ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 01/3/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 929/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
115.235,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108.679,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
906,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
858,69 |
|
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
41,44 |
|
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
6,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.038,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24.374,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.988,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.420,98 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.656,03 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
107,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
186,90 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.443,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
139,38 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
17,52 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,63 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,41 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
81,57 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,52 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.360,25 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.074,33 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
22,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
55,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
22,39 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
581,59 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,97 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
33,02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,18 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
503,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
2,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,78 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,37 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
33,40 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,79 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
457,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
125,84 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,60 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.148,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.020,63 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.113,35 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
- |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1.113,35 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
5.632,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.550,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,64 |
|
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
|
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
140,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.257,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
118,84 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
79,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
36,36 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
34,91 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,07 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,17 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
33,31 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,41 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
333,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
151,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,64 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
118,84 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
100,00 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
100,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,41 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,12 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,29 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,27 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,00 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Hướng Hóa trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 619/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
|
||
1 |
Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su |
80,00 |
xã A Dơi |
2 |
Nuôi trồng sản phẩm nông sản ứng dụng công nghệ cao |
100,00 |
Hướng Sơn |
3 |
Trang trại nông nghiệp công nghệ cao |
6,05 |
Tân Lập |
4 |
Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao (Đã có Quyết định cho thuê đất 45,1246 ha) |
119,71 |
thôn Xa Bai, xã Hướng Linh |
5 |
Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH3DBP tỉnh |
30,00 |
Các xã Xy, A Dơi |
6 |
Đồn biên phòng Thanh |
7,55 |
Thôn Thanh 4, xã Thanh |
7 |
Vị trí đóng quân của Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337 |
2,00 |
Xã A Dơi |
8 |
Vị trí đóng quân của Đội sản xuất 4/Công ty xây dựng/Đoan KT-QP 337 |
2,00 |
Xã Ba Tầng |
9 |
Vị trí đóng quân của Đội giao thông thủy lợi/Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337 |
2,00 |
Xã Thanh |
10 |
Vị trí đóng quân của Đội xây dựng/Công ty xây dựng/Đoàn KT-QP 337 |
2,00 |
Xã Hướng Lộc |
11 |
Trụ sở Công an |
0,13 |
Hướng Phùng |
12 |
Trụ sở công an xã |
0,10 |
Xã Lìa |
13 |
Xây dựng công trình khai thác chế biến quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị |
15,00 |
Xã Hướng Sơn |
14 |
Khai thác mỏ đá ba zan làm vật liệu xây dựng thông thường |
4,15 |
xã Tân Hợp |
15 |
Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587). Đã thực hiện 2,192 ha |
26,83 |
TT. Khe Sanh, Húc |
16 |
Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa chỉ thực hiện 14,47 trong năm 2023. Đã thu hồi 3,6212 ha |
14,77 |
Xã Hướng Lập, Hướng Việt, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Tân Long, Tân Thành, A Dơi |
17 |
Đường giao thông biên giới nối các Trạm kiểm soát biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi, huyện Hướng Hóa |
19,19 |
Xã Thanh, Xã A Dơi, Xã Xy, xã Ba Tầng |
18 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trung tâm xã A Dơi, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM |
5,13 |
A Dơi |
19 |
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Húc - Ba Tầng, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM |
26,50 |
Húc, Ba Tầng |
20 |
Khu cảng cạn VSICO |
8,59 |
TT Lao Bảo |
21 |
Đường giao thông vào thác Ba Vòi, huyện Đăk rông |
1,78 |
Xã Hướng Linh |
22 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tân Liên - Thuận (ĐH 86), đoạn qua xã Tân Liên |
9,50 |
Tân Liên |
23 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Lìa và xã Xy, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM |
7,16 |
Lìa, Xy |
24 |
Trạm y tế xã Hướng Tân |
0,08 |
xã Hướng Tân |
25 |
Trạm y tế thị trấn Khe Sanh |
