ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-STNMT ngày 27 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị Trấn Đô Lương |
Xã Bắc Sơn |
Xã Bài Sơn |
Xã Bồi Sơn |
Xã Đà Sơn |
Xã Đại Sơn |
Xã Đặng Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = 5 + 6 +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.372,17 |
249,61 |
491,38 |
1.300,58 |
910,21 |
428,53 |
2.673,45 |
413,48 |
1.014,69 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.641,57 |
38,87 |
277,78 |
823.32 |
590,04 |
216,61 |
1.821,61 |
230,99 |
807,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.884,45 |
23,59 |
193,10 |
194,82 |
195,81 |
93,14 |
478,83 |
110,28 |
169,62 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
8.451,06 |
23,59 |
193,10 |
194,82 |
195.46 |
93,14 |
349,42 |
96,30 |
169,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.269,59 |
3,40 |
52,97 |
66,65 |
78,71 |
54,03 |
384,40 |
95,66 |
46,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.272,59 |
4,04 |
28,09 |
135,99 |
150,44 |
43,16 |
402,21 |
23,51 |
150,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.015,47 |
|
|
|
|
|
178,79 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.588.59 |
|
|
415,56 |
161,76 |
|
355,53 |
|
422,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,78 |
7,85 |
3,62 |
10,31 |
3,33 |
26,28 |
21,85 |
1,47 |
18,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,11 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.107,01 |
195,80 |
197,91 |
386,85 |
234,46 |
208,97 |
802,17 |
173,72 |
205,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
911,94 |
1,09 |
|
25,61 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,10 |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,85 |
5,46 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,18 |
2,46 |
0,45 |
0,04 |
0,96 |
2,23 |
0,12 |
0,60 |
0,58 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,08 |
1,82 |
|
11,37 |
3,14 |
|
12,04 |
0,03 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,46 |
|
|
16,20 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.542,98 |
70,28 |
63,07 |
183,23 |
77,54 |
70,72 |
409,12 |
51,37 |
113,79 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
26,45 |
|
0,15 |
|
4,29 |
|
|
|
0,10 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,36 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,87 |
1,85 |
55,25 |
32,53 |
44,10 |
81,79 |
314,73 |
42,01 |
75,07 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
86,14 |
86,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,59 |
4,68 |
0,43 |
0,58 |
0,52 |
0,34 |
0,40 |
0,36 |
0,70 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,24 |
0,69 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,33 |
0,09 |
0,09 |
0,78 |
|
0,99 |
1,01 |
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
428,07 |
3,46 |
6,91 |
11,83 |
10,46 |
14,64 |
24,72 |
1,46 |
5,45 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
250,51 |
|
2,90 |
94,14 |
12,12 |
3,90 |
|
3,21 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,03 |
1,23 |
0,50 |
1,16 |
0,84 |
1,49 |
2,56 |
0,55 |
1,11 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,56 |
3,11 |
|
|
|
|
|
|
3,13 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,19 |
0,83 |
0,78 |
1,36 |
0,98 |
1,13 |
0,89 |
0,67 |
0,72 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
992,17 |
9,58 |
67,37 |
8,02 |
79,27 |
30,67 |
36,60 |
73,46 |
5,25 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,92 |
0,35 |
|
|
0,23 |
0,55 |
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
623,59 |
14,94 |
15,68 |
90,40 |
85,70 |
2,94 |
49,66 |
8,76 |
1,60 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
249,61 |
249,61 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Tây |
Xã Hiến Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Hồng Sơn |
Xã Lạc Sơn |
Xã Lam Sơn |
Xã Lưu Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = 5+ 6 + ... |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.372,17 |
2.210,11 |
1.783,11 |
1.332,21 |
1.407,67 |
1.491,88 |
497,09 |
1.904,15 |
531,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.641,57 |
