Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2024/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 04 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT- BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

1. Đơn giá nhà, nhà ở quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá công trình xây dựng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất như sau:

a) Đối với địa bàn thành phố Pleiku bằng đơn giá quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.

b) Đối với địa bàn các huyện, thị xã bằng đơn giá quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này nhân với hệ số điều chỉnh quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Đối với nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai không có trong khoản 1, khoản 2 Điều này: Chủ đầu tư, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ hồ sơ, tài liệu liên quan, định mức dự toán xây dựng công trình, giá vật liệu, giá nhân công, chế độ hiện hành do Nhà nước quy định trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng để lập dự toán chi phí bồi thường nhà, nhà ở, công trình xây dựng, trường hợp không đủ khả năng lập dự toán thì thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực lập dự toán chi phí bồi thường theo thực tế được cơ quan quản lý cấp huyện thẩm định dự toán chi phí bồi thường trước khi xem xét đưa vào phương án bồi thường.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Các dự án, hạng mục dự án đã phê duyệt phương án bồi thường hoặc đang thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2024.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính Phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (đ/b);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư Pháp;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Gia Lai;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu VT, KTTH, CNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Quế

 

PHỤ LỤC

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

PHỤ LỤC I

 (ĐƠN GIÁ NHÀ, NHÀ Ở)

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Nhà ở chung cư:

 

 

 

Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch granit 400x400mm có số tầng:

 

 

1

Số tầng ≤ 05 tầng

Đồng/m2 sàn

6.356.000

2

06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng

Đồng/m2 sàn

7.111.000

3

09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.953.000

4

16 tầng ≤ số tầng ≤ 19 tầng

Đồng/m2 sàn

8.627.000

5

20 tầng ≤ số tầng ≤ 25 tầng

Đồng/m2 sàn

9.571.000

II

Nhà ở riêng lẻ

 

 

1

Nhà ở 01 tầng:

 

 

1.1

Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, không có sê nô mặt trước, mái lợp:

 

 

a

- Ngói

Đồng/m2 XD

2.944.000

b

- Tôn

Đồng/m2 XD

2.890.000

c

- Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

2.750.000

1.2

Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, có sê nô mặt trước, mái lợp:

 

 

a

- Ngói

Đồng/m2 XD

4.344.000

b

- Tôn

Đồng/m2 XD

4.264.000

c

- Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

4.243.000

2

Nhà ở 01 tầng có gác lửng, nhà mái bằng, mái thái

 

 

2.1

Móng xây đá hộc, tường xây gạch chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp:

 

 

a

- Tôn

Đồng/m2 sàn

4.264.000

b

- Fibro xi măng

Đồng/m2 sàn

4.052.000

c

- Ngói

Đồng/m2 sàn

4.515.000

2.2

Móng xây đá hộc, cột dầm BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng bằng BTCT, mái lợp:

 

 

a

- Tôn

Đồng/m2 sàn

4.452.000

b

- Ngói

Đồng/m2 sàn

4.646.000

2.3

Móng BTCT, hệ khung chịu lực bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Gác lửng bằng BTCT. Nền nhà lát gạch Ceramic. Mái lợp ngói (kiểu mái thái)

Đồng/m2 sàn

4.832.000

2.4

Móng xây đá hộc, tường xây gạch, bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch ceramic, gác lửng bằng BT, đà gác lửng bằng gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Đóng trần:

 

 

a

- Trần tôn

Đồng/m2 sàn

4.666.000

b

- Trần nhựa

Đồng/m2 sàn

4.344.000

3

Nhà ở 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch trát vữa sơn nước, nền lát gạch ceramic 400x400mm, mái:

 

 

3.1

- Bê tông cốt thép

Đồng/m2 XD

6.607.000

3.2

- Ngói

Đồng/m2 XD

6.976.000

3.3

- Tôn

Đồng/m2 XD

6.796.000

4

Nhà ở khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm

 

 

4.1

02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng

Đồng/m2 sàn

6.605.000

4.2

06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng

Đồng/m2 sàn

7.266.000

4.3

09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.993.000

4.4

Số tầng >15 tầng

Đồng/m2 sàn

8.312.000

5

Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước

Đồng/m2 XD

7.585.000

6

Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp:

 

 

6.1

- Ngói

Đồng/m2 XD

8.230.000

6.2

- Tôn

Đồng/m2 XD

7.842.000

7

Nhà ở biệt thự 02 tầng đến 03 tầng:

 

 

7.1

Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước

Đồng/m2 sàn

7.163.000

7.2

Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp:

 

 

a

- Ngói

Đồng/m2 sàn

7.715.000

b

- Tôn

Đồng/m2 sàn

7.276.000

 

Ghi chú:

- Đơn giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

- Nhà ở 01 tầng tính giá đồng/m2XD.

