Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 605/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc tại Tờ trình số 542/TTr- UBND ngày 24/2/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 773/TTr-STMMT ngày 14/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2022

Cơ cấu (%)

I

Đất nông nghiệp

NNP

21460,58

71,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9396,77

31,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8908,26

29,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1070,74

3,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3722,79

12,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3389,69

11,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3244,33

10,74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

387,43

1,28

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

248,84

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7827,02

25,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

513,40

1,70

2.2

Đất an ninh

CAN

1,88

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

0,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,53

0,11

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,83

0,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,25

0,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,35

0,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

98,02

0,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3734,87

12,36

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2292,61

7,59

-

Đất thủy lợi

DTL

757,80

2,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,26

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,09

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

76,92

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

80,75

0,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,42

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,75

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

28,09

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,69

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,51

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

405,87

1,34

-

Đất chợ

DCH

9,12

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,19

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,98

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,22

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1129,28

3,74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

253,30

0,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,97

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,14

0,01

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

56,05

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

828,71

2,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

983,01

3,25

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

924,98

3,06

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

2185,79

7,23

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8908,26

29,49

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6634,02

21,96

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

47,56

0,16

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

42,83

0,14

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2728,35

9,03

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

62,25

0,21

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Đất nông nghiệp

NNP

444,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

267,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

267,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,81

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

141,67

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,96

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,92

-

Đất chợ

DCH

1,80

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,51

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

467,46

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

290,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

290,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

141,67

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,50

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

7,70

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,80

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,53

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Đất nông nghiệp

NNP

0,80

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,97

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,65

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,22

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,30

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Can Lộc có 172 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Can Lộc;

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 


BIỂU 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2022

Cơ cấu (%)

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Vĩnh Yên

Xã Kim Song Trường

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Trung Lộc

Xã Tùng Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

I

Đất nông nghiệp

NNP

21460,58

71,03

1290,42

895,38

1397,09

1257,68

1134,93

1210,83

1669,04

576,93

1043,84

626,71

2684,02

2210,77

1800,16

888,17

413,73

723,26

936,54

701,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9396,77

31,10

248,69

630,64

430,12

857,73

952,51

489,01

463,03

397,63

496,24

407,75

534,54

588,15

490,59

453,43

299,16

537,05

621,04

499,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8908,26

29,49

218,78

580,14

427,28

807,66

895,90

484,88

460,69

397,63

479,20

347,24

507,45

587,81

475,86

363,21

289,08

528,62

583,92

472,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1070,74

3,54

96,98

0,30

121,75

57,10

16,21

37,05

80,89

5,48

17,66

71,61

216,89

109,88

113,10

13,35

20,12

0,94

74,11

17,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3722,79

12,32

328,24

162,94

226,67

236,72

147,45

185,99

664,11

86,00

196,48

63,52

74,82

187,20

578,17

96,71

70,79

130,06

144,00

142,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3389,69

11,22

138,89

 

181,47

 

 

197,52

156,26

 

 

 

1614,07

1071,10

 

 

 

 

30,39

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3244,33

10,74

466,92

1,06

419,24

22,78

 

290,88

277,21

77,59

311,21

75,95

162,01

196,23

607,12

286,99

 

1,53

26,45

21,14

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

387,43

1,28

10,70

98,89

11,74

38,22

1,57

7,01

22,02

6,41

15,69

3,68

19,20

25,65

3,28

3,44

9,56

51,08

39,05

20,24

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

248,84

0,82

 

1,55

6,09

45,13

17,19

3,36

5,51

3,82

6,57

4,20

62,51

32,56

7,91

34,25

14,10

2,61

1,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7827,02

25,91

502,67

854,89

406,44

511,63

423,22

518,67

351,28

236,85

293,24

142,30

587,66

534,64

896,88

422,69

165,50

239,55

407,88

331,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

513,40

1,70

 

1,24

 

6,63

0,56

 

 

 

 

9,53

 

 

432,60

62,82

 

 

 

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,88

0,01

 

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,03

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,53

0,11

 

0,94

 

11,69

 

 

 

 

 

 

