ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 624/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 01/4/2022 và UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 18/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đăng với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Năm 2022, trên địa huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.
4. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đăng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2021.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đăng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đăng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
e) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT (1) |
Chỉ tiêu sử dụng đất (2) |
Mã (3) |
Tổng diện tích (6) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đức Phong |
Xã Bình Minh |
Xã Bom Bo |
Xã Đăk Nhau |
Xã Đăng Hà |
Xã Đoàn Kết |
Xã Đồng Nai |
Xã Đức Liễu |
Xã Đường 10 |
Xã Minh Hưng |
Xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Phú Sơn |
Xã Phước Sơn |
Xã Thống Nhất |
Xã Thọ Sơn |
|||||
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
150.078,42 |
100,00 |
1.101,18 |
13.573,68 |
11.013,18 |
9.746,13 |
16.657,31 |
8.629,96 |
10.740,91 |
8.783,35 |
8.501,24 |
5.882,91 |
4.755,09 |
8.666,02 |
12.277,16 |
8.131,08 |
13.867,93 |
7.751,28 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
133.643,15 |
89,05 |
646,62 |
10.494,64 |
8.968,42 |
9.261,03 |
16.273,53 |
7.889,54 |
10.293,87 |
6.144,39 |
7.890,99 |
3.763,30 |
4.372,68 |
7.846,74 |
11.783,80 |
7.653,66 |
13.193,82 |
7.166,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
852,22 |
0,57 |
9,50 |
- |
- |
- |
629,58 |
149,56 |
- |
- |
3,29 |
50,53 |
- |
- |
- |
- |
9,77 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
852,22 |
0,57 |
9,50 |
- |
- |
- |
629,58 |
149,56 |
- |
- |
3,29 |
50,53 |
- |
- |
- |
- |
9,77 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
471,21 |
0,31 |
25,98 |
49,46 |
19,27 |
- |
6,83 |
59,40 |
23,80 |
63,07 |
- |
53,29 |
24,61 |
13,99 |
65,05 |
5,96 |
- |
60,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
73.115,58 |
48,72 |
599,48 |
3.847,36 |
4.376,98 |
4.734,91 |
2.910,28 |
7.637,81 |
3.890,77 |
6.064,26 |
3.770,74 |
3.653,03 |
4.213,91 |
3.116,69 |
4.680,99 |
4.875,45 |
8.842,97 |
5.899,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19.535,43 |
13,02 |
- |
5.610,21 |
3.658,67 |
1.617,31 |
- |
- |
2.046,63 |
- |
2.514,59 |
- |
- |
- |
1.996,37 |
592,30 |
975,23 |
524,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.382,51 |
2,92 |
- |
- |
- |
- |
4.382,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33.858,83 |
22,56 |
- |
954,62 |
887,65 |
2.771,12 |
7.910,17 |
30,03 |
4.269,07 |
- |
1.582,37 |
- |
113,86 |
4.647,38 |
4.811,71 |
2.101,87 |
3.201,88 |
577,11 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.618,51 |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
303,51 |
- |
484,06 |
- |
- |
- |
- |
106,07 |
482,77 |
67,72 |
20,60 |
153,78 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
116,77 |
0,08 |
0,90 |
- |
5,86 |
- |
14,09 |
11,74 |
- |
10,52 |
- |
5,46 |
0,31 |
0,55 |
0,44 |
47,40 |
19,47 |
0,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.310,60 |
0,87 |
10,76 |
32,99 |
20,00 |
137,70 |
420,07 |
1,00 |
63,60 |
6,54 |
20,00 |
1,00 |
20,00 |
68,13 |
229,24 |
30,67 |
144,49 |
104,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16.435,27 |
10,95 |
454,57 |
3.079,04 |
2.044,76 |
485,10 |
383,79 |
740,42 |
447,04 |
2.638,96 |
610,25 |
2.119,61 |
382,40 |
819,29 |
493,36 |
477,42 |
674,11 |
585,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
121,57 |
0,08 |
0,78 |
2,24 |
0,85 |
- |
- |
78,14 |
- |
- |
5,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
30,00 |
4,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,62 |
0,01 |
8,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
147,00 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70,00 |
