UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 620/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Than Uyên tại Tờ trình số 959/TTr-UBND ngày 11/4/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 999/TTr-STNMT ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu loại đất (Chi tiết tại biểu 01);
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu 02);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch (Chi tiết tại biểu 03).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên.
1. Uỷ ban nhân dân huyện Than Uyên:
- Tổ chức công bố, công khai Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Triển khai thực hiện quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt đảm bảo chặt chẽ, đồng bộ với các quy hoạch liên quan.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng nhu cầu và quy định của pháp luật về đất đai.
- Tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Than Uyên triển khai thực hiện đầy đủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Than Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2021 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)+(7) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
79.227.31 |
100.00 |
79.227.31 |
|
79.227.31 |
100.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50.308.31 |
63.50 |
62.914.51 |
|
62.914.51 |
79.41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.701.23 |
4.67 |
3.589.51 |
|
3.589.51 |
4.53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.448.73 |
3.09 |
2.325.25 |
|
2.325.25 |
2.93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.861.20 |
3.61 |
|
1.738.76 |
1.738.76 |
2.19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.603.11 |
3.29 |
2.640.18 |
|
2.640.18 |
3.33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.607.80 |
17.18 |
13.599.36 |
|
13.599.36 |
17.16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27.366.91 |
34.54 |
40.864.20 |
|
40.864.20 |
51.58 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
17.100.25 |
21.58 |
17.065.41 |
|
17.065.41 |
21.54 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
163.58 |
0.21 |
|
163.08 |
163.08 |
0.21 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4.49 |
0.01 |
|
319.43 |
319.43 |
0.40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.911.84 |
8.72 |
8.279.06 |
|
8.279.06 |
10.45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
78.02 |
0.10 |
18.27 |
|
18.27 |
0.02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.08 |
0.00 |
6.32 |
|
6.32 |
0.01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
50.00 |
|
50.00 |
0.06 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.46 |
0.00 |
89.28 |
|
89.28 |
0.11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5.6 |
0.01 |
57.82 |
|
57.82 |
0.07 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4.87 |
0.01 |
10.37 |
42.62 |
52.99 |
0.07 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
26.9 |
0.03 |
|
30.3 |
30.3 |
0.04 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
965.34 |
1.22 |
1.622.11 |
|
1.622.11 |
2.05 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
517.48 |
0.65 |
790.9 |
|
790.9 |
1.00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
81.13 |
0.10 |
111.02 |
|
111.02 |
0.14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7.14 |
0.01 |
26.11 |
|
26.11 |
0.03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4.39 |
0.01 |
6.6 |
|
6.6 |
0.01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
52.39 |
0.07 |
81.61 |
|
81.61 |
0.10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4.86 |
0.01 |
12.86 |
|
12.86 |
0.02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
164.75 |
0.21 |
411.42 |
|
411.42 |
0.52 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.52 |
0.00 |
2.16 |
|
2.16 |
0.00 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
3.7 |
0.00 |
34.2 |
|
34.2 |
0.04 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.22 |
0.00 |
11.78 |
|
11.78 |
0.01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
1.00 |
|
1.00 |
0.00 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
116.5 |
0.15 |
128.52 |
|
128.52 |
0.16 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0.9 |
0.00 |
|
3.92 |
3.92 |
0.00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
55.59 |
|
55.59 |
0.07 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.23 |
0.00 |
|
65.17 |
65.17 |
0.08 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
440.99 |
0.56 |
774.53 |
|
774.53 |
0.98 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
54.69 |
0.07 |
156.52 |
|
156.52 |
0.20 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6.86 |
0.01 |
21.68 |
|
21.68 |
0.03 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.83 |
0.00 |
3.23 |
|
3.23 |
0.00 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
379.32 |
0.48 |
|
322.55 |
322.55 |
0.41 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.948.99 |
6.25 |
|
4.942.70 |
4.942.70 |
6.24 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
10.00 |
10.00 |
0.01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
22.007.16 |
27.78 |
8.033.74 |
|
8.033.74 |
10.14 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hừa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
932.44 |
161.20 |
192.63 |
111.44 |
62.25 |
24.98 |
60.58 |
58.15 |
74.51 |
47.81 |
41.61 |
41.26 |
56.03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
184.30 |
25.85 |
32.21 |
32.51 |
9.83 |
9.09 |
26.30 |
11.81 |
19.41 |
4.41 |
5.03 |
5.95 |
1.90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
136.43 |
24.91 |
13.63 |
28.84 |
5.96 |
8.62 |
26.28 |
6.89 |
10.16 |
2.20 |
2.83 |
4.42 |
1.70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
305.57 |
26.47 |
94.51 |
24.78 |
30.32 |
10.30 |
11.36 |
30.17 |
28.61 |
