Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 623/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 03 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đ ất lúa, đ ất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ; số 48/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 của các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đ ất lúa, đ ất rừng phòng hộ n ă m 2023; số 53/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 917/QĐ -UBND ngày 04/5/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 29/02/2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr- STNMT ngày 15/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Núi Thành;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

55.594,97

505,12

1.254,92

2.384,85

4.087,53

2.575,27

1.924,45

1.800,96

2.742,71

5.345,12

5.551,77

10.030,17

2.056,16

5.227,89

5.297,71

1.330,47

1.332,17

2.147,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.108,77

84,43

513,62

1.381,14

1.657,93

1.040,87

1.148,02

1.171,46

2.052,13

4.782,53

4.915,05

9.700,23

1.805,53

4.815,68

2.035,32

206,08

520,89

1.277,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4203,82

46,36

129,77

224,47

154,79

110,39

376,05

491,99

879,23

172,17

212,65

112,37

360,12

406,59

323,58

10,66

-

192,63

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3932,46

38,16

74,39

223,68

152,10

71,28

350,28

491,99

879,23

172,17

201,58

112,37

355,40

406,49

268,90

3,29

-

131,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1516,30

15,41

60,47

118,74

69,32

74,81

139,10

108,01

131,95

64,88

90,46

52,07

49,95

204,24

189,83

40,71

44,69

61,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4786,94

16,64

45,76

123,97

250,79

282,24

265,96

192,94

281,72

1.492,51

339,09

317,85

140,88

207,65

272,63

118,46

204,29

233,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13475,00

-

67,66

231,31

826,41

-

12,44

39,59

145,40

588,24

2.352,03

6.358,10

905,86

1.267,02

170,87

11,92

80,43

417,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

104,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104,25

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13029,52

-

-

118,45

272,33

508,72

179,99

303,31

453,94

2.459,36

1.919,22

2.858,11

340,50

2.729,19

886,40

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,68

-

14,50

0,94

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1981,21

6,02

209,96

561,01

84,29

64,71

174,48

35,62

158,61

5,37

1,60

1,73

8,22

0,99

85,46

24,33

191,48

367,33

1.8

Đất làm muối

LMU

3,19

-

-

3,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,54

-

-

-

-

-

-

-

1,28

-

-

-

-

-

2,30

-

-

4,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.890,10

420,59

733,10

955,46

2.429,32

1.526,55

733,29

598,80

661,56

556,71

550,55

271,55

248,18

403,50

3.132,84

1.108,22

761,97

797,91

2.1

Đất quốc

CQP

2.383,68

0,85

28,84

-

13,34

-

-

-

-

31,15

-

-

-

8,30

2.148,45

152,18

0,57

-

 

phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,51

1,90

0,13

0,20

0,23

0,23

0,21

0,29

0,15

0,30

0,20

0,20

0,24

0,20

0,30

0,23

0,20

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.236,30

-

-

-

1.217,21

992,97

16,01

-

-

-

-

-

-

-

-

10,11

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

64,92

5,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,93

38,50

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,54

5,33

-

0,17

3,19

-

0,15

3,15

-

-

-

-

-

0,09

0,04

8,92

-

1,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

718,10

13,32

3,95

0,39

10,39

2,25

139,19

0,14

22,06

-

-

1,98

0,61

16,74

100,69

341,02

9,14

56,23

2.7

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

116,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,85

99,72

-

-

-

2.8

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

14,70

-

-

-

-

0,07

8,07

-

-

-

-

-

-

-

6,56

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

4.028,50

172,21

147,27

356,78

403,42

315,79

265,90

208,89

349,52

158,85

106,79

137,93

142,66

176,25

566,53

142,45

91,68

285,58

-

Đất giao thông

DGT

2.317,67

118,09

98,38

237,86

243,04

177,33

146,52

104,64

174,98

85,76

87,99

86,51

82,02

86,30

278,95

91,02

38,14

180,14

-

Đất thủy lợi

DTL

513,98

9,93

14,08

43,90

29,66

37,38

62,42

48,74

73,21

33,66

12,79

11,15

17,76

23,46

52,26

7,61

15,02

20,95

-

Đất XD cơ sở văn hóa

DVH

9,47

8,61

-

-

0,10

0,33

0,11

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở y tế

DYT

24,06

0,43

0,11

0,15

20,15

0,11

0,12

0,49

0,30

0,22

0,20

0,11

0,49

0,19

0,11

0,26

0,16

0,46

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,37

9,81

2,47

6,79

9,57

6,10

6,19

4,80

7,19

5,79

3,79

3,07

4,02

3,70

15,40

4,41

3,26

7,01

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

62,24

0,48

1,99

5,41

14,77

2,28

2,45

2,47

5,30

1,44

0,50

1,99

2,29

4,06

6,46

0,79

2,72

6,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

193,42

0,02

-

0,03

13,30

10,36

1,21

8,39

11,53

29,49

-

30,05

13,35

32,85

41,27

1,53

0,04

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

0,27

0,02

0,03

0,09

0,02

-

0,02

0,02

0,02

0,06

0,02

0,03

-

0,11

0,15

0,03

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,45

-

-

0,27

-

-

-

2,51

0,43

0,22

-

-

-

0,10

13,73

-

-

0,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

71,53

-

-

-

3,35

-

-

-

20,09

-

-

-

-

-

48,09

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,36

1,31

0,67

0,22

0,38

1,37

0,34

1,34

0,15

-

0,98

-

3,30

1,52

1,82

1,02

0,94

1,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

655,07

15,74

28,64

61,62

51,35

73,79

46,54

34,50

55,26

2,25

0,48

5,02

19,12

23,65

107,27

31,95

31,07

66,82

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

31,71

4,87

0,55

-

17,24

5,71

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,82

1,22

-

1,28

-

Đất chợ

DCH

11,19

2,65

0,36

0,50

0,42

1,01

-

0,97

0,74

-

-

-

0,28

0,42

0,24

2,49

0,30

0,81

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,94

2,16

2,15

1,21

1,02

2,61

0,68

1,47

3,61

0,60

0,83

1,68

0,92

2,50

1,51

0,96

1,28

2,75

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

30,31

3,12

-

-

-

16,91

-

-

-

-

3,93

4,00

1,95

-

-

-

0,40

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.278,50

-

123,35

150,19

364,25

138,73

218,05

274,42

229,88

43,20

42,25

55,81

46,40

40,15

90,07

195,27

81,84

184,64

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

185,87

185,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,69

6,02

0,40

0,52

0,58

1,47

3,80

3,31

0,23

1,36

0,58

1,21

0,36

9,08

0,47

1,39

0,35

0,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,57

0,24

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

-

-

-

0,88

-

3,76

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,58

0,90

0,44

0,95

-

2,97

0,73

0,42

0,93

0,03

1,98

-

0,91

0,08

1,55

0,58

0,58

0,53

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.909,88

21,79

426,57

443,25

310,84

51,52

78,61

100,88

55,17

27,64

152,97

67,99

21,16

39,32

38,21

252,88

572,56

248,52

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

815,83

1,39

-

1,80

104,85

0,99

1,89

5,14

0,01

293,58

241,02

0,75

32,97

73,01

40,24

1,35

3,30

13,54

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

596,10

0,10

8,20

48,25

0,28

7,85

43,14

30,70

29,02

5,88

86,17

58,39

2,45

8,71

129,55

16,17

49,31

71,93

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

13.337,36

505,12

 

2.328,79

2.535,81

1.908,05

1.830,80

 

 

 

 

 

 

 

1.178,49

1.234,55

 

1.815,75

2

Đất đô thị

KDT

505,12

505,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.719,40

54,80

120,15

347,65

402,89

353,52

616,24

684,93

1.160,95

1.664,68

540,67

430,22

496,28

614,14

541,53

121,75

204,29

364,71

4

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

26.504,52

-

67,66

349,76

1.098,74

508,72

192,43

342,90

599,34

3.047,60

4.271,25

9.216,21

1.246,36

3.996,21

1.057,27

11,92

80,43

417,72

5

Khu BT thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

104,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104,25

-

-

-

6

Khu phát triển công nghiệp (KCN, CCN)

KPC

2.301,22

5,49

-

-

1.217,21

992,97

16,01

-

-

-

-

-

-

20,93

38,50

10,11

-

-

7

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

68,19

16,20

 

 

51,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

233,27

38,03

 

 

195,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.508,44

-

192,95

212,05

369,91

230,72

298,05

415,58

417,17

246,62

218,31

85,45

126,98

250,95

268,04

702,64

131,69

341,33

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Tổng diện tích

 

