ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 626/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 03/2/2021 và Tờ trình số 46/TTr-TNMT-QHKH ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phươmg án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 18.679,81 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 5.966,82 ha, giảm 12.713,0 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 10.413,9 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 25.056,8 ha, tăng 14.642,9 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.863,06 ha, quy hoạch năm 2030 là 933,16 ha, giảm 1.929,9 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 12.713,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 329,09 ha.
(Có Bảng số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.929,9 ha.
(Có Bảng số 3 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên.
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 18.679,81 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 15.233,95 ha, giảm 3.445,86 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 10.413,9 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 14.936,05 ha, tăng 4.522,1 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.863,06 ha, kế hoạch năm 2030 là 1.786,77 ha, giảm 1.076,24 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 3.333,54 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 38,94 ha;
(Có Bảng số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 3.445,89 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 265,42 ha.
(Có Bảng số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.076,24 ha
(Có Bảng số 7 chi tiết kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất để hướng dẫn hoặc xử lý kịp thời các sai phạm (nếu có).
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND thị xã Quảng Yên.
2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bảo vệ nghiêm ngặt.
2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Quảng Yên đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thị xã Quàng Yên, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh. Không xem xét chuyển mục đích đối với các thửa đất nằm trong phạm vi nằm giáp tuyến đường giao thông chính, các nút giao thông, các khu vực dự kiến quỹ đất dành cho phát triển dịch vụ logistic (Nghị quyết số 15-NQ/TU ngày 23/4/2019 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển biển và dịch vụ cảng biển trên địa bàn tỉnh năm 2025, định hướng đến năm 2030) và các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thị xã Quảng Yên (Thông báo số 168/TB-UBND ngày 22/8/2019 về kết luận của Đồng chí Nguyễn Văn Thắng - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp rà soát quy hoạch thị xã Quảng Yên để lựa chọn quỹ đất danh cho phát triển dịch vụ logistic và rà soát các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thị xã Quảng Yên).
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp Luật hiện hành.
2.6. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có đầy đủ các văn bản hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình và các văn bản khác có liên quan theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành và theo đúng các chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Quảng Yên; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã Quảng Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thị xã theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
31956,77 |
100,0 |
31956,77 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
18679,81 |
58,45 |
5966,82 |
18,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4974,86 |
15,57 |
962,92 |
3,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4671,19 |
14,62 |
864,20 |
2,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
375,87 |
1,18 |
143,14 |
0,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1439,94 |