1.864,85 |
1.427,43 |
91130 |
1.120,55 |
1.181,43 |
323,32 |
1.339,94 |
273,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.884,45 |
364,10 |
178,92 |
455,98 |
315,75 |
278,63 |
245,71 |
405,18 |
161,70 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
8.451,06 |
362,37 |
158,57 |
454,64 |
309,26 |
199,77 |
245,71 |
404,86 |
161,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.269,59 |
90,45 |
141,76 |
48,55 |
17,44 |
135,85 |
11,78 |
137,99 |
74,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.272,59 |
470,93 |
302,84 |
152,98 |
142,08 |
300,94 |
24,22 |
241,90 |
28,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.015,47 |
9,47 |
|
|
61,07 |
|
|
45,15 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.588,59 |
899,31 |
789,53 |
238,63 |
535,39 |
450,20 |
|
479,58 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,78 |
30,60 |
9,28 |
15,17 |
37,60 |
15,81 |
40,77 |
23,19 |
7,41 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,11 |
|
5,10 |
|
11,21 |
|
0,84 |
6,95 |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.107,01 |
339,80 |
319,81 |
409,45 |
282,25 |
285,51 |
169,99 |
541,99 |
223,79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
911,94 |
25,61 |
48,63 |
|
|
21,16 |
21,28 |
258,95 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,85 |
|
|
|
|
|
8,18 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,18 |
|
0,30 |
|
7,81 |
0,01 |
0,16 |
0,49 |
2,35 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,08 |
0,14 |
|
0,01 |
2,32 |
0,30 |
|
0,11 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.542,98 |
200,74 |
191,64 |
241,36 |
184,27 |
112,04 |
77,79 |
143,37 |
55,33 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
26,45 |
|
|
|
|
|
0,39 |
|
0,10 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,36 |
|
|
0,32 |
0,13 |
4,88 |
0,19 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,87 |
85,26 |
56,20 |
80,80 |
64,79 |
39,18 |
52,26 |
56,12 |
55,23 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
86,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,59 |
0,27 |
1,30 |
0,66 |
1,09 |
0,38 |
0,56 |
0,94 |
0,15 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,24 |
0,05 |
|
|
|
0,15 |
|
|
2,05 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,33 |
|
|
0,64 |
0,06 |
|
|
|
0,04 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
428,07 |
5,81 |
8,46 |
24,91 |
6,15 |
4,88 |
6,30 |
18,54 |
6,28 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
250,51 |
|
10,90 |
|
|
54,47 |
|
2,91 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,03 |
1,37 |
1,59 |
1,02 |
0,78 |
0,39 |
0,85 |
2,01 |
1,99 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,19 |
0,87 |
0,12 |
1,21 |
2,05 |
0,34 |
0,69 |
2,25 |
0,69 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
992,17 |
19,66 |
|
58,52 |
9,51 |
47,33 |
|
30,80 |
97,64 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,92 |
|
0,67 |
0,01 |
3,14 |
|
1,33 |
25,50 |
0,73 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
0,87 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
623,59 |
5,46 |
35,86 |
11,46 |
4,87 |
24,95 |
3,78 |
22,22 |
34,86 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
249,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Minh Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Nam Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Nhân Sơn |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Sơn |
Xã Thái Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = 5+6 +... |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.372,17 |
708,47 |
1.813,37 |
1.217,96 |
413,26 |
1.235,99 |
919,99 |
626,78 |
1.017,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.641.57 |
472,95 |
1.439,55 |
910,10 |
273,54 |
523,79 |
640,39 |
421,11 |
716,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.884,45 |
363,92 |
466,59 |
198,99 |
96,18 |
363,02 |
359,83 |
289,56 |
377,30 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
8.451,06 |
363,92 |
451,66 |
198,21 |
96,18 |
279,99 |
359,83 |
289,56 |
374,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.269,59 |
