ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 23/02/2024, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 911/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
118.483,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
109.282,58 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.572,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
424,47 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
178,99 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
968,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.000,71 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
1.231,40 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
9.769,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.950,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.982,67 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
41.122,11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.025,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14.734,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
168,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.753,90 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
292,45 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,99 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,28 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,52 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,42 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
46,10 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
190,17 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
924,64 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
509,16 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
23,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
51,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
12,87 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
204,22 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,93 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,67 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,35 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,70 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,33 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,21 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
323,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
59,18 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,53 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,17 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.809,26 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,40 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,55 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.446,67 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
361,50 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
5.082,20 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
2,98 |
1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
338,68 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,39 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,07 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
1,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
70,32 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
17,45 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
52,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10,60 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
204,27 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,37 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,45 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,88 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,81 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,03 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
47,56 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
338,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
22,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
10,60 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
204,27 |
|
Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
168,68 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
168,68 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,16 |
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LƯC |
- |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
- |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
- |
- |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,05 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
7,88 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,15 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,73 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,16 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đakrông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Đakrông trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 634/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích |
Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) |
(2) |
(3) |
(7) |
I |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
1 |
Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Hoàng Kim HT- QT) |
34,99 |
Xã Hướng Hiệp |
2 |
Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Hoàng Kim QT) |
32,57 |
Xã Hướng Hiệp |
3 |
Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Thành Sen HT - QT) |
35,00 |
Xã Hướng Hiệp |
4 |
Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Toàn Thắng HT) |
31,17 |
Xã Hướng Hiệp |
5 |
Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Việt Thái HT) |
34,95 |
Xã Hướng Hiệp |
6 |
Đội Sản xuất số 6/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337 |
2,00 |
Xã A Vao |
7 |
Đội Sản xuất số 7/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337 |
2,00 |
Xã Đakrông |
8 |
Đội Sản xuất số 8/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337 |
2,00 |
Xã Ba Nang |
9 |
Doanh trại đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Đakrông |
1,00 |
TT Krông Klang |
10 |
Trụ sở Công an xã A Vao |
0,10 |
Xã A Vao |
11 |
Trụ sở Công an xã A Bung |
0,20 |
Xã A Bung |
12 |
Trụ sở Công an xã A Ngo |
0,27 |
Xã A Ngo |
13 |
Trụ sở Công an xã Tà Long |
0,20 |
Xã Tà Long |
14 |
Trụ sở Công an xã Ba Nang |
0,10 |
Xã Ba Nang |
15 |
Cây xăng dầu Việt Lào.VN |
0,20 |
Xã Tà Rụt |
16 |
Dự án khai thác chế biến quặng vàng gốc mỏ A Vao của Công ty cổ phần phát triển khoáng sản 4, khu vực A Vao, xã A Vao, huyện Đakrông |
8,72 |
Xã A Vao |
17 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp |
30,18 |
Xã Hướng Hiệp |
18 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Ba Ngào, xã Đakrông, huyện Đakrông |
3,25 |
Xã Đakrông |
19 |
Khai thác mỏ đá Hướng Hiệp làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp (Cty TNHH Tuấn Kiệt) |
20,19 |
Xã Hướng Hiệp |
20 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp (Cty Cổ phần Bảo Nam Quảng Trị) |
17,20 |
Xã Hướng Hiệp |
21 |
Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị |
13,45 |
Xã Hướng Hiệp |
22 |
Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công ty số 9 |
6,74 |
Xã Tà Rụt |
23 |
Đường giao thông nội đồng thôn Mai Sơn, xã Ba Lòng; HM: tuyến đường và cầu |
1,20 |
Xã Ba Lòng |
24 |
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2, xã A Vao (Giai đoạn 1) |
0,40 |
Xã A Vao |
25 |
Đường giao thông nội đồng thôn Chân Rò, xã Đakrông |
2,00 |
Xã Đakrông |
26 |
Đường nội đồng thôn Xuân Lâm xã Triệu Nguyên |
0,60 |
Xã Triệu Nguyên |
27 |
Khắc phục hậu quả thiên tai, BĐGT bước 1 trên QL.15D và QL.49C, tỉnh Quảng Trị (do ảnh hưởng của bão số 4, 5 và đợt mưa từ ngày 12/10 đến 16/10/2022) |
2,00 |
Xã A Ngo |
28 |
Đường Khe Van (xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông) đi xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị (BIIG2) |
8,94 |
Xã Hướng Hiệp |
29 |
Đường giao thông vào thác Ba Vòi |
0,17 |
Xã Hướng Hiệp |
30 |
Bê tông đường GT nội thôn Xa Vi (từ nhà ông Hồ Văn Hang - QL9 đến nhà Hồ Văn Lữ (Pả Ái)) |
0,10 |
Xã Hướng Hiệp |
31 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa Trầm huyện Hướng Hóa thuộc Dự án CRIEM (ĐT.587) |
12,94 |
Xã Ba Nang |
32 |
Đường ra khu sản xuất thôn Ra Ró, xã A Vao (Đoạn từ nhà Hồ Văn Lành đến rẫy ông Hồ Văn Tơn) |
3,00 |
Xã A Vao |
33 |
Đường nội thôn ra khu sản xuất Tân Đi 3, xã A Vao |
2,00 |
Xã A Vao |
34 |
Đường giao thông nội đồng thôn Ta Leng, xã Đakrông |
0,80 |
Xã Đakrông |
35 |
Đường giao thông liên thôn điểm khu tái định cư thôn Tà Rụt 1 đến thôn A Liêng, xã Tà Rụt |
6,00 |
Xã Tà Rụt |
36 |
Cầu vượt lũ thôn A Vao, xã A Vao |
0,50 |
Xã A Vao |
37 |
Đường nội thôn Vực Leng |
0,28 |
Xã Tà Rụt |
38 |
Cấp nước sinh hoạt xã A Vao |
0,70 |
Xã A Vao |
39 |
Nâng tiết đường dây 110kV Đông Hà- Lao Bảo |
0,08 |
TT Krông Klang, Xã Đakrông |
40 |
Hệ thống điện sinh hoạt xóm Ba Nhà thôn Đá Bàn xã Ba Nang |
1,00 |
Xã Ba Nang |
41 |
Điện sinh hoạt xóm A Táng, thôn Paling và thôn Ro Ró, xã A Vao, huyện Đakrông |
0,50 |
Xã A Vao |
42 |
Hệ thống điện sinh hoạt thôn Pa Hy, thôn Ly Tôn, xã Tà Long, huyện Đakrông |
0,33 |
Xã Tà Long |
43 |
Điện sinh hoạt cụm Ta Bung, thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông |
1,36 |
Xã Hướng Hiệp |
44 |
Thủy điện Bản Mới |
16,10 |
Xã Đakrông |
45 |
Thủy điện Hướng Sơn bậc 3 (trong đó: lòng hồ thủy điện Hướng Sơn bậc 3: 27,79 ha) |
43,40 |
Xã Hướng Hiệp |
46 |
Thủy điện Đakrông 5 (Trong đó lòng hồ thủy điện Đakrông 5: 29,53 ha) |
11,32 |
Xã Húc Nghì, xã Tà Long |
47 |
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2 |
9,20 |
Xã Hướng Hiệp |
48 |
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3 |
17,90 |
Xã Hướng Hiệp |