4,51 |
835,32 |
2,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1170,8 |
3,66 |
889,99 |
2,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
34,18 |
0,11 |
34,18 |
0,11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1660,21 |
5,20 |
1068,66 |
3,34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8999,43 |
28,16 |
2010,30 |
6,29 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
24,52 |
0,08 |
22,31 |
0,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
10413,9 |
32,59 |
25056,80 |
78,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
179,6 |
0,56 |
474,43 |
1,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,02 |
0,01 |
534,98 |
1,67 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
502,2 |
1,57 |
6817,58 |
21,33 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
0 |
0,00 |
443,12 |
1,39 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
11,5 |
0,04 |
1811,57 |
5,67 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
284,35 |
0,89 |
292,21 |
0,91 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1790,05 |
5,60 |
5620,80 |
17,59 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
10,66 |
0,03 |
95,91 |
0,30 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,97 |
0,01 |
3,52 |
0,01 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
519,01 |
1,62 |
516,35 |
1,62 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
621,43 |
1,94 |
2912,75 |
9,11 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
10,82 |
0,03 |
37,12 |
0,12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
6,63 |
0,02 |
5,76 |
0,02 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
20,22 |
0,06 |
33,05 |
0,10 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
248,53 |
0,78 |
279,92 |
0,88 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
185,46 |
0,58 |
250,71 |
0,78 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
5,74 |
0,02 |
1225,65 |
3,84 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
20,38 |
0,06 |
19,74 |
0,06 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
5848,26 |
18,30 |
3459,67 |
10,83 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
143,99 |
0,45 |
221,88 |
0,69 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,08 |
0,00 |
0,08 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2863,06 |
8,96 |
933,16 |
2,92 |
4 |
Đất khu kinh tế * |
|
|
10786,31 |
33,75 |
5 |
Đất đô thị * |
15333,99 |
47,98 |
20996,65 |
65,70 |
Ghi chú: (*) không tổng hợp vào diện tích tự nhiên
Bảng 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Quảng Yên |
Đông Mai |
Minh Thành |
Cộng Hòa |
Tân An |
Hà An |
Yên Giang |
Nam Hòa |
Yên Hải |
Phong Cốc |
Phong Hải |
Sông Khoai |
Tiền An |
Hoàng Tân |
Hiệp Hửa |
Cầm La |
Liên Hòa |
Liên Vị |
Tiền Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
12713.03 |
186.00 |
553.38 |
1130.96 |
159.80 |
742.80 |
481.48 |
118.88 |
294.79 |
1013.85 |
948.23 |
242.87 |
1039.43 |
424.58 |
1444.14 |
530.54 |
219.63 |
440.35 |
1976.40 |
764.92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3998.94 |
98.40 |
224.36 |
355.00 |
116.48 |
88.19 |
126.95 |
36.55 |
137.02 |
273.23 |
180.82 |
209.57 |
609.11 |
246.18 |
48.27 |
311.48 |
200.60 |
251.40 |
372.49 |
112.84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3793.99 |
84.10 |
214.60 |
288.06 |
97.22 |
88.19 |
126.95 |
36.10 |
136.64 |
273.23 |
180.82 |
208.62 |
549.97 |
242.72 |
26.38 |
305.58 |
200.60 |
249.01 |
372.49 |
112.71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
231.52 |
20.47 |
29.15 |
30.41 |
10.76 |
4.70 |
0.07 |
3.25 |
2.51 |
0.06 |
1.50 |
9.28 |
30.78 |
58.95 |
2.38 |
21.99 |
0.19 |
1.76 |
1.83 |
1.48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
603.95 |
34.39 |
60,02 |
98.90 |
20.48 |
41.81 |
31.03 |
8.47 |
20.42 |
10.97 |
7.74 |
8.96 |
49.93 |
55.21 |
84.53 |
27.36 |
4.09 |
19.38 |
10.81 |
