ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 609/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Công Bí;
Căn cứ Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung quy mô, vị trí, diện tích, số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Công Bí;
Theo đề nghị của UBND thành phố Công Bí tại Tờ trình số 190/TTr-CBND ngày 07/2/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-TNMT-QHKH ngày 27/02/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên CBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 19.368,74 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 6.165,53 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng năm 2023: 145,36 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là: 657,05 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là: 7,56 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 19,13 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Trong năm kế hoạch diện tích thu hồi của thành phố là: 546,81 ha (trong đó: Đất nông nghiệp là: 497,21 ha; đất phi nông nghiệp là: 49,6 ha.).
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là: 55,15 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 04 kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND thành phố Uông Bí:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chi thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Uông Bí đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Uông Bí, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.
+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Uông Bí; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Uông Bí chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Bắc Sơn |
Nam Khê |
Phương Đông |
Phương Nam |
Quang Trung |
Thanh Sơn |
Trung Vương |
Vàng Danh |
Yên Thanh |
Thượng Yên Công |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN |
|
25.679,63 |
100,00 |
2.839,53 |
743,83 |
2.394,06 |
2.180,38 |
1.377,76 |
965,53 |
1.516,95 |
5.438,69 |
1.473,83 |
6.749,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.368,74 |
75,42 |
2.523,55 |
440,84 |
1.811,43 |
1.129,27 |
675,74 |
672,70 |
890,98 |
4.374,24 |
791,83 |
6.058,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.307,62 |
5,09 |
41,62 |
107,79 |
268,01 |
308,47 |
30,89 |
13,81 |
158,91 |
58,99 |
90,86 |
228,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
791,98 |
3,08 |
20,91 |
107,79 |
111,37 |
108,64 |
4,44 |
11,91 |
80,34 |
47,92 |
91,76 |
206,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
225,22 |
0,88 |
24,11 |
5,40 |
92,02 |
2,75 |
16,55 |
4,52 |
4,76 |
14,03 |
61,09 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.321,49 |
9,04 |
234,80 |
90,94 |
381,70 |
549,23 |
109,63 |
260,98 |
52,06 |
152,21 |
84,58 |
405,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.478,78 |
9,65 |
1.078,73 |
|
206,23 |
0,29 |
|
|
53,07 |
707,63 |
60,54 |
372,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.338,44 |
9,11 |
|
|
83,44 |
|
|
|
|
|
|
2.255,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.159,29 |
35,67 |
1.140,42 |
224,72 |
673,13 |
20,72 |
419,28 |
376,56 |
76,86 |
3.440,34 |
|
2.787,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
RSN |
3.297,01 |
11,38 |
148,25 |
|
79,08 |
20,72 |
|
|
|
310,35 |
|
2.738,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.504,23 |
5,86 |
1,87 |
10,37 |
94,65 |
247,54 |
99,39 |
9,65 |
545,32 |
1,05 |
494,39 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
33,68 |
0,13 |
2,00 |
1,61 |
12,24 |
0,28 |
|
7,18 |
|
|
0,37 |
10,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.165,53 |
24,01 |
279,69 |
301,73 |
546,22 |
1.015,69 |
697,33 |
289,88 |
625,96 |
1.057,84 |
680,59 |
670,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
206,86 |
0,81 |
0,03 |
131,44 |
44,45 |
12,24 |
0,72 |
9,43 |
4,53 |
0,02 |
3,43 |
0,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
85,95 |
0,33 |
0,06 |
0,31 |
0,52 |
83,55 |
0,05 |
0,03 |
0,34 |
0,06 |
0,86 |
0,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,65 |
0,24 |
|
|
|
62,65 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
48,13 |
0,19 |
|
0,78 |
2,60 |
3,29 |
6,83 |
1,98 |
9,86 |
0,52 |
5,93 |
16,35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
365,05 |
1,42 |
39,81 |
4,02 |
26,16 |
130,94 |
73,30 |
9,14 |
42,63 |
22,65 |
10,91 |
5,49 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1.083,10 |
4,22 |
4,32 |
|
38,63 |
66,15 |
9,12 |
8,59 |
5,53 |
752,52 |
|
198,24 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
215,79 |
0,84 |
37,35 |
51,94 |
|
6,05 |
35,56 |
18,81 |
39,98 |
18,00 |
|
8,10 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.723,50 |
6,71 |
99,97 |
63,97 |
222,21 |
194,49 |
177,36 |
114,77 |
242,34 |
101,78 |
