Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 616/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 17 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VỤ BẢN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 37/TTr-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Vụ Bản, số 688/TTr-STNMT ngày 15/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

15.280,70

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.592,07

69,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.348,76

54,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.306,57

54,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

604,62

3,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

473,35

3,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,98

0,30

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

747,82

4,89

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

370,53

2,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.646,15

30,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,64

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

6,91

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

206,27

1,35

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

61,95

0,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,76

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

152,74

1,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.511,91

16,44

 

Trong đó:

 

 

0,00

 

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,55

0,00

 

+ Đất cơ sở y tế

DYT

7,22

0,05

 

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

75,33

0,49

 

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,40

0,04

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,34

0,09

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

928,26

6,07

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

52,10

0,34

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,18

0,11

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

0,01

2.14

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,54

0,00

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,50

0,36

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

232,02

1,52

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

4,61

0,03

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,92

0,08

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,05

0,11

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,53

0,27

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

181,47

1,19

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

113,36

0,74

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,78

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

42,47

0,28

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

475,61

3,11

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

205,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

191,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

184,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

182,23

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,14

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,86

 

Đất giao thông

DGT

5,71

 

Đất thủy lợi

DTL

4,15

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,27

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,27

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,76

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,98

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

265,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

241,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,72

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,49

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,90

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

5,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,55

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Vụ Bản

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Vụ Bản chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vụ Bản, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH09

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VỤ BẢN
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí bản đồ địa chính

Tổng diện tích KHSDĐ năm 2021

Diện tích KH 2020 chuyển sang

Diện tích tăng thêm

Diện tích

Loại đất hiện trạng

Mục đích sử dụng

Quy hoạch sử dụng đất

 

Số tờ

Số thửa

 

LUC

LUK

NTS

HNK

NKH

CLN

RPH

DGT

DTL

DKV

MNC

ONT

PNK

TSC

DGD

NTD

BCS

Giai đoạn 2016-2020

Dự kiến 2021-2030

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

205,17

190,99

14,18

205,17

182,23

2,00

2,11

4,40

 

0,29

 

5,71

4,15

0,76

1,98

0,27

 

 

 

1,27

 

 

196,17

 

 

1

Đất ở

 

 

 

43,79

41,29

2,50

43,79

41,71

 

 

 

 

 

 

0,83

0,48

 

0,65

 

 

 

 

0,12

 

 

43,79

 

 

1.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

34,29

31,79

2,50

34,29

32,76

 

 

 

 

 

 

0,39

0,43

 

0,65

 

 

 

 

0,06

 

 

34,29

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

xã Cộng Hòa

6

408, 445

1,00

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

xã Trung Thành

18/23

278, 283/27, 28; 30; 32; 49; 50; 51; 52; 59; 60; 61; 66; DGT; DTL

9,98

9,98

 

9,98

9,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,98

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

Xã Quang Trung

3

1959, 1962, 1953, 1968

3,00

3,00

 

3,00

2,77

 

 

 

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

3,00

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

Xã Tam Thanh

12

25, 26, 27, 28, 29, 30, 31

2,06

2,06

 

2,06

2,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,06

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

xã Minh Thuận

6

1047, 1048, 1049, 1154

0,95

0,95

 

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

Xã Tân Thành

2, 3

468/ 1, 3, 4, 6

1,50

1,50

 

1,50

1,30

 

 

 

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

Xã Tân Thành

3

12, 19, 20, 21, 35, 116, 117, 118 119,

131, 132, 133, 134, 135, 136, 137,

140,152, 153, 154, 155, 22, 23, 138

1,54

1,54

 

1,54

1,20

 

 

 

 

 

 

0,14

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,54

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

xã Kim Thái

1

206 đến 213, DGT, DTL

0,12

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

xã Đại An

11

187,182,185,184,189,226, 186, 190

1,50

1,50

 

1,50

1,42

 

 

 

 

 

 

0,05

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

xã Hiển Khánh

3

220, 221

0,16

0,16

 

0,16

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

"

9

79, 88

0,26

0,26

 

0,26

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

"

8

241

0,22

0,22

 

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

Thành Lợi

6

869, 860, 830, 906, 900, 916, 930, DGT, DTL

9,50

9,50

 

9,50

9,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

0,03

 

 

9,50

 

 

 

Khu dân cư nông thôn

xã Hiển Khánh

9

98, 102

2,50

 