16,20 |
81,29 |
81,66 |
40,27 |
49,74 |
11,20 |
10,24 |
14,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.272,59 |
77,54 |
215,16 |
218,03 |
60,53 |
57,85 |
42,55 |
29,39 |
33,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.015,47 |
|
83,30 |
|
|
|
94,35 |
|
180,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.588,59 |
|
569,46 |
393,61 |
70,50 |
43,70 |
129,09 |
72,53 |
94,28 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,78 |
15,29 |
13,06 |
17,80 |
6,05 |
9,47 |
3,36 |
19,39 |
17,03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,11 |
|
10,69 |
|
|
|
|
|
0,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.107,01 |
220,93 |
358,73 |
295,35 |
129,49 |
687,61 |
276,51 |
203,77 |
296,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
911,94 |
|
|
65,77 |
|
383,16 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,18 |
|
|
0,36 |
0,06 |
0,29 |
0,22 |
0,43 |
0,24 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,08 |
0,11 |
|
0,02 |
|
|
6,75 |
0,01 |
0,92 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,46 |
|
3,03 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.542,98 |
118,56 |
195,44 |
121,19 |
33,23 |
125,56 |
136,71 |
108,78 |
187,38 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
26,45 |
|
18,24 |
|
0,08 |
|
|
0,59 |
0,19 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,36 |
0,34 |
0,24 |
|
0,73 |
0,26 |
0,18 |
0,31 |
0,05 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,87 |
60,99 |
96,01 |
53,24 |
42,80 |
101,05 |
100,64 |
80,22 |
84,02 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
86,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,59 |
0,37 |
0,34 |
0,78 |
0,48 |
0,39 |
0,43 |
0,54 |
1,41 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,24 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,33 |
|
0,35 |
|
|
|
0,20 |
0,58 |
0,18 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
428,07 |
19,74 |
15,68 |
14,53 |
8,21 |
44,85 |
4,29 |
1,71 |
11,01 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
250,51 |
1,49 |
1,21 |
|
|
16,29 |
|
0,37 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,03 |
1,12 |
1,28 |
1,18 |
0,31 |
1,77 |
0,78 |
1,53 |
1,24 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,19 |
1,17 |
1,74 |
0,95 |
0,55 |
2,06 |
0,75 |
0,81 |
1,18 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
992,17 |
17,06 |
24,42 |
30,53 |
43,05 |
11,93 |
25,55 |
7,53 |
8,55 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,92 |
|
0,75 |
6,80 |
|
|
|
0,35 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
623,59 |
14,59 |
15,09 |
12,51 |
10,24 |
24,58 |
3,09 |
1,89 |
4,33 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
249,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thịnh Sơn |
Xã Thuận Sơn |
Xã Thượng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
Xã Trù Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Văn Sơn |
Xã Xuân Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = 5 + 6 + ... |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.372,17 |
779,68 |
761,89 |
1.580,30 |
931,25 |
2.109,79 |
757,04 |
464,28 |
966,08 |
428,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.641,57 |
569,75 |
474,81 |
1.185,66 |
648,27 |
1.302,77 |
493,83 |
320,69 |
707,93 |
291,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.884,45 |
303,15 |
189,61 |
373,86 |
132,08 |
552,34 |
216,15 |
174,96 |
341,52 |
220,23 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vu trở lên) |
LUC |
8.451,06 |
303,15 |
189,61 |
372,42 |
132,08 |
474,97 |
216,15 |
174,96 |
341,52 |
220,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.269.59 |
11,41 |
138,72 |
61,54 |
28,81 |
144,98 |
64,86 |
14,27 |
53,91 |
5,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.272,59 |
83,94 |
103,69 |
107,92 |
128,93 |
195,51 |
111,34 |
54,69 |
117,06 |
33,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.015,47 |
|
|
151,84 |
|
201,74 |
9,56 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.588,59 |
122,17 |
36,58 |
474,18 |
322,15 |
196,01 |
75,16 |
60,91 |
169,29 |
