ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 617/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 29/4/2022), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 22/4/2022, Báo cáo số 161/BC-UBND ngày 22/4/2022) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 04/TB-HĐTĐ ngày 28/3/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy An.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tuy An, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
40.803,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.294,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.444,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.462,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.253,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.852,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
375,06 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.685,66 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
486,99 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
195,93 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.369,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
156,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
28,01 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,55 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
347,89 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
116,87 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,76 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
289,28 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: |
DHT |
2.846,98 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,97 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
532,41 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
40,96 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,83 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
7,34 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,75 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
62,11 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
16,13 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,33 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,97 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
170,68 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,23 |
- |
Đất chợ |
DCH |
12,04 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,22 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,65 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,30 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,13 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
936,17 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
113,06 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,66 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,94 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,18 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
873,10 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.570,93 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.139,49 |
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.713,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
313,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
185,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
588,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
191,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,69 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
615,86 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
182,28 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,05 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,90 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: |
DHT |
41,14 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
39,06 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,90 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở TDTT |
DTT |
0,40 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,20 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,98 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,28 |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
77,60 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
153,12 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.671,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
313,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
185,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
578,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
189,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,69 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
585,86 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,80 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,00 |
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
30,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,86 |
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
153,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,33 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
100,00 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,10 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: |
DHT |
46,51 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
32,80 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,37 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,50 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,98 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tuy An.
1. UBND huyện Tuy An:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Tuy An xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 1. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Chí Thạnh |
xã An Dân |
xã An Ninh Tây |
xã An Ninh Đông |
xã An Thạch |
xã An Định |
xã An Nghiệp |
xã An Cư |
xã An Xuân |
xã An Lĩnh |
xã An Hoà Hải |
xã An Hiệp |
xã An Mỹ |
xã An Chấn |
xã An Thọ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
40.803,70 |
1.442,40 |
2.012,19 |
1.204,33 |
2.292,08 |
1.108,86 |
1.776,67 |
3.932,32 |
2.089,38 |
3.446,88 |
6.240,62 |
3.655,85 |
4.603,06 |
1.360,96 |
1.344,21 |
4.293,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.294,40 |
919,67 |
1.622,13 |
676,89 |
1.135,71 |
757,38 |
1.494,94 |
3.631,84 |
1.430,94 |
3.217,95 |
5.741,55 |
2.431,09 |
3.611,00 |
909,88 |
797,41 |
3.916,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.444,71 |
125,31 |
204,61 |
385,44 |
211,72 |
401,40 |
358,38 |
374,82 |
427,38 |
184,15 |
264,55 |
445,81 |
418,02 |
286,06 |
164,55 |
192,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.462,37 |
74,20 |
144,83 |
386,25 |
106,37 |
397,59 |
363,72 |
315,11 |
349,08 |
1,26 |
3,40 |
11,53 |
- |
181,85 |
127,18 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.253,55 |
269,97 |
411,13 |
163,82 |
587,46 |
322,20 |
281,80 |
578,17 |
745,22 |
919,98 |
2.078,45 |
717,12 |
1.371,77 |
437,26 |
430,86 |
938,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.852,49 |
7,29 |
26,13 |
1,79 |
8,79 |
15,12 |
23,39 |
109,63 |
32,56 |
1.166,31 |
1.147,78 |
160,34 |
16,04 |
100,54 |
10,87 |
1.025,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
375,06 |
- |
- |
- |
152,83 |
- |
- |
171,22 |
- |
- |
42,71 |
8,30 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.685,66 |
516,96 |
973,49 |
71,33 |
60,72 |
18,67 |
831,37 |
2.397,27 |
95,13 |
947,51 |
2.167,50 |
942,64 |
1.750,21 |
82,93 |
70,73 |
1.759,21 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
486,99 |
0,14 |
6,78 |
54,52 |
113,72 |
- |
- |
0,50 |
130,65 |
- |
0,56 |
122,38 |
54,65 |
3,10 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
195,93 |
- |
- |
- |
0,46 |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
40,00 |
34,49 |
0,31 |
- |
120,40 |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.369,81 |
445,97 |
347,05 |
506,88 |
822,49 |
270,47 |
250,78 |
299,20 |
654,10 |
228,93 |
445,06 |
1.179,83 |
741,07 |
379,58 |
449,54 |
348,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
156,14 |
14,92 |
- |
3,20 |
11,37 |
- |
3,00 |
3,00 |
- |
30,00 |
74,26 |
3,12 |
- |
11,03 |
2,24 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
28,01 |
4,48 |
0,15 |
0,12 |
0,20 |
0,06 |
0,20 |
0,16 |
0,05 |
0,24 |
0,17 |
0,35 |
0,20 |
21,47 |
0,09 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,55 |
4,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,60 |
- |
- |
- |
- |
19,50 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
347,89 |
20,69 |
2,16 |
1,92 |
0,90 |
62,00 |
0,17 |
0,53 |
0,64 |
- |
- |
147,83 |
- |
2,03 |
108,02 |
1,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
116,87 |
4,24 |
8,99 |
6,51 |
0,65 |
0,64 |
1,72 |
- |
0,32 |
2,65 |
- |
2,06 |
0,07 |
18,09 |
70,37 |
0,56 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,01 |
- |
5,75 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
289,28 |
- |
9,80 |
10,00 |
10,00 |
16,50 |
24,30 |
6,28 |
2,80 |
40,00 |
6,00 |
7,77 |
90,23 |
- |
45,05 |
20,55 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.846,98 |
249,01 |
105,99 |
253,68 |
351,98 |
110,02 |
115,45 |
197,43 |
155,64 |
99,22 |
164,04 |
239,50 |
265,01 |
177,28 |
148,86 |
213,88 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.907,97 |
97,60 |
84,78 |
192,01 |
287,98 |
79,09 |
80,89 |
53,58 |
124,70 |
54,51 |
136,18 |
182,35 |
158,87 |
136,75 |
98,96 |