2,50

2,50

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

1.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

9,50

9,50

 

9,50

8,95

 

 

 

 

 

 

0,44

0,05

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

9,50

 

 

 

Khu dân cư tập trung

Kim Thái

8

938, 939

0,50

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

TT Gôi

2, 3, 10

2(5,6,10,12,13,16,17,18,22,24,25,26)

3(1-7,19,20,21,22,23,25,29)10(13,8); mương; đường

9,00

9,00

 

9,00

8,45

 

 

 

 

 

 

0,44

0,05

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

9,00

 

 

2

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

51,58

49,70

1,88

51,58

46,16

2,00

0,46

0,65

 

0,29

 

 

0,45

0,76

0,53

0,27

 

 

 

0,01

 

 

51,58

 

 

2.1

Đất giao thông

 

 

 

48,96

48,40

0,56

48,96

43,56

2,00

0,45

0,65

 

0,28

 

 

0,45

0,76

0,53

0,27

 

 

 

0,01

 

 

48,96

 

 

 

Đường khu cấp đất cửa bà Tuyên

xã Tân Thành

3

590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao thông liên thôn

xã Tân Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất GT khu dân cư mới

xã Quang Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,45

 

0,45

0,45

0,40

 

0,02

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

Đất giao thông khu dân cư mới

xã Minh Thuận

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,11

 

0,11

0,11

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn Rặng Dừa

xã Tân Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,45

1,45

 

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,45

 

 

 

Đường ngã tư thị trấn Gôi đến Phú Thứ Tam Thanh

thị trấn Gôi

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,28

0,28

 

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

Đường vành đai II - 485 B (Từ đê Hữu Sông Đào đến QL 21B)

Xã Hợp Hưng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,60

1,60

 

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

Xã Đại An

Nhiều tờ

Nhiều thửa

6,06

6,06

 

6,06

6,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,06

 

 

 

Xã Liên Bảo

Nhiều tờ

Nhiều thửa

6,70

6,70

 

6,70

6,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,70

 

 

 

Xã Thành Lợi

Nhiều tờ

Nhiều thửa

5,52

5,52

 

5,52

3,52

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,52

 

 

 

Xã Đại Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

6,90

6,90

 

6,90

6,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

6,90

 

 

 

Mở rộng, nâng cấp đường nối đoạn QL38B đến phủ Vân Cát thuộc dự án khu dân cư nông thôn xã Trung Thành

xã Trung Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,50

1,50

 

1,50

0,46

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,76

 

0,02

 

 

 

0,01

 

 

1,50

 

 

 

xã Kim Thái

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,14

1,14

 

1,14

0,90

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

 

Đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

Xã Tân Khánh

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,44

0,44

 

0,44

0,30

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Tân Khánh - Liên Bảo

Tân Khánh

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,27

1,27

 

1,27

0,87

 

0,12

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

1,27

 

 

 

Kim Thái

Nhiều tờ

Nhiều thửa

3,50

3,50

 

3,50

3,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

Quang Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,66

1,66

 

1,66

1,10

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1,66

 

 

 

Liên Bảo

Nhiều tờ

Nhiều thửa

2,00

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Khả Chính - Bối Xuyên kéo dài

Hợp Hưng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

5,17

5,17

 

5,17

5,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,17

 

 

 

Đại An

Nhiều tờ

Nhiều thửa

2,40

2,40

 

2,40

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ đường Hùng Vương đến đê bối Đồng Tâm phục vụ cứu hộ, cứu nạn và phòng chống lụt bão

Đại Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,81

0,81

 

0,81

0,39

 

0,27

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,81

 

 

2.2

Đất thủy lợi

 

 

 

0,07

 

0,07

0,07

0,05

 

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Đất thủy lợi khu dân cư mới

xã Quang Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,07

 

0,07

0,07

0,05

 

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Đất thủy lợi khu dân cư mới

xã Minh Thuận

Nhiều tờ

Nhiều thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

 

 

1,55

0,45

1,10

1,55

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

 

Mở rộng trường tiểu học xã

xã Đại An

7

90, 91

0,35

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

Mở rộng trường mầm non

xã Tam Thanh

34/33

1/29

0,10

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Mở rộng trường PTTH Nguyễn Bính

xã Hiển Khánh

9

79, 88

1,10

 

