ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 605/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc tại Tờ trình số 542/TTr- UBND ngày 24/2/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 773/TTr-STMMT ngày 14/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2022 |
Cơ cấu (%) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21460,58 |
71,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9396,77 |
31,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8908,26 |
29,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1070,74 |
3,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3722,79 |
12,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3389,69 |
11,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3244,33 |
10,74 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
387,43 |
1,28 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
248,84 |
0,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7827,02 |
25,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
513,40 |
1,70 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,88 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
15,03 |
0,05 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32,53 |
0,11 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,83 |
0,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,25 |
0,21 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,35 |
0,03 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
98,02 |
0,32 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3734,87 |
12,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2292,61 |
7,59 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
757,80 |
2,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,26 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,09 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
76,92 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
80,75 |
0,27 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,42 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,75 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
28,09 |
0,09 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,69 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
36,51 |
0,12 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
405,87 |
1,34 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,12 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,19 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
34,98 |
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,22 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1129,28 |
3,74 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
253,30 |
0,84 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,97 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,14 |
0,01 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
56,05 |
0,19 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
828,71 |
2,74 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
983,01 |
3,25 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
924,98 |
3,06 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KĐT |
2185,79 |
7,23 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8908,26 |
29,49 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
6634,02 |
21,96 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
47,56 |
0,16 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
42,83 |
0,14 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2728,35 |
9,03 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
62,25 |
0,21 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
444,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
267,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
267,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,81 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
141,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,50 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,92 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,80 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,51 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,27 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,14 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
467,46 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
290,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
290,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
25,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
141,67 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,50 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
7,70 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
1,80 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,53 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,80 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,97 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,65 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,22 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,70 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,30 |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,80 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Can Lộc có 172 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Can Lộc;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01.
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2022 |
Cơ cấu (%) |
Thị trấn Đồng Lộc |
Thị trấn Nghèn |
Xã Gia Hanh |
Xã Khánh Vĩnh Yên |
Xã Kim Song Trường |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Sơn Lộc |
Xã Thanh Lộc |
Xã Thiên Lộc |
Xã Thuần Thiện |
