Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 626/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 26 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 03/2/2021 và Tờ trình số 46/TTr-TNMT-QHKH ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phươmg án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 18.679,81 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 5.966,82 ha, giảm 12.713,0 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 10.413,9 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 25.056,8 ha, tăng 14.642,9 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.863,06 ha, quy hoạch năm 2030 là 933,16 ha, giảm 1.929,9 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 1 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 12.713,03 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 329,09 ha.

(Có Bảng số 2 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.929,9 ha.

(Có Bảng số 3 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 18.679,81 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 15.233,95 ha, giảm 3.445,86 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 10.413,9 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 14.936,05 ha, tăng 4.522,1 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.863,06 ha, kế hoạch năm 2030 là 1.786,77 ha, giảm 1.076,24 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 4 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 3.333,54 ha;

- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 38,94 ha;

(Có Bảng số 5 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 3.445,89 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 265,42 ha.

(Có Bảng số 6 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.076,24 ha

(Có Bảng số 7 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Quảng Yên và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất để hướng dẫn hoặc xử lý kịp thời các sai phạm (nếu có).

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thị xã Quảng Yên.

2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.

2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bảo vệ nghiêm ngặt.

2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Quảng Yên đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thị xã Quàng Yên, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh. Không xem xét chuyển mục đích đối với các thửa đất nằm trong phạm vi nằm giáp tuyến đường giao thông chính, các nút giao thông, các khu vực dự kiến quỹ đất dành cho phát triển dịch vụ logistic (Nghị quyết số 15-NQ/TU ngày 23/4/2019 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển biển và dịch vụ cảng biển trên địa bàn tỉnh năm 2025, định hướng đến năm 2030) và các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thị xã Quảng Yên (Thông báo số 168/TB-UBND ngày 22/8/2019 về kết luận của Đồng chí Nguyễn Văn Thắng - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp rà soát quy hoạch thị xã Quảng Yên để lựa chọn quỹ đất danh cho phát triển dịch vụ logistic và rà soát các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thị xã Quảng Yên).

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp Luật hiện hành.

2.6. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có đầy đủ các văn bản hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình và các văn bản khác có liên quan theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành và theo đúng các chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Quảng Yên; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã Quảng Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thị xã theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, Các PCT;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1.2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3.
10bản - QĐ07.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

31956,77

100,0

31956,77

100,00

1

Đất nông nghiệp

18679,81

58,45

5966,82

18,67

1.1

Đất trồng lúa

4974,86

15,57

962,92

3,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4671,19

14,62

864,20

2,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

375,87

1,18

143,14

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1439,94

4,51

835,32

2,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

1170,8

3,66

889,99

2,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

34,18

0,11

34,18

0,11

1.6

Đất rừng sản xuất

1660,21

5,20

1068,66

3,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

8999,43

28,16

2010,30

6,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

24,52

0,08

22,31

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

10413,9

32,59

25056,80

78,41

2.1

Đất quốc phòng

179,6

0,56

474,43

1,48

2.2

Đất an ninh

2,02

0,01

534,98

1,67

2.3

Đất khu công nghiệp

502,2

1,57

6817,58

21,33

2.4

Đất cụm công nghiệp

0

0,00

443,12

1,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

11,5

0,04

1811,57

5,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

284,35

0,89

292,21

0,91

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1790,05

5,60

5620,80

17,59

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,66

0,03

95,91

0,30

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,97

0,01

3,52

0,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

519,01

1,62

516,35

1,62

2.13

Đất ở tại đô thị

621,43

1,94

2912,75

9,11

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,82

0,03

37,12

0,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,63

0,02

5,76

0,02

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

20,22

0,06

33,05

0,10

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

248,53

0,78

279,92

0,88

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

185,46

0,58

250,71

0,78

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

5,74

0,02

1225,65

3,84

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

20,38

0,06

19,74

0,06

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

5848,26

18,30

3459,67

10,83

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

143,99

0,45

221,88

0,69

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,08

0,00

0,08

0,00

3

Đất chưa sử dụng

2863,06

8,96

933,16

2,92

4

Đất khu kinh tế *

 

 

10786,31

33,75

5

Đất đô thị *

15333,99

47,98

20996,65

65,70

Ghi chú: (*) không tổng hợp vào diện tích tự nhiên

 