1,10

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

2.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

0,55

0,40

0,15

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

Xây dựng trạm y tế

xã Đại An

3

1145

0,40

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

Mở rộng trạm y tế

xã Quang Trung

3

1916, 1917, 1920, 1921

0,15

 

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.5

Đất XD cơ sở TD TT

 

 

 

0,45

0,45

 

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

Mở rộng Sân vận động xã

Xã Trung Thành

23

47

0,45

0,45

 

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

3

Đất xây dựng trụ sở, cơ quan

 

 

 

0,30

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

Mở rộng trụ sở UBND xã

xã Đại An

3

1134

0,30

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

4

Đất bãi thải, xử lý rác thải

 

 

 

0,50

 

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Khu xử lý rác thải tập trung

xã Đại An

6

2739

0,50

 

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

50,00

50,00

 

50,00

46,08

 

0,08

 

 

 

 

1,60

1,35

 

0,80

 

 

 

 

0,09

 

 

50,00

 

 

 

Cụm công nghiệp Thanh Côi

Tam Thanh

24/25/26/29/3

0

13 đến 18/14,33 đến 37, 51 đến 69,72 đến

88/125, 126, 216 đến 234/3 đến 14, 57 đến 63/1 đến 13, DGT, DTL

50,00

50,00

 

50,00

46,08

 

0,08

 

 

 

 

1,60

1,35

 

0,80

 

 

 

 

0,09

 

 

50,00

 

 

6

Đất khu công nghiệp

 

 

 

59,00

50,00

9,00

59,00

47,48

 

1,57

3,75

 

 

 

3,28

1,87

 

 

 

 

 

 

1,05

 

 

50,00

 

 

 

Dự án Mở rộng khu công nghiệp Bảo Minh

xã Kim Thái, xã Liên

Minh

11

Nhiều thửa

50,00

50,00

 

50,00

40,05

 

 

3,75

 

 

 

3,28

1,87

 

 

 

 

 

 

1,05

 

 

50,00

 

 

 

Khu công nghiệp Mỹ Thuận

xã Hiển Khánh

4

7,8,9,10

9,00

 

9,00

9,00

7,43

 

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

82,10

52,26

29,84

82,10

63,39

 

9,38

0,55

0,15

6,48

 

0,17

0,19

0,10

1,32

 

0,08

0,20

0,02

 

0,07

 

70,88

 

 

1

Đất ở

 

 

 

23,19

6,81

16,38

23,37

7,97

 

7,68

0,55

0,15

6,48

 

 

 

0,10

0,27

 

0,08

 

0,02

 

0,07

 

12,15

 

 

1.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

22,72

6,79

15,93

22,90

7,97

 

7,48

0,55

0,15

6,22

 

 

 

0,10

0,26

 

0,08

 

0,02

 

0,07

 

12,13

 

 

1.1.1

Xã Minh Thuận

 

 

 

1,18

0,61

0,57

1,18

0,73

 

0,14

 

 

0,27

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,87

 

 

 

Vượt Bờ Đông

Hướng Nghĩa

1

357

0,13

0,09

0,04

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Ao Quan

Phú Cốc

5

8

0,06

0,06

 

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Bờ Đó

Bịch

5

417

0,15

0,06

0,09

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

Cửa Lỗ

Bịch

8

134

0,04

0,04

 

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Cửa Lỗ

Bịch

7

18

0,04

 

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Đồng Đậu

Bịch

7

17

0,02

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Bắc làng

Phu

7

21

0,04

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Nam Đồng Kho

Phu

4

826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tây Trung Đồng

Phú Lão

6

340,1147,1148,1149

0,18

0,09

0,09

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

Tây Trại

Trại Kho

10

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây Ổi

Kênh Đào

6

288, 296, 334

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Đông Bờ Hồ

Đống Đất

7

85,86

0,03

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Chằm Chủ - Chằm Đông

Đống Đất

7

127

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Bờ Chu

Trại Kho

7

583

0,03

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Mua Cua

Duyên Hạ

8

105,107,108

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,31

 

0,31

0,31

 

 

0,04

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Xã Tân Khánh

 

 

 

1,59

0,81

0,78

1,59

1,03

 

0,50

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,59

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Đầu cầu Thọ Trường

6

50, 40

0,07

0,04

0,03

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Bác Đình Hạ Xá

3

372

0,07

 