Xã Thượng Lộc |
Xã Thường Nga |
Xã Trung Lộc |
Xã Tùng Lộc |
Xã Vượng Lộc |
Xã Xuân Lộc |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21460,58 |
71,03 |
1290,42 |
895,38 |
1397,09 |
1257,68 |
1134,93 |
1210,83 |
1669,04 |
576,93 |
1043,84 |
626,71 |
2684,02 |
2210,77 |
1800,16 |
888,17 |
413,73 |
723,26 |
936,54 |
701,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9396,77 |
31,10 |
248,69 |
630,64 |
430,12 |
857,73 |
952,51 |
489,01 |
463,03 |
397,63 |
496,24 |
407,75 |
534,54 |
588,15 |
490,59 |
453,43 |
299,16 |
537,05 |
621,04 |
499,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8908,26 |
29,49 |
218,78 |
580,14 |
427,28 |
807,66 |
895,90 |
484,88 |
460,69 |
397,63 |
479,20 |
347,24 |
507,45 |
587,81 |
475,86 |
363,21 |
289,08 |
528,62 |
583,92 |
472,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1070,74 |
3,54 |
96,98 |
0,30 |
121,75 |
57,10 |
16,21 |
37,05 |
80,89 |
5,48 |
17,66 |
71,61 |
216,89 |
109,88 |
113,10 |
13,35 |
20,12 |
0,94 |
74,11 |
17,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3722,79 |
12,32 |
328,24 |
162,94 |
226,67 |
236,72 |
147,45 |
185,99 |
664,11 |
86,00 |
196,48 |
63,52 |
74,82 |
187,20 |
578,17 |
96,71 |
70,79 |
130,06 |
144,00 |
142,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3389,69 |
11,22 |
138,89 |
|
181,47 |
|
|
197,52 |
156,26 |
|
|
|
1614,07 |
1071,10 |
|
|
|
|
30,39 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3244,33 |
10,74 |
466,92 |
1,06 |
419,24 |
22,78 |
|
290,88 |
277,21 |
77,59 |
311,21 |
75,95 |
162,01 |
196,23 |
607,12 |
286,99 |
|
1,53 |
26,45 |
21,14 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
387,43 |
1,28 |
10,70 |
98,89 |
11,74 |
38,22 |
1,57 |
7,01 |
22,02 |
6,41 |
15,69 |
3,68 |
19,20 |
25,65 |
3,28 |
3,44 |
9,56 |
51,08 |
39,05 |
20,24 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
248,84 |
0,82 |
|
1,55 |
6,09 |
45,13 |
17,19 |
3,36 |
5,51 |
3,82 |
6,57 |
4,20 |
62,51 |
32,56 |
7,91 |
34,25 |
14,10 |
2,61 |
1,50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7827,02 |
25,91 |
502,67 |
854,89 |
406,44 |
511,63 |
423,22 |
518,67 |
351,28 |
236,85 |
293,24 |
142,30 |
587,66 |
534,64 |
896,88 |
422,69 |
165,50 |
239,55 |
407,88 |
331,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
513,40 |
1,70 |
|
1,24 |
|
6,63 |
0,56 |
|
|
|
|
9,53 |
|
|
432,60 |
62,82 |
|
|
|
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,88 |
0,01 |
|
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
15,03 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,03 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32,53 |
0,11 |
|
0,94 |
|
11,69 |
|
|
|
|
|
|
19,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,83 |
0,14 |
4,88 |
12,99 |
0,32 |
0,34 |
1,57 |
3,40 |
0,50 |
0,05 |
1,47 |
0,65 |
9,90 |
0,20 |
0,85 |
0,13 |
|
0,10 |
3,50 |
1,98 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,25 |
0,21 |
0,02 |
7,35 |
|
1,05 |
|
5,40 |
11,73 |
0,72 |
|
|
16,56 |
14,55 |
1,34 |
|
0,50 |
|
3,04 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,35 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,35 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
98,02 |
0,32 |
6,80 |
|
|
1,59 |
|
3,03 |
15,50 |
|
15,00 |
|
16,34 |
5,00 |
6,50 |
|
|
|
28,26 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3734,87 |
12,36 |
195,80 |
356,10 |
204,01 |
305,04 |
291,96 |
196,37 |
209,37 |
131,28 |
175,22 |
82,66 |
255,54 |
374,14 |
235,90 |
153,00 |
106,61 |
101,20 |
176,71 |
183,98 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2292,61 |
7,59 |
110,76 |
232,17 |
133,40 |
207,12 |
203,14 |
153,15 |
118,05 |
96,61 |
113,63 |
46,18 |
143,21 |
143,33 |
154,57 |
78,27 |
72,87 |
61,07 |
115,88 |
109,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
757,80 |
2,51 |
23,94 |
41,65 |
35,22 |
51,86 |
33,19 |
16,09 |
37,52 |
16,17 |
27,75 |
10,61 |
85,57 |
199,79 |
37,60 |
37,50 |
20,86 |
24,55 |
26,69 |
31,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,26 |
0,03 |
0,53 |
5,62 |
0,06 |
0,40 |
0,31 |
0,06 |
0,11 |
0,08 |
0,09 |
|
|
|
|
0,55 |
|
0,39 |
0,06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,09 |
0,03 |
0,76 |
3,46 |
0,18 |
0,62 |
1,23 |
0,22 |
0,15 |
0,33 |
0,61 |
0,49 |
0,32 |
0,31 |
0,48 |
0,19 |
0,12 |
0,17 |
0,14 |
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
76,92 |
0,25 |
7,27 |
11,09 |
3,15 |
7,27 |
7,10 |
4,77 |
3,24 |
2,61 |
5,11 |
2,38 |
4,47 |
3,39 |
3,05 |
1,36 |
1,46 |
3,18 |
3,25 |
2,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
80,75 |
0,27 |
1,53 |
13,75 |
5,23 |
8,54 |
6,48 |
5,01 |
3,63 |
3,28 |
0,93 |
4,59 |
|
0,25 |
6,63 |
3,50 |
2,30 |
1,95 |
7,49 |
5,67 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,42 |
0,04 |
0,28 |
1,00 |
0,27 |
0,11 |
0,45 |
0,09 |
0,32 |
0,07 |
0,26 |
0,02 |
7,99 |
0,29 |
0,99 |
0,19 |
0,19 |
0,43 |
0,37 |
0,09 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,75 |
0,01 |
0,04 |
0,89 |
0,03 |
0,19 |
0,09 |
0,03 |
0,10 |
0,08 |
0,02 |
0,05 |
0,04 |
0,32 |
0,07 |
0,26 |
0,16 |
0,08 |
0,02 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
28,09 |
0,09 |
22,11 |
1,31 |
|
0,10 |
2,56 |
0,32 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
0,03 |
0,29 |
|
1,25 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,69 |
0,04 |
|
6,57 |
0,17 |
0,23 |
0,44 |
|
|
0,21 |
1,80 |
0,54 |
0,92 |
|
|
0,82 |
|
0,14 |
0,58 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
36,51 |
0,12 |
|
6,60 |
3,46 |
3,33 |
2,35 |
1,18 |
5,49 |
2,82 |
|
2,79 |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,76 |
7,35 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT |
NTD |
405,87 |
1,34 |
27,20 |
30,68 |
22,63 |
23,84 |
34,17 |
15,45 |
40,77 |
8,57 |
24,65 |
14,46 |
12,38 |
26,02 |
31,09 |
30,18 |
8,20 |
8,59 |
21,47 |
25,54 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,12 |
0,03 |
1,40 |
1,33 |
0,22 |
1,44 |
0,45 |
|
|
0,45 |
0,38 |
0,41 |
0,25 |
0,44 |
1,42 |
0,18 |
0,42 |
0,35 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,19 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
34,98 |
0,12 |
0,94 |
3,14 |
0,99 |
3,90 |
3,05 |
1,61 |
1,10 |
2,50 |
2,21 |
1,24 |
1,27 |
1,05 |
2,53 |
1,49 |
1,48 |
2,28 |
1,54 |
2,67 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,22 |
0,01 |
|
2,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1129,28 |
3,74 |
|
|
74,14 |
128,64 |
90,54 |
111,19 |
83,25 |
45,24 |
48,85 |
32,14 |
118,89 |
58,82 |
85,38 |
38,50 |
35,21 |
56,43 |
67,09 |
54,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
253,30 |
0,84 |
74,89 |
178,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,97 |
0,08 |
0,50 |
5,11 |
1,06 |
2,36 |
3,32 |
0,71 |
1,00 |
0,52 |
0,49 |
1,25 |
1,39 |
1,42 |
1,28 |
0,36 |
0,46 |
0,31 |
0,72 |
0,72 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,14 |
0,01 |
0,05 |
2,00 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
56,05 |
0,19 |
0,33 |
5,41 |
0,21 |
6,51 |
6,51 |
4,15 |
2,18 |
1,24 |
1,55 |
2,76 |
8,24 |
4,26 |
1,90 |
2,29 |
0,92 |
1,54 |
2,70 |
3,36 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
828,71 |
2,74 |
52,89 |
126,67 |
30,65 |
33,68 |
17,62 |
12,72 |
17,47 |
48,87 |
46,90 |
11,81 |
48,11 |
35,13 |
67,47 |
14,68 |
17,36 |
59,18 |
108,70 |
78,80 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
983,01 |
3,25 |
165,58 |
151,56 |
95,07 |
10,13 |
8,10 |
180,10 |
9,19 |
6,43 |
1,54 |
0,26 |
87,19 |
40,08 |
61,13 |
140,07 |
2,97 |
18,52 |
0,58 |
4,51 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
924,98 |
3,06 |
75,94 |
82,85 |
68,32 |
93,92 |
35,84 |
89,55 |
17,84 |
35,19 |
31,20 |
34,73 |
60,95 |
15,76 |
77,79 |
48,66 |
12,49 |
24,85 |
60,08 |
59,04 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KĐT |
2185,79 |
|
1290,42 |
895,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8908,26 |
|
218,78 |
580,14 |
427,28 |
807,66 |
895,90 |
484,88 |
460,69 |
397,63 |
479,20 |
347,24 |
507,45 |
587,81 |
475,86 |
363,21 |
289,08 |
528,62 |
583,92 |
472,91 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
6634,02 |
|
605,81 |
1,06 |
600,71 |
22,78 |
|
488,40 |
433,47 |
77,59 |
311,21 |
75,95 |
1776,07 |
1267,33 |
607,12 |
286,99 |
|
1,53 |
56,84 |
21,14 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
47,56 |
|
|
0,94 |
|
11,69 |
|
|
|
|
|
|
19,90 |
|
|
|
|
|
15,03 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
42,83 |
|
4,88 |
12,99 |
0,32 |
0,34 |
1,57 |
3,40 |
0,50 |
0,05 |
1,47 |
0,65 |
9,90 |
0,20 |
0,85 |
0,13 |
|
0,10 |
3,50 |
1,98 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2728,35 |
|
|
|
174,08 |
228,58 |
190,48 |
211,13 |
183,19 |
145,19 |
148,79 |
132,08 |
218,83 |
158,76 |
185,32 |
138,44 |
135,15 |
156,37 |
167,04 |
154,93 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
62,25 |
|
0,02 |
7,35 |
|
1,05 |
|
5,40 |
11,73 |
0,72 |
|
|
16,56 |
14,55 |
1,34 |
|
0,50 |
|
3,04 |
|
BIỂU 02.
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Thị trấn Đồng Lộc |
Thị trấn Nghèn |
Gia Hanh |
Khánh Vĩnh Yên |
Kim Song Trường |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Sơn Lộc |
Xã Thanh Lộc |
Xã Thiên Lộc |
Xã Thuần Thiện |
Xã Thượng Lộc |
Xã Thường Nga |
Xã Trung Lộc |
Xã Tùng Lộc |
Xã Vượng Lộc |
Xã Xuân Lộc |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
444,15 |
31,84 |
94,37 |
21,70 |
11,96 |
26,73 |
13,00 |
17,43 |
19,83 |
36,89 |
2,17 |
14,62 |
7,98 |
99,85 |
1,96 |
18,01 |
10,76 |
15,05 |
23,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
267,87 |
19,94 |
92,97 |
15,33 |
11,54 |
24,21 |
10,52 |
1,61 |
17,00 |
18,07 |
|
9,13 |
1,37 |
2,00 |
1,56 |
17,71 |
10,16 |
14,75 |
23,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
267,87 |
19,94 |
92,97 |
15,33 |
11,54 |
24,21 |
10,52 |
1,61 |
17,00 |
18,07 |
|
9,13 |
1,37 |
2,00 |
1,56 |
17,71 |
10,16 |
14,75 |
23,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25,50 |
5,20 |
1,20 |
6,21 |
0,16 |
2,16 |
0,16 |
0,16 |
2,17 |
3,66 |
2,01 |
0,66 |
0,95 |
0,20 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,81 |
0,20 |
0,20 |
0,16 |
0,26 |
0,36 |
2,32 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,66 |
3,15 |
0,25 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
141,67 |
6,50 |
|
|
|
|
|
15,50 |
0,50 |
15,00 |
|
4,67 |
5,00 |
94,50 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,50 |
|
0,52 |
1,39 |
0,30 |
1,90 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,22 |
0,16 |
0,03 |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,47 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,96 |
|
|
1,24 |
0,25 |
1,80 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,04 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,47 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,92 |
|
|
1,24 |
0,25 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,27 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,80 |
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,06 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,35 |
|
|
0,15 |
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,27 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,27 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,10 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03.