9.45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
311.37 |
0.44 |
|
17.32 |
|
7.89 |
2.05 |
1.63 |
9.09 |
21.80 |
36.02 |
2.90 |
20.13 |
10.32 |
77.41 |
16.68 |
0.19 |
39.26 |
23.00 |
25.24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
591.55 |
|
165.03 |
123.57 |
8.82 |
12.26 |
1.32 |
0.22 |
|
|
|
|
94.96 |
23.87 |
161.50 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
6958.34 |
32.29 |
74.82 |
491.16 |
3.26 |
587.95 |
317.53 |
68.76 |
125.75 |
707.79 |
722.15 |
12.16 |
234.52 |
29.89 |
1069.99 |
153,03 |
14.56 |
128.55 |
1568.27 |
615.91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
17.35 |
|
|
14.60 |
|
|
2.53 |
|
|
|
|
|
|
0.16 |
0.06 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
329.09 |
2.89 |
3.15 |
24.88 |
0.50 |
36.84 |
94.24 |
0.04 |
1.47 |
|
2.45 |
1.64 |
5.39 |
2.07 |
117.27 |
0.09 |
5.54 |
30.19 |
0.24 |
0.20 |
Bảng 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Quảng Yên |
Đông Mai |
Minh Thành |
Cộng Hòa |
Tân An |
Hà An |
Yên Giang |
Nam Hòa |
Yên Hải |
Phong Cốc |
Phong Hải |
Sông Khoai |
Tiền An |
Hoàng Tân |
Hiệp Hửa |
Cầm La |
Liên Hòa |
Liên Vị |
Tiền Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1929.90 |
2.12 |
5.42 |
313.29 |
3.31 |
196.21 |
159.64 |
1.82 |
0.54 |
1.07 |
0.43 |
0.32 |
1.57 |
80.58 |
572.51 |
3.72 |
0.13 |
584.46 |
1.62 |
1.14 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
523.01 |
|
|
228.09 |
2.62 |
180.66 |
|
|
|
|
|
|
|
79.17 |
32.47 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20.17 |
|
1.73 |
0.02 |
0.09 |
|
|
0.11 |
|
|
0.37 |
|
1.43 |
|
|
2.84 |
|
11.40 |
1.04 |
1.14 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
295.49 |
|
|
2.99 |
|
2.56 |
11.91 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
125.42 |
|
|
152.60 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11.02 |
|
|
|
|
|
11.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
501.38 |
0.14 |
3.68 |
53.67 |
0.56 |
0.64 |
64.75 |
|
0.50 |
0.34 |
|
0.05 |
0.08 |
1.00 |
185.30 |
0.71 |
0.02 |
189.36 |
0.58 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
390.94 |
0.02 |
0.01 |
15.22 |
0.04 |
6.86 |
57.06 |
1.71 |
0.02 |
|
0.02 |
0.04 |
|
0.02 |
97.59 |
0.03 |
0.09 |
212.21 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.17 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
174.82 |
1.96 |
|
13.07 |
|
0.15 |
14.90 |
|
0.01 |
|
|
0.23 |
0.06 |
0.23 |
131.62 |
0.14 |
0.02 |
12.43 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12.01 |
|
|
0.18 |
|
5.34 |
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
6.45 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 04. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Quảng Yên |
Đông Mai |
Minh Thành |
Cộng Hòa |
Tân An |
Hà An |
Yên Giang |
Nam Hòa |
Yên Hải |
Phong Cốc |
Phong Hải |
Sông Khoai |
Tiền An |
Hoàng Tân |
Hiệp Hửa |
Cầm La |
Liên Hòa |
Liên Vị |
Tiền Phong |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
3195.77 |
547.02 |
1681.43 |
3379.58 |
754.16 |
1470.98 |
2760.97 |
384.44 |
918.60 |
1501.37 |
1339.48 |
595.96 |
1876.82 |
1138.05 |
4917.47 |
952.48 |
420.64 |
2607.12 |
2977.30 |
1732.90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15233.95 |
196.41 |
1136.99 |
2169.07 |
496.73 |
429.73 |
1144.77 |
120.83 |
522.69 |
1079.74 |
851.11 |
343.12 |
792.63 |
678.03 |
1258.10 |
627.68 |
284.75 |
834.89 |
1843.94 |
422.74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4100.39 |
90.90 |
210.08 |
323.32 |
185.45 |
84.24 |
119.02 |
48.53 |
208.06 |
308.25 |
96.76 |
253.67 |
348.49 |
360.98 |
99.91 |
340.23 |
236.07 |
220.63 |
430.86 |
134 94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3844.95 |
77.21 |
206.19 |
259.24 |
107.75 |
84.24 |
119.02 |
48.08 |
207.12 |
308.25 |
96.76 |
252.70 |
312.37 |
356.54 |
55.25 |
334.73 |
236.07 |
217.85 |
430.86 |
134.72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