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Bớ niên Việt An

7

108

0,03

0,01

0,02

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Ao Cá Bàn Kết

4

161

0,07

0,04

0,03

0,07

0,03

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Ao Hạ Xá

1

224

0,13

0,04

0,09

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Ao Hạ Xá

1

222

0,08

0,04

0,04

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Làn Sông Trại Giầu

6

314

0,08

0,04

0,04

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Tây Làng Việt An

7

245

0,10

0,04

0,06

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Đường Cái Hàng

8

225, 230

0,30

0,15

0,15

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Nam Chằm Chua

4

403, 402

0,14

0,14

 

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Đồng Rợ

4

328, 329, 331, 333

0,10

 

0,1

0,10

0,06

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Chằn Đông Phong Cốc

9

100

0,15

 

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Làn Cảo

9

273

0,06

0,06

 

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Ao Vực Hầu

11

5, 3

0,21

0,21

 

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

1.1.3

Xã Minh Tân

 

 

 

0,49

0,15

0,34

0,49

0,06

 

0,28

 

0,09

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

Nội Đồng Quynh

Hoàng

18

41 đến 48, 50 đến 53

0,16

 

0,16

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

Làn Giếng

Thượng

37

131, 154

0,04

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Dân cư Thượng

Thượng

32

27, 29

0,04

 

0,04

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Làn Tổ

Thượng

37

43

0,09

0,09

 

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

Cửa chùa

Vân tập

7

43

0,02

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,14

 

0,14

0,14

 

 

0,08

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Xã Kim Thái

 

 

 

1,90

0,98

0,92

1,90

0,88

 

0,31

0,10

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

Khu vực Con Rồng

Xóm Vân Cát

2

661, 662

0,01

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Khu dân cư Đồng Dội, Tư hán, phía đông đường 56 Xóm 4

Xóm 4

1

460, 463, 475, 476, 477, 465, 467

0,15

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

Khu dân cư Đội 5 xóm 1 Đồng sọt

Xóm 1

3

1530

0,20

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

KV Đồng Cát Vân Tiến

Vân Cát

6

3477

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Đồng Ngọng

Xóm Mới

9

1383; 1385; 1324; 1386; 1378; 1380

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Khu dân cư Đồng Tước Xóm Cầu

Xóm Tiền

7

670; 674; 684

0,12

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

Khu dân cư Hiệu Tiền

Xóm Tiền

7

641

0,15

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

Khu dân cư Cửa la Đội 8 Xóm 3

Xóm 3

5

2667

0,10

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Khu dân cư Đồng Ngạch

Xóm 1

3

1294; 1292;1293

0,15

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,92

 

0,92

0,92

 

 

0,31

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.5

Xã Cộng Hòa

 

 

 

0,51

0,24

0,27

0,51

0,21

 

0,16

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

Đường cái

Bối Xuyên Hạ

5

34

0,07

0,07

 

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Vùng ông Thanh

Ngọc Thành

12

64

0,03

0,03

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Khu Nam Chợ Ngang

Thiện Vịnh

20

324

0,09

0,09

 

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

Đồng Ngẩy

Thiện Vịnh

23

81

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,27

 

0,27

0,27

 

 

0,13

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

Bối La

3

106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

Ngọc Thành

6

172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

Ngọc Thành

6

286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

Thông Khê

7

97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

Thông Khê

7

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

Châu Bạc

10

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Xã Hiển Khánh

 

 

 

0,83

0,38

0,45

0,83

0,24

 

0,24

 

 

0,12

 

 

 

0,10

0,11

 

 

 

0,02

 

 

 

0,62

 

 

 

Ao Trại cũ

Thôn Đào

6

291

0,10

0,07

0,03

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Đồng Dáng

Hạnh Lâm

10

201

0,09

0,08

0,01

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

Bậng

Hậu Nha

5

776

0,02

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Đường đê

Phú Đa

4

272

0,05

 

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Sân bóng cũ

Thượng Đồng

6

16

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Máy bơm

Triệu

8

556

0,10

 

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Nhà trẻ cũ

Triệu

11

127

0,02

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

Ao trong thôn

Liên Xương

13

192

0,05

 

0,05

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Đường nội

Thượng Đồng

2

287

0,09

0,09

 

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,21

 

0,21

0,21

 

 

0,09

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.7

Xã Quang Trung

 

 

 