11,34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,78 |
43,37 |
6,21 |
13,96 |
36,20 |
12,17 |
14,05 |
14,62 |
23,05 |
17,85 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,11 |
5,70 |
|
2,36 |
0,09 |
|
2,70 |
1,24 |
3,10 |
3,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.107,01 |
207,35 |
265,99 |
389,89 |
273,10 |
745,12 |
250,72 |
143,20 |
248,18 |
136,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
911,94 |
|
9,99 |
|
|
16,87 |
28,71 |
|
5,10 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,85 |
|
|
6,21 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,18 |
2,97 |
0,02 |
0,51 |
0,84 |
0,35 |
0,11 |
4,66 |
0,13 |
3,44 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,08 |
2,36 |
|
0,81 |
2,02 |
0,10 |
0,10 |
0,54 |
0,06 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,46 |
20,23 |
|
|
|
|
|
17,00 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.542,98 |
115,85 |
91,66 |
234,28 |
118,66 |
342,31 |
81,72 |
75,51 |
133,66 |
76,84 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
26,45 |
0,18 |
0,24 |
|
1,43 |
|
0,09 |
0,01 |
0,13 |
0,23 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,36 |
|
0,24 |
0,01 |
|
0,44 |
|
|
0,69 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,87 |
49,06 |
38,89 |
115,40 |
91,15 |
272,90 |
72,65 |
32,03 |
59,98 |
48,68 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
86,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,59 |
0,44 |
0,84 |
0,85 |
0,44 |
0,51 |
1,10 |
0,62 |
0,51 |
0,18 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,24 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,33 |
|
|
0,28 |
|
2,59 |
|
|
0,23 |
0,20 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
428,07 |
10,83 |
20,14 |
21,59 |
5,16 |
33,04 |
13,96 |
10,88 |
27,66 |
4,52 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
250,51 |
|
|
|
|
46,60 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,03 |
1,53 |
1,05 |
1,40 |
1,69 |
2,37 |
1,21 |
1,04 |
0,66 |
1,42 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,56 |
|
0,06 |
|
0,22 |
|
|
0,03 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,19 |
0,91 |
0,96 |
1,38 |
2,31 |
1,06 |
1,51 |
0,28 |
1,31 |
0,69 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
992,17 |
2,34 |
101,86 |
7,19 |
46,82 |
25,98 |
47,01 |
0,60 |
18,06 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,92 |
0,66 |
0,04 |
|
2,24 |
|
2,57 |
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
623,59 |
2,58 |
21,09 |
4,74 |
9,89 |
61,90 |
12,49 |
039 |
9,97 |
1,06 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
249,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị Trấn Đô Lương |
Xã Bắc Sơn |
Xã Bài Sơn |
Xã Bồi Sơn |
Xã Đà Sơn |
Xã Đại Sơn |
Xã Đặng Sơn |
Xã Đông Sơn |
Xã Giang Sơn Đồng |
Xã Giang Sơn Tây |
Xã Hiến Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5+ 6 +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
237,93 |
28,25 |
3,17 |
17,60 |
3,15 |
19,47 |
3,43 |
0,65 |
3,21 |
0,65 |
|
2,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
97,20 |
23,75 |
3,00 |
|
1,58 |
14,36 |
1,39 |
0,65 |
2,34 |
0,02 |
|
1,13 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,20 |
23,75 |
3,00 |
|
1,58 |
14,36 |
1,39 |
0,65 |
2,34 |
0,02 |
|
1,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,35 |
4,03 |
0,17 |
|
1,57 |
3,11 |
2,04 |
|
0,86 |
0,62 |
|
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,12 |
0,47 |
|
|
|
2,00 |
|
|
0,01 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,45 |
|
|
17,60 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Hòa Sơn |
Xã Hồng Sơn |
Xã Lạc Sơn |
Xã Lam Sơn |
Xã Lưu Sơn |
Xã Minh Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Nam Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Nhân Sơn |
Xã Quang Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5 + 6 + ... |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
237,93 |
0,95 |
4,00 |
1,23 |
2,61 |
8,77 |
2,72 |
2,12 |
1,10 |
3,60 |
46,45 |
3,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
97,20 |
0,22 |
3,49 |
1,23 |
1,81 |
4,67 |
2,02 |
2,10 |
0,05 |