- |
77,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
87,47 |
0,06 |
13,62 |
2,85 |
2,66 |
2,66 |
3,05 |
6,73 |
3,72 |
10,08 |
2,09 |
6,13 |
4,06 |
6,25 |
9,59 |
3,29 |
6,75 |
3,94 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
824,83 |
0,55 |
13,79 |
4,14 |
9,88 |
11,95 |
56,16 |
10,64 |
14,99 |
357,44 |
2,09 |
70,29 |
7,70 |
169,64 |
24,07 |
11,01 |
52,45 |
8,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,00 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,89 |
0,02 |
- |
- |
7,00 |
- |
2,16 |
- |
- |
- |
- |
14,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11.293,51 |
7,53 |
185,99 |
2.938,87 |
1.885,66 |
178,65 |
130,23 |
392,36 |
219,25 |
1.744,82 |
428,61 |
1.789,14 |
140,20 |
213,98 |
233,16 |
253,83 |
281,57 |
277,18 |
|
- Đất giao thông |
DGT |
2.014,44 |
1,34 |
128,98 |
101,14 |
107,70 |
126,14 |
108,79 |
114,77 |
118,72 |
194,01 |
94,71 |
108,71 |
104,01 |
167,68 |
123,03 |
91,59 |
184,39 |
140,07 |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
75,10 |
0,05 |
14,77 |
0,01 |
0,02 |
- |
8,98 |
7,52 |
31,96 |
0,55 |
6,50 |
1,34 |
3,30 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,18 |
0,00 |
1,65 |
- |
0,17 |
- |
0,03 |
- |
- |
0,15 |
- |
0,02 |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,52 |
0,00 |
2,86 |
0,22 |
0,25 |
0,40 |
0,09 |
0,10 |
0,35 |
0,28 |
0,41 |
0,41 |
0,25 |
|
0,43 |
0,17 |
0,20 |
0,09 |
|
- Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
107,63 |
0,07 |
19,08 |
3,50 |
7,82 |
6,67 |
4,14 |
4,66 |
4,73 |
10,06 |
4,84 |
4,13 |
4,12 |
7,41 |
4,00 |
6,19 |
11,93 |
4,37 |
|
- Đất thể dục thể thao |
DTT |
43,39 |
0,03 |
11,09 |
1,42 |
2,32 |
2,35 |
1,02 |
1,59 |
0,51 |
6,43 |
1,40 |
2,98 |
2,13 |
1,68 |
1,45 |
6,11 |
0,93 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
8.598,3/ |
5,73 |
0,71 |
2.729,70 |
1.751,81 |
20,00 |
0,28 |
231,01 |
30,65 |
1.516,30 |
304,56 |
1.628,35 |
23,58 |
23,52 |
73,23 |
139,70 |
65,32 |
59,59 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
3,20 |
0,00 |
0,29 |
- |
0,20 |
1,20 |
0,06 |
|
0,17 |
0,60 |
|
0,08 |
0,21 |
0,06 |
0,18 |
0,04 |
0,08 |
0,03 |
|
- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
106,36 |
0,07 |
- |
77,42 |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
2,39 |
24,50 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,85 |
0,01 |
- |
5,58 |
0,56 |
1,30 |
1,00 |
- |
0,36 |
1,83 |
1,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,76 |
2,69 |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,98 |
0,03 |
4.82 |
3,32 |
4,45 |
1,72 |
0,50 |
1,46 |
4,66 |
2,06 |
2,93 |
2,12 |
1,26 |
3,34 |
6,84 |
0,71 |
4,45 |
5,34 |
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
255,84 |
0,17 |
1,24 |
15,77 |
10,01 |
18,35 |
4,56 |
28,76 |
26,81 |
11,11 |
5,21 |
16,28 |
1,34 |
9,09 |
23,65 |
7,90 |
11,99 |
63,77 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở dịch vụ và xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất chợ |
DCH |
13,69 |
0,01 |
0,49 |
0,79 |
0,35 |
0,53 |
0,79 |
0,50 |
0,33 |
1,45 |
3,87 |
0,22 |
|
0,89 |
0,36 |
1,43 |
0,46 |
1,24 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
29,33 |
0,02 |
3,71 |
0,20 |
0,92 |
1,89 |
2,16 |
3,02 |
2,27 |
3,96 |
1,31 |
1,92 |
0,28 |
1,28 |
0,41 |
1,38 |
2,11 |
2,49 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,78 |
0,01 |
14,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,55 |
- |
2,00 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.039,10 |
0,69 |
- |
40,53 |
52,56 |
44,51 |
39,74 |
55,60 |
32,23 |
299,04 |
40,93 |
99,58 |
34,33 |
64,96 |
40,93 |
46,54 |
103,86 |
43,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
122,87 |
0,08 |
122,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
85,19 |
0,06 |
20,98 |
1,12 |
0,99 |
41,68 |
0,66 |
6,37 |
1,85 |
0,29 |
1,27 |
0,47 |
2,86 |
3,89 |
1,10 |
0,63 |
0,80 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,84 |
0,00 |
0,71 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,23 |