331.34 |
18.07 |
22.66 |
32.10 |
65.31 |
10.24 |
0.77 |
6.81 |
5.98 |
4.60 |
2.53 |
10.77 |
28.94 |
76.93 |
7.27 |
31.47 |
0.82 |
3.66 |
1.71 |
0.70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1336.42 |
46.37 |
159.11 |
253.27 |
188.95 |
45.95 |
78.21 |
13.26 |
29.90 |
15.86 |
7.43 |
16.98 |
95.54 |
168.04 |
79.32 |
75.90 |
4.59 |
19.89 |
26.20 |
11,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1096.44 |
10.06 |
0.72 |
382.64 |
|
2.79 |
174.06 |
30.33 |
80.01 |
47.77 |
4184 |
36.96 |
43.45 |
10.32 |
89.61 |
24.02 |
6.84 |
62.19 |
25.19 |
23.64 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
34.18 |
|
|
34.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1537.52 |
|
588.31 |
609.05 |
48.74 |
8.94 |
18.01 |
|
|
|
|
|
78.01 |
24.97 |
161.49 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6773.54 |
30.40 |
153.10 |
519.01 |
8.16 |
276.22 |
754.50 |
21.90 |
198.74 |
703.26 |
698.55 |
24.74 |
198.20 |
33.65 |
820.37 |
156.06 |
36.43 |
528.46 |
1359.98 |
251.81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24.13 |
0.62 |
3.01 |
15.50 |
0.12 |
1.35 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
3.14 |
0.13 |
|
|
0.06 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14936.05 |
348,65 |
538,22 |
1124.87 |
263.62 |
1019,67 |
1432,35 |
263,25 |
391.35 |
419.13 |
488.16 |
252.43 |
1081.39 |
458.87 |
2961.33 |
321.09 |
135.76 |
1006.87 |
1130.83 |
1308.21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
242.93 |
43.70 |
28.53 |
65.55 |
36.70 |
|
0.14 |
0.06 |
|
|
|
|
36.67 |
28.40 |
|
0.02 |
|
|
|
3.16 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
525.44 |
0.65 |
|
228.12 |
2.86 |
180.35 |
|
1.02 |
0.20 |
|
0.28 |
0.32 |
|
79.17 |
32.47 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2161.61 |
|
168.70 |
62.70 |
24.16 |
|
|
|
|
|
158.90 |
|
624.07 |
|
|
|
|
186.37 |
237.34 |
699.37 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
341.32 |
1.89 |
1.35 |
4.32 |
0.47 |
27.94 |
67.13 |
1.81 |
0.08 |
0.13 |
0.03 |
0.11 |
1.50 |
0.76 |
227.28 |
0.21 |
|
6.31 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
295.16 |
11.93 |
17.64 |
11.58 |
1.85 |
6.59 |
47.25 |
0.49 |
1.07 |
0.38 |
0.46 |
1.95 |
30.15 |
12.22 |
|
1.07 |
4,03 |
4.35 |
|
142.15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3575.60 |
98.04 |
95.77 |
283.34 |
74.95 |
385.14 |
510.95 |
35.96 |
90.82 |
184,54 |
97.89 |
64,36 |
128.60 |
108.52 |
1007.57 |
70.19 |
39.52 |
115.00 |
130.95 |
53.49 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
75.36 |
0.19 |
|
0.02 |
|
|
|
75.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.94 |
|
|
|
|
|
0.18 |
|
0.05 |
|
0.23 |
|
|
2.21 |
0.04 |
0.21 |
0.01 |
0.01 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
525.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.73 |
132.76 |
74.91 |
72.16 |
31.59 |
52.35 |
56.00 |
27.64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1334.88 |
80.17 |
97.28 |
106.09 |
58.04 |
140.89 |
329.55 |
25.15 |
45.87 |
30.52 |
31.67 |
52.15 |
8.44 |
|
313.78 |
|
|
15.28 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11.50 |
3.42 |
0.75 |
0.69 |
0.16 |
0.15 |
0.40 |
0.55 |
0.22 |
0.80 |
0.70 |
0.33 |
0.26 |
0.59 |
0.31 |
0.54 |
0.35 |
026 |
0.16 |
0.86 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6.63 |
1.13 |
0.75 |
3 45 |
0.06 |
|
0.03 |
0.28 |
|
0.10 |
0.02 |
|
|
030 |
0.36 |
0.03 |
|
|
0.12 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
29.96 |
0.67 |
0.27 |
15.74 |
1.51 |
0.17 |
|
0.58 |
2.61 |
0.68 |
0.80 |
|
0.99 |
0.76 |
2.05 |
2.37 |
|
0.76 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
269.58 |
11.83 |
5.52 |
7.58 |
14.10 |
109.11 |
3.08 |
2.83 |
5.17 |
8.21 |
3.91 |
10.56 |
8.38 |
37.28 |
3.35 |
23.66 |
3.72 |
7.61 |
2.92 |
0.76 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
193.15 |
9.74 |
45.00 |
|
31.37 |
|
|
|