Bảng 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hửa

Cầm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

12713.03

186.00

553.38

1130.96

159.80

742.80

481.48

118.88

294.79

1013.85

948.23

242.87

1039.43

424.58

1444.14

530.54

219.63

440.35

1976.40

764.92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3998.94

98.40

224.36

355.00

116.48

88.19

126.95

36.55

137.02

273.23

180.82

209.57

609.11

246.18

48.27

311.48

200.60

251.40

372.49

112.84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3793.99

84.10

214.60

288.06

97.22

88.19

126.95

36.10

136.64

273.23

180.82

208.62

549.97

242.72

26.38

305.58

200.60

249.01

372.49

112.71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

231.52

20.47

29.15

30.41

10.76

4.70

0.07

3.25

2.51

0.06

1.50

9.28

30.78

58.95

2.38

21.99

0.19

1.76

1.83

1.48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

603.95

34.39

60,02

98.90

20.48

41.81

31.03

8.47

20.42

10.97

7.74

8.96

49.93

55.21

84.53

27.36

4.09

19.38

10.81

9.45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

311.37

0.44

 

17.32

 

7.89

2.05

1.63

9.09

21.80

36.02

2.90

20.13

10.32

77.41

16.68

0.19

39.26

23.00

25.24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

591.55

 

165.03

123.57

8.82

12.26

1.32

0.22

 

 

 

 

94.96

23.87

161.50

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6958.34

32.29

74.82

491.16

3.26

587.95

317.53

68.76

125.75

707.79

722.15

12.16

234.52

29.89

1069.99

153,03

14.56

128.55

1568.27

615.91

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17.35

 

 

14.60

 

 

2.53

 

 

 

 

 

 

0.16

0.06

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

329.09

2.89

3.15

24.88

0.50

36.84

94.24

0.04

1.47

 

2.45

1.64

5.39

2.07

117.27

0.09

5.54

30.19

0.24

0.20

 

Bảng 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hửa

Cầm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1929.90

2.12

5.42

313.29

3.31

196.21

159.64

1.82

0.54

1.07

0.43

0.32

1.57

80.58

572.51

3.72

0.13

584.46

1.62

1.14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

523.01

 

 

228.09

2.62

180.66

 

 

 

 

 

 

 

79.17

32.47

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20.17

 

1.73

0.02

0.09

 

 

0.11

 

 

0.37

 

1.43

 

 

2.84

 

11.40

1.04

1.14

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.77

 

 

 

 

 

 

 

 

0.73

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

295.49

 

 

2.99

 

2.56

11.91

 

0.01

 

 

 

 

 

125.42

 

 

152.60

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11.02

 

 

 

 

 

11.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

501.38

0.14

3.68

53.67

0.56

0.64

64.75

 

0.50

0.34

 

0.05

0.08

1.00

185.30

0.71

0.02

189.36

0.58

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

390.94

0.02

0.01

15.22

0.04

6.86

57.06

1.71

0.02

 

0.02

0.04

 

0.02

97.59

0.03

0.09

212.21

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.17

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

174.82

1.96

 

13.07

 

0.15

14.90

 

0.01

 

 

0.23

0.06

0.23

131.62

0.14

0.02

12.43

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12.01

 

 

0.18

 

5.34

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

6.45

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 04. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hửa

Cầm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

3195.77

547.02

1681.43

3379.58

754.16

1470.98

2760.97

384.44

918.60

1501.37

1339.48

595.96

1876.82

1138.05

4917.47

952.48

420.64

2607.12

2977.30

1732.90

1

Đất nông nghiệp

NNP

15233.95

196.41

1136.99

2169.07

496.73

429.73

1144.77

120.83

522.69

1079.74

851.11

343.12

792.63

678.03

1258.10

627.68

284.75

834.89

1843.94

422.74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4100.39

90.90

210.08

323.32

185.45

84.24

119.02

48.53

208.06

308.25

96.76

253.67

348.49

360.98

99.91

340.23

236.07

220.63

430.86

134 94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3844.95

77.21

206.19

259.24

107.75

84.24

119.02

48.08

207.12

308.25

96.76

252.70

312.37

356.54

55.25

334.73

236.07

217.85

430.86

134.72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

331.34

18.07

22.66

32.10

65.31

10.24

0.77

6.81

5.98

4.60

2.53

10.77

28.94

76.93

7.27

31.47

0.82

3.66

1.71

0.70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1336.42

46.37

159.11

253.27

188.95

45.95

78.21

13.26

29.90

15.86

7.43

16.98

95.54

168.04

79.32

75.90

4.59

19.89

26.20

11,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1096.44

10.06

0.72

382.64

 

2.79

174.06

30.33

80.01

47.77

4184

36.96

43.45

10.32

89.61

24.02

6.84

62.19

25.19

23.64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

34.18

 

 

34.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đất rừng sản xuất

RSX

1537.52

 

588.31

609.05

48.74

8.94

18.01

 

 

 

 

 