190,76 |
315,84 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.126,65 |
4,39 |
44,08 |
32,14 |
138,62 |
153,64 |
95,44 |
66,28 |
135,06 |
86,40 |
168,71 |
206,26 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
94,97 |
0,37 |
2,32 |
5,78 |
25,05 |
28,52 |
0,73 |
2,42 |
4,51 |
4,24 |
4,94 |
16,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,56 |
0,02 |
0,28 |
0,76 |
0,45 |
|
0,43 |
1,73 |
|
0,28 |
0,20 |
1,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,65 |
0,06 |
0,05 |
0,21 |
0,07 |
0,26 |
0,14 |
10,83 |
0,34 |
0,93 |
1,63 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
87,70 |
0,34 |
2,83 |
18,40 |
22,11 |
3,61 |
8,29 |
14,82 |
6,43 |
3,58 |
5,32 |
2,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
14,87 |
0,06 |
|
|
0,85 |
1,02 |
3,32 |
0,70 |
1,92 |
1,06 |
3,29 |
2,71 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
163,77 |
0,64 |
31,96 |
0,85 |
0,46 |
0,45 |
39,14 |
0,41 |
82,79 |
0,23 |
|
7,48 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,46 |
0,00 |
0,01 |
0,01 |
0,18 |
|
0,17 |
|
0,03 |
0,04 |
|
0,01 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,60 |
0,10 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,11 |
|
|
26,44 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
46,23 |
0,18 |
13,83 |
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
31,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo |
TON |
43,04 |
0,17 |
1,87 |
0,10 |
3,48 |
0,29 |
16,75 |
7,11 |
0,86 |
0,22 |
0,30 |
12,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
89,61 |
0,35 |
2,66 |
3,79 |
30,39 |
6,01 |
9,73 |
10,11 |
9,87 |
3,88 |
5,13 |
8,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,28 |
0,00 |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,52 |
0,01 |
|
1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,60 |
0,03 |
0,06 |
0,41 |
0,55 |
0,64 |
2,95 |
0,35 |
0,42 |
0,48 |
1,24 |
0,50 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,04 |
0,04 |
1,10 |
0,28 |
1,48 |
1,74 |
2,01 |
|
1,42 |
1,96 |
1,06 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
21,40 |
0,08 |
0,46 |
4,27 |
0,78 |
0,64 |
1,51 |
0,40 |
6,71 |
1,74 |
4,89 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
54,85 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,85 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
836,65 |
3,26 |
45,11 |
32,16 |
72,74 |
77,73 |
240,73 |
98,31 |
86,58 |
84,34 |
98,85 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,86 |
0,05 |
4,42 |
0,00 |
0,48 |
0,90 |
0,56 |
3,93 |
0,45 |
0,56 |
0,43 |
1,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,29 |
0,04 |
|
0,04 |
5,76 |
0,46 |
0,06 |
0,44 |
0,52 |
0,28 |
2,10 |
0,63 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
14,15 |
0,06 |
|
|
0,04 |
0,07 |
0,16 |
|
|
0,02 |
0,31 |
13,55 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.182,60 |
4,61 |
43,25 |
8,06 |
50,67 |
347,84 |
99,70 |
14,99 |
157,18 |
69,22 |
338,98 |
52,71 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
212,12 |
0,83 |
3,28 |
2,67 |
74,30 |
18,86 |
49,57 |
9,06 |
26,46 |
4,16 |
20,77 |
2,98 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
18,54 |
0,07 |
0,53 |
1,80 |
5,39 |
8,09 |
0,09 |
|
1,43 |
0,01 |
1,20 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
145,36 |
0,57 |
36,29 |
1,26 |
36,41 |
35,42 |
4,70 |
2,95 |
0,01 |
6,61 |
1,41 |
20,29 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
2.551,00 |
9,93 |
|
|
175,93 |
583,06 |
185,65 |
|
870,23 |
|
736,13 |
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
18.930,56 |
73,72 |
2.839,53 |
743,83 |
2.394,06 |
2.180,38 |
1.377,76 |
965,53 |
1.516.95 |
5.438,69 |
1.473,83 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.763,95 |
9,92 |
196,00 |
186,53 |
490,00 |
634,34 |
88,36 |
147,62 |
195,61 |
135,82 |
154,67 |
535,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
13.976,64 |
54,32 |
2.219,15 |
235,06 |
962,80 |
21,01 |
419,28 |
376,56 |
123,83 |
4.143,58 |
60,81 |
5.414,56 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
833,00 |
3,24 |
|
|
240,50 |
|
149,50 |
|
|
|
|
443,00 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
2.718,56 |
10,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.718,56 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2.585,35 |
10,18 |
39,81 |
4,80 |
202,09 |
539,70 |
265,78 |
11,12 |
723,04 |
25,56 |
751,61 |
21,84 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
580,47 |
2,26 |
32,50 |
45,06 |
54,05 |
60,50 |
78,09 |
45,00 |
102,50 |
12,56 |
150,21 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
759,02 |
2,96 |
78,00 |
48,00 |
90,00 |
78,65 |
85,00 |
63,80 |
120,00 |
32,69 |
150,21 |
12,67 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
362,31 |
1,41 |