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Thị trấn Đồng Lộc |
Thị trấn Nghèn |
Xã Gia Hanh |
Xã Khánh Vĩnh Yên |
Xã Kim Song Trường |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Sơn Lộc |
Xã Thanh Lộc |
Xã Thiên Lộc |
Xã Thuần Thiện |
Xã Thượng Lộc |
Xã Thường Nga |
Xã Trung Lộc |
Xã Tùng Lộc |
Xã Vượng Lộc |
Xã Xuân Lộc |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
467,46 |
31,84 |
94,37 |
21,70 |
11,96 |
26,73 |
13,00 |
17,43 |
19,83 |
36,89 |
2,17 |
14,62 |
7,98 |
99,85 |
1,96 |
18,01 |
10,76 |
15,05 |
23,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
290,88 |
19,94 |
92,97 |
15,33 |
11,54 |
24,21 |
10,52 |
1,61 |
17,00 |
18,07 |
|
9,13 |
1,37 |
2,00 |
1,56 |
17,71 |
10,16 |
14,75 |
23,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
290,88 |
19,94 |
92,97 |
15,33 |
11,54 |
24,21 |
10,52 |
1,61 |
17,00 |
18,07 |
|
9,13 |
1,37 |
2,00 |
1,56 |
17,71 |
10,16 |
14,75 |
23,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
25,65 |
5,20 |
1,20 |
6,21 |
0,16 |
2,16 |
0,16 |
0,16 |
2,17 |
3,66 |
2,01 |
0,66 |
0,95 |
0,20 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,96 |
0,20 |
0,20 |
0,16 |
0,26 |
0,36 |
2,32 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,66 |
3,15 |
0,25 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
141,67 |
6,50 |
|
|
|
|
|
15,50 |
0,50 |
15,00 |
|
4,67 |
5,00 |
94,50 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,50 |
|
|
|
3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
7,70 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,20 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,53 |
|
0,11 |
1,06 |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,04 |
0,10 |
|
0,35 |
0,15 |
|
|
0,47 |
|
BIỂU 04.
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Thị trấn Đồng Lộc |
Thị trấn Nghèn |
Xã Gia Hanh |
Xã Khánh Vĩnh Yên |
Xã Kim Song Trường |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Sơn Lộc |
Xã Thanh Lộc |
Xã Thiên Lộc |
Xã Thuần Thiện |
Xã Thượng Lộc |
Xã Thường Nga |
Xã Trung Lộc |
Xã Tùng Lộc |
Xã Vượng Lộc |
Xã Xuân Lộc |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(..,) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,97 |
0,70 |
1,05 |
|
0,35 |
0,10 |
|
0,08 |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,23 |
0,06 |
|
|
0,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,65 |
|
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,22 |
|
0,30 |
|
0,05 |
0,10 |
|
0,08 |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,23 |
0,06 |
|
|
0,28 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,70 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,06 |
|
|
0,28 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,80 |
0,70 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05.
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn.., xã....) |
Vị trí trên bản đồ |
|||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A. Công trình, dự án đề xuất mới trong năm 2022 |
||||||||
I |
Đất quốc phòng |
91,00 |
|
|
|
91,00 |
|
|
1 |
QH đất quốc phòng |
91 |
|
|
|
91 |
Thượng Lộc |
KH98 |
II |
Đất cụm công nghiệp |
6,20 |
6,20 |
|
|
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Can Lộc |
6,20 |
6,20 |
|
|
|
Xã Thiên Lộc; TT Nghèn |
KH99 |
III |
Đất ở đô thị |
9,78 |
9,68 |
|
|
0,10 |
|
|
3 |
Quy hoạch đất ở |
1,18 |
1,18 |
|
|
|
Đồng Trường Sơn, TDP Thượng Liên, Tùng Liên, Trung Thành, TT Đồng Lộc |
KH100 |
4 |
Quy hoạch đất ở |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
TT Nghèn |
KH161.1 |
5 |
Quy hoạch đất ở |
0,60 |
0,5 |
|
|
0,1 |
TDP Hà Nam, TT Nghèn |
KH101 |
6 |
Quy hoạch đất ở |
3,50 |
3,5 |
|
|
|
Đồng Biền Đông, TT Nghèn |
KH102 |
IV |
Đất ở nông thôn |
31,05 |
28,83 |
|
|
2,22 |
|
|
7 |
Quy hoạch đất ở |
3,30 |
3,30 |
|
|
|
Thôn Văn Thịnh, xã Xuân Lộc |
KH103 |
8 |
Quy hoạch đất ở |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thôn Mỹ Yên, xã Xuân Lộc |
KH104 |
9 |
Quy hoạch đất ở |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
Thôn Văn Cử, Xã Xuân Lộc |
KH105 |
10 |
Quy hoạch đất ở |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Ô Việt Giếng Ông, xã Tùng Lộc |
KH106 |
11 |
Quy hoạch đất ở |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
Đồng Nhà Trú, Đồng Phần, xã Thường Nga |
KH107 |
12 |
Quy hoạch đất ở |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Nhà Ra, thôn Yên Thường cũ, xã Quang Lộc |
KH108 |
13 |
Quy hoạch đất ở |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Tiến Thịnh, xã Phú Lộc |
KH110 |
14 |
Quy hoạch đất ở |
9,80 |
9,80 |
|
|
|
Thôn Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH112 |
15 |
Quy hoạch đất ở |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Bắc Trung Sơn, Xã Gia Hanh |
KH113 |
16 |
Quy hoạch đất ở |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Thôn Nghĩa Sơn, xã Gia Hanh |
KH114 |
17 |
Quy hoạch đất ở |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
