ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND.NĐ |
Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THÁP MƯỜI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 82/TTr- STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tháp Mười với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mỹ An |
Thanh Mỹ |
Hưng Thạnh |
Trường Xuân |
Tân Kiều |
Mỹ Hòa |
Mỹ Quý |
Mỹ Đông |
Đốc Binh Kiều |
Mỹ An |
Phú Điền |
Láng Biển |
Thạnh Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng DTTN (1+2+3) |
|
53.365,03 |
1.849,03 |
4.739,44 |
5.863,58 |
6.662,02 |
4.099,95 |
3.798,85 |
6.468,09 |
2.713,37 |
3.344,62 |
1.917,12 |
4.590,86 |
2.562,95 |
4.755,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.528,72 |
1.377,20 |
4.165,65 |
5.318,23 |
5.854,64 |
3.388,73 |
3.290,74 |
5.725,65 |
2.418,71 |
2.925,21 |
1.449,97 |
4.031,75 |
2.264,92 |
4.317,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41.223,83 |
1.154,07 |
3.775,07 |
4.953,41 |
4.458,66 |
3.169,19 |
3.028,14 |
4.754,69 |
2.121,15 |
2.498,78 |
1.292,85 |
3.744,54 |
2.071,64 |
4.201,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
41.223,83 |
1.154,07 |
3.775,07 |
4.953,41 |
4.458,66 |
3.169,19 |
3.028,14 |
4.754,69 |
2.121,15 |
2.498,78 |
1.292,85 |
3.744,54 |
2.071,64 |
4.201,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
184,99 |
4,65 |
5,51 |
21,89 |
3,64 |
|
36,05 |
25,95 |
10,09 |
46,63 |
3,64 |
16,59 |
10,35 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.924,13 |
199,49 |
373,84 |
206,51 |
170,11 |
197,07 |
210,81 |
332,80 |
274,72 |
368,82 |
143,58 |
259,42 |
85,95 |
101,01 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.934,47 |
|
|
115,02 |
1.192,55 |
14,45 |
12,32 |
591,48 |
|
|
|
|
|
8,65 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
260,57 |
18,99 |
10,49 |
21,41 |
29,68 |
8,02 |
3,42 |
20,73 |
12,75 |
10,98 |
9,90 |
11,20 |
96,98 |
6,02 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.836,31 |
471,82 |
573,79 |
545,35 |
807,38 |
711,22 |
508,11 |
742,44 |
294,66 |
419,41 |
467,15 |
559,11 |
298,03 |
437,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
78,62 |
|
|
|
|
1,26 |
|
73,24 |
|
|
4,12 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,38 |
2,94 |
|
|
0,25 |
|
|
|
1,19 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
149,79 |
|
|
|
|
21,00 |
|
|
|
|
128,79 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
93,93 |
|
|
|
93,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,95 |
4,77 |
1,00 |
2,92 |
3,78 |
0,77 |
1,27 |
1,36 |
1,88 |
1,80 |
0,39 |
1,65 |
1,24 |
1,12 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
24,66 |
4,62 |
0,96 |
1,97 |
2,65 |
0,71 |
1,31 |
1,61 |
4,37 |
0,37 |
3,67 |
1,82 |
0,20 |
0,42 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.911,43 |
185,91 |
246,61 |
329,35 |
390,49 |
220,17 |
160,91 |
311,25 |
129,20 |
172,88 |
119,90 |
210,11 |
143,49 |
291,14 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,33 |
0,74 |
0,02 |
|
|
|
|
0,06 |
0,31 |
0,06 |
0,14 |
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,10 |
2,45 |
0,15 |
0,48 |
0,14 |
0,23 |
0,03 |
0,14 |
0,33 |
0,15 |
0,08 |
0,08 |
0,47 |
0,37 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
61,54 |
9,14 |
4,88 |
2,89 |
5,65 |
5,05 |
5,13 |
6,88 |
3,16 |
5,22 |
3,01 |
6,89 |
1,25 |
2,39 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
5,50 |
3,39 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,93 |
|
|
0,36 |
0,72 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.404,20 |
112,72 |
119,90 |
192,21 |
191,84 |
98,10 |
69,84 |
113,22 |
47,64 |
94,34 |
57,65 |
71,78 |
82,72 |
152,22 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.427,17 |
56,51 |
121,10 |
133,33 |
191,33 |
116,16 |
84,91 |
189,96 |
76,81 |
73,00 |
59,01 |
130,86 |
58,22 |
135,97 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,21 |
|
|
|
0,57 |
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,39 |
0,11 |
0,01 |
