Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 03 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÔ LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-STNMT ngày 27 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

Xã Bắc Sơn

Xã Bài Sơn

Xã Bồi Sơn

Xã Đà Sơn

Xã Đại Sơn

Xã Đặng Sơn

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = 5 + 6 +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

35.372,17

249,61

491,38

1.300,58

910,21

428,53

2.673,45

413,48

1.014,69

I

Đất nông nghiệp

NNP

24.641,57

38,87

277,78

823.32

590,04

216,61

1.821,61

230,99

807,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.884,45

23,59

193,10

194,82

195,81

93,14

478,83

110,28

169,62

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

8.451,06

23,59

193,10

194,82

195.46

93,14

349,42

96,30

169,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.269,59

3,40

52,97

66,65

78,71

54,03

384,40

95,66

46,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.272,59

4,04

28,09

135,99

150,44

43,16

402,21

23,51

150,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.015,47

 

 

 

 

 

178,79

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.588.59

 

 

415,56

161,76

 

355,53

 

422,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

555,78

7,85

3,62

10,31

3,33

26,28

21,85

1,47

18,30

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,11

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.107,01

195,80

197,91

386,85

234,46

208,97

802,17

173,72

205,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

911,94

1,09

 

25,61

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,10

2,67

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,85

5,46

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,18

2,46

0,45

0,04

0,96

2,23

0,12

0,60

0,58

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,08

1,82

 

11,37

3,14

 

12,04

0,03

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,46

 

 

16,20

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.542,98

70,28

63,07

183,23

77,54

70,72

409,12

51,37

113,79

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

26,45

 

0,15

 

4,29

 

 

 

0,10

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,36

 

 

 

 

0,35

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.536,87

1,85

55,25

32,53

44,10

81,79

314,73

42,01

75,07

2.12

Đất ở đô thị

ODT

86,14

86,14

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,59

4,68

0,43

0,58

0,52

0,34

0,40

0,36

0,70

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,24

0,69

 

 

 

0,16

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,33

0,09

0,09

0,78

 

0,99

1,01

 

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

428,07

3,46

6,91

11,83

10,46

14,64

24,72

1,46

5,45

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

250,51

 

2,90

94,14

12,12

3,90

 

3,21

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

41,03

1,23

0,50

1,16

0,84

1,49

2,56

0,55

1,11

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,56

3,11

 

 

 

 

 

 

3,13

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,19

0,83

0,78

1,36

0,98

1,13

0,89

0,67

0,72

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

992,17

9,58

67,37

8,02

79,27

30,67

36,60

73,46

5,25

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,92

0,35

 

 

0,23

0,55

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

623,59

14,94

15,68

90,40

85,70

2,94

49,66

8,76

1,60

4

Đất đô thị

KDT

249,61

249,61

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Giang Sơn Đông

Xã Giang Sơn Tây

Xã Hiến Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = 5+ 6 + ...

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

35.372,17

2.210,11

1.783,11

1.332,21

1.407,67

1.491,88

497,09

1.904,15

531,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.641,57

1.864,85

1.427,43

91130

1.120,55

1.181,43

323,32

1.339,94

273,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.884,45

364,10

178,92

455,98

315,75

278,63

245,71

405,18

161,70

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

8.451,06

362,37

158,57

454,64

309,26

199,77

245,71

404,86

161,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.269,59

90,45

141,76

48,55

17,44

135,85

11,78

137,99

74,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.272,59

470,93

302,84

152,98

142,08

300,94

24,22

241,90

28,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.015,47

9,47

 

 

61,07

 

 

45,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.588,59

899,31

789,53

238,63

535,39

450,20

 

479,58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

555,78

30,60

9,28

15,17

37,60

15,81

40,77

23,19

7,41

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,11

 

5,10

 

11,21

 

0,84

6,95

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.107,01

339,80

319,81

409,45

282,25

285,51

169,99

541,99

223,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

911,94

25,61

48,63

 

 

21,16

21,28

258,95

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,10

 

 

 

 

 

 

 

0,36

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,85

 

 

 

 

 

8,18

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,18

 

0,30

 

7,81

0,01

0,16

0,49

2,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,08

0,14

 

0,01

2,32

0,30

 

0,11

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.542,98

200,74

191,64

241,36

184,27

112,04

77,79

143,37

55,33

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

26,45

 

 

 

 

 

0,39

 

0,10

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,36

 

 

