ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 09/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây và Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 10 công trình, dự án với tổng diện tích 129,40 ha. Trong đó:
- Có 9 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 127,40 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) với tổng diện tích là 2,00 ha (Có phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,3 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tây xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
38.563,87 |
3.078,19 |
4.515,44 |
4.840,86 |
3.349,87 |
4.651,04 |
4.067,27 |
4.999,25 |
3.964,07 |
5.097,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.712,38 |
2.660,36 |
3.813,03 |
4.605,82 |
3.103,49 |
4.350,95 |
3.860,63 |
4.568,06 |
3.821,17 |
4.928,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
817,24 |
68,42 |
86,97 |
86,14 |
88,26 |
54,03 |
137,79 |
138,22 |
76,05 |
81,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
716,50 |
51,97 |
85,28 |
83,43 |
74,70 |
49,46 |
118,41 |
126,47 |
59,29 |
67,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.235,77 |
245,02 |
77,79 |
61,51 |
180,46 |
165,68 |
151,84 |
55,68 |
262,25 |
35,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.929,96 |
425,98 |
1.025,80 |
978,00 |
426,28 |
365,66 |
813,28 |
267,97 |
338,63 |
288,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.500,56 |
801,92 |
1.414,01 |
3.224,48 |
1.414,51 |
2.745,14 |
1.105,17 |
2.698,98 |
2.242,10 |
2.854,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.225,50 |
1.119,02 |
1.207,87 |
255,63 |
992,11 |
1.020,32 |
1.652,42 |
1,406,92 |
902,11 |
1.669,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,35 |
|
0,59 |
0,06 |
1,87 |
0,12 |
0,13 |
0,29 |
0,03 |
0,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.992,35 |
263,10 |
605,29 |
196,83 |
228,75 |
181,14 |
178,88 |
130,87 |
91,73 |
115,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,21 |
|
4,69 |
|
|
|
0,08 |
|
|
3,44 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,41 |
|
1,41 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
0,08 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.234,26 |
194,79 |
486,01 |
158,77 |
128,95 |
114,04 |
68,57 |
46,56 |
17,89 |
18,68 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
186,90 |
8,17 |
68,90 |
13,34 |
16,91 |
13,31 |
22,51 |
19,21 |
13,06 |
11,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,07 |
0,44 |
3,60 |
0,58 |
0,76 |
0,53 |
4,94 |
0,61 |
0,29 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,60 |
|
|
|
0,02 |
|
0,58 |
|
|
15,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
61,70 |
11,96 |
3,39 |
2,22 |
3,93 |
5,35 |
9,98 |
5,35 |
4,67 |
14,85 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,21 |
|
0,51 |
|
1,60 |
0,96 |
|
|
0,14 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,66 |
0,22 |
0,50 |
0,05 |
0,09 |
0,21 |
0,13 |
0,18 |
0,15 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
451,98 |
35,95 |
36,14 |
21,87 |
75,93 |
46,66 |
69,09 |
58,96 |
55,53 |
51,85 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,65 |
11,57 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
859,14 |
154,73 |
97,12 |
38,21 |
17,63 |
118,95 |
27,76 |
300,32 |
51,17 |
53,25 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất Đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)...+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87,83 |
0,40 |
10,90 |
|
25,75 |
29,43 |
21,10 |
0,20 |
0,05 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,53 |
|
|
|
0,10 |
0,23 |
0,20 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,53 |
|
|
|
0,10 |
0,23 |
0,20 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,39 |
0,40 |
3,10 |
|
0,40 |
12,14 |
5,30 |
|
0,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
65,67 |
|
7,80 |
|
25,25 |
16,82 |
15,60 |
0,20 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,24 |
|
3,50 |
|
15,88 |
13,13 |
3,50 |
0,23 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
36,16 |
|
3,50 |
|
15,88 |
13,05 |
3,50 |
0,23 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
89,83 |
0,40 |
11,40 |
|
25,75 |
29,43 |
22,10 |
0,70 |
0,05 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,53 |
|
|
|
0,10 |
0,23 |
0,20 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,53 |
|
|
|
0,10 |
0,23 |
0,20 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,24 |
|
0,50 |
|
|
0,24 |
1,00 |
0,50 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,39 |
0,40 |
3,10 |
|
0,40 |
12,14 |
5,30 |
|
0,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
65,67 |
|
7,80 |
|
25,25 |
16,82 |
15,60 |
0,20 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,33 |
|
|
|
|
3,33 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,33 |