- Nhà ở từ ≥ 02 tầng trở lên tính giá đồng/m2 sàn cho các tầng.

- Các chữ viết tắt:

Bê tông cốt thép: BTCT.

Xây dựng: XD.

Bê tông: BT.

Vữa xi măng: VXM.

 

PHỤ LỤC II

(ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG)

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Nhà kho:

 

 

1

- Khung cột thép hình, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.784.000

2

- Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

3.282.000

II

Nhà xưởng:

 

 

1

- Khung cột thép hình,vách bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.400.000

2

- Khung cột thép hình, tường xây cao < 2m vách phía trên bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.100.000

3

- Khung cột thép hình, không có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.199.000

4

- Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.891.000

III

Nhà làm việc

 

 

1

Nhà 01 tầng:

 

 

1.1

Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn

 

 

a

- Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

4.191.000

b

- Trần gỗ

Đồng/m2 XD

4.403.000

c

- Trần tôn

Đồng/m2 XD

4.286.000

1.2

Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói

 

 

a

- Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

4.227.000

b

- Trần gỗ

Đồng/m2 XD

4.446.000

c

- Trần tôn

Đồng/m2 XD

4.328.000

2

Nhà làm việc 02 tầng:

 

 

2.1

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn kẽm

 

 

a

- Trần mái BTCT

Đồng/m2 sàn

6.429.000

b

- Trần gỗ

Đồng/m2 sàn

5.834.000

c

- Trần tôn

Đồng/m2 sàn

5.622.000

2.2

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói

 

 

a

- Trần mái BTCT

Đồng/m2 sàn

6.430.000

b

- Trần gỗ

Đồng/m2 sàn

5.858.000

c

- Trần tôn

Đồng/m2 sàn

5.683.000

3

Nhà làm việc Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng:

 

 

3.1

02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng

Đồng/m2 sàn

6.782.000

3.2

06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng

Đồng/m2 sàn

6.961.000

3.3

Số tầng > 09 tầng

Đồng/m2 sàn

7.065.000

IV

Khách sạn :

 

 

1

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng:

 

 

1.1

02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng

Đồng/m2 sàn

9.607.000

1.2

06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng

Đồng/m2 sàn

10.306.000

1.3

Số tầng > 9 tầng

Đồng/m2 sàn

10.512.000

V

Nhà văn hóa đa năng 01 tầng:

 

 

1

Khung trụ, dầm sàn mái BTCT, mái lợp tôn

 

 

1.1

- Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

5.641.000

1.2

- Trần gỗ

Đồng/m2 XD

5.891.000

1.3

- Trần tôn

Đồng/m2 XD

5.755.000

VI

Nhà hội trường 01 tầng:

 

 

1

Khung trụ, dầm sàn mái BTCT, tường xây gạch nền lát gạch granit, mái lợp tôn

 

 

1.1

- Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

7.226.000

1.2

- Trần gỗ

Đồng/m2 XD

7.514.000

1.3

- Trần tôn

Đồng/m2 XD

7.341.000

VII

Trạm y tế 01 tầng :

 

 

1

Trụ, dầm sàn mái BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn

 

 

1.1

- Trần BTCT

Đồng/m2 XD

5.808.000

1.2

- Trần tôn

Đồng/m2 XD

4.966.000

VIII

Bệnh viện

 

 

1

Bệnh viện 02 tầng

 

 

1.1

Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn

 

 

a

- Trần BTCT

Đồng/m2 sàn

7.695.000

b

- Trần tôn

Đồng/m2 sàn

6.576.000

2

Bệnh viện có số tầng từ 3 tầng trở lên

 

 

2.1

Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn

 

 

a

- Trần BTCT

Đồng/m2 sàn

6.786.000

b

- Trần tôn

Đồng/m2 sàn

6.313.000

IX

Trường học:

 

 

1

Nhà học 02 đến 03 tầng :

 

 

1.1

Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn

 

 

a

- Trần BTCT

Đồng/m2 sàn

6.472.000

b

- Trần tôn

Đồng/m2 sàn

5.607.000

X

Trung tâm thương mại - dịch vụ

 

 

1

Nhà cấp III, kết cấu chịu lực BTCT, sàn lầu bê tông cốt thép, tường xây gạch, sơn nước, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn, trần thạch cao.