19,90

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,83

0,14

4,88

12,99

0,32

0,34

1,57

3,40

0,50

0,05

1,47

0,65

9,90

0,20

0,85

0,13

 

0,10

3,50

1,98

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,25

0,21

0,02

7,35

 

1,05

 

5,40

11,73

0,72

 

 

16,56

14,55

1,34

 

0,50

 

3,04

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,35

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,35

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

98,02

0,32

6,80

 

 

1,59

 

3,03

15,50

 

15,00

 

16,34

5,00

6,50

 

 

 

28,26

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3734,87

12,36

195,80

356,10

204,01

305,04

291,96

196,37

209,37

131,28

175,22

82,66

255,54

374,14

235,90

153,00

106,61

101,20

176,71

183,98

-

Đất giao thông

DGT

2292,61

7,59

110,76

232,17

133,40

207,12

203,14

153,15

118,05

96,61

113,63

46,18

143,21

143,33

154,57

78,27

72,87

61,07

115,88

109,18

-

Đất thủy lợi

DTL

757,80

2,51

23,94

41,65

35,22

51,86

33,19

16,09

37,52

16,17

27,75

10,61

85,57

199,79

37,60

37,50

20,86

24,55

26,69

31,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,26

0,03

0,53

5,62

0,06

0,40

0,31

0,06

0,11

0,08

0,09

 

 

 

 

0,55

 

0,39

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,09

0,03

0,76

3,46

0,18

0,62

1,23

0,22

0,15

0,33

0,61

0,49

0,32

0,31

0,48

0,19

0,12

0,17

0,14

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

76,92

0,25

7,27

11,09

3,15

7,27

7,10

4,77

3,24

2,61

5,11

2,38

4,47

3,39

3,05

1,36

1,46

3,18

3,25

2,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

80,75

0,27

1,53

13,75

5,23

8,54

6,48

5,01

3,63

3,28

0,93

4,59

 

0,25

6,63

3,50

2,30

1,95

7,49

5,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,42

0,04

0,28

1,00

0,27

0,11

0,45

0,09

0,32

0,07

0,26

0,02

7,99

0,29

0,99

0,19

0,19

0,43

0,37

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,75

0,01

0,04

0,89

0,03

0,19

0,09

0,03

0,10

0,08

0,02

0,05

0,04

0,32

0,07

0,26

0,16

0,08

0,02

0,30

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

28,09

0,09

22,11

1,31

 

0,10

2,56

0,32

 

 

 

0,13

 

 

 

 

0,03

0,29

 

1,25

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,69

0,04

 

6,57

0,17

0,23

0,44

 

 

0,21

1,80

0,54

0,92

 

 

0,82

 

0,14

0,58

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,51

0,12

 

6,60

3,46

3,33

2,35

1,18

5,49

2,82

 

2,79

0,38

 

 

 

 

 

0,76

7,35

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

405,87

1,34

27,20

30,68

22,63

23,84

34,17

15,45

40,77

8,57

24,65

14,46

12,38

26,02

31,09

30,18

8,20

8,59

21,47

25,54

-

Đất chợ

DCH

9,12

0,03

1,40

1,33

0,22

1,44

0,45

 

 

0,45

0,38

0,41

0,25

0,44

1,42

0,18

0,42

0,35

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,19

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,19

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,98

0,12

0,94

3,14

0,99

3,90

3,05

1,61

1,10

2,50

2,21

1,24

1,27

1,05

2,53

1,49

1,48

2,28

1,54

2,67

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,22

0,01

 

2,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1129,28

3,74

 

 