Vùng Đập Bùng, xã Gia Hanh |
KH115 |
18 |
Quy hoạch đất ở |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
Thôn Quỳnh Sơn, xã Kim Song Trường |
KH118 |
19 |
Quy hoạch đất ở |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc |
KH119 |
20 |
Quy hoạch đất ở |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Thôn Tân Tiến, thôn Hợp Sơn, xã Thanh Lộc |
KH121 |
21 |
Quy hoạch đất ở |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
NVH Thôn Yên, xã Thuần Thiện |
KH122 |
22 |
Quy hoạch đất ở |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
NVH thôn Vĩnh Xá; Anh Hùng; Thanh Mỹ; Sơn Phú, xã Thượng Lộc |
KH124 |
23 |
Đất ở TĐC đường Cao tốc |
1,28 |
1,28 |
|
|
|
Thôn Đình Cương xã Trung Lộc |
KH126 |
24 |
Quy hoạch đất ở |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Trung Long, xã Trung Lộc |
KH127 |
25 |
Quy hoạch đất ở |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Thôn Làng Mới, xã Vượng Lộc |
KH128 |
26 |
Quy hoạch đất ở |
9,80 |
9,80 |
|
|
|
Thôn Đông Huề, Văn Cử xã Vượng Lộc |
KH129 |
V |
Đất trụ sở cơ quan |
2,57 |
0,30 |
|
|
2,27 |
|
|
27 |
QH trụ sở UBND xã |
0,60 |
0,3 |
|
|
0,3 |
Thôn Đại Bản, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH131 |
28 |
Mở rộng UBND xã |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường |
KH132 |
29 |
Mở rộng trụ sở UBND huyện |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
TT Nghèn |
KH133 |
VI |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
|
|
30 |
Đội thuế Can Lộc |
0,20 |
0,1 |
|
|
0,1 |
KP Phúc Sơn, TT Nghèn |
KH134 |
31 |
Trụ sở Hạt kiểm lâm |
0,20 |
0,2 |
|
|
|
TT Nghèn |
KH134.1 |
VII |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
1,50 |
1,00 |
|
|
0,50 |
|
|
32 |
Đất sản xuất kinh doanh |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Trà Dương, xã Quang Lộc |
KH135 |
33 |
Xây dựng nhà máy nước |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Khu Đồng Trấm, Thôn Đoài Duyệt, xã Vượng Lộc |
KH136 |
34 |
Quy hoạch nhà máy nước sạch |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Thuần Thiện |
KH8.1 |
IX |
Đất thương mại dịch vụ |
5,03 |
3,42 |
|
|
1,61 |
|
|
35 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Thôn Nhật Tân, xã Mỹ Lộc |
KH138 |
36 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,51 |
1,02 |
|
|
0,49 |
Đồng Vùng Được, TT Nghèn |
KH140.1 |
37 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,40 |
2,4 |
|
|
|
Xã Vượng Lộc |
KH70.1 |
38 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Xã Gia Hanh |
KH70.2 |
X |
Đất giao thông |
126,50 |
108,50 |
|
|
18,00 |
|
|
39 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH36 (Chợ Đình- Quán Trại) |
1,00 |
0,5 |
|
|
0,50 |
Xã Khánh Vĩnh Yên, xã Kim Song Trường, xã Thường Nga |
|
40 |
Nối dài đường Quốc phòng |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Thiên Lộc |
|
41 |
Đường cao tốc Bắc Nam |
122,50 |
105,00 |
|
|
17,50 |
Gia Hanh, thị trấn Đồng Lộc, Quang Lộc, Sơn Lộc, Kim Song Trường, Xuân Lộc, Trung Lộc |
|
X |
Đất giáo dục |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
|
42 |
Trung tâm ngoại ngữ |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Quang Lộc |
KH142 |
XI |
Đất văn hóa |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
|
|
43 |
Mở rộng đài liệt sỹ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường |
KH143 |
XII |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
44 |
Quy hoạch Nhà văn hóa |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Ban Long, xã Quang Lộc |
KH144 |
XIII |
Đất bưu chính viễn thông |
1,06 |
|
|
|
1,06 |
|
|
45 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Khánh Vĩnh Yên |
KH145 |
46 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Mỹ Lộc |
KH146 |
47 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Xã Phú Lộc |
KH147 |
48 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Thanh Lộc |
KH148 |
49 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Thuần Thiện |
KH149 |
50 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Xã Thuần Thiện |
KH150 |
51 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
Xã Thường Nga |
KH151 |
52 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Trung Lộc |
KH152 |
53 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Trung Lộc |
KH153 |
54 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Xã Xuân Lộc |
KH154 |
55 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Xuân Lộc |
KH155 |
XIX |
Đất năng lượng |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
|
|
56 |
Đường dây 110kV và TBA 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
TT Nghèn, Thuần Thiện, Tùng Lộc |
KH156 |
XX |
Đất chợ |
1,90 |
1,90 |
|
|
|
|
|
57 |
Chợ Tổng |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường |
KH157 |
58 |
Chợ Thượng Lộc |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xã Thượng Lộc |
KH97 |
XXI |
Đất di tích - lịch sử |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
