ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 628/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỬ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 694/TTr-STNMT ngày 26/8/2019; của Sở Tài chính tại Công văn số 1651/STC-QLGCS ngày 22/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:
1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
1.2. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016;
1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai;
1.4. Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai;
1.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất;
1.6. Xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất;
1.7. Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất
(Chi tiết các Biểu từ số 01 đến số 14 kèm theo)
2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá bao gồm: Chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán; Chi phí kiểm tra, nghiệm thu; Thuế giá trị gia tăng (VAT). Các chi phí này được tính khi xây dựng dự toán và thanh, quyết toán theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường; Thuế giá trị gia tăng (VAT) được tính theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng.
3. Các tổ chức, cá nhân được phép thỏa thuận đơn giá trong hoạt động dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh nhưng không được cao hơn định mức đơn giá sản phẩm quy định tại Quyết định của UBND tỉnh.
4. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có thay đổi về chế độ chính sách tiền lương, đơn giá nhân công lao động phổ thông, đơn giá vật tư, thiết bị, công cụ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Lao động (Bảng số 29) |
Dụng cụ (Bảng số 31) |
Vật liệu (Bảng số 32) |
Chi phí SD máy (Bảng số 30) |
Chi phí |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|||||
Khấu hao |
Năng lượng |
Lao động kỹ thuật |
Dụng cụ |
Vật liệu |
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 = 9 + 10 + 11 + 12 + 13 |
15 = 14 x 15% |
16 = 14 + 15 |
17=(14 - 12 x 0,5) + (14 - 12 x 0,15) x 15% |
III |
Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
|
|
|
|
739,60 |
6,45 |
3,73 |
8,26 |
13,15 |
771 |
116 |
887 |
877 |
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01 |
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 08 |
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 13 |
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 04 |
739,60 |
6,45 |
3,73 |
8,26 |
13,15 |
771 |
116 |
887 |
877 |
|
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
|
|
|
|
6.412.536 |
103.413 |
350.243 |
1.622.025 |
203.177 |
8.691.393 |
1.303.709 |
9.995.102 |
8.129.773 |
|
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 02 |
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 10 |
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 15 |
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 05 |
6.412.215,00 |
103.407,56 |
350.240,00 |
1.621.920,93 |
203.162,40 |
8.690.946 |
1.303.642 |
9.994.588 |
8.129.379 |
|
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 01 |
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 08 |
Áp dụng định mức tại các Mục 4.2 Bảng số 13 |
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 04 |
320,61 |
5,02 |
2,91 |
104,13 |
14,62 |
447 |
67 |
514 |
395 |
|
3 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 01 |
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 08 |
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 13 |
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 04 |
740,16 |
13,24 |
7,67 |
17,43 |
27,04 |
806 |
121 |
926 |
906 |
|
4 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
Thửa |
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01 |
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 08 |
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 13 |
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 04 |
53435 |
8,47 |
4,91 |
163,02 |
40,56 |
751 |
113 |
864 |
677 |
|
5 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Thửa |
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 61 |
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 08 |
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 13 |
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 04 |
403,70 |
7,76 |
4,49 |
9,98 |
16,08 |
442 |
66 |
508 |
497 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
6.414.953 |
103.449 |
350.264 |
1.622.224 |
203.274 |
8.694.163 |
1.304.124 |
9.998.288 |
8.132.730 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐÃ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10 = 9 x 15% |
11 = 9 + 10 |
12 = (9-7)+(9-)x15% |
A |
Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nên và quét giấy tờ pháp lý xử lý tập tin |
Thửa |
73.532 |
1.141 |
658 |
11.624 |
3.275 |
90.229 |
13.534 |
103.763 |
90.396 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thửa |
750 |
6,85 |
3,97 |
8,94 |
14,62 |
784,59 |
118 |
902 |
892 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
Thửa |
384 |
3,42 |
1,98 |
4,47 |
7,31 |
401,49 |
60,22 |
462 |
457 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
366 |
3,42 |
1,98 |
4,47 |
7,31 |
383,09 |
57,46 |
441 |
435 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
1.479 |
12,90 |
7,47 |
16,53 |
26,31 |
1.542,40 |
234,36 |
1.774 |
1.755 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
4.859 |
62,66 |
33,04 |
80,44 |
125,70 |
5.160,82 |
774,12 |
5.935 |
5.842 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
Thửa |
1.154 |
18,26 |
10,58 |
23,59 |
36,54 |
1.243,17 |
186,48 |
1.430 |
1.403 |
3.2 |
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
Thửa |
1.347 |
21,34 |
12,36 |
27,23 |
42,39 |
1.449,88 |
217,48 |
1.667 |
1.636 |
3.3 |
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
Thửa |
2.358 |
23,05 |
10,10 |
29,62 |
46,77 |
2.467,77 |
370,17 |
2.838 |
2.804 |
4 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
31.441 |
498,17 |
288,53 |
9.838,06 |
1.373,96 |
43.439,94 |
6.515,99 |
49.956 |
38.642 |
4.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
Thửa |
4.403 |
69,85 |
40,45 |
1.056,12 |
140,37 |
5.709,84 |
856,48 |
6.566 |
5.352 |
4.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
Thửa |
278 |
4,45 |
2,58 |
66,53 |
8,82 |
360,24 |
54,04 |
414 |
338 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
Thửa |
1.453 |
23,05 |
13,35 |
347,14 |
46,77 |
1.883,75 |
282,56 |
2.166 |
1.767 |
4.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
Thửa |
2.672 |
42,34 |
24,52 |
642,45 |
84,77 |
3.465,85 |
519,88 |
3.986 |
3.247 |
4.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
321 |
5,02 |
2,91 |
104,13 |
14,62 |
447,29 |
67,09 |
514 |
395 |
4.3 |
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
Thửa |
21.374 |
338,62 |
196,12 |
6.942,18 |
974,89 |
29.825,85 |
4.473,88 |
34.300 |
26.316 |
4.3.1 |
Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN 2000 vào dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
5.344 |
84,68 |
49,05 |
3.470,93 |
486,71 |
9.434,89 |
1.415,23 |
10.850 |
6.859 |
4.3.2 |
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số |
Thửa |
10.687 |
169,25 |
98,03 |
1.735,62 |
244,09 |
12.934,01 |
1.940,10 |
14.874 |
12.878 |
4.3.3 |
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy |
Thửa |
5.344 |
84,68 |
49,05 |
1.735,62 |
244,09 |
7.456,95 |
1.118,54 |
8.575 |
6.580 |
4.4 |
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ tài liệu hiện có |
Thửa |
5344 |
84,68 |
49,05 |
1.735,62 |
244,09 |
7.456,95 |
1.118,54 |
8.575 |
6.580 |
5 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
26.611 |
421,24 |
243,98 |
1.185,63 |
1.252,59 |
29.714,13 |
4.457,12 |
34.171 |
32.808 |
5.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên |
Thửa |
2.137 |
33,90 |
19,63 |
43,75 |
68,70 |
2.303,38 |
345,51 |
2.649 |
2.599 |
5.2 |
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
Thửa |
1.069 |
16,78 |
9,72 |
21,72 |
33,62 |
1.150,53 |
172,58 |
1.323 |
1.298 |
5.3 |
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
Thửa |
23.405 |
370,57 |
214,63 |
1.120,16 |
1.150,28 |
26.260,22 |
3.939,03 |
30.199 |
28.911 |
6 |
Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
2.672 |
4234 |
24,52 |
179,14 |
122,77 |
3.040,53 |
456,08 |
3.497 |
3.291 |
6.1 |
Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
Thửa |
2.137 |
33,90 |
19,63 |
156,69 |
97,93 |
2.445,55 |
366,83 |
2.812 |
2.632 |
6.2 |
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF |
Thửa |
534 |
8,45 |
4,89 |
22,45 |
24,85 |
594,98 |
89,25 |
684 |
658 |
7 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
740 |
13,24 |
7,67 |
17,43 |
27,04 |
805,54 |
120,83 |
926 |
906 |
7.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu thông tin mô tả dữ liệu địa chính |
Thửa |
723 |
12,90 |
7,47 |
16,53 |
26,31 |
786,66 |
118,00 |
905 |
886 |
7.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
17 |
0,34 |
0,20 |
0,90 |
0,73 |
18,88 |
2,83 |
22 |
21 |
8 |
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
Thửa |
4.576 |
76,12 |
44,09 |
287,39 |
315,71 |
5.298,91 |
794,84 |
6.094 |
5.763 |
8.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL |
Thửa |
1.253 |
25,34 |
14,67 |
64,10 |
73,08 |
1.429,90 |
214,49 |
1.644 |
1.571 |
8.2 |
Ký số vào sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
1.185 |
16,89 |
9,78 |
60,27 |
80,39 |
1.352,81 |
202,92 |
1.556 |
1.486 |
8.3 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Thửa |
2.137 |
33,90 |
19,63 |
163,02 |
162,24 |
2.516,19 |
377,43 |
2.894 |
2.706 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Thửa |
404 |
7,76 |
4,49 |
9,98 |
16,08 |
442,01 |
66,30 |
508 |
497 |
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
Thửa |
404 |
7,76 |
4,49 |
9,98 |
16,08 |
442,01 |
66,30 |
508 |
497 |
Tổng A |
Thửa đất loại A (Hệ số lao động K= 1) |
Thửa |
73.532 |
1.141 |
658 |
11.624 |
3.275 |
90.229 |
13.534 |
103.763 |
90.396 |
Thửa đất loại B (Hệ số lao động K = 1,2) |
Thửa |
78.212 |
1.141 |
658 |
11.624 |
3.275 |
94.910 |
14.236 |
109.146 |
95.779 |
|
Thửa đất loại C (Hệ số lao động K = 0,5) |
Thửa |
61.829 |
1.141 |
658 |
11.624 |
3.275 |
78.527 |
11.779 |
90.306 |
76.938 |
|
Thửa đất loại D (Hệ số lao động K = 1,2) |
Thửa |
78.212 |
1.141 |
658 |
11.624 |
3.275 |
94.910 |
14.236 |
109.146 |
95.779 |
|
Thửa đất loại E (Hệ số lao động K = 0,5) |
Thửa |
61.829 |
1.141 |