2,96 |
1,70 |
3,15 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,20 |
0,22 |
3,49 |
1,23 |
1,81 |
4,67 |
2,02 |
2,10 |
0,05 |
2,96 |
1,70 |
3,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,35 |
0,73 |
0,20 |
|
0,80 |
4,06 |
|
0,02 |
1,05 |
0,64 |
9,96 |
0,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,12 |
|
0,30 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
5,17 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
KDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,45 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
29,59 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,81 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
0,03 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tân Sơn |
Xã Thái Sơn |
Xã Thịnh Sơn |
Xã Thuận Sơn |
Xã Thượng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
Xã Trù Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Văn Sơn |
Xã Xuân Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5+ 6 +... |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
237,93 |
3,81 |
0,01 |
20,26 |
|
11,13 |
11,50 |
1,58 |
0,56 |
17,83 |
1,23 |
10,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
97,20 |
3,81 |
|
0,03 |
|
5,31 |
7,65 |
1,57 |
0,01 |
0,02 |
1,23 |
5,96 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,20 |
3,81 |
|
0,03 |
|
5,31 |
7,65 |
1,57 |
0,01 |
0,02 |
1,23 |
5,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,35 |
|
0,01 |
|
|
4,01 |
3,45 |
0,01 |
0,55 |
0,81 |
|
3,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,12 |
|
|
|
|
1,81 |
0,31 |
|
|
|
|
1,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,45 |
|
|
20,23 |
|
|
0,01 |
|
|
17,00 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,81 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị Trấn Đô Lương |
Xã Bắc Sơn |
Xã Bài Sơn |
Xã Bồi Sơn |
Xã Đà Sơn |
Xã Đại Sơn |
Xã Đặng Sơn |
Xã Đông Sơn |
Xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Tây |
Xã Hiến Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4= 5+ 6 + .... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
264,85 |
28,58 |
3.84 |
30,30 |
3,87 |
19,74 |
3,70 |
0,92 |
3,48 |
0,92 |
0,27 |
2,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
97,20 |
23,75 |
3,00 |
|
1,58 |
14,36 |
1,39 |
0,65 |
2,34 |
0,02 |
|
1,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
97,20 |
23,75 |
3,00 |
|
1,58 |
14,36 |
1,39 |
0,65 |
2,34 |
0,02 |
|
1,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,03 |
4.12 |
0,51 |
0,27 |
1,91 |
3,20 |
2,13 |
0,09 |
0,95 |
0,71 |
0,09 |
1,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,47 |
0,71 |
0,33 |
0,18 |
0,38 |
2,18 |
0,18 |
0,18 |
0,19 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
101,19 |
|
|
29,85 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,29 |
|
|
|
|
0,89 |
|
|
|
|
|
0,08 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Hòa Sơn |
Xã Hồng Sơn |
Xã Lạc Sơn |
Xã Lam Sơn |
Xã Lưu Sơn |
Xã Minh Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Nam Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Nhân Sơn |
Xã Quang Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5 + 6 +... |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
264,85 |
1,22 |
8,76 |
1,50 |
3,03 |
9,04 |
2,99 |
2,39 |
1,37 |
3,87 |
46,72 |
4,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
97,20 |
0,22 |
3,49 |
1,23 |
1,81 |
4,67 |
2,02 |
2,10 |
0,05 |
2,96 |
1,70 |
3,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
97,20 |
0,22 |
3,49 |
1,23 |
1,81 |
4,67 |
2,02 |
2,10 |
0,05 |
2,96 |
1,70 |
3,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,03 |
0,82 |
0,29 |
0,09 |
0,89 |
4,15 |
0,09 |
0,11 |
1,14 |
0,73 |
10,05 |
0,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,47 |
0,18 |
0,48 |
0,18 |
0,18 |
0,22 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
5,35 |
0,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
101,19 |
|
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
29,59 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,96 |
|
|
|
0,15 |
|
0,70 |
|
|
|