Đồng/m2 sàn

4.143.000

XI

Các công trình xây dựng khác

 

 

1

Nhà xây tạm không tô trát, nền láng xi măng, không đóng trần, mái lợp:

 

 

1.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.152.000

1.2

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.105.000

1.3

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.304.000

2

Nhà tạm móng bó xây đá hộc, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần, mái lợp:

 

 

2.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.580.000

2.2

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.487.000

2.3

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.781.000

3

Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần, mái lợp:

 

 

3.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.494.000

3.2

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.366.000

3.3

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.661.000

4

Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp:

 

 

4.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.580.000

4.2

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.452.000

4.3

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.748.000

5

Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách đất, không đóng trần, mái lợp:

 

 

a

+ Tôn

Đồng/m2 XD

878.000

b

+ Ngói

Đồng/m2 XD

973.000

5.1

Nhà tạm, khung gỗ, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.510.000

5.2

Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.230.000

5.3

Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền đất, không đóng trần, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.140.000

5.4

Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch không tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái:

 

 

a

+ Tôn

Đồng/m2 XD

2.054.000

b

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.888.000

c

+ Ngói

Đồng/m2 XD

2.272.000

5.5

Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái:

 

 

a

+ Tôn

Đồng/m2 XD

2.143.000

b

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.978.000

c

+ Ngói

Đồng/m2 XD

2.362.000

6

Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách tre, nứa, không đóng trần, mái lợp:

 

 

6.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

584.000

6.2

+ Ngói

Đồng/m2 XD

655.000

6.3

+ Lá cọ, tranh

Đồng/m2 XD

438.000

7

Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách ván, không đóng trần, mái lợp:

 

 

7.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

3.139.000

7.2

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

2.989.000

7.3

+ Ngói

Đồng/m2 XD

3.304.000

8

Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách tôn, không đóng trần, mái lợp:

 

 

8.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

2.545.000

8.2

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

2.412.000

8.3

+ Ngói

Đồng/m2 XD

2.733.000

9

Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh

Đồng/m2 XD

1.427.000

10

Nhà sàn, khung gỗ, sàn tre nứa, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh

Đồng/m2 XD

1.286.000

11

Nhà tắm, tường xây gạch, ốp lát gạch men, sàn mái BTCT

Đồng/m2 XD

3.784.000

12

Nhà tắm, tường xây gạch, nền láng xi măng, trần tôn, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.686.000

13

Nhà tắm, vách ván, nền láng xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.315.000

14

Nhà vệ sinh, tường xây gạch, nền láng xi măng

Đồng/m2 XD

2.775.000

15

Nhà vệ sinh, tường xây gạch, sàn mái BTCT, ốp lát gạch men

Đồng/m2 XD

4.955.000

16

Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 10cm, nền láng xi măng, mái lợp:

 

 

16.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.049.000

16.2

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.134.000

16.3

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

942.000

16.4

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

793.000

17

Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 15cm, nền láng xi măng, mái lợp:

 

 

17.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.139.000

17.2

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.224.000

17.3

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.021.000

17.4

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

856.000

18

Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 20cm, nền láng xi măng, mái lợp:

 

 

18.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.230.000

18.2

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.314.000

18.3

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.100.000

18.4

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

920.000

19

Chuồng heo, gà vách ván, nền xi măng, mái lợp:

 

 

19.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

722.000

19.2

+ Ngói

Đồng/m2 XD

771.000

19.3

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

646.000

19.4

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

541.000

20

Chuồng heo, gà vách ván, sàn gỗ, mái lợp:

 

 

20.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

693.000

20.2

+ Ngói

Đồng/m2 XD

741.000

20.3

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

677.000

20.4

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

519.000

21

Chuồng heo, gà vách ván, nền đất, mái lợp:

 

 

21.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

631.000

21.2

+ Ngói

Đồng/m2 XD

674.000

21.3

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

565.000

21.4

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

471.000

22

Chuồng heo, gà vách thưng bạt, khung gỗ, nền đất, mái tranh

Đồng/m2 XD

272.000

23

Chuồng bò, ngựa: cột gỗ, không có vách ngăn, nền đất, mái lợp:

 

 

23.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

665.000

23.2

+ Ngói

Đồng/m2 XD

711.000

23.3

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

596.000

24

Chuồng bò, ngựa: cột gỗ, vách ván, nền láng xi măng, mái lợp:

 

 

24.1

+ Tôn

Đồng/m2 XD

711.000

24.2

+ Ngói

Đồng/m2 XD

760.000

24.3

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

637.000

25

Giếng nước: (Giếng đất đường kính trung bình Ø=1m)

 