74,14

128,64

90,54

111,19

83,25

45,24

48,85

32,14

118,89

58,82

85,38

38,50

35,21

56,43

67,09

54,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

253,30

0,84

74,89

178,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,97

0,08

0,50

5,11

1,06

2,36

3,32

0,71

1,00

0,52

0,49

1,25

1,39

1,42

1,28

0,36

0,46

0,31

0,72

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,14

0,01

0,05

2,00

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

56,05

0,19

0,33

5,41

0,21

6,51

6,51

4,15

2,18

1,24

1,55

2,76

8,24

4,26

1,90

2,29

0,92

1,54

2,70

3,36

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

828,71

2,74

52,89

126,67

30,65

33,68

17,62

12,72

17,47

48,87

46,90

11,81

48,11

35,13

67,47

14,68

17,36

59,18

108,70

78,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

983,01

3,25

165,58

151,56

95,07

10,13

8,10

180,10

9,19

6,43

1,54

0,26

87,19

40,08

61,13

140,07

2,97

18,52

0,58

4,51

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

924,98

3,06

75,94

82,85

68,32

93,92

35,84

89,55

17,84

35,19

31,20

34,73

60,95

15,76

77,79

48,66

12,49

24,85

60,08

59,04

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

2185,79

 

1290,42

895,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8908,26

 

218,78

580,14

427,28

807,66

895,90

484,88

460,69

397,63

479,20

347,24

507,45

587,81

475,86

363,21

289,08

528,62

583,92

472,91

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6634,02

 

605,81

1,06

600,71

22,78

 

488,40

433,47

77,59

311,21

75,95

1776,07

1267,33

607,12

286,99

 

1,53

56,84

21,14

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

47,56

 

 

0,94

 

11,69

 

 

 

 

 

 

19,90

 

 

 

 

 

15,03

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

42,83

 

4,88

12,99

0,32

0,34

1,57

3,40

0,50

0,05

1,47

0,65

9,90

0,20

0,85

0,13

 

0,10

3,50

1,98

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2728,35

 

 

 

174,08

228,58

190,48

211,13

183,19

145,19

148,79

132,08

218,83

158,76

185,32

138,44

135,15

156,37

167,04

154,93

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

62,25

 

0,02

7,35

 

1,05

 

5,40

11,73

0,72

 

 

16,56

14,55

1,34

 

0,50

 

3,04

 

 

BIỂU 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Gia Hanh

Khánh Vĩnh Yên

Kim Song Trường

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Trung Lộc

Xã Tùng Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Đất nông nghiệp

NNP

444,15

31,84

94,37

21,70

11,96

26,73

13,00

17,43

19,83

36,89

2,17

14,62

7,98

99,85

1,96

18,01

10,76

15,05

23,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

267,87

19,94

92,97

15,33

11,54

24,21

10,52

1,61

17,00

18,07

 

9,13

1,37

2,00

1,56

17,71

10,16

14,75

23,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

267,87

19,94

92,97

15,33

11,54

24,21

10,52

1,61

17,00

18,07

 

9,13

1,37

2,00

1,56

17,71

10,16

14,75

23,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,50

5,20

1,20

6,21

0,16

2,16

0,16

0,16

2,17

3,66

2,01

0,66

0,95

0,20

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,81

0,20

0,20

0,16

0,26

0,36

2,32

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,66

3,15

0,25

0,15

0,15

0,15

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

141,67

6,50

 

 

 

 

 

15,50

0,50

15,00

 

4,67

5,00

94,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,50

 

0,52

1,39

0,30

1,90

 

 

0,01

0,01

0,22

0,16

0,03

0,30

0,20

 

 

0,47

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,96

 

 

1,24

0,25

1,80

 

 

0,01

0,01

0,04

 

 

 

0,15

 

 

0,47

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,92

 

 

1,24

0,25

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

0,15

 

 

0,27

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,80

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,06

 

0,30

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

 

 

0,15

0,05

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,10

0,03

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Vĩnh Yên

Xã Kim Song Trường

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Trung Lộc

Xã Tùng Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

467,46

31,84

94,37

21,70

11,96

26,73

13,00

17,43

19,83

36,89

2,17

14,62

7,98

99,85

1,96

18,01

10,76

15,05

23,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

290,88

19,94

92,97

15,33

11,54

24,21

10,52

1,61

17,00

18,07

 

9,13

1,37

2,00

1,56

17,71

10,16

14,75

23,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

290,88

19,94

92,97

15,33

11,54

24,21

10,52

1,61

17,00

18,07

 

9,13

1,37

2,00

1,56

17,71

10,16

14,75

23,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,65

5,20

1,20

6,21

0,16

2,16

0,16

0,16

2,17

3,66

2,01

0,66

0,95

0,20

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,96

0,20

0,20

0,16

0,26

0,36

2,32

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,66

3,15

0,25

0,15

0,15

0,15

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

141,67

6,50

 