1.778,39

26,75

62,56

43,17

447,01

877,93

55,26

6,12

5,15

24,62

4,86

21,52

2,50

0,86

88,93

54,88

39,40

16,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.082,94

16,62

17,16

35,50

149,85

659,06

38,57

2,25

3,59

23,72

4,29

18,88

2,45

0,51

74,04

20,58

1,62

14,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

201,99

6,40

0,88

5,72

31,38

134,46

3,48

0,80

1,58

-

0,59

0,43

2,24

0,24

12,20

-

-

1,59

-

Trong đó: Đất chuyên trồng

lúa nước

LUC

186,52

6,33

0,88

5,72

24,93

126,74

3,34

0,80

1,58

-

0,29

0,43

2,17

0,24

11,78

-

-

1,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

146,31

1,72

2,28

4,79

46,01

68,39

9,42

0,06

0,43

-

0,30

-

0,12

0,02

3,65

7,18

0,40

1,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

282,65

6,09

2,35

5,55

23,79

200,67

10,76

1,39

1,19

0,31

0,74

1,89

0,09

0,25

12,95

9,64

1,22

3,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,07

-

-

11,51

-

-

-

-

-

-

-

7,54

-

-

-

-

-

7,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

369,58

-

-

1,73

27,25

253,99

13,49

-

0,38

23,41

2,66

9,02

-

-

37,65

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

56,34

2,41

11,65

6,20

21,42

1,55

1,42

-

0,01

-

-

-

-

-

7,59

3,76

-

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

660,94

8,38

45,40

7,17

285,90

213,42

11,97

2,08

1,34

0,90

0,52

0,35

0,05

-

11,63

33,03

36,18

2,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,73

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2,13

1,50

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

36,69

-

-

-

36,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

1,88

0,07

1,69

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.4

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

279,66

2,08

35,16

2,32

85,34

93,52

4,82

1,53

1,10

-

-

0,14

-

-

4,94

11,85

35,78

1,08

-

Đất giao thông

DGT

210,71

1,09

35,04

2,07

66,44

52,42

3,91

1,51

0,01

-

-

0,13

-

-

1,68

11,37

35,00

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

31,80

0,41

-

0,20

7,87

22,10

0,50

0,02

0,01

-

-

0,01

-

-

0,48

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,45

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT

DGD

7,72

0,13

-

-

4,37

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,44

-

0,78

-

-

Đất xây dựng cơ sở TD-TT

DTT

1,23

-

-

-

-

0,15

-

-

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

-

-

-

0,02

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,31

-

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà

NTD

27,35

-

0,12

0,05

6,64

16,47

0,41

-

-

-

-

-

-

-

2,34

0,28

-

1,04

 

tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,23

-

-

-

1,39

3,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

241,10

-

3,55

3,87

90,23

112,13

6,56

0,47

0,24

-

0,52

0,21

0,05

-

3,77

17,96

-

1,54

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

5,16

5,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,24

0,04

-

-

0,80

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,70

-

-

-

-

0,69

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

82,11

1,03

5,00

0,98

68,43

3,24

0,40

0,08

-

0,80

-

-

-

-

0,25

1,50

0,40

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,94

-

-

-

2,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

34,51

1,75

-

0,50

11,26

5,45

4,72

1,79

0,22

-

0,05

2,29

-

0,35

3,26

1,27

1,60

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.104,68

17,18

20,69

35,99

150,94

659,83

43,60

3,33

4,57

23,97

4,47

19,13

2,88

1,02

79,37

20,75

2,09

14,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

202,92

6,40

0,88

5,72

31,38

134,46

4,41

0,80

1,58

-

0,59

0,43

2,24

0,24

12,20

-

-

1,59

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

186,94

6,33

0,88

5,72

24,93

126,74

3,76

0,80

1,58

-

0,29

0,43

2,17

0,24

11,78

-

-

1,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

149,61

1,72

3,57

4,93

46,13

68,61

9,70

0,16

0,64

0,01

0,34

0,05

0,40

0,06

4,00

7,28

0,45

1,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

292,53

6,65

4,59

5,90

24,76

201,22

11,15

2,37

1,96

0,53

0,88

2,09

0,24

0,72

13,75

9,71

1,64

4,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

26,07

-

-

11,51

-

-

-

-

-

-

-

7,54

-

-

-

-

-

7,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

377,21

-

-

1,73

27,25

253,99

16,92

-

0,38

23,43

2,66

9,02

-

-

41,83

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

56,34

2,41

11,65

6,20

21,42

1,55

1,42

-

0,01

-

-

-

-

-

7,59

3,76

-

0,33

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

106,71

1,03

0,42

-

102,61

0,30

1,69

-

-

-

-

-

-

-

-

0,66

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,17

1,75

-

0,50

12,19

5,68

4,72

1,79

0,22

-

0,05

2,29

-

0,35

3,26

1,27

1,60

1,50

2.1

Đất an ninh

CAN

0,41

-

-

-

0,18

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

15,87

-

-

-

9,69

4,43

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

11,23

0,03

-

0,50

0,86

0,80

2,17

1,79

0,22

-

-

-

-

-

3,26

-

1,60

-

-

Đất giao thông

DGT

5,08

0,03

-

0,50

-

0,71

0,30

0,29

-

-

-

-

-

-

3,25

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

3,00

-

-

-

-

-

1,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,60

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

-

-

-

0,75

-

0,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,72

-

-

-

-

-

-

1,50

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

-

-

-

0,11

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

2,36

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,05

2,29

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,08

-

-

-

1,46

0,20

0,80

-

-

-

-

-

-

0,35

-

1,27

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,72

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 623/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 21/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [17]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…