17.88 |
9.51 |
6.00 |
15.67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
67.34 |
1.63 |
18.59 |
4.31 |
5.39 |
3.85 |
3.24 |
5.44 |
5.97 |
4.20 |
7.48 |
6.43 |
0.80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
42.47 |
|
4.21 |
|
|
|
|
|
13.05 |
10.78 |
6.79 |
|
7.64 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
300.72 |
103.86 |
36.49 |
41.82 |
12.65 |
0.49 |
18.50 |
7.87 |
5.29 |
10.11 |
12.27 |
21.55 |
29.82 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
34.84 |
|
13.80 |
|
|
|
3.50 |
|
|
|
|
9.04 |
8.50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
32.04 |
3.39 |
6.61 |
8.02 |
4.06 |
1.25 |
1.18 |
2.86 |
2.18 |
0.43 |
0.53 |
1.33 |
0.20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
634.07 |
0.23 |
10.63 |
10.14 |
40.27 |
2.17 |
20.10 |
2.38 |
50.90 |
1.94 |
291.68 |
172.63 |
31.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0.55 |
|
|
|
|
0.17 |
|
0.38 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53 |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
1.95 |
|
|
|
|
|
1.95 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
15.00 |
|
1.00 |
1.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
604.04 |
0.23 |
9.63 |
9.14 |
38.27 |
|
16.15 |
|
49.90 |
0.41 |
290.68 |
171.63 |
18.00 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
21.45 |
9.63 |
1.12 |
7.10 |
0.71 |
0.55 |
0.72 |
0.93 |
0.11 |
|
0.10 |
0.48 |
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Than Uyên |
Xã Phúc Than |
Xã Mường Than |
Xã Mường Mít |
Xã Hua Nà |
Xã Mường Cang |
Xã Mường Kim |
Xã Tà Mung |
Xã Khoen On |
Xã Tà Hừa |
Xã Ta Gia |
Xã Pha Mu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.470.53 |
36.09 |
412.68 |
128.51 |
1.254.98 |
58.83 |
777.29 |
1.080.98 |
1.331.21 |
3.496.42 |
1.907.86 |
1.567.92 |
1.417.76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
49.90 |
|
|
|
2.70 |
|
|
|
15.00 |
15.20 |
10.00 |
|
7.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.50 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.485.99 |
3.58 |
64.52 |
2.50 |
7.50 |
28.83 |
53.73 |
154.98 |
63.40 |
487.76 |
407.44 |
108.49 |
103.26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
584.58 |
|
114.76 |
|
139.85 |
|
54.56 |
|
124.00 |
|
74.60 |
|
76.81 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.168.83 |
30.00 |
226.89 |
126.00 |
1.038.01 |
30.00 |
660.56 |
850.00 |
1.127.41 |
2.978.75 |
1.413.56 |
1.456.96 |
1.230.69 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
173.73 |
2.51 |
6.51 |
0.01 |
66.92 |
|
8.44 |
76.00 |
1.40 |
7.21 |
2.26 |
2.47 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
502.88 |
62.42 |
83.45 |
14.47 |
31.13 |
8.02 |
10.87 |
75.69 |
47.31 |
39.04 |
36.33 |
41.21 |
52.94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10.55 |
3.51 |
0.20 |
|
0.48 |
1.76 |
|
4.60 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.60 |
0.08 |
|
0.00 |
0.15 |
|
|
0.11 |
0.02 |
0.24 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20.87 |
|
20.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
40.20 |
4.23 |
|
|
|
|
|
8.56 |
2.51 |
|
6.25 |
0.81 |
17.84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25.30 |
|
4.75 |
|
|
|
|
20.55 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18.57 |
|
11.53 |
|
|
|
1.50 |
|
|
|
5.54 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
246.85 |
9.57 |
39.60 |
11.25 |
22.54 |
2.38 |
4.41 |
36.51 |
32.65 |
27.97 |
16.59 |
19.10 |
24.28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
100.40 |
7.12 |
12.48 |
3.74 |
6.49 |
0.80 |
3.06 |
14.38 |
10.70 |
9.41 |
12.14 |
13.52 |
6.56 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5.94 |
|
0.61 |
0.23 |
|
0.25 |
0.18 |
1.62 |
2.13 |
0.30 |
|
0.62 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5.80 |
0.20 |
0.84 |
1.08 |
0.84 |
0.30 |
0.20 |
0.38 |
0.32 |
0.30 |
0.74 |
0.30 |
0.30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.71 |
0.21 |
|
|
0.05 |
|
|
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4.91 |
|
1.20 |
0.50 |
1.61 |
|
|
0.10 |
0.14 |
|
0.30 |
0.76 |
0.30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2.73 |
0.04 |
0.30 |
0.13 |
|
|
|
0.50 |
|
0.53 |
0.55 |
0.68 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
100.90 |
|
20.32 |
5.57 |
13.55 |
1.03 |
0.28 |
6.18 |
18.01 |
16.71 |
1.09 |
1.27 |
16.89 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.15 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
0.05 |
|
0.05 |
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
16.06 |
|
3.20 |
|
|
|
|
12.86 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.20 |
|
0.60 |
|
|
|
|
|
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.10 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
5.91 |
2.00 |
|
|
|
|
0.69 |
|
0.50 |
0.12 |
0.80 |
1.80 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1.15 |
|
|
|
|
|
|
0.40 |
0.20 |
|
0.37 |
|
0.18 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
9.72 |
4.30 |
2.93 |
|
|
|
|
|
0.74 |
|
|
1.75 |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
11.67 |
11.26 |
|
|
|
0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
82.10 |
|
3.07 |
1.84 |
7.71 |
3.14 |
4.71 |
4.86 |
8.62 |
10.58 |
7.70 |
19.30 |
10.57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
26.42 |
26.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7.43 |
3.05 |
0.50 |
1.38 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.50 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.16 |
|
|
|
|
0.08 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.44 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 620/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Hà Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 27/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
Chưa có Video