658 |
11.624 |
3.275 |
78.527 |
11.779 |
90.306 |
76.938 |
|
B |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
10,045.804 |
162.386 |
550.000 |
2.495.791 |
319.067 |
13.573.048 |
2.035.957 |
15.609.006 |
12.738.846 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
6,412.215 |
103.408 |
350.240 |
1.531.841 |
203.162 |
8.600.866 |
1.290.130 |
9.890.996 |
8.129.379 |
1.1 |
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
Xã |
1.068.703 |
17.342,85 |
58.740 |
257.013 |
34.055 |
1.435.854 |
215.378 |
1.651.232 |
1.355.667 |
1.2 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
Xã |
2.564.886 |
41.635,83 |
141.020 |
616.857 |
81.850 |
3.446.249 |
516.937 |
3.963.186 |
3.253.800 |
1.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
Xã |
641.222 |
11.107,22 |
37.620 |
164.485 |
21.778 |
876.211 |
131.432 |
1.007.643 |
818.486 |
1.4 |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
Xã |
2.137.405 |
33.321,66 |
112.860 |
493.486 |
65.480 |
2.842.552 |
426.383 |
3.268.935 |
2.701.426 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
3.633.589 |
58.979 |
199.760 |
963.950 |
115.905 |
4.972.183 |
745.827 |
5.718.010 |
4.609.467 |
2.1 |
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
Xã |
2.564.886 |
41.635,83 |
141.020 |
616.857 |
81.850 |
3.446.249 |
516.937 |
3.963.186 |
3.253.800 |
2.2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Xã |
1.068.703 |
17.342,85 |
58.740 |
347.093 |
34.055 |
1.525.934 |
228.890 |
1.754.824 |
1.355.667 |
Tổng B |
Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính (Hệ số lao động K= 1) |
Xã |
10.045.804 |
162.386 |
550.000 |
2.495.791 |
319.067 |
13.573.048 |
2.035.957 |
15.609.006 |
12.738.846 |
Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,5) |
Xã |
5.022.902 |
162.386 |
550.000 |
2.495.791 |
319.067 |
8.550.147 |
1.282.522 |
9.832.669 |
6.962.509 |
|
Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,8) |
Xã |
8.036.643 |
162.386 |
550.000 |
2.495.791 |
319.067 |
11.563.888 |
1.734.583 |
13.298.471 |
10.428.311 |
|
C |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
Thửa |
13.028 |
786 |
1.957 |
922 |
1.180 |
17.871 |
2.681 |
20.552 |
19.492 |
1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thửa |
8.017 |
419,31 |
1.135,40 |
744,24 |
942,73 |
11.259 |
1.689 |
12.948 |
12.092 |
1.1 |
Quét trang A3 (2 trang) |
Thửa |
4.009 |
167,97 |
477,20 |
594,28 |
499,87 |
5.748 |
862 |
6.610 |
5.927 |
1.2 |
Quét trang A4 (3 trang) |
Thửa |
4.009 |
251,34 |
658,20 |
149,96 |
442,86 |
5.511 |
827 |
6.338 |
6.165 |
2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) (5 trang) |
Thửa |
3.341 |
333,04 |
748,50 |
87,82 |
138,85 |
4.649 |
697 |
5.346 |
5.245 |
3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
1.670 |
33,30 |
72,60 |
89,47 |
97,93 |
1.964 |
295 |
2.258 |
2.155 |
|
Tổng C |
Thửa |
13.028 |
786 |
1.957 |
922 |
1.180 |
17.871 |
2.681 |
20.552 |
19.492 |
ĐƠN GIÁ CHUYỂN ĐỔI, BỔ SUNG, HOÀN THIỆN CSDL ĐỊA CHÍNH ĐÃ XÂY DỰNG TRƯỚC NGÀY 01/8/2016
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
A |
Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Thửa |
5.627 |
121,61 |
527,50 |
403,66 |
348,21 |
7.028 |
1.054 |
8.082 |
7.617 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thửa |
190,78 |
2,09 |
9,07 |
3,69 |
4,16 |
210 |
31 |
241 |
237 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
Thửa |
97,47 |
1,05 |
4,54 |
1,84 |
2,08 |
107 |
16 |
123 |
121 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính |
Thửa |
93,30 |
1,05 |
4,54 |
1,84 |
2,08 |
103 |
15 |
118 |
116 |
2 |
Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
Thửa |
291,55 |
5,93 |
25,74 |
17,92 |
13,59 |
355 |
53 |
408 |
387 |
2.1 |
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành |
Thửa |
178,76 |
3,49 |
15,14 |
6,14 |
6,94 |
210 |
32 |
242 |
235 |
2.2 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
48,34 |
1,05 |
4,54 |
7,39 |
2,97 |
64 |
10 |
74 |
65 |
2.3 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
48,34 |
1,05 |
4,54 |
3,35 |
2,97 |
60 |
9 |
69 |
65 |
2.4 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét |
Thửa |
16,11 |
0,35 |
1,53 |
1,04 |
0,70 |
20 |
3 |
23 |
21 |
3 |
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
Thửa |
2.956,58 |
67,97 |
294,82 |
250,40 |
209,45 |
3.779 |
567 |
4.346 |
4.058 |
3.1 |
Rà soát, liệu không gian địa chính |
Thửa |
186,52 |
4,54 |
19,68 |
32,01 |
12,89 |
256 |
38 |
294 |
257 |
3.2 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
1.965,63 |
47,73 |
207,04 |
152,96 |
135,62 |
2.509 |
376 |
2.885 |
2.709 |
3.3 |
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung |
Thửa |
357,52 |
6,98 |
30,28 |
35,80 |
19,81 |
450 |
68 |
518 |
477 |
3.4 |
Thực hiện xuất sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
446,90 |
8,72 |
37,82 |
29,63 |
41,13 |
564 |
85 |
649 |
615 |
4 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
338,35 |
7,25 |
31,44 |
13,75 |
14,99 |
406 |
61 |
467 |
451 |
4.1 |
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
17,88 |
0,35 |
1,53 |
1,12 |
1,00 |
22 |
3 |
25 |
24 |
4.2 |
Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) |
Thửa |
306,13 |
6,54 |
28,38 |
11,52 |
13,01 |
366 |
55 |
420 |
407 |
4.3 |
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
14,35 |
0,35 |
1,53 |
1,12 |
0,99 |
18 |
3 |
21 |
20 |
5 |
Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Bảng ký đất đai thực hiện) |
Thửa |
1.699,40 |
34,88 |
151,29 |
111,77 |
99,08 |
2.096 |
314 |
2.411 |
2.282 |
5.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
717,38 |
17,44 |
75,64 |
55,88 |
49,54 |
916 |
137 |
1.053 |
989 |
5.2 |
Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
982,02 |
17,44 |
75,64 |
55,88 |
49,54 |
1.181 |
177 |
1.358 |
1.293 |
6 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Thửa |
149,89 |
3,49 |
15,14 |
6,14 |
6,94 |
182 |
27 |
209 |
202 |
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
Thửa |
149,89 |
3,49 |
15,14 |
6,14 |
6,94 |
182 |
27 |
209 |
202 |
|
Tổng A |
Thửa |
5.626,55 |
124,61 |
527,50 |
403,66 |
348,21 |
7.028 |
1.054 |
8.082 |
7.617 |
B |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
1,966.377 |
12.396.352 |
251.000 |
572.859 |
77.590 |
15.264.177 |
2.289.627 |
17.553.804 |
16.895.016 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
1.430.092 |
9.328.255 |
188.878 |
404.193 |
52.767 |
11.404.185 |
1.710.628 |
13.114.812 |
12.649.990 |
1.1 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
Xã |
1.072.569 |
7.364.672,53 |
149.119,10 |
319.091 |
41.619 |
8.947.071 |
1.342.061 |
10.289.131 |
9.922.177 |
1.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
Xã |
357.523 |
1.963.582,11 |
39.758,40 |
85.102 |
11.148 |
2.457.114 |
368.567 |
2.825.681 |
2.727.813 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
536.285 |
3.068.097 |
62.123 |
168.666 |
24.823 |
3.859.993 |
578.999 |
4.438.992 |
4.245.026 |
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Xã |
536.285 |
3.068.097,04 |
62.122,50 |
168.666 |
24.823 |
3.859.993 |
578.999 |
4.438.992 |
4.245.026 |
|
Tổng B |
Xã |
1.966.377 |
12.396.352 |
251.000 |
572.859 |
77.590 |
15.264.177 |
2.289.627 |
17.553.804 |
16.895.016 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.323.131 |
35.821 |
290.342 |
204.724 |
86.754 |
2.940.771 |
441.116 |
3.381.887 |
3.146.454 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.271.846 |
13.648 |
110.620 |
24.546 |
27.446 |
1.448.107 |
217.216 |
1.665.323 |
1.637.095 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
649.823 |
6.823,89 |
55.310,15 |
12.273,16 |
13.723,24 |
737.954 |
110.693 |
848.647 |
834.532 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
622.023 |
6.823,89 |
55.310,15 |
12.273,16 |
13.723,24 |
710.154 |
106.523 |
816.677 |
802.562 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
215.215 |
5.115 |
41.461 |
9.205 |
10.293 |
281.289 |
42.193 |
323.483 |
312.897 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
143.477 |
3.410,16 |
27.640,56 |
6.136,74 |
6.862,36 |
187.527 |
28.129 |
215.656 |
208.598 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
71.738 |
1.705,08 |
13.820,28 |
3.068,21 |
3.430,44 |
93.762 |
14.064 |
107.827 |
104.298 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
836.069 |
17.058 |
138.261 |
170.972 |
49.014 |
1.211.375 |
181.706 |
1.393.081 |
1.196.463 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
149.892 |
3.410,16 |
27.640,56 |
30.568,84 |
7.332,88 |
218.845 |
32.827 |
251.671 |
216.517 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
536.285 |
10.237,63 |
82.979,74 |
91.706,66 |
34.348,54 |
755.557 |
113.334 |
868.891 |
763.428 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
149.892 |
3.410,16 |
27.640,56 |
48.696,84 |
7.332,88 |
236.973 |
35.546 |
272.519 |
216.517 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.245.494 |
62.767 |
448.662 |
135.317 |
116.547 |
5.008.786 |
751.318 |
5.760.104 |
5.604.489 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
985.962 |
10.231 |
82.975 |
18.410 |
20.586 |
1.118.163 |
167.725 |
1.285.888 |
1.264.717 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
985.962 |
10.231,49 |
82.974,95 |
18.409,90 |
20.585,60 |
1.118.163 |
167.725 |
1.285.888 |
1.264.717 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
1.643.269 |
17.057 |
138.328 |
30.683 |
34.309 |
1.863.646 |
279.547 |
2.143.192 |
2.107.907 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
1.643.269 |
17.056,92 |
138.327,54 |
30.683,06 |
34.308,84 |
1.863.646 |
279.547 |
2.143.192 |
2.107.907 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
302.449 |
16.718 |
75.221 |
27.724 |
23.911 |
446.024 |
66.904 |
512.928 |
481.045 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
108.469 |
7.448 |
27.217 |
9.516 |
14.564 |
167.214 |
25.082 |
192.296 |
181.352 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Tỉnh (13 trang) |
22.382 |
1.104,70 |
4.266,60 |
3.729,74 |
3.304,27 |
34.788 |
5.218 |
40.006 |
35.717 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Tỉnh (75 trang) |
86.086 |
6.343,48 |
22.950,00 |
5.786,72 |
11.259,48 |
132.426 |
19.864 |
152.290 |
145.635 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Tỉnh (88 trang) |
50.504 |
5.857,55 |
20.328,00 |
2.171,81 |
2.485,26 |
81.347 |
12.202 |
93.548 |
91.051 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