39,00 |
24,00 |
45,00 |
39,33 |
42,50 |
31,90 |
60,00 |
16,35 |
57,90 |
6,34 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
678,09 |
2,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
678,09 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
683,09 |
2,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
683,09 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Bắc Sơn |
Nam Khê |
Phương Đông |
Phương Nam |
Quang Trung |
Thanh Sơn |
Trưng Vương |
Vàng Danh |
Yên Thanh |
Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
657,05 |
20,40 |
54,32 |
63,04 |
79,17 |
124,08 |
14,35 |
79,16 |
56,00 |
94,42 |
72,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
153,47 |
0,76 |
0,25 |
29,47 |
51,36 |
22,40 |
0,11 |
11,80 |
|
36,73 |
0,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
118,77 |
0,76 |
0,25 |
22,15 |
41,08 |
18,45 |
0,11 |
7,54 |
|
27,84 |
0,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,53 |
1,85 |
0,13 |
2,63 |
|
8,32 |
|
0,10 |
|
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
99,51 |
1,94 |
1,32, |
8,64 |
14,27 |
36,51 |
4,81 |
10,81 |
1,31 |
17,45 |
2,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
0,27 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
264,72 |
15,85 |
52,62 |
14,72 |
|
9,92 |
9,43 |
38,42 |
54,69 |
|
69,07 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
124,97 |
|
|
7,58 |
13,54 |
46,93 |
|
17,45 |
|
39,47 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,56 |
|
|
|
|
|
|
7,56 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
7,56 |
|
|
|
|
|
|
7,56 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
19,13 |
|
0,44 |
0,21 |
|
11,11 |
|
|
|
7,37 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Bắc Sơn |
Nam Khê |
Phương Đông |
Phương Nam |
Quang Trung |
Thanh Sơn |
Trưng Vương |
Vàng Danh |
Yên Thanh |
Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
497,21 |
3,59 |
1,36 |
61,05 |
74,16 |
115,68 |
9,74 |
39,80 |
36,30 |
92,92 |
62,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
152,87 |
0,76 |
0,25 |
29,47 |
50,76 |
22,40 |
0,11 |
11,80 |
|
36,73 |
0,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
118,77 |
0,76 |
0,25 |
22,15 |
41,08 |
18,45 |
0,11 |
7,54 |
|
27,84 |
0,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,53 |
1,85 |
0,13 |
2,63 |
|
8,32 |
|
0,10 |
|
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
77,66 |
0,53 |
0,30 |
6,65 |
10,66 |
32,55 |
0,20 |
9,77 |
|
15,95 |
1,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
0,27 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
128,13 |
0,45 |
0,68 |
14,72 |
|
5,48 |
9,43 |
0,10 |
36,30 |
|
60,97 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
124,17 |
|
|
7,58 |
12,74 |
46,93 |
|
17,45 |
|
39,47 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,60 |
0,50 |
0,88 |
11,92 |
11,65 |
10,88 |
0,01 |
|
1,28 |
12,41 |
0,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,27 |
|
|
1,10 |
8,50 |
4,67 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,65 |
|
|
|
2,65 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,11 |
|
|
0,33 |
|
6,14 |
|
|
|
4,58 |
0,06 |
|
Đất giao thông |
DGT |
4,43 |
|
|
|
|
3,16 |
|
|
|
1,25 |
0,02 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
6,24 |
|
|
0,33 |
|
2,98 |
|
|
|
2,93 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
0,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,83 |
0,50 |
0,80 |
10,44 |
0,50 |
0,07 |
0,01 |
|
|
0,51 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,97 |
|
0,08 |
0,01 |
|
|
|
|
1,28 |
1,60 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,72 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||
Bắc Sơn |
Nam Khê |
Phương Đông |
Phương Nam |
Quang Trung |
Thanh Sơn |
Trưng Vương |
Vàng Danh |
Yên Thanh |
||||
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
55,15 |
0,85 |
0,19 |
2,76 |
30,84 |
16,41 |
0,32 |
1,41 |
1,68 |
0,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,84 |
|
|
|
29,84 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,60 |
|
|
2,60 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,70 |
0,01 |
0,17 |
0,12 |
1,00 |
0,01 |
|
1,37 |
|
0,02 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1,19 |
|
0,17 |
|
1,00 |
|
|
|
|
0,02 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
1,49 |
|
|
0,12 |
|
|
|
1,37 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
17,40 |
0,69 |
0,02 |
0,04 |
|
14,40 |
0,32 |
0,04 |
1,68 |
0,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 609/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 609/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 09/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 609/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video