 

a

+ Độ sâu h < 5 mét

Đồng/cái

2.933.000

b

+ Độ sâu 5m ≤ h < 10m

Đồng/cái

5.857.000

c

+ Độ sâu 10m ≤ h < 13m

Đồng/cái

7.028.000

d

+ Độ sâu 13m ≤ h < 16m

Đồng/cái

8.790.000

e

+ Độ sâu 16m ≤ h < 19m

Đồng/cái

13.392.000

f

+ Độ sâu 19m ≤ h < 22m

Đồng/cái

15.616.000

g

+ Độ sâu 22m ≤ h < 25m

Đồng/cái

17.852.000

h

+ Độ sâu 25m ≤ h < 28m

Đồng/cái

20.087.000

i

+ Độ sâu h ≥ 28m

Đồng/cái

22.096.000

25.1

Giếng đất có đường kính khác thì được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:

 

 

a

+ Giếng đất có đường kính Ø=1,2m được nhân hệ số K=1,44

b

+ Giếng đất có đường kính Ø=1,5m được nhân hệ số K=2,25

c

+ Giếng đất có đường kính Ø=2,0m được nhân hệ số K=4,00

d

+ Giếng đất có đường kính Ø=2,5m được nhân hệ số K=6,25

e

+ Giếng đất có đường kính Ø=0,9m thì bằng đơn giá đất có đường kính Ø= 1m nhân với hệ số K=0,81

25.2

Các trường hợp được cộng thêm:

 

 

a

+ Giếng có thành miệng xây gạch, không có sân

Đồng/cái

1.583.000

b

+ Giếng có xây thành miệng xây gạch, có sân láng vữa xi măng.

Đồng/cái

2.052.000

c

+ Giếng nước có nắp đậy bằng tấm đan BTCT được cộng thêm

Đồng/cái

711.000

d

+ Giếng nước có bọng xây gạch

Đồng/m

573.000

25.3

Trường hợp giếng đất có đá ở phía dưới được cộng thêm:

 

 

a

+ Có đường kính Ø < 2m

Đồng/m đá sâu

772.000

b

+ Có đường kính 2m ≤ Ø < 3m

Đồng/m đá sâu

1.740.000

25.4

Trường hợp có ống buy đúc bằng BTCT được cộng thêm:

 

 

a

+ Ống buy Ø60cm, L=100cm

Đồng/m

1.231.000

b

+ Ống buy Ø80cm, L=100cm

Đồng/m

1.586.000

c

+ Ống buy Ø100cm, L=100cm

Đồng/m

1.944.000

d

+ Ống buy Ø120cm, L=100cm

Đồng/m

2.799.000

e

+ Ống buy Ø150cm, L=100cm

Đồng/m

4.374.000

26

Giếng đào ở khu vực đá:

 

 

26.1

Đường kính Ø < 2m:

 

 

a

+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m

Đồng/m

919.000

b

+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m

Đồng/m

1.027.000

c

+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m

Đồng/m

1.066.000

26.2

Đường kính 2m ≤ Ø < 3m:

 

 

a

+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m

Đồng/m

2.069.000

b

+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m

Đồng/m

2.314.000

c

+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m

Đồng/m

2.401.000

27

Giếng khoan:

 

 

27.1

Giếng khoan đường kính lỗ khoan Ø<200mm

 

 

a

+ Độ sâu khoan h ≤ 50m

Đồng/m sâu

535.000

b

+ Độ sâu khoan 50 < h ≤ 100m

Đồng/m sâu

631.000

c

+ Độ sâu khoan 100 < h ≤ 150m

Đồng/m sâu

741.000

d

+ Độ sâu khoan 150 < h ≤ 200m

Đồng/m sâu

862.000

27.2

Giếng khoan đường kính lỗ khoan 200mm < Ø ≤ 300mm

 

 

a

+ Độ sâu khoan h ≤ 50m

Đồng/m sâu

709.000

b

+ Độ sâu khoan 50 < h ≤ 100m

Đồng/m sâu

820.000

c

+ Độ sâu khoan 100 < h ≤ 150m

Đồng/m sâu

945.000

d

+ Độ sâu khoan 150 < h ≤ 200m

Đồng/m sâu

1.092.000

28

Bể chứa nước xây bằng gạch (tính theo dung tích bể)

 

 

28.1

+ Tường xây gạch, trát VXM hoàn thiện dày <=15cm

Đồng/m3

2.062.000

28.2

+ Tường xây gạch, trát VXM hoàn thiện dày <=25cm

Đồng/m3

3.247.000

29

Bể chứa nước bằng BTCT (tính theo dung tích bể)

Đồng/m3

5.026.000

30

Trường hợp bể có nắp đậy bằng tấm đan BTCT thì được cộng thêm 1m2 nắp bể.