143.477 |
3.412,71 |
27.676,30 |
16.035,98 |
6.862,36 |
197.464 |
29.620 |
227.084 |
208.643 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
492.179 |
10.231 |
82.975 |
43.158 |
20.586 |
649.129 |
97.369 |
746.498 |
696.867 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
250.500 |
5.116 |
41.487 |
19.104 |
10.293 |
326.500 |
48.975 |
375.475 |
353.505 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
89.381 |
1.703,03 |
13.811,17 |
3.068,21 |
3.430,44 |
111.394 |
16.709 |
128.103 |
124.574 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
161.119 |
3.412,71 |
27.676,30 |
16.035,98 |
6.862,36 |
215.107 |
32.266 |
247.373 |
228.931 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
241.679 |
5.115,74 |
41487,47 |
24.053,81 |
10.292,80 |
322.629 |
48.394 |
371.023 |
343.361 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
821.635 |
8.528 |
69.164 |
15.342 |
17.155 |
931.824 |
139.774 |
1.071.597 |
1.053.954 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
821.635 |
8.528,46 |
69.163,77 |
15.341,69 |
17.155,16 |
931.824 |
139.774 |
1.071.597 |
1.053.954 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
4.469.038 |
85.288 |
691.599 |
1.392.715 |
173.414 |
6.812.054 |
1.021.808 |
7.833.863 |
6.232.240 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
3.575.231 |
68.230 |
553.279 |
1.063.636 |
138.732 |
5.399.108 |
809.866 |
6.208.974 |
4.985.793 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
893.808 |
17,057,60 |
138.319,80 |
265.908,89 |
34.682,17 |
1.349.776 |
202.466 |
1.552.243 |
1.246.447 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
1.251.331 |
23.880,64 |
193.647,72 |
372.272,71 |
48.556,23 |
1.889.688 |
283.453 |
2.173.141 |
1.745.028 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
178.762 |
3.411,52 |
27.663,96 |
53.181,91 |
6.937,03 |
269.956 |
40.493 |
310.449 |
249.290 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
1.251.331 |
23.880,64 |
193.647,72 |
372.272,71 |
48.556,23 |
1.889.688 |
283.453 |
2.173.141 |
1.745.028 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
893.808 |
17.058 |
138.320 |
329.079 |
34.682 |
1.412.946 |
211.942 |
1.624.888 |
1.246.447 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
357.523 |
6.823,04 |
55.327,92 |
131.631,49 |
13.872,57 |
565.178 |
84.777 |
649.955 |
498.579 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
536.285 |
10.234,56 |
82.991,88 |
197.447,40 |
20,809,60 |
847.768 |
127.165 |
974.933 |
747.869 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước |
Hệ số (mục III.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
0,9 |
10.680.140 |
177.053 |
1.375.275 |
1.626.392 |
362.841 |
14.221.700 |
2.133.255 |
16.354.956 |
14.484.605 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
1,0 |
11.037.663 |
183.876 |
1.430.603 |
1.732.756 |
376.714 |
14.761.611 |
2.214.242 |
16.975.853 |
14.983.184 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
1,1 |
11.395.186 |
190.699 |
1.485.931 |
1.839.119 |
390.587 |
15301.522 |
2.295.228 |
17.596.750 |
15.481.763 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại |
|
3.261.571 |
67.889 |
490.120 |
516.214 |
140.976 |
4.476.769 |
671.515 |
5.148.285 |
4.554.638 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.826.408 |
29.760 |
285.010 |
149.934 |
77.511 |
2.368.623 |
355.293 |
2.723.917 |
2.551.492 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo huyện |
953.885 |
10.505 |
100.608 |
18.425 |
20.810 |
1.104.233 |
165.635 |
1.269.868 |
1.248.679 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo huyện |
487.367 |
5.252,72 |
50.304,18 |
9.212,70 |
10.404,80 |
562.542 |
84.381 |
646.923 |
636.328 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
466.517 |
5.252,72 |
50.304,18 |
9.212,70 |
10.404,80 |
541.692 |
81.254 |
622.945 |
612.351 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
215.215 |
5.250 |
50.276 |
9.213 |
10.405 |
290.358 |
43.554 |
333.912 |
323.317 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
143.477 |
3.499,83 |
33.517,12 |
6.141,91 |
6.937,03 |
193.573 |
29.036 |
222.609 |
215.546 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
71.738 |
1.749,91 |
16.758,56 |
3.070,79 |
3.467,77 |
96.785 |
14.518 |
111.303 |
107.772 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
657.308 |
14.005 |
134.125 |
122.296 |
46.297 |
974.031 |
146.105 |
1.120.136 |
979.496 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
149.892 |
3.499,83 |
33.517,12 |
30.574,01 |
11.574,60 |
229.058 |
34.359 |
263.417 |
228.256 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
357.523 |
7.002,63 |
67.062,74 |
61.148,15 |
23.147,71 |
515.884 |
77.383 |
593.267 |
522.947 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
149.892 |
3.502,80 |
33.545,62 |
30.574,01 |
11.574,60 |
229.089 |
34.363 |
263.453 |
228.293 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.346.801 |
28.210 |
191.153 |
48.675 |
46.593 |
1.661.431 |
249.215 |
1.910.646 |
1.854.670 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
164.327 |
1.751 |
16.765 |
3.071 |
3.468 |
189.381 |
28.407 |
217.788 |
214.257 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
164.327 |
1.750,76 |
16.764,96 |
3.070,79 |
3.467,77 |
189.381 |
28.407 |
217.788 |
214.257 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
492.981 |
5.252 |
50.295 |
9.213 |
10.405 |
568.145 |
85.222 |
653.367 |
642.773 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
492.981 |
5.252,27 |
50.294,88 |
9.212,70 |
10.404,80 |
568.145 |
85.222 |
653.367 |
642.773 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
228.415 |
14.905 |
63.750 |
19.397 |
20.234 |
346.702 |
52.005 |
398.707 |
376.401 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
106.747 |
7.363 |
26.888 |
9.230 |
14.310 |
164.538 |
24.681 |
189.218 |
178.604 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Huyện (12 trang) |
20.661 |
1.019,73 |
3.938,40 |
3.442,84 |
3.050,09 |
32.112 |
4.817 |
36.928 |
32.969 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Huyện (75 trang) |
86.086 |
6.343,48 |
22.950,00 |
5.786,72 |
11.259,48 |
132.426 |
19.864 |
152.290 |
145.635 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Huyện (87 trang) |
49.930 |
5.790,99 |
20.097,00 |
2.147,13 |
2.457,02 |
80.422 |
12.063 |
92.485 |
90.016 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
71.738 |
1.750,76 |
16.764,96 |
8.020,41 |
3.467,77 |
101.742 |
15.261 |
117.004 |
107.780 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
132.424 |
2.800 |
26.813 |
10.853 |
5.549 |
178.439 |
26.766 |
205.204 |
192.724 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
100.200 |
2.101 |
20.114 |
7.645 |
4.162 |
134.222 |
20.133 |
154.355 |
145.563 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
35.752 |
699,55 |
6.698,74 |
1.228,25 |
1.386,81 |
45.766 |
6.865 |
52.631 |
51.218 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
64.448 |
1.400,98 |
13.415,59 |
6.416,53 |
2.775,11 |
88.456 |
13.268 |
101.724 |
94.345 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
32.224 |
699,55 |
6.698,74 |
3.208,10 |
1.386,81 |
44.217 |
6.633 |
50.850 |
47.160 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
328.654 |
3.502 |
33.530 |
6.142 |
6.937 |
378.764 |
56.815 |
435.579 |
428.516 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
328.654 |
3.501,51 |
33.529,92 |
6.141,91 |
6.937,03 |
378.764 |
56.815 |
435.579 |
428.516 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
1.519.473 |
29.760 |
285.010 |
470.996 |
58.960 |
2.364.199 |
354.630 |
2.718.828 |
2.177.183 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.251.331 |
24.508 |
234.705 |
372.272 |
48.555 |
1.931.371 |
289.706 |
2.221.077 |
1,792.963 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
357.523 |
7.002,63 |
67.062,74 |
106.363,49 |
13.872,57 |
551.825 |
82.774 |
634.598 |
512.280 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
446.904 |
8.752,55 |
83.821,29 |
132.954,61 |
17.341,83 |
689.774 |
103.466 |
793.240 |
640.342 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
89.381 |
1.749,91 |
16.758,56 |
26.590,79 |
3.467,77 |
137.948 |
20.692 |
158.640 |
128.061 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
357.523 |
7.002,63 |
67.062,74 |
106.363,49 |
13.872,57 |
551.825 |
82.774 |
634.598 |
512.280 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
268.142 |
5.253 |
50.304 |
98.724 |
10.405 |
432.828 |
64.924 |
497.752 |
384.220 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
89.381 |
1.749,91 |
16.758,56 |
32.907,79 |
3.467,77 |
144.265 |
21.640 |
165.905 |
128.061 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
178.762 |
3.502,80 |
33.545,62 |
65.815,91 |
6.937,03 |
288.563 |
43.284 |
331.847 |
256.159 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước |
Hệ số (mục III.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 |
0,9 |
4.567.548 |
85.279,66 |
737.701,67 |
632.378,48 |
178.208,06 |
6.201.116 |
930.167 |
7.131.284 |
6.404.048 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 |
1,0 |
4.692.681 |
87.730,43 |
761.172,21 |
669.605,72 |
183.063,54 |
6.394.253 |
959.138 |
7.353.391 |
6.583.345 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
1,1 |
4.817.814 |
90.181,20 |
784.642,74 |
706.832,95 |
187.919,01 |
6.587.390 |
988.109 |
7.575.499 |
6.762.641 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại |
|
1.530.374 |
38.711,62 |
291.735,95 |
205.476,44 |
76.677,43 |
2.142.975 |
321.446 |
2.464.421 |
2.228.124 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
377.892 |
6.827 |
52.564 |
24.256 |
15.964 |
477.503 |
71.625 |
549.128 |
521.234 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo xã |
143.430 |
1.575,76 |
12.131,77 |
2.763,81 |
3.121,44 |
163.023 |
24.453 |
187.476 |
184.298 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo xã |
81.228 |
875,27 |
6.738,70 |
1.535,56 |
1.734,63 |
92.112 |
13.817 |
105.929 |
104.163 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
62.202 |
700,49 |
5.393,07 |
1.228,25 |
1.386,81 |
70.911 |
10.637 |
81.548 |
80.135 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
107,608 |
2.625,82 |
20.216,11 |
4.606,35 |
5.202,40 |
140.258 |
21.039 |
161.297 |
156.000 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
71.738 |
1.750,55 |
13.477,41 |
3.070,79 |