49 |
Nâng tiết diện đường dây 110KV Đông Hà - Lao Bảo |
0,19 |
TT Krông Klang, xã Đakrông |
50 |
Trường TH & THCS A Ngo |
0,60 |
Xã A Ngo |
51 |
Niệm Phật đường Krông Klang |
0,35 |
TT Krông Klang |
52 |
Chi cục thuế Đakrông |
0,40 |
TT Krông Klang |
53 |
Hố sinh thái đập dâng Khe Ruôi, thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông |
3,91 |
TT Krông Klang |
54 |
Hồ sinh thái, đập dâng Khe Ruôi |
1,32 |
TT Krông Klang |
55 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét Chiến khu Ba Lòng, huyện Đakrông theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Quảng Trị |
2,32 |
Ba Lòng |
56 |
Giao đất ở thuộc dự án: Khu tái định canh, định cư thôn Húc Nghi |
5,48 |
Xã Húc Nghi |
57 |
Giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình tại thôn Đồng Đòng, thôn Phú Thành và thôn Phú Thiềng |
49,61 |
Xã Mò Ó |
58 |
Cụm đấu giá quyền sử dụng đất |
0,09 |
Thị trấn Krông Klang |
59 |
Định canh định cư xã A Tà Long |
8,00 |
Xã Tà Long |
60 |
Định canh định cư xã A Vao |
5,80 |
Xã A Vao |
61 |
Định canh định cư xã Ba Nang |
7,56 |
Xã Ba Nang |
62 |
Định canh định cư xã Hướng Hiệp |
7,20 |
Hướng Hiệp |
63 |
Tạo quỹ đất xây dựng khu đô thị mới tại Khóm A Rồng, Khe Xong thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông (giai đoạn 1) |
5,80 |
TT Krông Klang |
64 |
Tạo quỹ đất xây dựng khu dân cư mới tại khóm A Rồng, Khe Xong phía Bắc đường Xuân Diệu thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông |
4,83 |
TT Krông Klang |
65 |
Di dân khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Húc Ghì theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 05 tháng 09 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị |
5,00 |
Xã Húc Nghì |
66 |
Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất nằm xen kẽ trong khu dân cư trên địa bàn UBND thị trấn Krông Klang |
6,89 |
TT Krông Klang |
67 |
San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực Trung tâm cửa khẩu Quốc tế La Lay |
19,60 |
Xã A Ngo |
68 |
Nhà máy sản xuất gia công lắp dựng kết cấu thép TTB |
0,88 |
TT Krông Klang |
69 |
Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công ty số 9 |
6,74 |
Xã Tà Rụt |
70 |
Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Krông Klang |
12,00 |
TT Krông Klang |
II |
Công trình, dự án mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
1 |
Khu lưu niệm Di tích Lịch sử- văn hóa Chiến khu Ba Lòng |
2,50 |
Xã Ba Lòng |
2 |
Quảng trường văn hóa truyền thống các dân tộc Vân Kiều- Pa Cô |
4,20 |
TT Krông Klang |
3 |
Khu dịch vụ thương mại kết hợp trạm cung cấp nhiên liệu |
0,31 |
Xã A Ngo |
4 |
Bê tông đường giao thông nội thôn Xa Vi |
1,50 |
Xã Hướng Hiệp |
5 |
Đường liên thôn Ba Ngày - A Đu, xã Tà Long |
2,40 |
Xã Tà Long |
6 |
Đường nội đồng thôn Húc Nghi, xã Húc Nghi |
3,79 |
Xã Húc Ghì |
7 |
Dự án Đầu tư khai thác, chế biến quặng vàng gốc mỏ A Vao, xã A Vao |
15,90 |
Xã A Vao |
8 |
Mỏ đá Gabro - Diorit làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp (Công ty TNHH MTV Sơn Dũng Quảng Trị) |
15,00 |
Xã Hướng Hiệp |
9 |
Mỏ đá Gabro - Diorit làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp (Công ty cổ phần Mineral Việt Nam) |
15,00 |
Xã Hướng Hiệp |
10 |
Khai thác mỏ đá Gabro - Diorit làm VLXDTT và đất làm VLSL đi kèm tại xã Hướng Hiệp (Công ty Hoàng Nguyên) |
20,00 |
Xã Hướng Hiệp |
11 |
Khai thác mỏ đá Gabro - Diorit làm VLXDTT và đất làm VLSL (Công ty cổ phần Hải Lệ QT) |
15,00 |
Xã Hướng Hiệp |
III |
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn thị trấn |
2,46 |
TT Krông Klang |
2 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,30 |
Xã A Bung |
3 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,66 |
Xã A Ngo |
4 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,54 |
Xã Ba Lòng |
5 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,20 |
Xã Ba Nang |
6 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,13 |
Xã Đakrông |
7 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,48 |
Xã Hức Nghi |
8 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,81 |
Xã Hướng Hiệp |
9 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,06 |
Xã Mò Ó |
10 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,36 |
Xã Tà Long |
11 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,54 |
Xã Tà Rụt |
12 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,14 |
Xã Triệu Nguyên |
13 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp toàn thị trấn |
2,06 |
TT Krông Klang |
14 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp toàn xã |
1,93 |
Xã Hướng Hiệp |
15 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm toàn xã |
1,16 |
Xã Đakrông |
Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 634/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video