0,32

0,13

4,88

0,19

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.536,87

85,26

56,20

80,80

64,79

39,18

52,26

56,12

55,23

2.12

Đất ở đô thị

ODT

86,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,59

0,27

1,30

0,66

1,09

0,38

0,56

0,94

0,15

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,24

0,05

 

 

 

0,15

 

 

2,05

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,33

 

 

0,64

0,06

 

 

 

0,04

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

428,07

5,81

8,46

24,91

6,15

4,88

6,30

18,54

6,28

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

250,51

 

10,90

 

 

54,47

 

2,91

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

41,03

1,37

1,59

1,02

0,78

0,39

0,85

2,01

1,99

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,19

0,87

0,12

1,21

2,05

0,34

0,69

2,25

0,69

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

992,17

19,66

 

58,52

9,51

47,33

 

30,80

97,64

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,92

 

0,67

0,01

3,14

 

1,33

25,50

0,73

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

0,13

 

 

 

0,87

3

Đất chưa sử dụng

CSD

623,59

5,46

35,86

11,46

4,87

24,95

3,78

22,22

34,86

4

Đất đô thị*

KDT

249,61

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = 5+6 +...

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

35.372,17

708,47

1.813,37

1.217,96

413,26

1.235,99

919,99

626,78

1.017,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.641.57

472,95

1.439,55

910,10

273,54

523,79

640,39

421,11

716,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.884,45

363,92

466,59

198,99

96,18

363,02

359,83

289,56

377,30

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

8.451,06

363,92

451,66

198,21

96,18

279,99

359,83

289,56

374,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.269,59

16,20

81,29

81,66

40,27

49,74

11,20

10,24

14,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.272,59

77,54

215,16

218,03

60,53

57,85

42,55

29,39

33,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.015,47

 

83,30

 

 

 

94,35

 

180,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.588,59

 

569,46

393,61

70,50

43,70

129,09

72,53

94,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

555,78

15,29

13,06

17,80

6,05

9,47

3,36

19,39

17,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,11

 

10,69

 

 

 

 

 

0,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.107,01

220,93

358,73

295,35

129,49

687,61

276,51

203,77

296,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

911,94

 

 

65,77

 

383,16

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,18

 

 

0,36

0,06

0,29

0,22

0,43

0,24

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,08

0,11

 

0,02

 

 

6,75

0,01

0,92

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,46

 

3,03

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.542,98

118,56

195,44

121,19

33,23

125,56

136,71

108,78

187,38

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

26,45

 

18,24

 

0,08

 

 

0,59

0,19

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,36

0,34

0,24

 

0,73

0,26

0,18

0,31

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.536,87

60,99

96,01

53,24

42,80

101,05

100,64

80,22

84,02

2.12

Đất ở đô thị

ODT

86,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,59

0,37

0,34

0,78

0,48

0,39

0,43

0,54

1,41

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,24

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,33

 

0,35

 

 

 

0,20

0,58

0,18

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

428,07

19,74

15,68

14,53

8,21

44,85

4,29

1,71

11,01

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

250,51

1,49

1,21

 

 

16,29

 

0,37

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

41,03

1,12

1,28

1,18

0,31

1,77

0,78

1,53

1,24

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,19

1,17

1,74

0,95

0,55

2,06

0,75

0,81

1,18

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

992,17

17,06

24,42

30,53

43,05

11,93

25,55

7,53

8,55

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,92

 

0,75

6,80

 

 

 

0,35

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

623,59

14,59

15,09

12,51

10,24

24,58

3,09

1,89

4,33

4

Đất đô thị*

KDT

249,61

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = 5 + 6 + ...

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

35.372,17

779,68

761,89

1.580,30

931,25

2.109,79

757,04

464,28

966,08

428,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.641,57

569,75

474,81

1.185,66

648,27

1.302,77

493,83

320,69

707,93

291,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.884,45

303,15

189,61

373,86

132,08

552,34

216,15

174,96

341,52

220,23

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vu trở lên)

LUC

8.451,06

303,15

189,61

372,42

132,08

474,97

216,15

174,96

341,52

220,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.269.59

11,41

138,72

61,54

28,81

144,98

64,86

14,27

53,91

5,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.272,59

83,94

103,69

107,92

128,93

195,51

111,34

54,69

117,06

33,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.015,47

 

 

151,84

 