|
|
|
|
60.92 |
34.95 |
3.47 |
5.92 |
1.53 |
|
0.25 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
658.89 |
1.08 |
1.50 |
2.99 |
|
47.13 |
142.98 |
1.91 |
0.46 |
|
|
0.39 |
1.98 |
2.73 |
442.28 |
|
|
13.46 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19.74 |
041 |
0.30 |
0.64 |
1.07 |
0.12 |
0.08 |
1.00 |
1.61 |
2.81 |
1.34 |
0.79 |
1.34 |
1.18 |
0.04 |
049 |
1.85 |
2.88 |
1.77 |
0.02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4496.15 |
76.87 |
74.86 |
232.35 |
0.25 |
120.48 |
318.62 |
115.56 |
242.55 |
190.95 |
191.76 |
121.01 |
98.86 |
14.78 |
838.17 |
134.83 |
53.07 |
589.28 |
701.14 |
380.76 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
169.99 |
6.93 |
|
99.71 |
6.07 |
1.60 |
11.96 |
0.90 |
0.57 |
|
0.17 |
0.46 |
1.50 |
2.26 |
15.25 |
9.39 |
0.09 |
12.95 |
0.18 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1786.77 |
1.96 |
6.22 |
85.64 |
3.81 |
21.58 |
183.85 |
0.36 |
4.56 |
2.50 |
0.21 |
0.41 |
2.80 |
1.15 |
698.04 |
3.71 |
0.13 |
765.36 |
2.53 |
1.95 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
15333.99 |
547.02 |
1681.43 |
3379.58 |
754.16 |
1470.98 |
2760.97 |
384.44 |
918.60 |
1501.37 |
1339.48 |
595.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 05. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Quảng Yên |
Đông Mai |
Minh Thành |
Cộng Hòa |
Tân An |
Hà An |
Yên Giang |
Nam Hòa |
Yên Hải |
Phong Cốc |
Phong Hải |
Sông Khoai |
Tiền An |
Hoàng Tân |
Hiệp Hửa |
Cầm La |
Liên Hòa |
Liên Vị |
Tiền Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3445.89 |
15.14 |
49.97 |
127.41 |
29.95 |
357.27 |
446.25 |
62.75 |
31.93 |
31.56 |
149.17 |
11.20 |
504.51 |
11.35 |
741.75 |
12.51 |
6.93 |
126.17 |
255.27 |
474.80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
874.48 |
7.50 |
14.28 |
45.48 |
22.71 |
17.84 |
121.65 |
3.54 |
22.73 |
11.91 |
119.79 |
8.90 |
326.91 |
1.35 |
24.80 |
9.19 |
5.83 |
68.46 |
14.13 |
27.47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
826.25 |
6.89 |
8.41 |
42.62 |
18.43 |
17.84 |
121.65 |
3.54 |
22.65 |
11.91 |
119.79 |
8.90 |
294.85 |
1.35 |
22.48 |
9.04 |
5.83 |
68.46 |
14.13 |
27.47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
43.32 |
2.40 |
6.84 |
1.71 |
1.60 |
1.72 |
0.07 |
2.31 |
0.42 |
|
1.45 |
0.24 |
21.99 |
0.67 |
0.41 |
0.37 |
|
0.12 |
0.12 |
0.88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
102.85 |
2.90 |
8.86 |
19.06 |
3.93 |
8.20 |
5.03 |
0.60 |
3.59 |
1.53 |
0.99 |
2.04 |
25.08 |
6.25 |
7.53 |
2.04 |
0.50 |
2.22 |
0.50 |
2.00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
104.92 |
0.44 |
|
|
|
5.10 |
2.05 |
|
|
0.51 |
|
|
0.25 |
|
67.62 |
|
0.19 |
15.60 |
5.97 |
7.19 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
122.69 |
|
16.87 |
49.60 |
|
12.29 |
0.07 |
0.22 |
|
|
|
|
40.73 |
2.90 |
0.01 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
2195.10 |
1.89 |
3.12 |
11.56 |
1.71 |
312.12 |
314.85 |
56.08 |
5.19 |
17.61 |
26.94 |
0.02 |
89.55 |
0.18 |
641.38 |
0.91 |
0.41 |
39.77 |
234.55 |
437.26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2.33 |
|
|
|
|
|
2.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
265.42 |
0.06 |
1.93 |
1.07 |
0.43 |
32.88 |
94.24 |
0.04 |
|
|
0.10 |
1.71 |
5.30 |
0.13 |
115.07 |
0.18 |
|
12.08 |
|
0.20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
265.42 |
0.06 |
1.93 |
1.07 |
0.43 |
32.88 |
94.24 |
0.04 |
|
|
0.10 |
1.71 |
5.30 |
0.13 |
115.07 |
0.18 |
|
12.08 |
|
0.20 |
Bảng 6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Quảng Yên |
Đông Mai |
Minh Thành |
Cộng Hòa |
Tân An |
Hà An |
Yên Giang |
Nam Hòa |
Yên Hải |
Phong Cốc |
Phong Hải |
Sông Khoai |
Tiền An |
Hoàng Tân |
Hiệp Hửa |
Cầm La |
Liên Hòa |
Liên Vị |
Tiền Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3333.54 |
13.01 |
24.24 |
124.28 |
26.83 |
352.09 |
39544 |
62.25 |
29.90 |
30.52 |
148.37 |
8.75 |
481.98 |