139,72 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
532,41 |
112,86 |
3,77 |
16,22 |
12,05 |
15,94 |
21,81 |
132,12 |
17,01 |
34,00 |
1,34 |
23,70 |
71,77 |
14,27 |
33,84 |
21,71 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,34 |
1,58 |
0,11 |
2,56 |
0,04 |
0,16 |
0,07 |
0,55 |
0,10 |
- |
1,18 |
0,08 |
0,12 |
0,07 |
0,33 |
0,39 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,75 |
2,33 |
0,06 |
0,25 |
0,78 |
0,18 |
0,13 |
0,07 |
0,08 |
0,16 |
0,08 |
0,13 |
0,09 |
0,15 |
0,15 |
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
62,11 |
6,46 |
2,50 |
7,52 |
5,60 |
1,72 |
2,62 |
5,20 |
2,66 |
2,75 |
2,98 |
5,84 |
2,91 |
5,89 |
4,17 |
3,29 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
16,13 |
5,18 |
1,36 |
- |
0,57 |
0,93 |
0,97 |
0,64 |
- |
3,68 |
- |
0,50 |
0,61 |
0,96 |
- |
0,73 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
40,96 |
0,39 |
0,03 |
0,02 |
- |
- |
0,25 |
- |
0,05 |
- |
20,00 |
0,07 |
0,02 |
0,13 |
- |
20,00 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,83 |
0,24 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,10 |
0,07 |
0,05 |
0,07 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,22 |
- |
1,18 |
- |
10,52 |
- |
- |
- |
- |
0,58 |
- |
0,14 |
2,80 |
- |
- |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,97 |
14,12 |
- |
1,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,36 |
5,90 |
- |
- |
1,45 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,23 |
1,92 |
1,04 |
3,32 |
1,28 |
6,11 |
2,83 |
0,50 |
1,69 |
0,77 |
0,46 |
0,76 |
3,51 |
1,56 |
1,49 |
25,00 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
170,68 |
5,51 |
10,85 |
28,82 |
31,50 |
5,61 |
5,55 |
4,27 |
8,63 |
2,59 |
1,63 |
23,65 |
14,79 |
16,90 |
9,15 |
1,24 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ hội |
DXH |
0,33 |
- |
- |
- |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
12,04 |
0,82 |
0,27 |
1,78 |
1,29 |
0,26 |
0,31 |
0,48 |
0,62 |
0,11 |
0,14 |
0,84 |
3,60 |
0,57 |
0,74 |
0,21 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,30 |
0,34 |
0,65 |
0,65 |
0,36 |
0,36 |
0,38 |
0,76 |
1,02 |
1,49 |
1,12 |
3,20 |
1,53 |
0,53 |
0,42 |
0,49 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,13 |
0,70 |
- |
- |
1,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
0,38 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
936,17 |
- |
55,59 |
73,11 |
140,82 |
36,89 |
31,46 |
36,23 |
73,90 |
31,36 |
55,70 |
133,90 |
47,69 |
111,47 |
66,52 |
41,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
113,06 |
113,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,66 |
6,75 |
0,45 |
0,20 |
0,15 |
0,66 |
0,35 |
0,64 |
0,43 |
0,87 |
0,74 |
0,78 |
0,64 |
0,37 |
0,43 |
0,21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,94 |
0,60 |
- |
- |
- |
0,04 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,18 |
0,10 |
1,56 |
0,11 |
0,41 |
0,44 |
0,70 |
0,24 |
0,03 |
- |
- |
0,82 |
0,26 |
0,32 |
0,11 |
0,08 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
873,10 |
25,55 |
154,98 |
147,68 |
9,39 |
41,34 |
70,76 |
53,73 |
63,72 |
21,23 |
143,02 |
7,62 |
51,89 |
10,49 |
7,01 |
64,70 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.570,73 |
1,08 |
6,74 |
9,71 |
294,93 |
1,52 |
2,19 |
0,20 |
338,94 |
1,88 |
- |
630,32 |
283,15 |
- |
0,05 |
0,03 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.139,49 |
76,76 |
43,00 |
20,56 |
333,88 |
81,02 |
30,95 |
1,28 |
4,34 |
- |
54,01 |
44,93 |
251,00 |
71,50 |
97,27 |
28,99 |
Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/05/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
TT Chí Thạnh |
xã An Dân |
xã An Ninh Tây |
xã An Ninh Đông |
xã An Thạch |
xã An Định |
xã An Nghiệp |
xã An Cư |
xã An Xuân |
xã An Lĩnh |
xã An Hoà Hải |
xã An Hiệp |
xã An Mỹ |
xã An Chấn |
xã An Thọ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng cộng |
|
2.048,47 |
214,44 |
34,72 |
168,74 |
226,86 |
125,16 |
71,01 |
20,50 |
36,90 |
80,19 |
137,83 |
261,64 |
232,02 |
143,91 |
208,18 |
86,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.713,08 |
193,03 |
23,79 |
159,62 |
185,28 |
95,60 |
61,71 |
15,34 |
34,84 |
80,19 |
137,58 |
133,87 |
185,72 |
132,40 |
189,91 |
84,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
313,66 |
79,86 |
5,26 |
18,73 |
45,14 |
40,00 |
19,41 |
1,17 |
0,71 |
- |
0,10 |
9,11 |
14,53 |
66,09 |
13,56 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
185,39 |
78,66 |
2,66 |
9,98 |
41,70 |
40,00 |
1,80 |
- |
0,71 |
- |
- |
1,17 |
- |
2,81 |
5,90 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
588,18 |
72,80 |
1,50 |
44,86 |
82,60 |
3,59 |
16,30 |
3,09 |
30,73 |
2,27 |
31,45 |