201,74

9,56

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.588,59

122,17

36,58

474,18

322,15

196,01

75,16

60,91

169,29

11,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

555,78

43,37

6,21

13,96

36,20

12,17

14,05

14,62

23,05

17,85

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,11

5,70

 

2,36

0,09

 

2,70

1,24

3,10

3,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.107,01

207,35

265,99

389,89

273,10

745,12

250,72

143,20

248,18

136,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

911,94

 

9,99

 

 

16,87

28,71

 

5,10

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,85

 

 

6,21

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,18

2,97

0,02

0,51

0,84

0,35

0,11

4,66

0,13

3,44

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,08

2,36

 

0,81

2,02

0,10

0,10

0,54

0,06

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,46

20,23

 

 

 

 

 

17,00

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.542,98

115,85

91,66

234,28

118,66

342,31

81,72

75,51

133,66

76,84

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

26,45

0,18

0,24

 

1,43

 

0,09

0,01

0,13

0,23

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,36

 

0,24

0,01

 

0,44

 

 

0,69

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.536,87

49,06

38,89

115,40

91,15

272,90

72,65

32,03

59,98

48,68

2.12

Đất ở đô thị

ODT

86,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,59

0,44

0,84

0,85

0,44

0,51

1,10

0,62

0,51

0,18

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,24

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,33

 

 

0,28

 

2,59

 

 

0,23

0,20

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

428,07

10,83

20,14

21,59

5,16

33,04

13,96

10,88

27,66

4,52

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

250,51

 

 

 

 

46,60

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

41,03

1,53

1,05

1,40

1,69

2,37

1,21

1,04

0,66

1,42

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,56

 

0,06

 

0,22

 

 

0,03

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,19

0,91

0,96

1,38

2,31

1,06

1,51

0,28

1,31

0,69

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

992,17

2,34

101,86

7,19

46,82

25,98

47,01

0,60

18,06

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,92

0,66

0,04

 

2,24

 

2,57

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

623,59

2,58

21,09

4,74

9,89

61,90

12,49

039

9,97

1,06

4

Đất đô thị*

KDT

249,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

Xã Bắc Sơn

Xã Bài Sơn

Xã Bồi Sơn

Xã Đà Sơn

Xã Đại Sơn

Xã Đặng Sơn

Xã Đông Sơn

Xã Giang Sơn Đồng

Xã Giang Sơn Tây

Xã Hiến Sơn

(1)

(2)

(3)

4 = 5+ 6 +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Đất nông nghiệp

NNP

237,93

28,25

3,17

17,60

3,15

19,47

3,43

0,65

3,21

0,65

 

2,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,20

23,75

3,00

 

1,58

14,36

1,39

0,65

2,34

0,02

 

1,13

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,20

23,75

3,00

 

1,58

14,36

1,39

0,65

2,34

0,02

 

1,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,35

4,03

0,17

 

1,57

3,11

2,04

 

0,86

0,62

 

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,12

0,47

 

 

 

2,00

 

 

0,01

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

84,45

 

 

17,60

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa  Sơn

Xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

(1)

(2)

(3)

4 = 5 + 6 + ...

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

237,93

0,95

4,00

1,23

2,61

8,77

2,72

2,12

1,10

3,60

46,45

3,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,20

0,22

3,49

1,23

1,81

4,67

2,02

2,10

0,05

2,96

1,70

3,15

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,20

0,22

3,49

1,23

1,81

4,67

2,02

2,10

0,05

2,96

1,70

3,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,35

0,73

0,20

 

0,80

4,06

 

0,02

1,05

0,64

9,96

0,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,12

 

0,30

 

 

0,04

 

 

 

 

5,17

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

84,45

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

29,59

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,81

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

0,03

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,40

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,40

 

 

2.12

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

4 = 5+ 6 +...

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

I

Đất nông nghiệp

NNP

237,93

3,81

0,01

20,26

 

11,13

11,50

1,58

0,56

17,83

1,23

10,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,20

3,81

 

0,03

 

5,31

7,65

1,57

0,01

0,02

1,23

5,96

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,20

3,81

 

0,03

 

5,31

7,65

1,57

0,01

0,02

1,23

5,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,35

 

0,01

 

 

4,01

3,45

0,01

0,55

0,81

 

3,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,12

 

 

 

 

1,81

0,31

 

 

 

 

1,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

84,45

 

 

20,23

 

 

0,01

 

 

17,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,81

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

Xã Bắc Sơn

Xã Bài Sơn

Xã Bồi Sơn

Xã Đà Sơn

Xã Đại Sơn

Xã Đặng Sơn

Xã Đông Sơn

Xã Giang Sơn Đông

Xã Giang Sơn Tây

Xã Hiến Sơn

(1)

(2)

(3)

4= 5+ 6 + ....