 

 

 

 

15,50

0,50

15,00

 

4,67

5,00

94,50

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,50

 

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

7,70

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,20

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,80

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,53

 

0,11

1,06

0,25

 

 

 

 

 

0,04

0,10

 

0,35

0,15

 

 

0,47

 

 

BIỂU 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Thị trấn Đồng Lộc

Thị trấn Nghèn

Xã Gia Hanh

Xã Khánh Vĩnh Yên

Xã Kim Song Trường

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Sơn Lộc

Xã Thanh Lộc

Xã Thiên Lộc

Xã Thuần Thiện

Xã Thượng Lộc

Xã Thường Nga

Xã Trung Lộc

Xã Tùng Lộc

Xã Vượng Lộc

Xã Xuân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(..,)

(5)

(6)

(7)

(8)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Đất nông nghiệp

NNP

0,80

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,97

0,70

1,05

 

0,35

0,10

 

0,08

0,12

 

 

 

 

 

0,23

0,06

 

 

0,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,65

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,22

 

0,30

 

0,05

0,10

 

0,08

0,12

 

 

 

 

 

0,23

0,06

 

 

0,28

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,70

 

 

 

0,05

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,23

0,06

 

 

0,28

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

0,70

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Vị trí trên bản đồ

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A. Công trình, dự án đề xuất mới trong năm 2022

I

Đất quốc phòng

91,00

 

 

 

91,00

 

 

1

QH đất quốc phòng

91

 

 

 

91

Thượng Lộc

KH98

II

Đất cụm công nghiệp

6,20

6,20

 

 

 

 

 

2

Cụm công nghiệp Can Lộc

6,20

6,20

 

 

 

Xã Thiên Lộc; TT Nghèn

KH99

III

Đất ở đô thị

9,78

9,68

 

 

0,10

 

 

3

Quy hoạch đất ở

1,18

1,18

 

 

 

Đồng Trường Sơn, TDP Thượng Liên, Tùng Liên, Trung Thành, TT Đồng Lộc

KH100

4

Quy hoạch đất ở

4,50

4,50

 

 

 

TT Nghèn

KH161.1

5

Quy hoạch đất ở

0,60

0,5

 

 

0,1

TDP Hà Nam, TT Nghèn

KH101

6

Quy hoạch đất ở

3,50

3,5

 

 

 

Đồng Biền Đông, TT Nghèn

KH102

IV

Đất ở nông thôn

31,05

28,83

 

 

2,22

 

 

7

Quy hoạch đất ở

3,30

3,30

 

 

 

Thôn Văn Thịnh, xã Xuân Lộc

KH103

8

Quy hoạch đất ở

0,60

0,60

 

 

 

Thôn Mỹ Yên, xã Xuân Lộc

KH104

9

Quy hoạch đất ở

0,48

0,48

 

 

 

Thôn Văn Cử, Xã Xuân Lộc

KH105

10

Quy hoạch đất ở

0,20

0,20

 

 

 

Ô Việt Giếng Ông, xã Tùng Lộc

KH106

11

Quy hoạch đất ở

0,57

0,57

 

 

 

Đồng Nhà Trú, Đồng Phần, xã Thường Nga

KH107

12

Quy hoạch đất ở

0,40

0,40

 

 

 

Nhà Ra, thôn Yên Thường cũ, xã Quang Lộc

KH108

13

Quy hoạch đất ở

0,17

0,17

 

 

 

Tiến Thịnh, xã Phú Lộc

KH110

14

Quy hoạch đất ở

9,80

9,80

 

 

 

Thôn Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên

KH112

15

Quy hoạch đất ở

0,50

 

 

 

0,50

Bắc Trung Sơn, Xã Gia Hanh

KH113

16

Quy hoạch đất ở

0,55

 

 

 

0,55

Thôn Nghĩa Sơn, xã Gia Hanh

KH114

17

Quy hoạch đất ở

0,53

0,53

 

 

 