47,42 |
112,42 |
48,07 |
82,14 |
8,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
191,89 |
17,62 |
0,16 |
40,08 |
40,19 |
2,01 |
- |
1,80 |
2,10 |
12,30 |
20,04 |
3,21 |
1,54 |
12,24 |
16,02 |
22,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,69 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
615,86 |
22,75 |
16,87 |
54,15 |
17,36 |
50,00 |
26,00 |
9,28 |
1,30 |
65,63 |
86,00 |
72,45 |
57,23 |
6,00 |
78,19 |
52,65 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,80 |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
182,28 |
20,61 |
10,23 |
6,12 |
30,58 |
28,56 |
9,30 |
2,00 |
2,06 |
- |
0,08 |
15,47 |
31,60 |
11,51 |
14,16 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,90 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
1,87 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
DHT |
41,14 |
0,36 |
0,10 |
0,12 |
16,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,26 |
1,30 |
5,00 |
6,00 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
39,06 |
0,36 |
- |
- |
16,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,40 |
0,30 |
5,00 |
6,00 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,58 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,40 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,98 |
- |
- |
2,00 |
5,75 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
1,21 |
0,30 |
2,51 |
6,20 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,28 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
0,05 |
- |
0,08 |
2,00 |
- |
- |
0,09 |
- |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
77,60 |
20,00 |
9,80 |
- |
- |
6,50 |
9,30 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
30,00 |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,13 |
- |
0,30 |
4,00 |
8,83 |
22,00 |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
153,12 |
0,80 |
0,70 |
3,00 |
11,00 |
1,00 |
- |
3,16 |
- |
- |
0,17 |
112,10 |
14,70 |
- |
4,12 |
2,37 |
Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Chí Thạnh |
xã An Dân |
xã An Ninh Tây |
xã An Ninh Đông |
xã An Thạch |
xã An Định |
xã An Nghiệp |
xã An Cư |
xã An Xuân |
xã An Lĩnh |
xã An Hoà Hải |
xã An Hiệp |
xã An Mỹ |
xã An Chấn |
xã An Thọ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.671,18 |
193,03 |
23,79 |
159,62 |
185,28 |
95,60 |
61,71 |
15,34 |
34,84 |
80,19 |
97,58 |
133,87 |
185,72 |
130,50 |
189,91 |
84,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
313,66 |
79,86 |
5,26 |
18,73 |
45,14 |
40,00 |
19,41 |
1,17 |
0,71 |
- |
0,10 |
9,11 |
14,53 |
66,09 |
13,56 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
185,39 |
78,66 |
2,66 |
9,98 |
41,70 |
40,00 |
1,80 |
- |
0,71 |
- |
- |
1,17 |
- |
2,81 |
5,90 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
578,18 |
72,80 |
1,50 |
44,86 |
82,60 |
3,59 |
16,30 |
3,09 |
30,73 |
2,27 |
21,45 |
47,42 |
112,42 |
48,07 |
82,14 |
8,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
189,99 |
17,62 |
0,16 |
40,08 |
40,19 |
2,01 |
- |
1,80 |
2,10 |
12,30 |
20,04 |
3,21 |
1,54 |
10,34 |
16,02 |
22,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,69 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
585,86 |
22,75 |
16,87 |
54,15 |
17,36 |
50,00 |
26,00 |
9,28 |
1,30 |
65,63 |
56,00 |
72,45 |
57,23 |
6,00 |
78,19 |
52,65 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,80 |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,86 |
- |
0,03 |
- |
3,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Chí Thạnh |
xã An Dân |
xã An Ninh Tây |
xã An Ninh Đông |
xã An Thạch |
xã An Định |
xã An Nghiệp |
xã An Cư |
xã An Xuân |
xã An Lĩnh |
xã An Hoà Hải |
xã An Hiệp |
xã An Mỹ |
xã An Chấn |
xã An Thọ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
153,12 |
0,80 |
0,70 |
3,00 |
11,00 |
1,00 |
- |
3,16 |
- |
- |
0,17 |
112,10 |
14,70 |
- |
4,12 |
2,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,10 |
- |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
46,51 |
0,80 |
- |
3,00 |
11,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
12,10 |
14,50 |
- |
1,74 |
2,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
32,80 |
- |
- |
1,00 |
9,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,80 |
14,00 |
- |
- |
2,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,84 |
0,80 |
- |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,30 |
- |
- |
1,74 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,98 |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 617/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Ngày ban hành: | 09/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Chưa có Video