|
|
|
|
3,33 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
0) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường tiểu học Sơn Tân |
0,50 |
Xã Sơn Tân |
Tờ 6 BĐLN |
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
400 |
300 |
|
100 |
|
|
|
2 |
Đập A Rong |
1,00 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
550 |
500 |
|
50 |
|
|
|
3 |
Sân vận động xã Sơn Liên |
0,40 |
Xã Sơn Liên |
Mảnh BĐ ĐCCS số 659530-5 xã Sơn Liên |
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Hà Lên |
0,05 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 9 BĐLN |
Công văn số 1128/UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện về việc đề xuất kế hoạch vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
5 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Lập |
0,74 |
Xã Sơn Lập |
Tờ 6 BĐLN |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
6 |
Sân vận động xã Sơn Lập |
0,40 |
Xã Sơn Lập |
Tờ 10 BĐLN |
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
7 |
Thủy điện Sơn Trà 1C |
45,18 |
Xã Sơn Lập, xã Sơn Tinh |
Mảnh BĐĐCCS số 650548 |
Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1C |
8.000,0 |
|
|
|
|
8.000,0 |
|
8 |
Dự án Thủy điện Thượng Sơn Tây |
38,0 |
Xã Sơn Dung, xã Sơn Mùa |
Mảnh BĐĐCCS số 62536 và 662539 |
Quyết định chủ trương đầu tư Dự án số 1680/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
8.000,0 |
|
|
|
|
8.000,0 |
|
9 |
Dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2 |
41,13 |
Xã Sơn Tân |
Mảnh BĐĐCCS số 662542 và 665542 |
Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2 |
7.500,0 |
|
|
|
|
7.500.0 |
|
|
Tổng cộng |
127,40 |
|
|
|
24.950,0 |
1300,0 |
|
150,0 |
|
23.500,0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa
điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
2,00 |
Toàn huyện |
Xã Sơn Mùa (1,00) |
|
|
Xã Sơn Tinh (0,50) |
||||||
Xã Sơn Dung (0,50) |
||||||
|
Tổng |
2,00 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trường tiểu học Sơn Tân |
0,50 |
0,1 |
|
Xã Sơn Tân |
Tờ 6 BĐLN |
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
2 |
Đập A Rong |
1,00 |
0,2 |
|
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
|
Tổng cộng |
1,50 |
0,30 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Pao |
0,01 |
Xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
2 |
Trạm y tế xã Sơn Lập |
0,22 |
Xã Sơn Lập |
|
Ghi vốn tại Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
3 |
Trạm Khuyến nông khuyến lâm |
0,22 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ ĐCCS 662533 |
Dự án đầu tư tại Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND huyện Sơn Tây; |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
4 |
Hỗ Trợ đầu tư công trình đường Sơn Tân - Sơn Màu, huyện Sơn Tây |
6,00 |
Xã Sơn Màu |
Tờ ĐCCS 653542 |
Bố trí vốn tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
5 |
Hạt quản lý đường bộ Trường Sơn Đông |
0,09 |
Xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây |
Tờ bản đồ số 662533 |
QĐ số 97/TC-HC ngày 30/10/2014 của Cty CPQL&XDĐB Quảng Ngãi |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
6 |
Thủy điện Sơn Tây |
51,64 |
Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung |
|
|
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
7 |
Hạng mục Đường dây 110Kv - dự án thủy điện Sơn Trà 1 |
6,20 |
Xã Sơn Lập, huyện Sơn Tây |
Tờ bản đồ số 1,2,3,4,5 (bản đồ trích đo) |
|
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
8 |
Đường giao thông Xà Ruông - Nước Kia |
1,00 |
Xã Sơn Tinh |
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
9 |
Nước sinh hoạt KDC Huy Em |
0,01 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 10 BĐĐCLN |
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
Công trình này không tiếp tục thực hiện |
10 |
Đường BTXM ngã ba đường Trường Sơn Đông - sân vận động huyện; Ngã ba chợ - Cầu treo, xã Sơn Dung |
0.13 |
Xã Sơn Dung |
|
Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Sơn Tây ngày 12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2015 |
Công trình này không tiếp tục thực hiện |
11 |
Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng |
6,00 |
Xã Sơn Tinh, huyện Sơn Tây và xã Sơn Thượng, huyện Sơn Hà |
Tờ 6 BĐĐCLN |
Dự án đầu tư tại Quyết định số 1966e/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Ghi vốn tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
Công trình này không tiếp tục thực hiện |
12 |
Đập Ra Pân |
0,40 |
Xã Sơn Long |
|
Dự án đầu tư tại Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây; |
Công trình này không tiếp tục thực hiện |
12 |
Tổng cộng |
71,92 |
|
|
|
|
Quyết định 63/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 63/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 63/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video