59 |
Mở rộng đền Yên Tràng |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Đồng Đường Quan, xã Kim Song Trường |
KH158 |
XXIII |
Đất y tế |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
60 |
Mở rộng trạm y tế |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Thôn Quần Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH159 |
61 |
Mở rộng trạm y tế |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Đồng Bầu Cựa, TT Nghèn |
KH161 |
XXIV |
Đất thể thao |
6,60 |
6,60 |
|
|
|
|
|
62 |
Khu thể thao, sân vận động |
6,60 |
6,60 |
|
|
|
TT Nghèn |
KH161.2 |
XXV |
Đất tôn giáo |
1,13 |
0,55 |
|
|
0,58 |
|
|
63 |
Chùa Hội |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Thôn Thuận Thăng, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH162 |
64 |
Giáo họ Cây Bàng |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Thôn Đồng Yên, xã Xuân Lộc |
KH163 |
65 |
Giáo xứ Tân Sơn |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
Khối 3, TT Nghèn |
KH164 |
XXVI |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,78 |
0,48 |
|
|
0,30 |
|
|
66 |
QH nghĩa trang, nghĩa địa |
0,78 |
0,48 |
|
|
0,3 |
Cồn Chùa, TT Nghèn |
KH167 |
XXVII |
Đất nông nghiệp khác |
1,50 |
0,70 |
|
|
0,80 |
|
|
67 |
Khu chăn nuôi tổng hợp |
1,50 |
0,7 |
|
|
0,8 |
Thôn Phúc Trường, xã Kim Song Trường |
KH171 |
XVIII |
Đất nuôi trồng thủy sản |
9,50 |
7,70 |
|
|
1,80 |
|
|
68 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6,20 |
6,20 |
|
|
|
Đồng Lò Gạch, xã Xuân Lộc |
KH172 |
69 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3,30 |
1,5 |
|
|
1,8 |
Đồng Cựa Ao, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH173 |
|
Tổng A: 69 CTDA |
298,75 |
178,19 |
|
|
120,56 |
|
|
A. Công trình, dự án đề xuất chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2021 |
||||||||
I |
Đất ở nông thôn |
43,67 |
33,13 |
|
|
10,54 |
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc |
KH1 |
2 |
Quy hoạch đất ở |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Đất Đông Bàu, xã Tùng Lộc |
KH2 |
3 |
Quy hoạch đất ở |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Hồ Mục Đàm, xã Tùng Lộc |
KH3 |
4 |
Quy hoạch đất ở |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Chại Diền, xã Quang Lộc |
KH4 |
5 |
Quy hoạch đất ở |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Cửa Ngăn, xã Quang Lộc |
KH5 |
6 |
Quy hoạch đất ở |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Đồng Dăm Lành, Thôn Đồng Huề, xã Vượng Lộc |
KH17.1 |
7 |
Quy hoạch đất ở |
0,50 |
0,40 |
|
|
0,10 |
Thôn Phúc Tân, xã Kim Song Trường |
KH6 |
8 |
Quy hoạch đất ở |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn Tam Đình, xã Kim Song Trường |
KH7 |
9 |
Quy hoạch đất ở |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Cồn Soi, thôn Bình Minh |
KH7.1 |
10 |
Quy hoạch đất ở |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nạp Rọc xóm Tây Hồ, xã Thuần Thiện |
KH8 |
11 |
Quy hoạch đất ở |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Liên Sơn, Tây Hồ, Trường Tiến, Thôn Yên, Cứu Quốc, xã Thuần Thiện |
KH9 |
12 |
Quy hoạch đất ở |
0,78 |
0,78 |
|
|
|
Đồng Cầu, xã Thường Nga |
KH10 |
13 |
Quy hoạch đất ở |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Trại màu (gần nhà máy nước), xã Thiên Lộc |
KH11 |
14 |
Quy hoạch đất ở |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nương Cộ, thôn Vĩnh Xuân, xã Thượng Lộc |
KH12 |
15 |
Quy hoạch đất ở |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,10 |
Khu vực cầu nến, thôn Đồng Thanh, xã Thượng Lộc |
KH13 |
16 |
Quy hoạch đất ở |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Đất Lăng Hồng, xã Tùng Lộc |
KH57.1 |
17 |
Quy hoạch đất ở |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Đồng Vải Hói Con, xã Tùng Lộc |
KH14 |
18 |
Quy hoạch đất ở |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Làng Sắt, xã Tùng Lộc |
KH14.1 |
19 |
Quy hoạch đất ở |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Đông Lam, xã Phú Lộc |
KH15 |
20 |
Quy hoạch đất ở |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Tân Tiến, xã Phú Lộc |
KH16 |
21 |
Quy hoạch đất ở |
0,60 |
0,40 |
|
|
0,20 |
Yên Bình, xã Quang Lộc |
KH17 |
22 |
Quy hoạch đất ở |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Thôn Sơn Thuỵ, xã Mỹ Lộc |
KH18 |
23 |
Quy hoạch đất ở |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Thôn Tân Tiến, xã Thanh Lộc |
KH19 |
24 |
Quy hoạch đất ở |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Thanh Đồng, Xã Thanh Lộc |
KH20.3 |
25 |
Quy hoạch đất ở |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Bãi Trong, Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH20.2 |
26 |
Quy hoạch đất ở |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Thôn Đông Lĩnh, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH20.1 |
27 |
Quy hoạch đất ở |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thôn Lương Hội, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH20 |