Vùng Đập Bùng, xã Gia Hanh

KH115

18

Quy hoạch đất ở

0,5

0,5

 

 

 

Thôn Quỳnh Sơn, xã Kim Song Trường

KH118

19

Quy hoạch đất ở

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc

KH119

20

Quy hoạch đất ở

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Tân Tiến, thôn Hợp Sơn, xã Thanh Lộc

KH121

21

Quy hoạch đất ở

0,40

0,40

 

 

 

NVH Thôn Yên, xã Thuần Thiện

KH122

22

Quy hoạch đất ở

0,30

 

 

 

0,30

NVH thôn Vĩnh Xá; Anh Hùng; Thanh Mỹ; Sơn Phú, xã Thượng Lộc

KH124

23

Đất ở TĐC đường Cao tốc

1,28

1,28

 

 

 

Thôn Đình Cương xã Trung Lộc

KH126

24

Quy hoạch đất ở

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Trung Long, xã Trung Lộc

KH127

25

Quy hoạch đất ở

0,27

 

 

 

0,27

Thôn Làng Mới, xã Vượng Lộc

KH128

26

Quy hoạch đất ở

9,80

9,80

 

 

 

Thôn Đông Huề, Văn Cử xã Vượng Lộc

KH129

V

Đất trụ sở cơ quan

2,57

0,30

 

 

2,27

 

 

27

QH trụ sở UBND xã

0,60

0,3

 

 

0,3

Thôn Đại Bản, xã Khánh Vĩnh Yên

KH131

28

Mở rộng UBND xã

1,80

 

 

 

1,80

Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

KH132

29

Mở rộng trụ sở UBND huyện

0,17

 

 

 

0,17

TT Nghèn

KH133

VI

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,40

0,30

 

 

0,10

 

 

30

Đội thuế Can Lộc

0,20

0,1

 

 

0,1

KP Phúc Sơn, TT Nghèn

KH134

31

Trụ sở Hạt kiểm lâm

0,20

0,2

 

 

 

TT Nghèn

KH134.1

VII

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,50

1,00

 

 

0,50

 

 

32

Đất sản xuất kinh doanh

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Trà Dương, xã Quang Lộc

KH135

33

Xây dựng nhà máy nước

0,50

0,50

 

 

 

Khu Đồng Trấm, Thôn Đoài Duyệt, xã Vượng Lộc

KH136

34

Quy hoạch nhà máy nước sạch

0,50

0,50

 

 

 

Xã Thuần Thiện

KH8.1

IX

Đất thương mại dịch vụ

5,03

3,42

 

 

1,61

 

 

35

Đất thương mại dịch vụ

0,80

 

 

 

0,80

Thôn Nhật Tân, xã Mỹ Lộc

KH138

36

Đất thương mại dịch vụ

1,51

1,02

 

 

0,49

Đồng Vùng Được, TT Nghèn

KH140.1

37

Đất thương mại dịch vụ

2,40

2,4

 

 

 

Xã Vượng Lộc

KH70.1

38

Đất thương mại dịch vụ

0,32

 

 

 

0,32

Xã Gia Hanh

KH70.2

X

Đất giao thông

126,50

108,50

 

 

18,00

 

 

39

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH36 (Chợ Đình- Quán Trại)

1,00

0,5

 

 

0,50

Xã Khánh Vĩnh Yên, xã Kim Song Trường, xã Thường Nga

 

40

Nối dài đường Quốc phòng

3,00

3,00

 

 

 

Thiên Lộc

 

41

Đường cao tốc Bắc Nam

122,50

105,00

 

 

17,50

Gia Hanh, thị trấn Đồng Lộc, Quang Lộc, Sơn Lộc, Kim Song Trường, Xuân Lộc, Trung Lộc

 

X

Đất giáo dục

0,12

 

 

 

0,12

 

 

42

Trung tâm ngoại ngữ

0,12

 

 

 

0,12

Xã Quang Lộc

KH142

XI

Đất văn hóa

0,1

 

 

 

0,1

 

 

43

Mở rộng đài liệt sỹ

0,10

 

 

 

0,10

Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường

KH143

XII

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,12

0,12

 

 

 

 

 