78.01

24.97

161.49

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6773.54

30.40

153.10

519.01

8.16

276.22

754.50

21.90

198.74

703.26

698.55

24.74

198.20

33.65

820.37

156.06

36.43

528.46

1359.98

251.81

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24.13

0.62

3.01

15.50

0.12

1.35

0.20

 

 

 

 

 

 

3.14

0.13

 

 

0.06

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14936.05

348,65

538,22

1124.87

263.62

1019,67

1432,35

263,25

391.35

419.13

488.16

252.43

1081.39

458.87

2961.33

321.09

135.76

1006.87

1130.83

1308.21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

242.93

43.70

28.53

65.55

36.70

 

0.14

0.06

 

 

 

 

36.67

28.40

 

0.02

 

 

 

3.16

2.2

Đất an ninh

CAN

525.44

0.65

 

228.12

2.86

180.35

 

1.02

0.20

 

0.28

0.32

 

79.17

32.47

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2161.61

 

168.70

62.70

24.16

 

 

 

 

 

158.90

 

624.07

 

 

 

 

186.37

237.34

699.37

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

341.32

1.89

1.35

4.32

0.47

27.94

67.13

1.81

0.08

0.13

0.03

0.11

1.50

0.76

227.28

0.21

 

6.31

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

295.16

11.93

17.64

11.58

1.85

6.59

47.25

0.49

1.07

0.38

0.46

1.95

30.15

12.22

 

1.07

4,03

4.35

 

142.15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3575.60

98.04

95.77

283.34

74.95

385.14

510.95

35.96

90.82

184,54

97.89

64,36

128.60

108.52

1007.57

70.19

39.52

115.00

130.95

53.49

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

75.36

0.19

 

0.02

 

 

 

75.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.94

 

 

 

 

 

0.18

 

0.05

 

0.23

 

 

2.21

0.04

0.21

0.01

0.01

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

525.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77.73

132.76

74.91

72.16

31.59

52.35

56.00

27.64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1334.88

80.17

97.28

106.09

58.04

140.89

329.55

25.15

45.87

30.52

31.67

52.15

8.44

 

313.78

 

 

15.28

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.50

3.42

0.75

0.69

0.16

0.15

0.40

0.55

0.22

0.80

0.70

0.33

0.26

0.59

0.31

0.54

0.35

026

0.16

0.86

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6.63

1.13

0.75

3 45

0.06

 

0.03

0.28

 

0.10

0.02

 

 

030

0.36

0.03

 

 

0.12

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29.96

0.67

0.27

15.74

1.51

0.17

 

0.58

2.61

0.68

0.80

 

0.99

0.76

2.05

2.37

 

0.76

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

269.58

11.83

5.52

7.58

14.10

109.11

3.08

2.83

5.17

8.21

3.91

10.56

8.38

37.28

3.35

23.66

3.72

7.61

2.92

0.76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

193.15

9.74

45.00

 

31.37

 

 

 

 

 

 

 

60.92

34.95

3.47

5.92

1.53

 

0.25

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

658.89

1.08

1.50

2.99

 

47.13

142.98

1.91

0.46

 

 

0.39

1.98

2.73

442.28

 

 

13.46

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19.74

041

0.30

0.64

1.07

0.12

0.08

1.00

1.61

2.81

1.34

0.79

1.34

1.18

0.04

049

1.85

2.88

1.77

0.02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4496.15

76.87

74.86

232.35

0.25

120.48

318.62

115.56

242.55

190.95

191.76

121.01

98.86

14.78

838.17

134.83

53.07

589.28

701.14

380.76

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

169.99

6.93

 

99.71

6.07

1.60

11.96

0.90

0.57

 

0.17

0.46

1.50

2.26

15.25

9.39

0.09

12.95

0.18

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.08

 

 

 

 

 

 

 

0.07

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1786.77

1.96

6.22

85.64

3.81

21.58

183.85

0.36

4.56

2.50

0.21

0.41

2.80

1.15

698.04

3.71

0.13

765.36

2.53

1.95

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

15333.99

547.02

1681.43

3379.58

754.16

1470.98

2760.97

384.44

918.60

1501.37

1339.48

595.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 05. Kế hoạch thu hồi các loại đất

(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hửa

Cầm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3445.89

15.14

49.97

127.41

29.95

357.27

446.25

62.75

31.93

31.56

149.17

11.20

504.51

11.35

741.75

12.51

6.93

126.17

255.27

474.80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

874.48

7.50

14.28

45.48

22.71

17.84

121.65

3.54

22.73

11.91

119.79

8.90

326.91

1.35

24.80

9.19

5.83

68.46

14.13

27.47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

826.25

6.89

8.41

42.62

18.43

17.84

121.65

3.54

22.65

11.91

119.79

8.90

294.85

1.35

22.48

9.04

5.83

68.46

14.13

27.47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43.32

2.40

6.84

1.71

1.60

1.72

0.07

2.31

0.42

 