0,21 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,42 |
0,59 |
0,45 |
0,43 |
0,64 |
0,62 |
0,33 |
0,96 |
|
0,07 |
|
0,09 |
0,08 |
0,17 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
269,55 |
|
|
|
|
203,50 |
66,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,60 |
|
0,28 |
|
3,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.727,44 |
|
181,07 |
88,21 |
161,63 |
185,44 |
168,46 |
217,80 |
83,89 |
161,18 |
154,39 |
206,57 |
45,41 |
73,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
172,36 |
172,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,18 |
6,46 |
0,37 |
0,28 |
0,69 |
0,18 |
1,35 |
0,96 |
0,49 |
0,98 |
0,41 |
0,42 |
1,11 |
1,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,77 |
1,32 |
0,11 |
|
0,15 |
|
0,90 |
2,17 |
1,23 |
|
0,89 |
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,01 |
3,24 |
|
|
|
1,41 |
|
0,22 |
0,21 |
0,15 |
|
0,65 |
0,15 |
|
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,52 |
0,02 |
1,14 |
|
0,04 |
0,01 |
|
0,01 |
1,12 |
0,88 |
|
0,72 |
0,10 |
0,48 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,50 |
1,18 |
|
0,08 |
0,84 |
1,02 |
0,10 |
|
|
|
0,28 |
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,90 |
0,06 |
|
0,27 |
0,34 |
11,00 |
|
|
0,47 |
|
0,37 |
0,39 |
|
|
2.22 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
1.229,40 |
83,42 |
138,33 |
110,34 |
118,35 |
47,67 |
99,93 |
127,34 |
70,07 |
79,79 |
53,94 |
132,65 |
104,30 |
63,28 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
98,11 |
5,32 |
3,92 |
11,93 |
30,92 |
17,08 |
7,83 |
6,48 |
0,55 |
1,38 |
|
4,13 |
2,04 |
6,53 |
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mỹ An |
Than h Mỹ |
Hưng Thạnh |
Trường Xuân |
Tân Kiều |
Mỹ Hòa |
Mỹ Quý |
Mỹ Đông |
Đốc Binh Kiều |
Mỹ An |
Phú Điền |
Láng Biển |
Thạnh Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích thu hồi đất |
|
32,31 |
0,09 |
8,49 |
|
9,57 |
0,25 |
|
|
|
0,38 |
13,21 |
0,32 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29,26 |
0,07 |
6,66 |
|
9,42 |
0,20 |
|
|
|
0,12 |
12,59 |
0,20 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
25,39 |
|
3,60 |
|
9,35 |
0,10 |
|
|
|
|
12,34 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
25,39 |
|
3,60 |
|
9,35 |
0,10 |
|
|
|
|
12,34 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,37 |
0,07 |
1,56 |
|
0,07 |
0,10 |
|
|
|
0,12 |
0,25 |
0,20 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,04 |
0,01 |
1,83 |
|
0,15 |
0,05 |
|
|
|
0,26 |
0,62 |
0,12 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,66 |
|
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,60 |
|
0,17 |
|
0,15 |
0,05 |
|
|
|
0,11 |
0,02 |
0,10 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mỹ An |
Thanh Mỹ |
Hưng Thạnh |
Trường Xuân |
Tân Kiều |
Mỹ Hòa |
Mỹ Quý |
Mỹ Đông |
Đốc Binh Kiều |
Mỹ An |
Phú Điền |
Láng Biển |
Thạnh Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
54,52 |
9,97 |
8,00 |
1,86 |
10,16 |
0,75 |
1,55 |
0,81 |
2,19 |
1,88 |
13,53 |
1,44 |
0,99 |
1,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31,27 |
4,27 |
3,60 |
0,10 |
9,35 |
0,10 |
|
|
0,79 |
0,72 |
12,34 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
31,27 |
4,27 |
3,60 |
0,10 |
9,35 |
0,10 |
|
|
0,79 |
0,72 |
12,34 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,65 |
5,60 |
2,90 |
1,76 |
0,81 |
0,65 |
1,55 |
0,81 |
1,40 |
1,16 |
1,19 |
1,44 |
0,99 |
1,39 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
27,60 |
4,90 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
1,00 |
0,90 |
0,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
27,60 |
4,90 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
1,00 |
0,90 |
0,80 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 61/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 61/QĐ-UBND.NĐ |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Nguyễn Thanh Hùng |
Ngày ban hành: | 27/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 61/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video