0,03 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,29 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tân Sơn |
Xã Thái Sơn |
Xã Thịnh Sơn |
Xã Thuận Sơn |
Xã Thượng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
Xã Trù Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Văn Sơn |
Xã Xuân Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5+ 6 +... |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
264,85 |
4,08 |
0,28 |
20,53 |
0,27 |
11,40 |
11,77 |
1,85 |
0,83 |
18,10 |
1,50 |
10,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
97,20 |
3,81 |
|
0,03 |
|
5,31 |
7,65 |
1,57 |
0,01 |
0,02 |
1,23 |
5,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
97,20 |
3,81 |
|
0,03 |
|
5,31 |
7,65 |
1,57 |
0,01 |
0,02 |
1,23 |
5,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,03 |
0,09 |
0,10 |
0,09 |
0,09 |
4,10 |
3,54 |
0,10 |
0,64 |
0,90 |
0,09 |
3,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,47 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
1,99 |
0,49 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
1,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
101,19 |
|
|
20,23 |
|
|
0,01 |
|
|
17,00 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,96 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,17 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,29 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,17 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị Trấn Đô Lương |
Xã Bắc Sơn |
Xã Bài Sơn |
Xã Bồi Sơn |
Xã Đà Sơn |
Xã Đại Sơn |
Xã Đặng Sơn |
Xã Đông Sơn |
Xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Tây |
Xã Hiến Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5 + 6 +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,97 |
|
0,50 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,91 |
|
0,50 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Hòa Sơn |
Xã Hồng Sơn |
Xã Lạc Sơn |
Xã Lam Sơn |
Xã Lưu Sơn |
Xã Minh Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Nam Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Nhân Sơn |
Xã Quang Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5 + 6 +... |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,97 |
0,01 |
|
|
|
3,70 |
|
|
|
0,20 |
4,63 |
0,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,28 |
0,01 |
|
|
|
3,70 |
|
|
|
0,20 |
|
0,65 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,63 |
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tân Sơn |
Xã Thái Sơn |
Xã Thịnh Sơn |
Xã Thuận Sơn |
Xã Thượng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
Xã Trù Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Văn Sơn |
Xã Xuân Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4= 5 + 6 + ... |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,97 |
0,02 |
|
0,14 |
0,70 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,28 |
|
|
0,01 |
0,70 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
0,02 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đô Lương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG QUÁ 3 NĂM KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Đường nối từ cụm công nghiệp Lạc Sơn đi N5 |
Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Tân Sơn |
6,5 |
2 |
Đường nối từ vườn Xanh đi Quốc lộ 7A (Thịnh Sơn), huyện Đô Lương |
Thị trấn; Yên Sơn Văn Sơn; Thịnh Sơn |
9,7 |
3 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Lam đoạn qua xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn |
Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn |
18,1 |
4 |
Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Lam, đoạn qua các xã huyện Đô Lương |
Lưu Sơn, Bắc Sơn |
1,67 |
5 |
Mở rộng khu khai thác mỏ đất sét làm nguyên liệu chế biến gạch Tuynel xã Nhân Sơn |
Xã Nhân Sơn |
0,2 |
6 |
Nhà máy gạch không nung Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
1,8 |
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ tại xã Đặng Sơn |
Xã Đặng Sơn |
0,72 |
|
Tổng cộng |
|
38,69 |
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 63/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 03/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
Chưa có Video