3.467,77 |
93.505 |
14.026 |
107.531 |
103.999 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
35.869 |
875,27 |
6.738,70 |
1.535,56 |
1.734,63 |
46.753 |
7.013 |
53.766 |
52.001 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
126.854 |
2.625,82 |
20.216,11 |
16.885,73 |
7.640,10 |
174.222 |
26.133 |
200.355 |
180.936 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Bộ dữ liệu theo xã |
22.484 |
525,03 |
4.042,17 |
959,22 |
1.111,83 |
29.122 |
4.368 |
33.490 |
32.387 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Bộ dữ liệu theo xã |
89.381 |
1.750,55 |
13.477,41 |
15.287,07 |
5.786,56 |
125.682 |
18.852 |
144.535 |
126.955 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
14.989 |
350,25 |
2.696,53 |
639,44 |
741,71 |
19.417 |
2.913 |
22.330 |
21.594 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
629.443 |
20.541 |
98.035 |
31,162 |
31.293 |
810.474 |
121.571 |
932.045 |
896.209 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
82.163 |
875 |
6.443 |
1.536 |
1.735 |
92.751 |
13.913 |
106.664 |
104.898 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
82.163 |
874,96 |
6.442,63 |
1.535,56 |
1.734,63 |
92.751 |
13.913 |
106.664 |
104.898 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
65.731 |
700 |
5.154 |
1.228 |
1.387 |
74.200 |
11.130 |
85.330 |
83.917 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
65.731 |
699,97 |
5.154,10 |
1.228,25 |
1.386,81 |
74.200 |
11.130 |
85.330 |
83.917 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
184.798 |
14.413 |
52.918 |
14.850 |
19.155 |
286.135 |
42.920 |
329.055 |
311.977 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
117.077 |
7.873 |
28.858 |
10.951 |
15.835 |
180.593 |
27.089 |
207.682 |
195.089 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Xã (18 trang) |
30.991 |
1.529,59 |
5.907,60 |
5.164,26 |
4.575,14 |
48.168 |
7.225 |
55.393 |
49.454 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Xã (75 trang) |
86.086 |
6.343,48 |
22.950,00 |
5.786,72 |
11.259,48 |
132.426 |
19.864 |
152.290 |
145.635 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Xã (93 trang) |
53.373 |
6.190,37 |
21.483,00 |
2.295,21 |
2.626,47 |
85.968 |
12.895 |
98.864 |
96.224 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
14.348 |
349,98 |
2.577,05 |
1.604,22 |
694,15 |
19.573 |
2.936 |
22.509 |
20.664 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
132.424 |
2.801 |
20.623 |
10.477 |
5.549 |
171.873 |
25.781 |
197.654 |
185.605 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
100.200 |
2.101 |
15.469 |
7.394 |
4.162 |
129.326 |
19.399 |
148.724 |
140.221 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
35.752 |
699,97 |
5.154,10 |
1.228,25 |
1.386,81 |
44.221 |
6.633 |
50.855 |
49.442 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
64.448 |
1.400,79 |
10.314,52 |
6.165,96 |
2.775,11 |
85.104 |
12.766 |
97.870 |
90.779 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
32.224 |
699,97 |
5.154,10 |
3.082,81 |
1.386,81 |
42.548 |
6.382 |
48.930 |
45.384 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện thống kê, kiểm kê đất đai |
|
164.327 |
1.752 |
12.898 |
3.071 |
3.468 |
185.515 |
27.827 |
213.342 |
209.811 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
164.327 |
1.751,63 |
12.897,88 |
3.070,79 |
3.467,77 |
185.515 |
27.827 |
213.342 |
209.811 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
822.303 |
16.106 |
123.968 |
254.744 |
31.909 |
1.249.029 |
187,354 |
1.436.383 |
1.143.428 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
679.294 |
13.305 |
102.410 |
202.091 |
26.360 |
1.023.460 |
153.519 |
1.176.978 |
944.574 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
178.762 |
3.501,37 |
26.950,64 |
53.181,91 |
6.937,03 |
269.332 |
40.400 |
309.732 |
248.573 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
268.142 |
5.252,05 |
40.425,96 |
79.772,70 |
10.404,80 |
403.998 |
60.600 |
464.597 |
372.859 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
53.628 |
1.050,09 |
8.082,71 |
15.954,54 |
2.080,96 |
80.797 |
12.120 |
92.916 |
74.569 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
178.762 |
3.501,37 |
26.950,64 |
53.181,91 |
6.937,03 |
269.332 |
40.400 |
309.732 |
248.573 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
143.009 |
2.801 |
21.558 |
52.653 |
5.549 |
225.569 |
33.835 |
259.405 |
198.854 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
53.628 |
1.050,09 |
8.082,71 |
19.744,74 |
2.080,96 |
84.587 |
12.688 |
97.275 |
74.569 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
89.381 |
1.750,68 |
13.475,32 |
32.907,79 |
3.467,77 |
140.982 |
21.147 |
162.130 |
124.286 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước |
Hệ số (mục III.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/1.000 |
0,80 |
1.693.779 |
40.812,77 |
254.084,99 |
269.743,29 |
73.893,70 |
2.332.314 |
349.847 |
2.682.161 |
2.371.956 |
|
Tỷ tê bản đồ 1/2.000 |
0,90 |
1.761.709 |
42.143,25 |
264.325,98 |
289.952,40 |
76.529,68 |
2.434.660 |
365.199 |
2.799.859 |
2.466.414 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 |
1,00 |
1.829.638 |
43.473,74 |
274.566,98 |
310.161,50 |
79.165,66 |
2,537.006 |
380.551 |
2.917.557 |
2.560.871 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 |
1,15 |
1.931.532 |
45.469,47 |
289.928,48 |
340.475,16 |
83.119,64 |
2.690.525 |
403.579 |
3.094.104 |
2.702.557 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại |
|
821.547 |
26.142,91 |
141.689,81 |
100.944,16 |
44.709,43 |
1.135.033 |
170.255 |
1.305.288 |
1.189.202 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.323.131 |
35.821 |
290.342 |
204.724 |
86.754 |
2.940.771 |
441.116 |
3.381.887 |
3.146.454 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.271.846 |
13.648 |
110.620 |
24.546 |
27.446 |
1.448.107 |
217.216 |
1.665.323 |
1.637.095 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian , địa điểm , khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
649.823 |
6.823,89 |
55.310,15 |
12.273,16 |
13.723,24 |
737.954 |
110.693 |
848.647 |
834.532 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
622.023 |
6.823,89 |
55.310,15 |
12.273,16 |
13.723,24 |
710.154 |
106.523 |
816.677 |
802.562 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
215.215 |
5.115 |
41.461 |
9.205 |
10.293 |
281.289 |
42.193 |
323.483 |
312.897 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
143.477 |
3.410,16 |
27.640,56 |
6.136,74 |
6.862,36 |
187.527 |
28.129 |
215.656 |
208.598 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
71.738 |
1.705,08 |
13.820,28 |
3.068,21 |
3.430,44 |
93.762 |
14.064 |
107.827 |
104.298 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
836.069 |
17.058 |
138.261 |
170.972 |
49.014 |
1.211.375 |
181.706 |
1.393.081 |
1.196.463 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
149.892 |
3.410,16 |
27.640,56 |
30.568,84 |
7.332,88 |
218.845 |
32.827 |
251.671 |
216.517 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
536.285 |
10.237,63 |
82.979,74 |
91.706,66 |
34.348,54 |
755.557 |
113.334 |
868.891 |
763.428 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
149.892 |
3.410,16 |
27.640,56 |
48.696,84 |
7.332,88 |
236.973 |
35.546 |
272.519 |
216.517 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy từ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.636.210 |
39.629 |
280.916 |
97.773 |
73.217 |
2.127.745 |
319.162 |
2.446.906 |
2.334.467 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
357.523 |
6.825 |
55353 |
12.273 |
13.723 |
445.698 |
66.855 |
512.552 |
498.438 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
357.523 |
6.825,43 |
55.352,60 |
12.273,16 |
13.723,24 |
445.698 |
66.855 |
512.552 |
498.438 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
357.523 |
6.825 |
55.353 |
12.273 |
13.723 |
445.698 |
66.855 |
512.552 |
498.438 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
357.523 |
6.825,43 |
55.352,60 |
12.273,16 |
13.723,24 |
445.698 |
66.855 |
512.552 |
498.438 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
250.224 |
12.334 |
59.559 |
23.932 |
18.323 |
364371 |
54.656 |
419.027 |
391.505 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Tỉnh (9 trang) |
15.496 |
764,79 |
2.953,80 |
2.582,13 |
2.287,57 |
24.084 |
3.613 |
27.696 |
24.727 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Tỉnh (50 trang) |
57.391 |
4.228,98 |
15.300,00 |
3.857,82 |
7.506,32 |
88.284 |
13.243 |
101.526 |
97.090 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Tỉnh (59 trang) |
33.861 |
1.921,22 |
13.629,00 |
1.456,10 |
1.666,25 |
54.539 |
8.181 |
62.720 |
61.045 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
143.477 |
3.412,71 |
27.676,30 |
16.035,98 |
6.862,36 |
197.464 |
29.620 |
227.084 |
208.643 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
492.179 |
10.231 |
82.975 |
43.158 |
20.586 |
649.129 |
97.369 |
746.498 |
696.867 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
250.500 |
5.116 |
41.487 |
19.104 |
10.293 |
326.500 |
48-975 |
375.475 |
353.505 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
89.381 |
1.703,03 |
13.811,17 |
3.068,21 |
3.430,44 |
111.394 |
16.709 |
128.103 |
124.574 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
161.119 |
3.412,71 |
27.676,30 |
16.035,98 |
6.862,36 |
215.107 |
32.266 |
247.373 |
228.931 |
4,2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
24L679 |
5.115,74 |
41.487,47 |
24.053,81 |
10.292,80 |
322.629 |
48.394 |
371.023 |
343.361 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
178.762 |
3.413 |
27.676 |
6.137 |
6.862 |
222.850 |
33.427 |
256.277 |
249.220 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
178.762 |
3.412,71 |
27.676,30 |
6.136,74 |
6.862,36 |
222.850 |
33.427 |
256.277 |
249.220 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
ô |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước |
|
3.959.341 |
75.450 |
571.258 |
302.497 |
159.971 |
5.068.516 |
760.277 |
5.828.793 |
5.480.922 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại |
|
1.672.664 |
41.331 |
294.651 |
174.138 |
90.412 |
2.273.196 |
340.979 |
2.614.175 |
2.413.916 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.826.408 |
29.760 |
285.010 |
149.934 |
77.511 |
2.368.623 |
355.293 |
2.723.917 |
2.551.492 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo huyện |