0,07 |
Khe Sanh |
26 |
Trường THCS xã Thuận (mở rộng) |
0,80 |
xã Thuận |
27 |
Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô tuân) |
0,15 |
TT. Khe Sanh |
28 |
Trường Mầm non trung tâm Hướng Phùng |
0,62 |
Xã Hướng Phùng |
29 |
Điểm trường mầm non |
0,22 |
xã Hướng Linh |
30 |
Điểm trường tiểu học và THCS |
0,31 |
xã Hướng Linh |
31 |
Thủy điện Hướng Phùng |
68,00 |
TT. Lao Bảo, xã Hướng Phùng |
32 |
Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1 |
12,60 |
xã Hướng Phùng |
33 |
Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2 |
16,65 |
xã Tân Long, Tân Lập |
34 |
Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1 |
17,37 |
xã Tân Long |
35 |
Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2 |
17,37 |
xã Tân Thành |
36 |
Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị |
20,60 |
xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng |
37 |
Thủy điện Bản mới |
4,60 |
xã Tân Hợp |
38 |
Nhà máy điện gió Hoàng Hải |
1,68 |
Húc |
39 |
Nhà máy điện gió Tài Tâm |
1,59 |
xã Húc |
40 |
Trạm Biến Áp 22/0,04 kv và tuyến đường dây 22 kv cấp điện trang trại chăn nuôi |
1,58 |
xã Hướng Linh |
41 |
Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1 |
30,39 |
xã Hướng Tân |
42 |
MR chợ Tân Liên |
1,15 |
xã Tân Liên |
43 |
Nhà SHCĐ thôn Cuôi |
0,03 |
xã Hướng Lập |
44 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
0,18 |
xã Hướng Linh |
45 |
Đầu tư xây dựng khu tái định cư tập trung xã Húc |
7,65 |
xã Húc |
46 |
XD khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha) |
2,30 |
xã Hướng Sơn |
47 |
Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao) - Điểm dân cư thôn Tân Vĩnh |
0,46 |
xã Hướng Tân |
48 |
XD khu TĐC thôn Cuôi sau sạt lở |
0,80 |
xã Hướng Lập |
49 |
XD khu TĐC thôn Cuôi, Tri (Cha lỳ; tổng diện tích là 12 ha. |
1,00 |
xã Hướng Lập |
50 |
QH đất ở (đất nhà SHCĐ Hội liên hiệp phụ nữ xã) |
0,09 |
Xã Lìa |
51 |
Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất UBND xã Hướng Phùng, Trạm y tế xã Hướng Phùng và Trạm phát thanh truyền hình Hướng Phùng. |
1,57 |
Xã Hướng Phùng |
52 |
Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất Điểm trường tiểu học thôn Hòa Thành Cũ (Tân Hợp) |
0,13 |
Xã Tân Hợp |
53 |
Tái định cư Lao Bảo Tân Thành ( Đã hoàn thành chỉ đưa vào để giao đất) |
0,33 |
Xã Tân Thành |
54 |
Đề án xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở số 02 đường 2 Bà Trưng thị trấn Khe Sanh (khu đất trường mầm non Khe Sanh) |
0,13 |
TT Khe Sanh |
55 |
Đấu giá đất tại Khóm Cao Việt (đã thực hiện 1 phần 0,025 còn 0,045 ha) |
0,07 |
Lao Bảo |
56 |
Đấu giá đất tại Khóm Tây Chín |
0,06 |
Lao Bảo |
57 |
Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Khe Sanh) |
0,04 |
Khe Sanh |
58 |
Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Lao Bảo) |
0,04 |
Lao Bảo |
59 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Lao Bảo |
9,96 |
Thị trấn Lao Bảo |
60 |
Nghĩa trang TT Khe Sanh (Năm 2024 chỉ thực hiện 3,71 ha) |
10,00 |
TT. Khe Sanh |
61 |
Nghĩa địa thôn Hòa Thành |
1,00 |
xã Tân hợp |
|
|
||
1 |
Giao đất, giao rừng |
250,00 |
xã Hướng Việt |
2 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
368,34 |
xã Húc |
3 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
577,44 |
xã Hướng Linh |
4 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
1122,83 |
xã Hướng Lập |
5 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
933,82 |
xã Hướng Phùng |
6 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
1281,48 |
xã Hướng Sơn |
7 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
141,47 |
xã Hướng Tân |
8 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
476,01 |
xã Hướng Việt |
9 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
21,12 |
xã Tân Liên |
10 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
5,08 |
Tân Lập |
11 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
70,07 |
xã Tân Thành |
12 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
81,60 |
Lao Bảo |
13 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
232,95 |
Hướng Lộc |
14 |
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất |
236,00 |
Xã Tân Hợp |
15 |
Trụ sở Công an |
0,06 |
Xã Hướng Lập |
16 |
Trụ sở Công an |
0,07 |
Xã Hướng Việt |
17 |
Trụ sở Công an |
0,10 |
Xã Tân Thành |
18 |
Trụ sở Công an xã |
0,11 |
Xã Thuận |
19 |
Trụ sở Công an xã |
0,16 |
Xã Xy |
20 |
Trụ sở công an xã A Dơi |
0,1 |
Xã A dơi |
21 |
Trụ sở công an xã |
0,10 |
xã Tân Long |
22 |
Nhà máy sản xuất bao bì và các sản phẩm từ nhựa Đặng Hùng |
3,00 |
xã Tân Thành |
23 |
Đất thương mại dịch vụ gần chợ Tân Long |
0,02 |
xã Tân Long |
24 |
Nhà máy sản xuất bánh kẹo Hào Quang |
1,25 |
Thị trấn Lao Bảo |
25 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm Kiến Mỹ |
0,50 |
xã Tân Lập |
26 |
Xây dựng đường ra các tổ, chốt và mốc Quốc giới/BĐBP |
1,15 |
Xã A Dơi |
27 |
Nhà máy điện gió Tân Hợp |
19,15 |
xã Tân Hợp, Húc |
28 |
Xây dựng mở rộng khuôn viên Chùa Hướng Phùng |
0,43 |
Hướng Phùng |
29 |
ĐT xây dựng mới các trạm quan trắc môi trường tự động cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
0,020 |
TT Lao Bảo |
30 |
ĐT xây dựng mới các trạm quan trắc môi trường tự động cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
0,014 |
TT Lao Bảo |
31 |
Đấu giá quyền sử dụng 02 lô đất đường Nguyễn Tri Phương, Khóm Tây 9, Lao Bảo |
0,05 |
TT. Lao Bảo |
32 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư Tân Thành - Lao Bảo (giai đoạn 2) |
2,27 |
TT. Lao Bảo |
|
|
||
1 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn thị trấn |
1,50 |
TT. Lao Bảo |
2 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn thị trấn |
1,50 |
TT. Khe Sanh |
3 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,10 |
Xã Hướng Tân |
4 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,02 |
Xã Lìa |
5 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,16 |
Xã Xy |
6 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,18 |
Xã A Dơi |
7 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,00 |
Xã Thuận |
8 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,06 |
Xã Hướng Lộc |
9 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,04 |
Xã Húc |
10 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,10 |
Xã Tân Hợp |
11 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,00 |
Xã Tân Lập |
12 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
0,98 |
Xã Tân Long |
13 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,00 |
Xã Tân Liên |
14 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,00 |
Xã Tân Thành |
15 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã |
1,00 |
Xã Hướng Phùng |
Quyết định 619/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 619/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 22/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 619/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video