1,64

0,46

1,18

1,64

0,91

 

0,40

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,11

 

 

 

Tây ông Dân

Xóm Đồng

4

3165, 3163, 3172

0,10

 

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Đầu xóm Đồng

Xóm Đồng

4

3106

0,14

 

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

Khu Sau Gia

Hội2

8m

92, 554

0,06

 

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Sau ông Vậy

Bất Di1

3m

240

0,06

 

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Sau ông Hùng

Bất Di1

3c

2104

0,21

0,21

 

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

Sau ông Na

Bất Di1

3c

2078

0,13

0,13

 

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Ao Cửa Ông Tuyển

Bất Di1

3m

86

0,07

 

0,07

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Cửa Ông Thừu

Bất Di1

3m

236

0,06

0,06

 

0,06

0,01

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Ao cửa ông khuê

Quang Tiến1

2c

1469

0,06

0,06

 

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Tây ông Ngải

Bất Di3

1m

120

0,02

 

0,02

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Tây Nghĩa trang Liệt Sỹ

Bất Di2

3c

2124; 2125; 2127; 2132; 2139

0,20

 

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,53

 

0,53

0,53

 

 

0,25

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.8

Xã Trung Thành

 

 

 

2,13

0,21

1,92

2,13

0,71

 

0,87

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Cửa Chinh xóm Chinh

13

62; 97; 101

0,13

0,05

0,08

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Tây Cóc xóm Phạm

12

15;105

0,13

 

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Cồn ẩn xóm Đông

15

35;103

0,23

0,13

0,10

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Vườn hề xóm Quế

18

108;109;112, 151

0,11

0,03

0,08

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Ao Sen xóm Phạm

3

1

0,15

 

0,15

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,38

 

1,38

1,38

0,11

 

0,72

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.9

Xã Thành Lợi

 

 

 

2,40

0,78

1,62

2,40

0,85

 

0,88

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

Dọc sâu

Minh khai

7

134

0,09

 

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

Đồng thính tuyến 2

Xóm Chợ

5-I

60

0,14

0,09

0,05

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

Sau luỹ xóm A

Xóm A

2-IV

44

0,08

0,05

0,03

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Đồng Quýt

Sa Trung

11a

314

0,47

0,42

0,05

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

Đồng Báng

Dương Lai ngoài

1

40, 25

0,15

0,08

0,07

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

Ao phụ nữ

Trần phú

8-I

47

0,05

0,05

 

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Thùng Phú Cốc

Phú Cốc

4-V

70

0,03

0,03

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Tư văn

xóm C Áp Phú

4-IV

80

0,03

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Mả vỡ

Dương Lai ngoài

2

196, 197, 198, 200

0,03

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,33

 

1,33

1,33

 

 

0,66

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.10

Xã Hợp Hưng

 

 

 

1,03

0,58

0,45

1,03

0,46

 

0,31

 

 

0,15

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,87

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Cổ sắm Vụ Nữ

12

154

0,04

 

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Cửa ngăn Lập Vũ

6

163

0,20

0,12

0,08

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Cửa làng Lương Mỹ

14

230

0,08

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Mả vàng thôn Vàng

7b

659

0,04

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Đồng Thuần Khả Chính

20b

127, 130

0,12

0,07

0,05

0,12

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Ao sen Thị Thôn

8

177

0,12

0,06

0,06

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Ao sen An Thứ

10

93

0,12

0,06

0,06

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Cửa làng Tiên Chưởng

2

117, 122

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Hậu Xá Nội Chế

7a

145, 146

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Đấu giá QSD đất

Cổ Ngan Vụ Nữ

5

44

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,16

 

0,16

0,16

 

 

0,01

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.11

Xã Đại An

 

 

 

0,39

 

0,39

0,39

 

 

0,15

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,39

 

0,39

0,39

 

 

0,15

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.12

Xã Tân Thành

 

 

 

1,25

0,35

0,90

1,25

0,30

 

0,47

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

Ruộng cửa bà Tuyên

3

590

0,30

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

Dốc xóm 7

4

2

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

Xóm 2

11

169

0,10

 

0,10

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

Xóm 2

11

271

0,19

 

0,19

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

Xóm 2

11

158

0,05

 

0,05

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

Xóm 1

11

276

0,05

 

0,05

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,51

 

0,51

0,51

 

 

0,08

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.13

Xã Liên Minh

 