Đồng/m2

711.000

31

Bể tự hoại (tính theo dung tích bể)

Đồng/m3

2.597.000

32

Giếng thấm, hầm rút có xây miệng bằng gạch

Đồng/m

573.000

33

Sân, vỉa hè:

 

 

33.1

+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt láng VXM dày 2cm đến 3cm

Đồng/m2

199.000

33.2

+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt Bê tông đá 1x2 dày 3cm đến 5cm

Đồng/m2

226.000

33.3

+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt Bê tông đá 1x2 dày 6cm đến 10cm

Đồng/m2

302.000

33.4

+ Bê tông đá 1x2 dày 3cm đến 5cm (không có BT lót đá 4x6), không láng mặt

Đồng/m2

111.000

33.5

+ Láng VXM dày 3cm (không có lớp BT lót đá 4x6 )

Đồng/m2

86.000

33.6

+ Sân, vỉa hè lát gạch Ziczac, gạch blok tự chèn, gạch Terazzo

Đồng/m2

287.000

33.7

+ Sân lát gạch thẻ, gạch bát tràng

Đồng/m2

159.000

34

Sân, đường

 

 

34.1

+ Sân, đường, lớp mặt thảm bê tông nhựa dày 7cm, lớp lót cấp phối đá dăm dày ≤ 30cm

Đồng/m2

559.000

34.2

+ Sân, đường, láng nhựa 3 lớp TCN 4,5kg/m2, mặt đường đá dăm tiêu chuẩn dày 15cm

Đồng/m2

380.000

34.3

+ Sân, đường, bê tông xi măng mác M200 dày 20cm

Đồng/m2

415.000

34.4

+ Sân, đường, bê tông xi măng mác M150 dày 5cm đến 7cm, lớp lót bê tông đá 4x6 mác M50 dày 10cm

Đồng/m2

261.000

35

Tường rào:

 

 

35.1

Móng xây đá hộc. Tường xây gạch ống dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi.

m dài

1.749.000

a

Trường hợp được trừ đi:

 

 

a1

+ Tường rào không tô trát

m dài

586.000

a2

+ Tường rào không quét nước xi măng

m dài

61.000

b

Trường hợp được cộng thêm:

 

 

b1

+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước

m dài

946.000

b2

+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít

m dài

257.000

b3

+ Tường xây gạch ống dày 20cm, trụ 30x30cm

m dài

407.000

35.2

Móng xây đá hộc. Tường xây gạch Block bê tông rỗng dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi.

m dài

1.625.000

a

Trường hợp được trừ đi:

 

 

a1

+ Tường rào không tô trát

m dài

586.000

a2

+ Tường rào không quét nước xi măng

m dài

61.000

b

Trường hợp được cộng thêm:

 

 

b1

+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước

m dài

946.000

b2

+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít

m dài

257.000

35.3

Móng xây đá hộc. Tường dày 15cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi.

m dài

1.686.000

a

Trường hợp được trừ đi:

 

 

a1

+ Tường rào không tô trát

m dài

560.000

a2

+ Tường rào không quét nước xi măng

m dài

60.000

b

Trường hợp được cộng thêm:

 

 

b1

+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước

m dài

933.000

b2

+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít

m dài

254.000

35.4

Móng xây đá hộc. Tường dày 10cm, trụ 20x20cm, có hàng rào sắt và giằng BTCT, chiều cao bình quân của hàng rào sắt thoáng 2m.

m dài

2.697.000

a

Trường hợp được trừ đi:

 

 

a1

+ Phần xây gạch không tô trát

m dài

198.000

a2

+ Phần xây gạch không quét nước xi măng

m dài

22.000

b

Trường hợp được cộng thêm:

 

 

b1

+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước

m dài

317.000

b2

+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít

m dài

86.000

35.5

Móng xây đá hộc. Tường dày 10cm, trụ cao 1,2m, phần tường xây gạch cao bình quân 0,4m (phía trên rào lưới B40). Khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m. Có trụ cổng kết cấu, kích thước trụ cổng:

 

 

a

+ Trụ xây gạch 300x300mm

m dài

684.000

b

+ Trụ BTCT đúc sẵn 100x100mm

m dài

579.000

c

+ Cọc sắt V 50x50x5mm

m dài

541.000

35.6

Tường dày 10cm và móng xây gạch cao bình quân 0,5m (không tô trát), cọc sắt V50x50x5mm cao 1,2m, khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m, phía trên rào lưới B40

m dài

241.000

35.7

Hàng rào ruộng rẫy, trụ gỗ kẽm gai, lưới B40 (chỉ tính nhân công tháo dỡ và kẽm buộc)