44

Quy hoạch Nhà văn hóa

0,12

0,12

 

 

 

Ban Long, xã Quang Lộc

KH144

XIII

Đất bưu chính viễn thông

1,06

 

 

 

1,06

 

 

45

Đất bưu chính viễn thông

0,05

 

 

 

0,05

Xã Khánh Vĩnh Yên

KH145

46

Đất bưu chính viễn thông

0,01

 

 

 

0,01

Xã Mỹ Lộc

KH146

47

Đất bưu chính viễn thông

0,08

 

 

 

0,08

Xã Phú Lộc

KH147

48

Đất bưu chính viễn thông

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thanh Lộc

KH148

49

Đất bưu chính viễn thông

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thuần Thiện

KH149

50

Đất bưu chính viễn thông

0,29

 

 

 

0,29

Xã Thuần Thiện

KH150

51

Đất bưu chính viễn thông

0,23

 

 

 

0,23

Xã Thường Nga

KH151

52

Đất bưu chính viễn thông

0,03

 

 

 

0,03

Xã Trung Lộc

KH152

53

Đất bưu chính viễn thông

0,03

 

 

 

0,03

Xã Trung Lộc

KH153

54

Đất bưu chính viễn thông

0,25

 

 

 

0,25

Xã Xuân Lộc

KH154

55

Đất bưu chính viễn thông

0,03

 

 

 

0,03

Xã Xuân Lộc

KH155

XIX

Đất năng lượng

0,75

0,75

 

 

 

 

 

56

Đường dây 110kV và TBA 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

0,75

0,75

 

 

 

TT Nghèn, Thuần Thiện, Tùng Lộc

KH156

XX

Đất chợ

1,90

1,90

 

 

 

 

 

57

Chợ Tổng

1,10

1,10

 

 

 

Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường

KH157

58

Chợ Thượng Lộc

0,80

0,80

 

 

 

Xã Thượng Lộc

KH97

XXI

Đất di tích - lịch sử

0,80

0,80

 

 

 

 

 

59

Mở rộng đền Yên Tràng

0,80

0,80

 

 

 

Đồng Đường Quan, xã Kim Song Trường

KH158

XXIII

Đất y tế

0,36

0,36

 

 

 

 

 

60

Mở rộng trạm y tế

0,11

0,11

 

 

 

Thôn Quần Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên

KH159

61

Mở rộng trạm y tế

0,25

0,25

 

 

 

Đồng Bầu Cựa, TT Nghèn

KH161

XXIV

Đất thể thao

6,60

6,60

 

 

 

 

 

62

Khu thể thao, sân vận động

6,60

6,60

 

 

 

TT Nghèn

KH161.2

XXV

Đất tôn giáo

1,13

0,55

 

 

0,58

 

 

63

Chùa Hội

0,25

0,25

 

 

 

Thôn Thuận Thăng, xã Khánh Vĩnh Yên

KH162

64

Giáo họ Cây Bàng

0,30

0,30

 

 

 

Thôn Đồng Yên, xã Xuân Lộc

KH163

65

Giáo xứ Tân Sơn

0,58

 

 

 

0,58

Khối 3, TT Nghèn

KH164

XXVI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,78

0,48

 

 

0,30

 

 

66

QH nghĩa trang, nghĩa địa

0,78

0,48

 

 

0,3

Cồn Chùa, TT Nghèn

KH167

XXVII

Đất nông nghiệp khác

1,50

0,70

 

 

0,80

 

 

67

Khu chăn nuôi tổng hợp

1,50

0,7

 

 

0,8

Thôn Phúc Trường, xã Kim Song Trường

KH171

XVIII

Đất nuôi trồng thủy sản

9,50

7,70

 

 

1,80

 

 

68

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6,20

6,20

 

 

 

Đồng Lò Gạch, xã Xuân Lộc

KH172

69

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,30

1,5

 

 

1,8

Đồng Cựa Ao, xã Khánh Vĩnh Yên

KH173

 

Tổng A: 69 CTDA

298,75

178,19

 

 

120,56

 

 

A. Công trình, dự án đề xuất chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2021

I

Đất ở nông thôn

43,67

33,13

 