953.885 |
10.505 |
100.608 |
18.425 |
20.810 |
1.104.233 |
165.635 |
1.269.868 |
1.248.679 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo huyện |
487.367 |
5.252,72 |
50.304,18 |
9.212,70 |
10.404,80 |
562.542 |
84.381 |
646.923 |
636.328 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
466.517 |
5.252,72 |
50.304,18 |
9.212,70 |
10.404,80 |
541.692 |
81.254 |
622.945 |
612.351 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
215.215 |
5.250 |
50.276 |
9.213 |
10.405 |
290.358 |
43.554 |
333.912 |
323.317 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
143.477 |
3.499,83 |
33.517,12 |
6.141,91 |
6.937,03 |
193.573 |
29.036 |
222.609 |
215.546 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
71.738 |
1.749,91 |
16.758,56 |
3.070,79 |
3.467,77 |
96.785 |
14.518 |
111.303 |
107.772 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
657.308 |
14005 |
134125 |
122.296 |
46.297 |
974031 |
146.105 |
1.120.136 |
979.496 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
149.892 |
3.499,83 |
33.517,12 |
30.574,01 |
11.574,60 |
229.058 |
34359 |
263.417 |
228.256 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
357.523 |
7.002,63 |
67.062,74 |
61.148,15 |
23.147,71 |
515.884 |
77.383 |
593.267 |
522.947 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
149.892 |
3.502,80 |
33.545,62 |
30.574,01 |
11.574,60 |
229.089 |
34.363 |
263.453 |
228.293 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
507.547 |
17323 |
112.340 |
33.525 |
28.106 |
698.842 |
104.826 |
803.668 |
765.114 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
17.876 |
350 |
3.349 |
614 |
694 |
22.884 |
3.433 |
26.316 |
25.610 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
17.876 |
349,77 |
3.349,37 |
614,29 |
694,15 |
22.884 |
3.433 |
26.316 |
25.610 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
89.381 |
1.751 |
16.765 |
3.071 |
3.468 |
114.435 |
17.165 |
131.600 |
128.069 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
89.381 |
1.750,76 |
16.764,96 |
3.070,79 |
3.467,77 |
114.435 |
17.165 |
131.600 |
128.069 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
178.485 |
10.672 |
48.648 |
15.916 |
14.928 |
268.649 |
40.297 |
308.947 |
290.643 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
72.886 |
4.994 |
18.254 |
6.440 |
9.794 |
112.368 |
16.855 |
129.223 |
121.817 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Huyện (9 trang) |
15.496 |
764,79 |
2.953,80 |
2.582,13 |
2.287,57 |
24.084 |
3.613 |
27.696 |
24.727 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Huyện (50 trang) |
57.391 |
4.228,98 |
15.300,00 |
3.857,82 |
7.506,32 |
88.284 |
13.243 |
101.526 |
97.090 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Huyện (59 trang) |
33.861 |
3.927,22 |
13.629,00 |
1.456,10 |
1.666,25 |
54.539 |
8.181 |
62.720 |
61.045 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
71.738 |
1.750,76 |
16.764,96 |
8.020,41 |
3.467,77 |
101.742 |
15.261 |
117.004 |
107.780 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
132.424 |
2.800 |
26.813 |
10.853 |
5.549 |
178.439 |
26.766 |
205.204 |
192.724 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
100.200 |
2.101 |
20.114 |
7.645 |
4.162 |
134.222 |
20.133 |
154.355 |
145.563 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
35.752 |
699,55 |
6.698,74 |
1.228,25 |
1.386,81 |
45.766 |
6.865 |
52.631 |
51.218 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
64.448 |
1.400,98 |
13.415,59 |
6.416,53 |
2.775,11 |
88.456 |
13.268 |
101.724 |
94.345 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
32.224 |
699,55 |
6.698,74 |
3.208,10 |
1.386,81 |
44.217 |
6.633 |
50.850 |
47.160 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
89.381 |
1.751 |
16.765 |
3.071 |
3.468 |
114.435 |
17.165 |
131.600 |
128.069 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
89.381 |
1.750,76 |
16.764,96 |
3.070,79 |
3-467,77 |
114.435 |
17.165 |
131.600 |
128.069 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước |
|
2.333.955 |
47.084 |
397.350 |
183.459 |
105.618 |
3.067.465 |
460.120 |
3.527.585 |
3.316.606 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại |
|
973.028 |
27.475 |
209.564 |
100.201 |
57.497 |
1.367.765 |
205.165 |
1.572.930 |
1.457.699 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
377.892 |
6.827 |
52.564 |
24.256 |
15.964 |
477.503 |
71.625 |
549.128 |
521.234 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo xã |
143.430 |
1.575,76 |
12.131,77 |
2.763,81 |
3.121,44 |
163.023 |
24.453 |
187.476 |
184.298 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo xã |
81.228 |
875,27 |
6.738,70 |
1.535,56 |
1.734,63 |
92.112 |
13.817 |
105.929 |
104.163 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc ; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
62.202 |
700,49 |
5.393,07 |
1.228,25 |
1.386,81 |
70.911 |
10.637 |
81.548 |
80.135 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
107.608 |
2.625,82 |
20.216,11 |
4.606,35 |
5.202,40 |
140.258 |
21.039 |
161.297 |
156.000 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
71.738 |
1.750,55 |
13.477,41 |
3.070,79 |
3.467,77 |
93.505 |
14.026 |
107.531 |
103.999 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
35.869 |
875,27 |
6.738,70 |
1.535,56 |
1.734,63 |
46.753 |
7.013 |
53.766 |
52.001 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
126.854 |
2.625,82 |
20.216,11 |
16.885,73 |
7.640,10 |
174.222 |
26.133 |
200.355 |
180.936 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Bộ dữ liệu theo xã |
22.484 |
525,03 |
4.042,17 |
959,22 |
1.111,83 |
29.122 |
4.368 |
33.490 |
32.387 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Bộ dữ liệu theo xã |
89.381 |
1.750,55 |
13.477,41 |
15.287,07 |
5.786,56 |
125.682 |
18.852 |
144.535 |
126.955 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
14.989 |
350,25 |
2.696,53 |
639,44 |
741,71 |
19.417 |
2.913 |
22.330 |
21.594 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
358.480 |
14.021 |
69.992 |
23.351 |
21.584 |
487.428 |
73.114 |
560.542 |
533.688 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
17.876 |
350 |
2.577 |
614 |
694 |
22.112 |
3.317 |
25.428 |
24.722 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
17.876 |
349,98 |
2.577,05 |
614,29 |
694,15 |
22.112 |
3.317 |
25.428 |
24.722 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
17.876 |
350 |
2.577 |
614 |
694 |
22.112 |
3.317 |
25.428 |
24,722 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
17.876 |
349,98 |
2.577,05 |
614,29 |
694,15 |
22.112 |
3.317 |
25.428 |
24.722 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
118.799 |
9.119 |
33.901 |
9.189 |
11.872 |
182.880 |
27.432 |
210,311 |
199.744 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
71.165 |
4.909 |
17.926 |
6.153 |
9.540 |
109.692 |
16.454 |
126.145 |
119.069 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Xã (8 trang) |
13.774 |
679,82 |
2.625,60 |
2.295,23 |
2.033,40 |
21.408 |
3.211 |
24.619 |
21.979 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Xã (50 trang) |
57.391 |
4.228,98 |
15.300,00 |
3.857,82 |
7.506,32 |
88.284 |
13.243 |
101.526 |
97.090 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Xã (58 trang) |
33.287 |
3.860,66 |
13.398,00 |
1.431,42 |
1.638,01 |
53.615 |
8.042 |
61.657 |
60.011 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
14.348 |
349,98 |
2.577,05 |
1.604,22 |
694,15 |
19.573 |
2.936 |
22.509 |
20.664 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
132.424 |
2.801 |
20.623 |
10.477 |
5.549 |
171.873 |
25.781 |
197.654 |
185.605 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
100.200 |
2.101 |
15.469 |
7.394 |
4.162 |
129.326 |
19.399 |
148.724 |
140.221 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
35.752 |
699,97 |
5.154,10 |
1.228,25 |
1.386,81 |
44.221 |
6.633 |
50.855 |
49.442 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
64.448 |
1.400,79 |
10.314,52 |
6.165,96 |
2.775,11 |
85.104 |
12.766 |
97.870 |
90.779 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
32.224 |
699,97 |
5.154,10 |
3.082,81 |
1.386,81 |
42.548 |
6.382 |
48.930 |
45.384 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện thống kê, kiểm kê đất đai |
|
71.505 |
1.401 |
10.315 |
2.457 |
2.775 |
88.452 |
13.268 |
101.720 |
98.894 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
71.505 |
1.400,79 |
10.314,52 |
2.456,83 |
2.775,11 |
88.452 |
13.268 |
101.720 |
98.894 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước |
|
736.371 |
20.848,33 |
122.555,99 |
47.607,00 |
37.547,95 |
964.931 |
144.740 |
1.109.670 |
1.054.922 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại |
|
519.716 |
17.69732 |
98.531,41 |
42.015,95 |
31.184,67 |
709.145 |
106.372 |
815.517 |
767.199 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBNĐ ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.940.662 |
96.284 |
357.465 |
346.897 |
243.551 |
6.984.859 |
1.047.729 |
8.032.587 |
7.633.656 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
3.179,615 |
35.009 |
129.974 |
61.418 |
69.364 |
3.475.381 |
521,307 |
3.996.688 |
3926.057 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Tỉnh |
1.624.558 |
17.504,40 |
64.987,14 |
30.708,89 |
34.682,17 |
1.772.440 |
265.866 |
2.038.306 |
2.002.991 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
1.555.058 |
17.504,40 |
64.987,14 |
30.708,89 |
34.682,17 |
1.702.940 |
255.441 |
1.958.381 |
1.923.066 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
789.123 |
19.257 |
71.493 |
48.629 |
38.151 |
966.653 |
144.998 |
1.111.651 |
1.055.728 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
573.908 |
14.009,30 |
52.011,16 |
24.567,31 |
27.746,63 |
692.242 |
103.836 |
796.078 |
767.826 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
215.215 |
5.247,47 |
19.481,84 |
24.061,56 |
10.404,80 |
274.411 |
41.162 |
315.573 |
287.902 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.971.923 |
42.018 |
155.998 |
236.851 |
136.035 |
2.542.825 |
381.424 |
2.924.249 |
2.651.871 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Tỉnh |
449.677 |
10.504,57 |
38.999,43 |
59.592,16 |
34.722,30 |
593.495 |
89.024 |
682.520 |
613.989 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Tỉnh |
1.072.569 |
21.009,14 |
77.998,86 |
117.666,24 |
66.590,72 |