Đồng/m2

20.000

35.8

Hàng rào lưới B40 khung thép hình hàn liên kết

Đồng/m2

202.000

35.9

Hàng rào lưới B40 trụ bê tông cốt thép đúc sẵn

Đồng/m2

302.000

36

Ao đất đào thả cá

Đồng/m3

86.000

37

Ao tận dụng khe hợp thủy, khe suối, dòng chảy, chỗ trũng đắp bờ chặn nước để thả cá, có chiều sâu từ mặt đất đến đáy ao:

 

 

37.1

+ Sâu 1m

Đồng/m2

20.000

37.2

+ Sâu 1m 1,5m

Đồng/m2

29.000

37.3

+ Sâu >1,5m

Đồng/m2

39.000

38

Mộ đất :

 

 

38.1

+ Thời gian ≤3 năm (có thân nhân di dời)

Đồng/mộ

4.882.000

38.2

+ Thời gian >3 năm (có thân nhân di dời)

Đồng/mộ

3.563.000

39

Mộ xây:

 

 

39.1

+ Một lớp mộ, một lớp bao thời gian ≤3 năm

Đồng/mộ

11.275.000

39.2

+ Một lớp mộ, một lớp bao thời gian >3 năm

Đồng/mộ

7.893.000

40

Nhà mồ

 

 

40.1

+ Đang nuôi (chi phí làm lễ bỏ mả)

Đồng/hòm

2.526.000

40.2

+ Đang nuôi (chi phí bốc dời) thời gian ≤2 năm

Đồng/hòm

2.106.000

40.3

+ Đang nuôi (chi phí bốc dời) thời gian>2 năm

Đồng/hòm

1.894.000

40.4

+ Đã bỏ nuôi (01 hòm có 01 hài cốt)

Đồng/hòm

1.684.000

40.5

+ Đã bỏ nuôi nếu có từ 2 hài cốt trở lên thì mỗi hài cốt được tính thêm công di dời

Đồng/hài cốt

392.000

41

Trụ cổng xây gạch

Đồng/m3

2.001.000

42

Trụ hoặc tường bằng BTCT

Đồng/m3

5.811.000

43

Bờ kè, tường chắn xây bằng đá hộc (đá chẻ)

Đồng/m3

1.405.000

44

Trụ tiêu bọng đúc bằng VXM không cốt thép đường kính chân trụ D400, ngọn trụ D150 cao 3m

Đồng/trụ

455.000

45

Trụ tiêu bọng xây gạch cao 3m

Đồng/trụ

988.000

45.1

Trụ tiêu BTCT có kích thước 0,1mx0,1m

Đồng/m dài

67.000

46

Mái hiên, mái che:

 

 

46.1

Nền đất, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp:

 

 

a

+ Tôn

Đồng/m2

445.000

b

+ Fibro xi măng

Đồng/m2

394.000

c

+ Ngói

Đồng/m2

456.000

46.2

Nền láng VXM không đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm, mái lợp:

 

 

a

+ Tôn

Đồng/m2

611.000

b

+ Fibro xi măng

Đồng/m2

559.000

46.3

Nền láng VXM, dày 2cm có đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp:

 

 

a

+ Tôn kẽm

Đồng/m2

619.000

b

+ Fibro xi măng

Đồng/m2

569.000

c

+ Ngói 22 viên/m2

Đồng/m2

892.000

46.4

Mái che khung thép hình, cột thép đường kính đến Ø50mm. Lợp tôn kẽm

Đồng/m2

576.000

 

Đối với Mái che khung thép hình, được cộng thêm trong các trường hợp sau: kết cấu nền

 

 

a

+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt láng VXM dày 2cm đến 3cm

Đồng/m2

199.000

b

+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt Bê tông đá 1x2, dày 3cm đến 5cm

Đồng/m2

226.000

c

+ Bê tông đá 1x2 dày 3cm đến 5cm (không có BT lót đá 4x6 ), không láng mặt

Đồng/m2

111.000

d

+ Láng VXM dày 3cm (không có lớp BT lót đá 4x6 )

Đồng/m2

86.000

47

Đào san mặt bằng (đào bằng máy đổ lên ô tô vận chuyển đi nơi khác)

Đồng/m3

32.000

48

Đắp đất mặt bằng (vận chuyển từ nơi khác về để đắp kể cả đào đất, vận chuyển bằng ô tô)

Đồng/m3

35.000

49

Tranh vẽ trên tường gạch

Đồng/m2

136.000

50

Giàn trồng dây leo:

 

 

50.1

+ Khung trụ, đà dàn bằng thép hộp

Đồng/m2

393.000

50.2

+ Khung trụ, đà bằng thép hộp, dàn lưới thép

Đồng/m2

376.000

51

Cánh cổng bằng sắt:

 

 