0,00 |
0,72 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.418,84 |
1,61 |
65,74 |
89,09 |
83,94 |
203,18 |
144,54 |
171,44 |
157,08 |
153,33 |
128,60 |
27,22 |
189,29 |
288,22 |
138,23 |
158,74 |
195,85 |
224,36 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
197,39 |
0,13 |
2,78 |
- |
- |
- |
- |
10,11 |
14,64 |
- |
- |
32,92 |
3,68 |
69,00 |
44,70 |
- |
- |
19,57 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,81 |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
0,50 |
5,10 |
- |
1,00 |
- |
- |
0,22 |
- |
0,30 |
1,16 |
- |
0,65 |
0,85 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Khu chức năng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.101,18 |
0,73 |
1.101,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
73.967,80 |
49,29 |
608,97 |
3.847,36 |
4.376,98 |
4.734,91 |
3.539,86 |
7.787,37 |
3.890,77 |
6.064,26 |
3.774,03 |
3.703,56 |
4.213,91 |
3.116,69 |
4.680,99 |
4.875,45 |
8.852,75 |
5.899,95 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
57.776,77 |
38,50 |
- |
6.564,83 |
4.546,32 |
4.388,43 |
12.292,68 |
30,03 |
6.315,70 |
- |
4.096,96 |
- |
113,86 |
4.647,38 |
6.808,08 |
2.694,17 |
4.177,11 |
1.101,23 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
106,36 |
0,07 |
- |
77,42 |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
2,39 |
24,50 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
147,00 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70,00 |
- |
77,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.101,18 |
0,73 |
1.101,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
101,16 |
0,07 |
14,10 |
3,63 |
3,01 |
3,19 |
3,84 |
7,23 |
4,05 |
11,53 |
5,97 |
6,35 |
4,06 |
7,14 |
9,95 |
4,73 |
7,21 |
5,17 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
1.164,95 |
0,78 |
1.101,18 |
2,85 |
2,66 |
2,66 |
3,05 |
6,73 |
3,72 |
- |
2,09 |
6,13 |
4,06 |
6,25 |
9,59 |
3,29 |
6,75 |
3,94 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.363,96 |
2,24 |
|
229,67 |
177,38 |
225,89 |
166,87 |
197,59 |
197,62 |
518,12 |
160,56 |
246,38 |
152,54 |
251,28 |
178,56 |
154,74 |
309,19 |
197,57 |
13 |
Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.850,14 |
1,23 |
|
44,67 |
62,43 |
56,47 |
95,90 |
66,24 |
47,23 |
656,48 |
43,02 |
169,87 |
42,03 |
234,60 |
65,00 |
57,54 |
156,32 |
52,35 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đức Phong |
Xã Bình Minh |
Xã Bom Bo |
Xã Đăk Nhau |
Xã Đăng Hà |
Xã Đoàn Kết |
Xã Đồng Nai |
Xã Đức Liễu |
Xã Đường 10 |
Xã Minh Hưng |
Xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Phú Sơn |
Xã Phước Sơn |
Xã Thống Nhất |
Xã Thọ Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.342,52 |
177,90 |
52,70 |
55,77 |
122,22 |
116,31 |
114,21 |
83,09 |
676,36 |
86,06 |
143,70 |
51,23 |
266,96 |
73,87 |
35,06 |
174,13 |
112,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,12 |
1,00 |
- |
- |
- |
6,12 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.126,17 |
176,90 |
31,70 |
48,27 |
102,22 |
103,09 |
113,21 |
82,09 |
676,36 |
34,90 |
143,70 |
48,23 |
235.53 |
73,87 |
35,06 |
166,79 |
54,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPII/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
205,70 |
- |
21,00 |
7,50 |
20,00 |
5,10 |
- |
1,00 |
- |
51,16 |
- |
3,00 |
31,40 |
- |
- |
6,84 |
58,70 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,53 |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
0,50 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
233,67 |
- |
- |
- |
- |
210,07 |
- |
23,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
233,67 |
- |
- |
- |
- |
210,07 |
- |
23,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,24 |
1,82 |
1,74 |
- |
|
- |
- |
0,93 |
0,77 |
2,15 |
0,02 |
- |
0,20 |
- |
0,25 |
0,36 |
- |
Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 624/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 05/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Chưa có Video