 

 

1,07

0,39

0,68

1,07

0,01

 

0,19

0,21

 

0,51

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0,07

 

0,43

 

 

 

Ao ông Nguyên (Đội 4 Hổ Sơn)

Ngõ Trang

9-I

14

0,02

 

0,02

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Khu vực Đường 10 ( Đội 7 Nhì Giáp)

Đội 7 Nhì Giáp

3

171, 179

0,01

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Khu vực Ngõ đừng ( Đội 1 xóm Thượng)

Đội 1 xóm Thượng

1

427, 435

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Khu vực Đường Ngang (Làng Tiền)

Làng Tiền

8

35

0,06

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Khu vực Ngõ Trang

Ngõ Trang

10-II

228

0,04

0,03

0,01

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Khu vực Tiền Làn (Ngõ Trang)

Ngõ Trang

10

145, 147

0,07

0,06

0,01

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,07

 

 

 

Khu vực đất dịch vụ

Làng Tâm

2-III

328

0,08

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Đấu giá đất ở

Làng Tiền

8

634

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,64

 

0,64

0,64

 

 

0,13

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.14

Xã Đại Thắng

 

 

 

0,66

0,04

0,62

0,75

 

 

0,57

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

Thiện An

3

52

0,13

0,04

0,09

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,53

 

0,53

0,62

 

 

0,44

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.15

Xã Vĩnh Hào

 

 

 

1,37

0,33

1,04

1,37

0,27

 

0,42

0,04

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

Khu đường sến

Thôn Vĩnh Lại

3

239

0,05

0,05

 

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Khu vườn giúp

Thôn Tiên Hào

2a

253.257

0,12

 

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

Khu đường Le

Thôn Tiên Hào

2a

169

0,06

0,06

 

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Khu cổng đình

Thôn Cựu Hào

2b

343

0,02

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Khu sau làng

Thôn Cựu Hào

2-I

168, 169

0,07

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Khu trại sặt

Thôn Hồ Sen

1

226.334

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Khu sối ông Ân

Thôn Đại Lại

5-III

86

0,06

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Khu mẫu tám

Thôn Cựu Hào

2a

29

0,07

0,07

 

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,88

 

0,88

0,88

 

 

0,31

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.16

Xã Liên Bảo

 

 

 

1,59

0,26

1,33

1,59

0,33

 

0,67

0,10

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,79

 

 

 

Ao ông Trí nhận khoán

Thôn Tổ Cầu

47

50, 68

0,04

0,04

 

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Sau ông Thành xóm 6 LP

Thôn Cao Phương

38

101, 104

0,08

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Ao ông Phóng nhận khoán xóm 6 LP

Thôn Cao Phương

38

266

0,10

0,06

0,04

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

Sau ông Tấn xóm 6LP

Thôn Cao Phương

45

24

0,02

0,02

 

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Cửa dựng xóm 6LP

Thôn Cao Phương

39

269, 283

0,06

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Phía Tây+Đông N6

Thôn Tổ Cầu

53

188

0,05

 

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Khu vườn Tây

Thôn Tổ Cầu

53

132, 133, 131

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Mạ x4 x10 BX

Thôn Đắc Lực

25

33, 34

0,06

 

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Ao ông Trường nhận khoán

Thôn Trình Xuyên

21

245

0,12

 

0,12

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

Khu lúa giống HTX BX

Thôn Rộc

25

69

0,16

 

0,16

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,80

 

0,80

0,80

 

 

0,39

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.17

Xã Tam Thanh

 

 

 

2,69

0,22

2,47

2,78

0,98

 

0,92

0,10

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Trung Cấp

Cánh Dạ Giai

41

30

0,20

0,20

 

0,20

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Trung Cấp

Phía bắc thôn

41

13

0,71

 

0,71

0,71

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phú Thọ

Cửa nhà VH thôn Phú

Thọ

12

1, 2

0,09

 

0,09

0,09

0,07

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Quảng Cư

Trại Bèo

12

74, 97

0,10

0,02

0,08

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,59

 

1,59

1,68

 

 

0,90

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất ở đô thị

 

 

 

0,47

0,02

0,45

0,47

 

 

0,20

 

 

0,26

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Đấu giá QSD đất ở

Trần Huy Liệu

10

8

0,02

0,02

 

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Chuyển mục đích trong KDC

 

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,45

 