28 |
Quy hoạch đất ở |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Vùng Đồi Thiên, Tùng Cố, Thôn Vân Cửu, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH21 |
29 |
Quy hoạch đất ở |
3,60 |
3,60 |
|
|
|
Thôn Yên Tràng, Kim Thịnh, xã Kim Song Trường |
KH22 |
30 |
Quy hoạch đất ở |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thôn Đập Lã, xã Sơn Lộc |
KH23 |
31 |
Quy hoạch đất ở |
6,50 |
6,50 |
|
|
|
Thôn Minh Tiến, xã Tùng Lộc |
KH24 |
32 |
Quy hoạch đất ở |
8,82 |
8,82 |
|
|
|
Đồng Chợ Mương Thôn Trại Tiểu, xã Mỹ Lộc |
KH25 |
33 |
Quy hoạch đất ở |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Bắc Đồng Trăng, xã Tùng Lộc |
KH57 |
34 |
Quy hoạch đất ở |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
TT ứng dụng KHKT, xã Thiên Lộc |
KH58 |
35 |
Quy hoạch đất ở |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nhân Phong, xã Gia Hanh |
KH59 |
36 |
Quy hoạch đất ở |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Đồng Bàu, xã Xuân Lộc |
KH26 |
37 |
Quy hoạch đất ở |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
Đồng Chùa Thượng Thăng, xã Khánh Vĩnh Yên |
KH27 |
38 |
Quy hoạch đất ở |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Khe Nước Tréo, xã Mỹ Lộc |
KH28 |
39 |
Quy hoạch đất ở |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Thôn Làng Hội, Vĩnh Phú, xã Phú Lộc |
KH29 |
40 |
Quy hoạch đất ở |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Thôn Minh Tiến, xã Tùng Lộc |
KH24.1 |
41 |
Quy hoạch đất ở |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thôn Thịnh Lộc, thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc |
KH30 |
42 |
Quy hoạch đất ở |
0,92 |
|
|
|
0,92 |
Thôn Hợp Sơn, thôn Tân Tiến, xã Thanh Lộc |
KH31 |
43 |
Quy hoạch đất ở |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
Thôn Đông Nam Xã Thiên Lộc |
KH32 |
44 |
Quy hoạch đất ở |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Đống Quan đồng Vời Xã Thượng Lộc |
KH33 |
45 |
Quy hoạch đất ở |
1,35 |
1,01 |
|
|
0,34 |
Đồng Đường Quan - Cửa Làng thôn Đoài Duyệt, thôn Cử Lâm, Đồng Cồn Đống, thôn Làng Lau, xã Vượng Lộc |
KH34 |
46 |
Quy hoạch đất ở |
0,67 |
0,57 |
|
|
0,10 |
Thôn Văn Thịnh, thôn Dư Nại, thôn Đồng Yên, xã Xuân Lộc |
KH35 |
47 |
Quy hoạch đất ở |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Thôn Tràng Sơn Xã Khánh Vĩnh Yên |
KH60 |
48 |
Quy hoạch đất ở |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thôn Đất Đỏ Xã Thường Nga |
KH61 |
49 |
Quy hoạch đất ở |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Thôn Ngọc Lâm (vùng Bập Bùng), Trung Ngọc (Bải Sả, Sóc Thư), xã Gia Hanh |
KH62 |
50 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Các xã |
|
II |
Đất ở đô thị |
50,57 |
44,80 |
|
|
5,77 |
|
|
51 |
Quy hoạch đất ở |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thôn Vĩnh Phong, TT Nghèn |
KH36 |
52 |
Quy hoạch đất ở |
0,60 |
0,6 |
|
|
|
Khối 9, TT Nghèn |
KH37 |
53 |
Quy hoạch đất ở |
13,66 |
9,50 |
|
|
4,16 |
Đồng Biền Lạc, Khối 5, TT Nghèn |
KH38 |
54 |
Quy hoạch đất ở |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
TTPT vì người nghèo, thị trấn Nghèn |
KH64 |
55 |
Quy hoạch đất ở |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Trạm thú y, thị trấn Nghèn |
KH65 |
56 |
Khu đô thị |
34,50 |
34,50 |
|
|
|
Tổ dân phố 6, thị trấn Nghèn |
KH39 |
57 |
Quy hoạch đất ở |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Đồng Tráng thôn Kim Thành, TT. Đồng Lộc |
KH66 |
58 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Thị trấn nghèn, Thị trấn Đồng Lộc |
|
III |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
59 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
TT Nghèn |
KH66.1 |
III |
Đất giao thông |
23,71 |
22,71 |
|
|
1,00 |
|
|
60 |
Đường TT Nghèn-TT Đồng Lộc |
8,70 |
7,70 |
|
|
1,00 |
TT Nghèn, Xuân Lộc, Thị trấn Đồng Lộc |
KH40 |
61 |
Đường giao thông trong Khu đô thị |
15,01 |
15,01 |
|
|
|
TT Nghèn |
|
IV |
Đất năng lượng |
1,25 |
0,93 |
|
|
0,32 |
|
|
62 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc |
KH42 |
63 |
Cải tạo ĐZ 110kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông-Linh Cảm |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Vượng Lộc, Thiên Lộc |
KH43 |
64 |
Dự án "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Hà Tĩnh" |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Sơn Lộc |
KH44 |
65 |
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
TT Nghèn, xã Trung Lộc |
KH45 |
66 |
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
xã Quang Lộc |
KH46 |
67 |
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Xã Phú Lộc |
KH47 |
68 |
Cải tạo ĐZ 110kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông-Linh Cảm |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Vượng Lộc, Thiên Lộc |
KH48 |
69 |
Dự án: "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Hà Tĩnh" |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Thiên Lộc |