1.355.834 |
203.375 |
1.559.209 |
1.423.893 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất |
Tỉnh |
449.677 |
10.504,57 |
38.999,43 |
59.592,16 |
34.722,30 |
593.495 |
89.024 |
682.520 |
613.989 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất ; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất |
|
19.391.317 |
346.807 |
1.312.422 |
1.305.341 |
660.532 |
23.016.419 |
3.452.463 |
26.468.881 |
24.967.739 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.629.231 |
28.012,92 |
103.922,20 |
49.134,29 |
55.491,77 |
2.865.792 |
429.869 |
3.295.661 |
3.239.156 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
10.760.475 |
183.819 |
681.931 |
322.445 |
364.168 |
12.312.837 |
1.846.926 |
14.159.763 |
13.788.952 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
6.435.415 |
126.058 |
467.650 |
221.105 |
249.715 |
7.499.943 |
1.124.992 |
8.624.935 |
8.370.664 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
3.575.231 |
70.032,30 |
259.805,49 |
122.835,89 |
138.730,17 |
4.166.635 |
624.995 |
4.791.630 |
4.650.369 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.860.185 |
56.025,84 |
207.844,39 |
98.268,91 |
110.985,03 |
3.333.309 |
499.996 |
3.833.305 |
3.720.296 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
3.116.665 |
31.514,54 |
116.912,47 |
55.276,20 |
62.428,80 |
3.382.797 |
507.420 |
3.890.217 |
3.826.649 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.208.394 |
26.246,34 |
97.368,54 |
46.063,50 |
52.024,00 |
1.430.097 |
214.514 |
1.644.611 |
1.591.638 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
886.687 |
54.090 |
226.505 |
67.013 |
80.637 |
1.314.933 |
197.240 |
1.512.173 |
1.435.108 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
450.518 |
27.473 |
118.143 |
32.851 |
59.359 |
688.345 |
103.252 |
791.596 |
753.817 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Tỉnh (15 trang) |
25.826 |
1.076,12 |
4.923,00 |
4.303,55 |
3.812,62 |
39.941 |
5.991 |
45.932 |
40.983 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Tỉnh (370 trang) |
424.692 |
26.397,32 |
113.220,00 |
28.547,83 |
55.546,77 |
648.404 |
97.261 |
745.664 |
712.834 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Tỉnh (385 trang) |
220.954 |
21.380,37 |
88.935,00 |
9.501,68 |
10.873,02 |
351.645 |
52.747 |
404.391 |
393.464 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
215.215 |
5.236,65 |
19.426,90 |
24.660,36 |
10.404,80 |
274.944 |
41.242 |
316.186 |
287.826 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.004.808 |
45.868 |
170.161 |
200.239 |
90.870 |
2.511.945 |
376.792 |
2.888.737 |
2.658.463 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
726.567 |
15.394 |
57.110 |
60.682 |
30.522 |
890.275 |
133.541 |
1.023.816 |
954.033 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
178.762 |
3.501,62 |
12.990,27 |
6.141,91 |
6.937,03 |
208.332 |
31.250 |
239.582 |
232.519 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
547.805 |
11.892,87 |
44.120,12 |
54.539,65 |
23.584,71 |
681.943 |
102.291 |
784.234 |
721.514 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
273.903 |
5.962,21 |
22.118,58 |
27.269,66 |
11.791,61 |
341.045 |
51.157 |
392.201 |
360.841 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.004.338 |
24.511,31 |
90.931,92 |
112.287,39 |
48.556,23 |
1.280.625 |
192.094 |
1.472.719 |
1.343.589 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.110.115 |
35.016 |
129.903 |
666.511 |
69.366 |
4.010.911 |
601.637 |
4.612.547 |
3.846.060 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH |
3.110.115 |
35.016,15 |
129.902,75 |
666.510,51 |
69.365,83 |
4.010.911 |
601.637 |
4.612.547 |
3.846.060 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Năm KH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
8.721.775 |
35.016 |
129.903 |
666.511 |
69.366 |
4.010.911 |
601.637 |
4.612.547 |
3.846.060 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
8.721.775 |
170.815 |
633.947 |
2.749.380 |
338.432 |
12.614.350 |
1.892.153 |
14.506.503 |
11.344.716 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
6.533.734 |
127.954 |
474.876 |
1.943.795 |
253.529 |
9.333.888 |
1.400.083 |
10.733.971 |
8.498.607 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
911.684 |
17.849,13 |
66.243,65 |
271.227,18 |
35.376,32 |
1.302.380 |
195.357 |
1.497.737 |
1.185.826 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
3.038.946 |
59.520,43 |
220.898,74 |
904.090,49 |
117.920,57 |
4.341.376 |
651.206 |
4.992.583 |
3.952.879 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
2.583.104 |
50.584,20 |
187.733,62 |
768.476,90 |
100.232,41 |
3.690.131 |
553.520 |
4.243.651 |
3.359.903 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
2.188.041 |
42.861 |
159.071 |
805.585 |
84.903 |
3.280.462 |
492.069 |
3.772.532 |
2.846.109 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
759.737 |
14.885,94 |
55.246,33 |
279.717,04 |
29.479,77 |
1.139.066 |
170.860 |
1.309.925 |
988.251 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp dữ liệu |
1.428.305 |
27.975,30 |
103.825,01 |
525.868,35 |
55.423,40 |
2.141.397 |
321.210 |
2.462.606 |
1.857.858 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ trước |
Hệ số (mục III.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
0,9 |
33.400380 |
601.110 |
2.256.346 |
4.207.239 |
1.217.163 |
41.682.239 |
6.252.336 |
47.934.574 |
43.096.250 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
1,0 |
34.053.754 |
613905 |
2.303.834 |
4.401.618 |
1.242.516 |
42.615.627 |
6.392.344 |
49.007.972 |
43.946.110 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
1,1 |
34.707.127 |
626.701 |
2.351.322 |
4.595.998 |
1.267.869 |
43.549.016 |
6.532.352 |
50.081.369 |
44.795.971 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại |
|
6.941.229 |
183.086 |
705.229 |
1.239.133 |
361.152 |
9.429.828 |
1.414.474 |
10.844.302 |
9.419.300 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI GIÁ ĐẤT DO ĐỊA PHƯƠNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
10.763.545 |
193.337 |
1.739.624 |
491.162 |
438.357 |
13.626.025 |
2.043.904 |
15.669.929 |
15.105.092 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.271.846 |
14.019 |
126.438 |
24.567 |
27.745 |
1.464.615 |
219.692 |
1.684.307 |
1.656.055 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo huyện |
649.823 |
7.009,46 |
63.218,79 |
12.283,49 |
13.872,57 |
746.207 |
111.931 |
858.138 |
844.012 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
Bộ dữ liệu theo huyện |
622.023 |
7.009,46 |
63.218,79 |
12.283,49 |
13.872,57 |
718.407 |
107.761 |
826.168 |
812.042 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.971.923 |
21.009 |
189.483 |
36.851 |
41.619 |
2.260.885 |
339.133 |
2.600.018 |
2.557.639 |
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.971.923 |
21.009,13 |
189.482,70 |
36.850,80 |
41.619,20 |
2.260.885 |
339.133 |
2.600.018 |
2.557.639 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.932.754 |
77.027 |
694.712 |
135.119 |
152.603 |
4.992.215 |
748.832 |
5.741.047 |
5.585.660 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại |
Bộ dữ liệu theo huyện |
2.681.423 |
52.513,20 |
473.619,91 |
92.127,00 |
104.048,00 |
3.403.731 |
510.560 |
3.914.291 |
3.808.345 |
3.2 |
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
893.808 |
17.504,40 |
157.873,30 |
30.708,89 |
34.682,17 |
1.134.576 |
170.186 |
1.304.763 |
1.269.448 |
3.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện |
Bộ dữ liệu theo huyện |
357.523 |
7.009,46 |
63.218,79 |
12.283,49 |
13.872,57 |
453.907 |
68.086 |
521.993 |
507.867 |
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
298.145 |
7.779 |
66.063 |
33.921 |
15.072 |
420.979 |
63.147 |
484.126 |
445.117 |
4.1 |
Quét các giấy dữ liệu giá đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
6.887 |
413 |
1.574 |
805 |
959 |
10.638 |
1.596 |
12.234 |
11.308 |
4.1.1 |
Quét trang A3 |
Thửa đất (2 trang A3) |
3.443 |
165,65 |
656,40 |
573,81 |
508,35 |
5.348 |
802 |
6.150 |
5.490 |
4.1.2 |
Quét trang A4 |
Thửa đất (3 trang A4) |
3.443 |
247,29 |
918,00 |
231,47 |
450,38 |
5.291 |
794 |
6.084 |
5.818 |
4.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Thửa đất (5 trang A3, A4) |
2.870 |
323,84 |
1.155,00 |
123,40 |
141,21 |
4.613 |
692 |
5.305 |
5.163 |
4.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đắt trong CSDL |
Thửa đất |
1.435 |
32,38 |
114,50 |
111,88 |
99,59 |
1.793 |
269 |
2.062 |
1.933 |
4.4 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
Bộ dữ liệu theo huyện |
286.954 |
7.009,46 |
63.218,79 |
32.880,37 |
13.872,57 |
403.935 |
60.590 |
464.525 |
426.713 |
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
573.908 |
14.000 |
126.264 |
34.467 |
27.747 |
776.384 |
116.458 |
892.842 |
853.206 |
5.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất |
Bộ dữ liệu theo huyện |
430.431 |
10.494,94 |
94.654,51 |
18.425,40 |
20.809,60 |
574.815 |
86.222 |
661.037 |
639.848 |
5.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
143.477 |
3.504,73 |
31.609,40 |
16.041,15 |
6.937,03 |
201.569 |
30.235 |
231.805 |
213.357 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
2,714.969 |
59.503 |
536.665 |
226.238 |
173.571 |
3.710.947 |
556.642 |
4.267.589 |
4.007.415 |
6.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.498.923 |
35.008,80 |
315.746,60 |
162.940,49 |
115.741,51 |
2.128.360 |
319.254 |
2.447.615 |
2.260.233 |
6.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Bộ dữ liệu theo huyện |
893.808 |
17.504,40 |
157.873,30 |
30.708,89 |
34.682,17 |
1.134.576 |
170.186 |
1.304.763 |
1.269.448 |
6.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
Bộ dữ liệu theo huyện |
322.238 |
6.990,21 |
63.045,11 |
32.588,15 |
23.147,71 |
448.010 |
67.201 |
515.211 |
477.735 |
II |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
13.145 |
307 |
2.983 |
1.435 |
609 |
18.479 |
2.772 |
21.251 |
19.601 |
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
10.517 |
256 |
2.486 |
1.201 |
508 |
14.968 |
2.245 |
17.213 |
15.832 |
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất |
Thửa đất |
2.324 |
56,61 |
549,08 |
285,41 |
112,97 |
3.328 |
499 |
3.828 |
3.499 |
1.2 |
Dữ liệu giá đất cụ thể |
Thửa đất |
3.486 |
84,93 |
823,77 |
390,20 |
167,96 |
4.953 |
743 |
5.696 |
5.248 |
1.3 |
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