6.18 |
769.15 |
8.78 |
6.43 |
119.97 |
252.57 |
472.80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
822.55 |
7.46 |
14.28 |
45.48 |
22.71 |
17.84 |
75.85 |
3.54 |
22.73 |
11.91 |
119.79 |
8.48 |
326.91 |
1.35 |
24.80 |
7.50 |
5.83 |
64.48 |
14.13 |
27.47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
774.32 |
6.85 |
841 |
42.62 |
18.43 |
17.84 |
75.85 |
3.54 |
22.65 |
11.91 |
119.79 |
848 |
294.85 |
1.35 |
22.48 |
7.35 |
5.83 |
64.48 |
14.13 |
27.47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK. |
43.29 |
2.40 |
6.84 |
1.71 |
1.60 |
1.72 |
0.07 |
2.31 |
0.42 |
|
1.45 |
024 |
21.99 |
0.64 |
041 |
0.37 |
|
0.12 |
0.12 |
0.88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
49.67 |
0.85 |
|
15.93 |
0.81 |
3.02 |
0.02 |
0.10 |
1.56 |
0.49 |
0.19 |
0.01 |
21.21 |
1.11 |
4.37 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
104.92 |
0.44 |
|
|
|
5 10 |
2.05 |
|
|
0.51 |
|
|
0.25 |
|
67.62 |
|
0.19 |
15.60 |
5.97 |
7.19 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
87.66 |
|
|
49.60 |
|
12.29 |
0.07 |
0.22 |
|
|
|
|
22.57 |
2.90 |
0.01 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuối trồng thủy sản |
NTS |
2222.92 |
1.85 |
3.12 |
11.56 |
1.71 |
312.12 |
314.85 |
56.08 |
5.19 |
17.61 |
26.94 |
0.02 |
89.05 |
0.18 |
671.94 |
0.91 |
0.41 |
39.77 |
232.35 |
437.26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2.53 |
|
|
|
|
|
2.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38.94 |
1.97 |
0.30 |
7.89 |
0.85 |
0.84 |
7.54 |
0.60 |
3.52 |
0.29 |
0.51 |
0.22 |
9.02 |
1.53 |
2.99 |
0.18 |
0.06 |
0.02 |
|
0.61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.03 |
0.02 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.61 |
0.31 |
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
0.22 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10.19 |
|
|
2.10 |
|
0.74 |
6.99 |
|
|
|
|
|
0.35 |
|
|
|
0.01 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.67 |
1.51 |
2.99 |
0.18 |
0.05 |
0.02 |
|
0.61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14.08 |
1.64 |
0.30 |
5.79 |
0.78 |
0.10 |
0.55 |
0.60 |
3.52 |
0.29 |
0.29 |
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 7. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Quảng Yên |
Đông Mai |
Minh Thành |
Cộng Hòa |
Tân An |
Hà An |
Yên Giang |
Nam Hòa |
Yên Hải |
Phong Cốc |
Phong Hải |
Sông Khoai |
Tiền An |
Hoàng Tân |
Hiệp Hửa |
Cầm La |
Liên Hòa |
Liên Vị |
Tiền Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1076.24 |
0.16 |
|
228.25 |
3.19 |
187.05 |
159.64 |
4.00 |
0.25 |
|
0.34 |
0.08 |
1.45 |
79.43 |
394.11 |
0.06 |
|
18.23 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
522.70 |
|
|
228.09 |
2.62 |
180.35 |
|
|
|
|
|
|
|
79.17 |
32.47 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13.22 |
|
|
0.02 |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.32 |
|
1.37 |
|
|
|
|
11.48 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
62.05 |
|
|
|
|
|
11.91 |
|
|
|
|
|
|
|
50.14 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11.02 |
|
|
|
|
|
11.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh cấp huyện, cấp xã |
DHT |
202.87 |
0.14 |
|
0.14 |
0.50 |
1.12 |
64.75 |
0.47 |
0.25 |
|
0.01 |
0.04 |
0.08 |
0.01 |
131.78 |
0.04 |
|
3.54 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
0.02 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
135.74 |
0.02 |
|
|
0.04 |
5.58 |
57.06 |
1.65 |
|
|
0.01 |
0.04 |
|
|
68.13 |
|
|
3.21 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
128.49 |
|
|
|
|
|
14.90 |
1.88 |
|
|
|
|
|
0.12 |
111.59 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 626/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 626/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 26/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 626/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video