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

264,85

28,58

3.84

30,30

3,87

19,74

3,70

0,92

3,48

0,92

0,27

2,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,20

23,75

3,00

 

1,58

14,36

1,39

0,65

2,34

0,02

 

1,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,20

23,75

3,00

 

1,58

14,36

1,39

0,65

2,34

0,02

 

1,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,03

4.12

0,51

0,27

1,91

3,20

2,13

0,09

0,95

0,71

0,09

1,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,47

0,71

0,33

0,18

0,38

2,18

0,18

0,18

0,19

0,18

0,18

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,19

 

 

29,85

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,29

 

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

0,08

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa  Sơn

Xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

(1)

(2)

(3)

4 = 5 + 6 +...

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

264,85

1,22

8,76

1,50

3,03

9,04

2,99

2,39

1,37

3,87

46,72

4,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,20

0,22

3,49

1,23

1,81

4,67

2,02

2,10

0,05

2,96

1,70

3,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,20

0,22

3,49

1,23

1,81

4,67

2,02

2,10

0,05

2,96

1,70

3,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,03

0,82

0,29

0,09

0,89

4,15

0,09

0,11

1,14

0,73

10,05

0,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,47

0,18

0,48

0,18

0,18

0,22

0,18

0,18

0,18

0,18

5,35

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,19

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

29,59

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,96

 

 

 

0,15

 

0,70

 

 

 

0,03

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,29

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

4 = 5+ 6 +...

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

264,85

4,08

0,28

20,53

0,27

11,40

11,77

1,85

0,83

18,10

1,50

10,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,20

3,81

 

0,03

 

5,31

7,65

1,57

0,01

0,02

1,23

5,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,20

3,81

 

0,03

 

5,31

7,65

1,57

0,01

0,02

1,23

5,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,03

0,09

0,10

0,09

0,09

4,10

3,54

0,10

0,64

0,90

0,09

3,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,47

0,18

0,18

0,18

0,18

1,99

0,49

0,18

0,18

0,18

0,18

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,19

 

 

20,23

 

 

0,01

 

 

17,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,96

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,17

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,29

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,17

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

Xã Bắc Sơn

Xã Bài Sơn

Xã Bồi Sơn

Xã Đà Sơn

Xã Đại Sơn

Xã Đặng Sơn

Xã Đông Sơn

Xã Giang Sơn Đông

Xã Giang Sơn Tây

Xã Hiến Sơn

(1)

(2)

(3)

4 = 5 + 6 +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,97

 

0,50

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,91

 

0,50

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa  Sơn

Xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

(1)

(2)

(3)

4 = 5 + 6 +...

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,97

0,01

 

 

 

3,70

 

 

 

0,20

4,63

0,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,28

0,01

 

 

 

3,70

 

 

 

0,20

 

0,65

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,63

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

4= 5 + 6 + ...

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,97

0,02

 

0,14

0,70

 

 

 

 

0,01

 

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,28

 

 

0,01

0,70

 

 

 

 

0,01

 

0,01

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

0,02

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy 7 công trình, dự án, tổng diện tích 38,69 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất quá 3 năm chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đô Lương có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đô Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔ LƯƠNG QUÁ 3 NĂM KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Đường nối từ cụm công nghiệp Lạc Sơn đi N5

Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Tân Sơn

6,5

2

Đường nối từ vườn Xanh đi Quốc lộ 7A (Thịnh Sơn), huyện Đô Lương

Thị trấn; Yên Sơn Văn Sơn; Thịnh Sơn

9,7

3

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Lam đoạn qua xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn

Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn

18,1

4

Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Lam, đoạn qua các xã huyện Đô Lương

Lưu Sơn, Bắc Sơn

1,67

5

Mở rộng khu khai thác mỏ đất sét làm nguyên liệu chế biến gạch Tuynel xã Nhân Sơn

Xã Nhân Sơn

0,2

6

Nhà máy gạch không nung Đại Sơn

Xã Đại Sơn

1,8

7

Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ tại xã Đặng Sơn

Xã Đặng Sơn

0,72

 

Tổng cộng

 

38,69

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu: 63/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 03/02/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…