0,45

0,45

 

 

0,19

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

43,97

39,17

4,80

43,97

42,37

 

0,55

 

 

 

 

0,17

0,19

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

43,97

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Đại An

8

320,133, 321,319, 317, 318

4,80

 

4,80

4,80

4,70

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

 

 

Dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thiết bị điện, điện tử, phụ tùng xe đạp xe máy và các sản phẩm cơ khí của Công ty CP Tân Phát Trường Sơn

xã Đại An

27, 23

Nhiều thửa

7,80

7,80

 

7,80

7,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,80

 

 

 

Dự án sản xuất kinh doanh VLXD và cấu kiện bê tông của Công ty CP sản xuất thương mại dịch vụ Sen Xanh

xã Đại An

27, 28

Nhiều thửa

4,80

4,80

 

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

 

 

Xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Đại An

28

82, 83, 100, 94, 107, 98, 105, 115, 135,

146, 151, 156

0,97

0,97

 

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

 

Dự án mở rộng đầu tư xây dựng sản xuất, kinh doanh hàng may mặc của Công ty cổ phần dệt may Đức Anh

xã Đại An

11

498, 501, 517, DGT

0,65

0,65

 

0,65

0,50

 

0,10

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

Xây dựng nhà máy sản xuất thanh nhôm định hình của Công ty TNHH nhôm Nam Sung Việt Nam

xã Hiển Khánh

1

33, 34, 46, 66, 72, 74, 75

9,98

9,98

 

9,98

9,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

9,98

 

 

 

Xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Hiển Khánh

3

162, 165, 167, 168

4,20

4,20

 

4,20

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,20

 

 

 

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất và dịch vụ hàng thủ công mỹ nghệ của Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh thương mại Trần Gia

Thị trấn Gôi

26/27/12

2/2 đến 7, 10, 19/

7, 9, 11, DGT, DTL

6,90

6,90

 

6,90

6,05

 

0,08

 

 

 

 

0,12

0,09

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

6,90

 

 

 

Xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Đại Thắng

4

7-13

3,50

3,50

 

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

Khu đấu giá QSD đất thuê

Vĩnh Hào

3

225

0,37

0,37

 

0,37

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

3

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

8,06

3,08

4,98

8,06

6,35

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

0,20

 

 

 

 

8,06

 

 

 

Cơ sở thương mại dịch vụ

xã Thành Lợi

5-I

27

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

Cơ sở thương mại dịch vụ

xã Tam Thanh

28, 29

23, 30, 31, 32/1, 2, 30, 31, 32

2,31

 

2,31

2,31

1,78

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

2,31

 

 

 

Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, sinh thái, giải trí của

Công ty TNHH vàng bạc Trọng Bẩy (Giai đoạn 2)

TT Gôi

25

1, 17

0,47

 

0,47

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

Dự án mở rộng xây dựng trụ sở văn phòng, cửa hàng giới thiệu sản phẩm, dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Phương Linh

Kim Thái

7

273

0,60

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

Xây dựng cửa hàng kinh doanh tôn xốp và VLXD

của Công ty TNHH MTV sản xuất Vinh Hằng

Cộng Hòa

27

293, 297, 300

1,50

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

Đất thương mại dịch vụ

Tân Thành

2,3

433, 468/1; DGT; DTL

2,00

 

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

Khu đấu giá QSD đất thuê

Tân Thành

6

111

0,98

0,98

 

0,98

 

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

4

Đất công trình năng lượng

 

 

 

0,80

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 11

xã Kim Thái

1

376 đến 386; 392 đến 399

0,80

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

5,90

2,40

3,50

5,90

5,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,90

 

 

 

Dự án xây dựng và phát triển kinh tế trang trại tổng hợp Thần Nông ứng dụng công nghệ cao của Công ty cổ phần sản xuất và đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Thần Nông

xã Đại Thắng

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 15

3,50

 

3,50

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

Dự án trồng và bảo tồn nguồn gen các dược liệu

Việt Nam

xã Đại Thắng

4

14, 15

2,40

2,40

 

2,40

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

287,27

243,25

44,02

287,27

245,62

2,00

11,49

4,95

0,15

6,77

 

5,88

4,34

0,86

3,30

0,27

0,08

0,20

0,02

1,27

0,07

 

267,05

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 616/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Số hiệu: 616/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 17/03/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 616/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…