Thửa đất |
1.392 |
33,98 |
329,57 |
154,97 |
66,89 |
1.977 |
297 |
2.274 |
2.095 |
1.4 |
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
Thửa đất |
1.162 |
28,32 |
274,69 |
129,56 |
56,48 |
1.651 |
248 |
1.899 |
1.750 |
1.5 |
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
Thửa đất |
2.152 |
52,43 |
508,52 |
240,62 |
104,05 |
3.058 |
459 |
3.516 |
3.240 |
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
2.628 |
51 |
497 |
234 |
101 |
3.511 |
527 |
4.038 |
3.769 |
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất |
Thửa đất |
2.628 |
51,23 |
496,88 |
234,06 |
101,08 |
3.511 |
527 |
4.038 |
3.769 |
|
Tổng cộng |
|
10.776.690 |
193.644 |
1.742.606 |
492.597 |
438.967 |
13.644.504 |
2.046.676 |
15.691.180 |
15.124.693 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.339.131 |
59.521 |
246.385 |
236.545 |
157.279 |
2.901.509 |
435.226 |
3.336.735 |
3.177.471 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.271.846 |
13.999 |
57.950 |
24.567 |
27.745 |
1396.107 |
209.416 |
1.605.523 |
1.577.271 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Huyện |
649.823 |
6.999,66 |
28.974,88 |
12.283,49 |
13.872,57 |
711.954 |
106.793 |
818.747 |
804.621 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
622.023 |
6.999,66 |
28.974,88 |
12.283,49 |
13.872,57 |
684.154 |
102.623 |
786.777 |
772.651 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
573.908 |
14.005 |
57.974 |
34.467 |
27.747 |
708.101 |
106.215 |
814.316 |
774.679 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
430.431 |
10.505,44 |
43.486,95 |
18.425,40 |
20.809,60 |
523.658 |
78.549 |
602.207 |
581.018 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
143.477 |
3.499,83 |
14.487,44 |
16.041,15 |
6.937,03 |
184.442 |
27.666 |
212.109 |
193.661 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.493.377 |
31.516 |
130.461 |
177.511 |
101.787 |
797.301 |
119.595 |
916.896 |
825.521 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Huyện |
299.785 |
6.999,66 |
28.974,88 |
39.728,15 |
23.147,71 |
398.635 |
59.795 |
458.430 |
412.743 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Huyện |
893.808 |
17.511,06 |
72.486,47 |
98.055,09 |
55.491,77 |
1.137.352 |
170.603 |
1.307.955 |
1.195.192 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất |
Huyện |
299.785 |
7.005,61 |
28.999,51 |
39.728,15 |
23.147,71 |
398.666 |
59.800 |
458.465 |
412.778 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất ; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất |
|
8.496.169 |
142.167 |
589.601 |
420.337 |
278.545 |
9.926.819 |
1.489.023 |
11.415.842 |
10.932.455 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.314.615 |
14.011,92 |
58.022,10 |
24.56731 |
27.746,63 |
1.438.963 |
215.845 |
1.654.808 |
1.626.555 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
5.432.546 |
91.032 |
376.954 |
159.687 |
180.349 |
6.240.568 |
936.085 |
7.176.654 |
6.993.014 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.217.708 |
63.023 |
260.973 |
110.552 |
124.858 |
3.777.114 |
566.567 |
4.343.681 |
4.216.546 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.787.615 |
35.014,58 |
144.992,18 |
61.418,11 |
69.365,83 |
2.098.406 |
314.761 |
2.413.167 |
2.342.536 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.430.092 |
28.008,62 |
115.981,13 |
49.134,29 |
55.491,77 |
1.678.708 |
251.806 |
1.930.514 |
1.874.010 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.731.481 |
17.499,67 |
72.464,56 |
30.708,89 |
34.682,17 |
1.886.836 |
283.025 |
2.169.861 |
2.134.546 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
483.358 |
10.508,94 |
43.516,58 |
18.425,40 |
20.809,60 |
576.618 |
86.493 |
663.111 |
641.922 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
177.911 |
9.115 |
38.643 |
16.434 |
14.958 |
257.060 |
38.559 |
295.620 |
276.721 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
72.886 |
4.142 |
17.992 |
6.782 |
9.852 |
111.655 |
16.748 |
127.403 |
120.604 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Huyện (11 trang) |
18.939 |
789,16 |
3.610,20 |
3.155,94 |
2.795,92 |
29.290 |
4.394 |
33.684 |
30.054 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Huyện (47 trang) |
53.947 |
3.353,17 |
14.382,00 |
1.431,42 |
1.638,01 |
52.975 |
7.946 |
60.921 |
59.275 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Huyện (58 trang) |
33.287 |
3.220,94 |
13.398,00 |
1.431,42 |
1.638,01 |
52.975 |
7.946 |
60.921 |
59.275 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
71.738 |
1.751,49 |
7.252,76 |
8.220,01 |
3.467,77 |
92.430 |
13.865 |
106.295 |
96.842 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
949.073 |
21.018 |
87.033 |
86.347 |
41.619 |
1.185.090 |
177.764 |
1.362.854 |
1.263.555 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
501.000 |
10.509 |
43.517 |
38.224 |
20.810 |
614.059 |
92.109 |
706.168 |
662.210 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
178.762 |
3.502,98 |
14.505,53 |
6.141,91 |
6.937,03 |
209.849 |
31.477 |
241.326 |
234.263 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
322.238 |
7.005,96 |
29.011,05 |
32.081,97 |
13.872,57 |
404.210 |
60.632 |
464.842 |
427.947 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
161.119 |
3.502,98 |
14.505,53 |
16.041,15 |
6.937,03 |
202.106 |
30.316 |
232.422 |
213.974 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
286.954 |
7.005,96 |
29.011,05 |
32.081,97 |
13.872,57 |
368.925 |
55.339 |
424.264 |
387.370 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
622.023 |
6.991 |
28.948 |
133.302 |
13.873 |
805.136 |
120.770 |
925.907 |
772.610 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Năm KH |
622.023 |
6.990,73 |
28.947,98 |
133.301,97 |
13.872,57 |
805.136 |
120.770 |
925.907 |
772.610 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
938.498 |
18.377 |
75.946 |
287.105 |
36.418 |
1.356.344 |
203.452 |
1.559.796 |
1.229.626 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
938.498 |
18.377 |
75.946 |
287.105 |
36.418 |
1.356.344 |
203.452 |
1.559.796 |
1.229.626 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
446.904 |
8.748,60 |
36.155,63 |
132.954,61 |
17.341,83 |
642.105 |
96.316 |
738.420 |
585.522 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
379.868 |
7.441,06 |
30.751,94 |
113.011,44 |
14.740,63 |
545.813 |
81.872 |
627.685 |
497.722 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
111.726 |
2.187,15 |
9.038,91 |
41.138,56 |
4.335,83 |
168.426 |
25.264 |
193.690 |
146.381 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
12.773.798 |
220.065 |
911.932 |
943.986 |
472.243 |
15.322.024 |
2.298,304 |
17.620.327 |
16.534.743 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại |
|
2.706.426 |
63.836 |
265.176 |
276.441 |
144.151 |
3.456.030 |
518.404 |
3.974.434 |
3.656.527 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.940.662 |
96.284 |
357.465 |
346.897 |
243.551 |
6.984.859 |
1.047.729 |
8.032.587 |
7.633.656 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
3.179.615 |
35.009 |
129.974 |
61.418 |
69.364 |
3.475.381 |
521.307 |
3.996.688 |
3.926.057 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Tỉnh |
1.624.558 |
17.504,40 |
64.987,14 |
30.708,89 |
34.682,17 |
1.772.440 |
265.866 |
2.038.306 |
2.002.991 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
1.555.058 |
17.504,40 |
64.987,14 |
30.708,89 |
34.682,17 |
1.702.940 |
255.441 |
1.958.381 |
1.923.066 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
789.123 |
19.257 |
71.493 |
48.629 |
38.151 |
966.653 |
144.998 |
1.111.651 |
1.055.728 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
573.908 |
14.009,30 |
52.011,16 |
24.567,31 |
27.746,63 |
692.242 |
103.836 |
796.078 |
767.826 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
215.215 |
5.247,47 |
19.481,84 |
24.061,56 |
10.404,80 |
274.411 |
41.162 |
315.573 |
287.902 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.971.923 |
42.018 |
155.998 |
236.851 |
136.035 |
2.542.825 |
381.424 |
2.924.249 |
2,651.871 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Tỉnh |
449.677 |
10.504,57 |
38.999,43 |
59.592,16 |
34.722,30 |
593.495 |
89.024 |
682.520 |
613.989 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Tỉnh |
1.072.569 |
21.009,14 |
77.998,86 |
117.666,24 |
66.590,72 |
1.355.834 |
203.375 |
1.559.209 |
1.423.893 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất |
Tỉnh |
449.677 |
10.504,57 |
38.999,43 |
59.592,16 |
34.722,30 |
593.495 |
89.024 |
682.520 |
613.989 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất ; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất |
|
17.741.564 |
322.320 |
1.217.935 |
750.883 |
616.038 |
20.648.741 |
3.097.311 |
23.746.052 |
22.882.537 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.629.231 |
28.012,92 |
103.922,20 |
49.134,29 |
55.491,77 |
2.865.792 |
429.869 |
3.295.661 |
3.239.156 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
10.760.475 |
183.819 |
681.931 |
322.445 |
364.168 |
12.312.837 |
1.846.926 |
14.159.763 |
13.788.952 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
6.435.415 |
126.058 |
467.650 |
221.105 |
249.715 |
7.499.943 |
1.124.992 |
8.624.935 |
8.370.664 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
3.575.231 |
70.032,30 |
259.805,49 |
122.835,89 |
138.730,17 |
4.166.635 |
624.995 |
4.791.630 |
4.650.369 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.860.185 |
56.025,84 |
207.844,39 |
98.268,91 |
110.985,03 |
3.333.309 |
499.996 |
3.833.305 |
3.720.296 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
3.116.665 |
31.514,54 |
116.912,47 |
55.276,20 |
62.428,80 |
3.382.797 |
507.420 |
3.890.217 |
3.826.649 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.208.394 |
26.246,34 |
97.368,54 |
46.063,50 |
52.024,00 |
1.430.097 |
214.514 |
1.644.611 |
1.591.638 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
791.993 |
47.112 |
196.970 |
61.412 |
70.827 |
1.168.314 |
175.247 |
1.343.561 |
1.272.937 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
387.388 |
23.550 |
101.313 |
28.608 |
51.102 |
591.960 |
88.794 |
680.754 |
647.856 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Tỉnh (15 trang) |
25.826 |
1.076,12 |
4.923,00 |
4.303,55 |
3.812,62 |
39.941 |
5.991 |
45.932 |
40.983 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Tỉnh (315 trang) |