1.45

0.24

21.99

0.67

0.41

0.37

 

0.12

0.12

0.88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

102.85

2.90

8.86

19.06

3.93

8.20

5.03

0.60

3.59

1.53

0.99

2.04

25.08

6.25

7.53

2.04

0.50

2.22

0.50

2.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

104.92

0.44

 

 

 

5.10

2.05

 

 

0.51

 

 

0.25

 

67.62

 

0.19

15.60

5.97

7.19

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

122.69

 

16.87

49.60

 

12.29

0.07

0.22

 

 

 

 

40.73

2.90

0.01

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2195.10

1.89

3.12

11.56

1.71

312.12

314.85

56.08

5.19

17.61

26.94

0.02

89.55

0.18

641.38

0.91

0.41

39.77

234.55

437.26

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2.33

 

 

 

 

 

2.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

265.42

0.06

1.93

1.07

0.43

32.88

94.24

0.04

 

 

0.10

1.71

5.30

0.13

115.07

0.18

 

12.08

 

0.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

265.42

0.06

1.93

1.07

0.43

32.88

94.24

0.04

 

 

0.10

1.71

5.30

0.13

115.07

0.18

 

12.08

 

0.20

 

Bảng 6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hửa

Cầm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

3333.54

13.01

24.24

124.28

26.83

352.09

39544

62.25

29.90

30.52

148.37

8.75

481.98

6.18

769.15

8.78

6.43

119.97

252.57

472.80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

822.55

7.46

14.28

45.48

22.71

17.84

75.85

3.54

22.73

11.91

119.79

8.48

326.91

1.35

24.80

7.50

5.83

64.48

14.13

27.47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

774.32

6.85

841

42.62

18.43

17.84

75.85

3.54

22.65

11.91

119.79

848

294.85

1.35

22.48

7.35

5.83

64.48

14.13

27.47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK.

43.29

2.40

6.84

1.71

1.60

1.72

0.07

2.31

0.42

 

1.45

024

21.99

0.64

041

0.37

 

0.12

0.12

0.88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49.67

0.85

 

15.93

0.81

3.02

0.02

0.10

1.56

0.49

0.19

0.01

21.21

1.11

4.37

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

104.92

0.44

 

 

 

5 10

2.05

 

 

0.51

 

 

0.25

 

67.62

 

0.19

15.60

5.97

7.19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

87.66

 

 

49.60

 

12.29

0.07

0.22

 

 

 

 

22.57

2.90

0.01

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuối trồng thủy sản

NTS

2222.92

1.85

3.12

11.56

1.71

312.12

314.85

56.08

5.19

17.61

26.94

0.02

89.05

0.18

671.94

0.91

0.41

39.77

232.35

437.26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.53

 

 

 

 

 

2.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38.94

1.97

0.30

7.89

0.85

0.84

7.54

0.60

3.52

0.29

0.51

0.22

9.02

1.53

2.99

0.18

0.06

0.02

 

0.61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.03

0.02

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.61

0.31

 

 

0.06

 

 

 

 

 

0.22

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10.19

 

 

2.10

 

0.74

6.99

 

 

 

 

 

0.35

 

 

 

0.01

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.67

1.51

2.99

0.18

0.05

0.02

 

0.61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

14.08

1.64

0.30

5.79

0.78

0.10

0.55

0.60

3.52

0.29

0.29

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 7. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hửa

Cầm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1076.24

0.16

 

228.25

3.19

187.05

159.64

4.00

0.25

 

0.34

0.08

1.45

79.43

394.11

0.06

 

18.23

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

522.70

 

 

228.09

2.62

180.35

 

 

 

 

 

 

 

79.17

32.47

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13.22

 

 

0.02

0.03

 

 

 

 

 

0.32

 

1.37

 

 

 

 

11.48

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62.05

 

 

 

 

 

11.91

 

 

 

 

 

 

 

50.14

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11.02

 

 

 

 

 

11.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh cấp huyện, cấp xã

DHT

202.87

0.14

 

0.14

0.50

1.12

64.75

0.47

0.25

 

0.01

0.04

0.08

0.01

131.78

0.04

 

3.54

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

0.02

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135.74

0.02

 

 

0.04

5.58

57.06

1.65

 

 

0.01

0.04

 

 

68.13

 

 

3.21

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

128.49

 

 

 

 

 

14.90

1.88

 

 

 

 

 

0.12

111.59

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 626/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 626/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
Người ký: Cao Tường Huy
Ngày ban hành: 26/02/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 626/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [5]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…