KH49 |
70 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc |
KH50 |
71 |
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Quang Lộc, xã Gia Hanh huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tỉnh năm 2021 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Quang Lộc, xã Gia Hanh, xã Sơn Lộc |
KH51 |
72 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV tỉnh Hà tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Thuần Thiện |
KH52 |
73 |
Nâng cấp, cải tạo đường dây 973E18.4 lên vận hành cấp điện áp 22kv và kết nối vòng với đường dây 474E18.1 tạo liên thông giữa 2 TBA 110kV Can Lộc (E18.4) và TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) |
0,06 |
0,05 |
|
|
0,01 |
Xã Khánh Vĩnh Yên, xã Xuân Lộc, Quang Lộc và thị trấn Đồng Lộc |
KH53 |
74 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E18.2), Can Lộc (E18.7), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn, huyện Can Lộc theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Thường Nga |
KH54 |
III |
Đất thương mại dịch vụ |
6,35 |
5,80 |
|
|
0,55 |
|
|
75 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
Thôn Văn Thịnh, xã Xuân Lộc |
KH68 |
76 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Km 21+600 đến Km21+700 Quốc lộ 281, xã Thuần Thiện |
KH69 |
77 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Xã Vượng Lộc |
KH70 |
78 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Vùng Bà Trạch, xã Thiên Lộc |
KH71 |
79 |
Thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,47 |
1,47 |
|
|
|
Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc |
KH72 |
80 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Thôn Yên Lạc, xã Quang Lộc |
KH74 |
81 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Tổ dân phố Nam Mỹ, thị trấn Đồng Lộc |
KH75 |
82 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,02 |
TT Nghèn |
KH76 |
83 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,67 |
0,20 |
|
|
0,47 |
Giáp nghĩa địa Đồng Cửa Đông, TT Nghèn |
KH78 |
III |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
84 |
Nhà máy nước |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Cụp Trùa thôn Nhật Tân, xã Mỹ Lộc |
KH56 |
IV |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,30 |
1,04 |
|
|
0,26 |
|
|
85 |
Xây dựng di tích làng K130 |
1,30 |
1,04 |
|
|
0,26 |
Thị trấn Nghèn |
KH55 |
VI |
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ |
53,47 |
|
|
|
53,47 |
|
|
86 |
Khai thác chế biến đá xây dựng |
4,67 |
|
|
|
4,67 |
Núi Ông Cương, xã Thiên Lộc |
KH83 |
87 |
Đất san lấp |
15,00 |
|
|
|
15,00 |
Thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc |
KH84 |
88 |
Mỏ Sét Đồng Lộc |
6,50 |
|
|
|
6,50 |
TT Đồng Lộc |
KH84.1 |
89 |
Đất san lấp Phú Lộc 1 |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Xã Phú Lộc |
KH84.2 |
90 |
Đất san lấp Phú Lộc 2 |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc |
KH85 |
91 |
Đất san lấp |
4,80 |
|
|
|
4,80 |
Đồi Thung Bằng, xã Thượng Lộc |
KH87 |
92 |
Đất san lấp |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
Thôn Vĩnh Xá, xã Thượng Lộc |
KH88 |
93 |
Mở rộng mỏ đá |
5,30 |
|
|
|
5,30 |
núi Ký Trung, xã Thuần Thiện |
KH89 |
94 |
Mỏ đất san lấp Phú Lộc 3 |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Xã Phú Lộc |
KH86 |
VII |
Đất y tế |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
|
|
95 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
TT Nghèn |
KH90 |
IX |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
96 |
Quy hoạch nhà văn hóa |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Khối 9, TT Nghèn |
KH91 |
X |
Đất giáo dục |
1,35 |
1,20 |
|
|
0,15 |
|
|
97 |
Trường tiểu học xã Mỹ Lộc |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Xã Mỹ Lộc |
KH92 |
98 |
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non xã Thanh Lộc |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Thanh Lộc |
KH93 |
XI |
Đất tôn giáo |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
99 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Bình Hòa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Bình Yên, xã Xuân Lộc |
KH94 |
100 |
Mở rộng chùa Chiêu Ninh |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
thôn Phúc Tân, xã Kim Song Trường |
KH95 |
101 |
Mở rộng chùa Hà Linh |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
TT Nghèn |
KH96 |
V |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
102 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Cửa Lều, xã Tùng Lộc |
KH81 |
103 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn Yên Tràng, xã Kim Song Trường |
KH82 |
|
Tổng B: 103 CTDA |
187,35 |
113,21 |
|
|
74,14 |
|
|
|
TỔNG A+B: 172 CTDA |
486,10 |
291,40 |
|
|
194,70 |
|
|
Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 605/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 17/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video