51.1

+ Khung thép hộp, song thép hộp, pa nô thép

Đồng/m2

783.000

51.2

+ Khung thép hộp, song sắt tròn, pa nô thép

Đồng/m2

844.000

52

Hầm bioga:

 

 

52.1

+ Loại có V ≤ 2 m3

Đồng/m3

1.627.000

52.2

+ Loại có V> 2 m3

Đồng/m3

2.504.000

53

Hòn non bộ lắp dựng, chế tác trên hồ đúc sẵn

 

 

53.1

Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện: Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni tạo dòng, điện chiếu sáng nhả khói màu.

cấu kiện

1.037.000

53.2

Hòn non bộ lắp dựng trên hồ đúc sẵn, bể nước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chủ đề liên kết từ đá san hô hoặc các loại vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục a

Đồng/m3

968.000

54

Hồ cá cảnh tự xây có gắn hòn non bộ

 

 

54.1

Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường BTCT, láng VXM cả thành và đáy; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

đồng/m2

1.050.000

54.2

Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường BTCT, đáy láng VXM, thành ốp gạch men; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

đồng/m2

1.116.000

54.3

Hồ xây trên nền nhà cũ tận dụng tường cũ hoặc xây mới; láng VXM cả thành và đáy; tạo dáng hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

đồng/m2

580.000

a

- Trường hợp hồ xây tại mục c, nếu thành hồ ốp gạch men thì được cộng thêm

đồng/m2

173.000

55

Điện thờ - Trang thờ

 

 

55.1

Điện thờ: tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường XD lại, có cộng thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.

đồng/m2 xây dựng

6.845.000

55.2

Các trang thờ: chỉ tính chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.

 

 

a

Mái BTCT dán ngói mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granit), trụ bê tông cốt thép.

đồng/trang thờ

415.000

b

Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT lát gạch hoa, gạch men, trụ BTCT.

đồng/trang thờ

311.000

c

Mái lợp ngói vảy, tường xây, quét vôi lăn sơn, đan BTCT láng VXM, trụ BTCT.

đồng/trang thờ

297.000

d

Mái lợp ngói, tường xây, quét vôi lăn sơn nền BTCT láng VXM, trụ xây.

đồng/trang thờ

287.000

e

Mái lợp tôn, tường xây quét vôi lăn sơn nền BTCT láng VXM, trụ xây.

đồng/trang thờ

277.000

f

Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền BTCT láng VXM, trụ xây

đồng/trang thờ

207.000

g

Mái lợp tôn, tường gỗ ván, đan BTCT láng VXM, trụ gỗ

đồng/trang thờ

173.000

h

Mái lợp tôn, không tường, trụ gỗ đỡ sàn ván

đồng/trang thờ

138.000

i

Mái cót ép, tranh tre nứa lá... (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ.

đồng/trang thờ

104.000

56

Cống thoát nước - mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước

 

 

 

Cống đúc buy tròn, hộp bằng BTCT, tính không thu hồi vật liệu: * Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng ≤ 0,4m.

 

 

56.1

Đường kính Ø < 30cm

đồng/md

438.000

56.2

Đường kính Ø < 40cm

đồng/md

553.000

56.3

Đường kính Ø < 60cm

đồng/md

865.000

56.4

Đường kính Ø < 80cm

đồng/md

1.268.000

56.5

Đường kính Ø < 120cm

đồng/md

2.882.000

56.6

Đường kính Ø < 150cm

đồng/md

3.804.000

56.7

Cống xây gạch

đồng/md

471.000

56.8

Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm

đồng/m2

311.000

56.9

Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

330.000

56.10

Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

29.000

XII

Các hạng mục chi tiết được cộng thêm hay trừ đi của nhà, nhà ở, công trình xây dựng

 

 

1

- Nền, sàn:

 

 

1.1

+ Láng VXM

Đồng/m2

73.000

1.2

+ Lát gạch hoa xi măng

Đồng/m2

272.000

1.3

+ Lát gạch ceramic

Đồng/m2

258.000

1.4

+ Lát gạch granite 400x400

Đồng/m2

274.000

1.5

+ Lát gạch granite 500x500

Đồng/m2

300.000

1.6

+ Lát gạch granite 600x600

Đồng/m2

452.000

1.7

+ Lát gạch granite 800x800

Đồng/m2

663.000

1.8

+ Lát đá granite tự nhiên

Đồng/m2

747.000

1.9

+ Lát gạch bát tràng

Đồng/m2

170.000

1.10

+ Lát gạch đất nung, đan bê tông

Đồng/m2

149.000

1.11

+ Lát gỗ ván sàn công nghiệp

Đồng/m2

530.000

1.12

+ Lát gỗ ván sàn nhóm II

Đồng/m2

1.046.000

1.13

+ Lát gỗ ván sàn nhóm III

Đồng/m2

823.000

1.14

+ Sàn BTCT

Đồng/m2

592.000

2

- Trần:

 

 

2.1

+ BTCT

Đồng/m2

592.000

2.2

+ Đóng gỗ ván nhóm IV

Đồng/m2

816.000

2.3

+ Đóng lambri gỗ ván nhóm III

Đồng/m2

726.000

2.4

+ Thạch cao

Đồng/m2

366.000

2.5

+ Tấm nhựa hoa văn

Đồng/m2

261.000

2.6

+ Tấm nhựa thạch cao giả gỗ

Đồng/m2

395.000

2.7

+ Tôn

Đồng/m2

288.000

3

- Tường

 

 

3.1

+ Tường trát VXM không quét vôi

Đồng/m2

103.000

3.2

+ Quét vôi

Đồng/m2

14.000

3.3

+ Sơn nước không bả matit

Đồng/m2

95.000

3.4

+ Sơn tường có bả matit

Đồng/m2

115.000

3.5

+ Ốp tường, trụ gạch men 200x250

Đồng/m2

426.000

3.6

+ Ốp tường, trụ gạch men 200x300

Đồng/m2

398.000

3.7

+ Ốp tường, trụ gạch men 300x300

Đồng/m2

391.000

3.8

+ Ốp tường, trụ gạch men 400x400

Đồng/m2

401.000

3.9

+ Ốp tường, trụ gạch men 500x500

Đồng/m2

455.000

3.10

+ Ốp tường, trụ gạch men 600x60

Đồng/m2

537.000

3.11

+ Ốp tường, trụ gạch men 450x900

Đồng/m2

601.000

3.12

+ Ốp tường, trụ gạch men 600x900

Đồng/m2

620.000

3.13

+ Ốp đá granit tự nhiên vào tường, trụ

Đồng/m2

917.000

3.14

+ Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, trụ

Đồng/m2

1.068.000

3.15

+ Ốp lambri gỗ nhóm III vào tường, trụ

Đồng/m2

701.000

3.16

+ Ốp lambri gỗ nhóm IV vào tường, trụ

Đồng/m2

586.000

3.17

+ Đóng tôn

Đồng/m2

288.000

3.18

+ Đóng tôn cũ

Đồng/m2

144.000

4

- Cửa:

 

 

4.1

Nhà có sử dụng thêm lớp cửa phía ngoài thì được cộng thêm:

 

 

a

+ Cửa sắt kéo Đài loan

Đồng/m2

994.000

b

+ Cửa cuốn nhôm cả mô tơ

Đồng/m2

1.930.000

c

+ Cửa Pa nô gỗ nhóm II

Đồng/m2

2.676.000

d

+ Cửa Pa nô gỗ nhóm III

Đồng/m2

2.102.000

e

+ Cửa Pa nô gỗ nhóm IV

Đồng/m2

1.274.000

f

+ Cửa nhôm, kính thường

Đồng/m2

941.000

g

+ Cửa nhựa lõi thép

Đồng/m2

2.394.000

h

+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm II

Đồng/md

612.000

i

+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm III

Đồng/md

522.000

k

+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm IV

Đồng/md

395.000

 

Ghi chú:

- Đơn giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

- Nhà ở 01 tầng tính giá đồng/m2XD.

- Nhà ở từ ≥ 02 tầng trở lên tính giá đồng/m2 sàn cho các tầng.

- Các chữ viết tắt:

Bê tông cốt thép: BTCT.

Xây dựng: XD.

Bê tông: BT.

Vữa xi măng: VXM.

Tiêu chuẩn nhựa: TCN.

 

PHỤ LỤC III

 (HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH)

STT

Tên các huyện, thị xã

Hệ số điều chỉnh

01

Thị xã An Khê

1,012

02

Thị xã Ayun Pa

1,004

03

Huyện Chư Sê

1,006

04

Huyện Krông Pa

1,019

05

Huyện Phú Thiện

1,003

06

Huyện Ia Pa

1,024

07

Huyện Kông Chro

1,020

08

Huyện K’Bang

1,021

09

Huyện Đak Pơ

1,019

10

Huyện Mang Yang

1,023

11

Huyện Đak Đoa

1,015

12

Huyện Đức Cơ

1,019

13

Huyện Chư Prông

1,020

14

Huyện Ia Grai

1,021

15

Huyện Chư Păh

1,004

16

Huyện Chư Pưh

1,008

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 62/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 62/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Nguyễn Hữu Quế
Ngày ban hành: 04/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 62/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…