361.562 |
22.473,39 |
96.390,00 |
24.304,23 |
47.289,82 |
552.019 |
82.803 |
634.822 |
606.872 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Tỉnh (330 trang) |
189.390 |
18.326,03 |
76.230,00 |
8.144,30 |
9.319,73 |
301.410 |
45.211 |
346.621 |
337.255 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
215.215 |
5.236,65 |
19.426,90 |
24.660,36 |
10.404,80 |
274.944 |
41.242 |
316.186 |
287.826 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.004.808 |
45.868 |
170.161 |
200.239 |
90.870 |
2.511.945 |
376.792 |
2.888.737 |
2.658.463 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
726.567 |
15.394 |
57.110 |
60.682 |
30.522 |
890.275 |
133.541 |
1.023.816 |
954.033 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
178.762 |
3.501,62 |
12.990,27 |
6.141,91 |
6.937,03 |
208.332 |
31.250 |
239.582 |
232.519 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
547.805 |
11.892,87 |
44.120,12 |
54.539,65 |
23.584,71 |
681.943 |
102.291 |
784.234 |
721.514 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
273.903 |
5.962,21 |
22.118,58 |
27.269,66 |
11.791,61 |
341.045 |
51.157 |
392.201 |
360.841 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.004.338 |
24.511,31 |
90.931,92 |
112.287,39 |
48.556,23 |
1.280.625 |
192.094 |
1.472.719 |
1.343.589 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.555.058 |
17.508 |
64.951 |
117.653 |
34.682 |
1.789.852 |
268.478 |
2.058.330 |
1.923.029 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Năm KH |
1.555.058 |
17.508,08 |
64.951,37 |
117.653,13 |
34.682,17 |
1.789.852 |
268.478 |
2.058.330 |
1.923.029 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.190.893 |
62.507 |
231.983 |
976.146 |
123.819 |
4.585.348 |
687.802 |
5.273.150 |
4.150.582 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
3.190.893 |
62.507 |
231.983 |
976.146 |
123.819 |
4.585.348 |
687.802 |
5.273.150 |
4.150.582 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
1.519.473 |
29.771,88 |
110.492,67 |
452.045,41 |
58.961,03 |
2.170.744 |
325.612 |
2.496.356 |
1.976.503 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
1.291.552 |
25.292,10 |
93.866,81 |
384.238,62 |
50.116,95 |
1.845.067 |
276.760 |
2.121.827 |
1.679.952 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
379.868 |
7.442,97 |
27.623,17 |
139.862,26 |
14.740,63 |
569.537 |
85.431 |
654.968 |
494.126 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
26.873.119 |
481.111 |
1.807.383 |
2.073.926 |
983,408 |
32.218,948 |
4.832.842 |
37.051.790 |
34.666.774 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại |
|
5.038.361 |
140.689 |
544.246 |
567.808 |
281.179 |
6.572.284 |
985.843 |
7.558.126 |
6.905.147 |
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 4+5+6+7+8 |
10=9x15% |
11=9 + 10 |
12= (9-7)+(9-7)x15% |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.339.131 |
59.521 |
246.385 |
236.545 |
157.279 |
4.038.861 |
605.829 |
4.644.690 |
4.372.663 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.271.846 |
13.999 |
57.950 |
24.567 |
27.745 |
1.396.107 |
209.416 |
1.605.523 |
1.577.271 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Huyện |
649.823 |
6.999,66 |
28.974,88 |
12.283,49 |
13.872,57 |
711.954 |
106.793 |
818.747 |
804.621 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
622.023 |
6.999,66 |
28.974,88 |
12.283,49 |
13.872,57 |
684.154 |
102.623 |
786.777 |
772.651 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
573.908 |
14.005 |
57.974 |
34.467 |
27.747 |
708.101 |
106.215 |
814.316 |
774.679 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
430.431 |
10.505,44 |
43.486,95 |
18.425,40 |
20.809,60 |
523.658 |
78.549 |
602.207 |
581.018 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
143.477 |
3.499,83 |
14.487,44 |
16.041,15 |
6.937,03 |
184.442 |
27.666 |
212.109 |
193.661 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.493.377 |
31.516 |
130.461 |
177.511 |
101.787 |
1.934.653 |
290.198 |
2.224.851 |
2.020.712 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Huyện |
299.785 |
6.999,66 |
28.974,88 |
39.728,15 |
23.147,71 |
398.635 |
59.795 |
458.430 |
412.743 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Huyện |
893.808 |
17.511,06 |
72.486,47 |
98.055,09 |
55.491,77 |
1.137.352 |
170.603 |
1.307.955 |
1.195.192 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất |
Huyện |
299.785 |
7.005,61 |
28.999,51 |
39.728,15 |
23.147,71 |
398.666 |
59.800 |
458.465 |
412.778 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất ; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất |
|
9.928.503 |
189.596 |
789.318 |
649.295 |
350.948 |
11.907.660 |
1.786.149 |
13.693.809 |
12.947.120 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.314.615 |
14.011,92 |
58.022,10 |
24.567,31 |
27.746,63 |
1.438.963 |
215.845 |
1.654.808 |
1.626.555 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
5.432.546 |
91.032 |
376.954 |
159.687 |
180.349 |
6.240.568 |
936.085 |
7.176.654 |
6.993.014 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.217.708 |
63.023 |
260.973 |
110.552 |
124.858 |
3.777.114 |
566.567 |
4.343.681 |
4.216.546 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.787.615 |
35.014,58 |
144.992,18 |
61.418,11 |
69.365,83 |
2.098.406 |
314.761 |
2.413.167 |
2.342.536 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.430.092 |
28.008,62 |
115.981,13 |
49.134,29 |
55.491,77 |
1.678.708 |
251.806 |
1.930.514 |
1.874.010 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.731.481 |
17.499,67 |
72.464,56 |
30.708,89 |
34.682,17 |
1.886.836 |
283.025 |
2.169.861 |
2.134.546 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
483.358 |
10.508,94 |
43.516,58 |
18.425,40 |
20.809,60 |
576.618 |
86.493 |
663.111 |
641.922 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
677.211 |
46.035 |
194.843 |
45.439 |
66.551 |
1.030.079 |
154.512 |
1.184.591 |
1.132.336 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
405.179 |
24.902 |
106.972 |
28.606 |
53.226 |
618.885 |
92.833 |
711.717 |
678.821 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Huyện (8 trang) |
13.774 |
573,93 |
2.625,60 |
2.295,23 |
2.033,40 |
21.302 |
3.195 |
24.497 |
21.858 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Huyện (341 trang) |
391.405 |
24.328,34 |
104.346,00 |
26.310,30 |
51.193,10 |
597.583 |
89.637 |
687.220 |
656.963 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (ờ định dạng không chỉnh sửa được) |
Huyện (349 trang) |
200.294 |
19.381,16 |
80.619,00 |
8.613,22 |
9.856,32 |
318.763 |
47.815 |
366.578 |
356.673 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
71.738 |
1.751,49 |
7.252,76 |
8.220,01 |
3.467,77 |
92.430 |
13.865 |
106.295 |
96.842 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
949.073 |
21.018 |
87.033 |
86.347 |
41.619 |
1.185.090 |
177.764 |
1.362.854 |
1.263.555 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
501.000 |
10.509 |
43.517 |
38.224 |
20.810 |
614.059 |
92.109 |
706.168 |
662.210 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
178.762 |
3.502,98 |
14.505,53 |
6.141,91 |
6.937,03 |
209.849 |
31.477 |
241.326 |
234.263 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
322.238 |
7.005,96 |
29.011,05 |
32.081,97 |
13.872,57 |
404.210 |
60.632 |
464.842 |
427.947 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
161.119 |
3.502,98 |
14.505,53 |
16.041,15 |
6.937,03 |
202.106 |
30.316 |
232.422 |
213.974 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
286.954 |
7.005,96 |
29.011,05 |
32.081,97 |
13.872,57 |
368.925 |
55.339 |
424.264 |
387.370 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.555.058 |
17.500 |
72.465 |
333.255 |
34.682 |
2.012.959 |
301.944 |
2.314.903 |
1.931.660 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH |
1.555.058 |
17.499,67 |
72.464,56 |
333.255,09 |
34.682,17 |
2.012.959 |
301.944 |
2.314.903 |
1.931,660 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Năm KH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.130.456 |
100.490 |
415.299 |
1.617.283 |
199.079 |
7.462.607 |
1.119.391 |
8.581.998 |
6.722.123 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
5.130.456 |
100.490 |
415.299 |
1.617.283 |
199.079 |
7.462.607 |
1.119.391 |
8.581.998 |
6.722.123 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
3.843.373 |
75.290 |
311.155 |
1.143.409 |
149.136 |
5.522.363 |
828.354 |
6.350.718 |
5.035.797 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
536.285 |
10.507,82 |
43.426,06 |
159.545,40 |
20.809,60 |
770.573 |
115.586 |
886.160 |
702.682 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
1.787.615 |
35.018,15 |
144.720,78 |
531.818,11 |
69.365,83 |
2.568.538 |
385.281 |
2.953.819 |
2.342.228 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
1.519.473 |
29.764,24 |
123.007,75 |
452.045,41 |
58.961,03 |
2.183.252 |
327.488 |
2.510.739 |
1.990.887 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
1.287.083 |
25.200 |
104.144 |
473.874 |
49.943 |
1.940.244 |
291.037 |
2.231. 280 |
1.686.325 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
446.904 |
8.748,60 |
36.155,63 |
164.539,61 |
17.341,83 |
673.690 |
101.053 |
774.743 |
585.522 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp dữ liệu |
840.179 |
16.451,16 |
67.988,31 |
309.334,15 |
32.601,21 |
1.266.554 |
189.983 |
1.456.537 |
1.100.803 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
Hệ số (mục III.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 |
0,9 |
18.013.753 |
342.078 |
1.419.886 |
2.388.782 |
692.393 |
22.856.891 |
3.428,534 |
26.285.425 |
23.538.326 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 |
1,0 |
18.398.090 |
349.607 |
1,451.001 |
2.503.122 |
707.306 |
23.409.127 |
3.511.369 |
26.920.497 |
24.041.906 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
1,1 |
18.782.428 |
357.136 |
1.482.117 |
2.617.463 |
722.220 |
23.961.364 |
3.594.205 |
27.555.568 |
24.545.485 |
|
Tổng đơn gía xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại |
|
4.381.083 |
123.769 |
516.481 |
738.181 |
241.351 |
6.000.865 |
900.130 |
6.900.995 |
6.052.087 |
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 628/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 30/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video