 

10,54

 

 

1

Quy hoạch đất ở

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc

KH1

2

Quy hoạch đất ở

0,20

0,20

 

 

 

Đất Đông Bàu, xã Tùng Lộc

KH2

3

Quy hoạch đất ở

0,30

0,30

 

 

 

Hồ Mục Đàm, xã Tùng Lộc

KH3

4

Quy hoạch đất ở

0,40

0,40

 

 

 

Chại Diền, xã Quang Lộc

KH4

5

Quy hoạch đất ở

0,40

0,40

 

 

 

Cửa Ngăn, xã Quang Lộc

KH5

6

Quy hoạch đất ở

0,20

0,20

 

 

 

Đồng Dăm Lành, Thôn Đồng Huề, xã Vượng Lộc

KH17.1

7

Quy hoạch đất ở

0,50

0,40

 

 

0,10

Thôn Phúc Tân, xã Kim Song Trường

KH6

8

Quy hoạch đất ở

0,50

0,50

 

 

 

Thôn Tam Đình, xã Kim Song Trường

KH7

9

Quy hoạch đất ở

1,00

1,00

 

 

 

Cồn Soi, thôn Bình Minh

KH7.1

10

Quy hoạch đất ở

0,50

 

 

 

0,50

Nạp Rọc xóm Tây Hồ, xã Thuần Thiện

KH8

11

Quy hoạch đất ở

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Liên Sơn, Tây Hồ, Trường Tiến, Thôn Yên, Cứu Quốc, xã Thuần Thiện

KH9

12

Quy hoạch đất ở

0,78

0,78

 

 

 

Đồng Cầu, xã Thường Nga

KH10

13

Quy hoạch đất ở

0,50

 

 

 

0,50

Trại màu (gần nhà máy nước), xã Thiên Lộc

KH11

14

Quy hoạch đất ở

0,50

0,50

 

 

 

Nương Cộ, thôn Vĩnh Xuân, xã Thượng Lộc

KH12

15

Quy hoạch đất ở

0,30

0,20

 

 

0,10

Khu vực cầu nến, thôn Đồng Thanh, xã Thượng Lộc

KH13

16

Quy hoạch đất ở

0,05

0,05

 

 

 

Đất Lăng Hồng, xã Tùng Lộc

KH57.1

17

Quy hoạch đất ở

0,30

0,30

 

 

 

Đồng Vải Hói Con, xã Tùng Lộc

KH14

18

Quy hoạch đất ở

0,15

0,15

 

 

 

Làng Sắt, xã Tùng Lộc

KH14.1

19

Quy hoạch đất ở

0,40

0,40

 

 

 

Đông Lam, xã Phú Lộc

KH15

20

Quy hoạch đất ở

0,30

0,30

 

 

 

Tân Tiến, xã Phú Lộc

KH16

21

Quy hoạch đất ở

0,60

0,40

 

 

0,20

Yên Bình, xã Quang Lộc

KH17

22

Quy hoạch đất ở

0,35

 

 

 

0,35

Thôn Sơn Thuỵ, xã Mỹ Lộc

KH18

23

Quy hoạch đất ở

0,35

 

 

 

0,35

Thôn Tân Tiến, xã Thanh Lộc

KH19

24

Quy hoạch đất ở

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Thanh Đồng, Xã Thanh Lộc

KH20.3

25

Quy hoạch đất ở

0,10

0,10

 

 

 

Bãi Trong, Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên

KH20.2

26

Quy hoạch đất ở

0,16

0,16

 

 

 

Thôn Đông Lĩnh, xã Khánh Vĩnh Yên

KH20.1

27

Quy hoạch đất ở

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Lương Hội, xã Khánh Vĩnh Yên

KH20

28

Quy hoạch đất ở

0,25

0,25

 

 

 

Vùng Đồi Thiên, Tùng Cố, Thôn Vân Cửu, xã Khánh Vĩnh Yên

KH21

29

Quy hoạch đất ở

3,60

3,60

 

 

 

Thôn Yên Tràng, Kim Thịnh, xã Kim Song Trường

KH22

30

Quy hoạch đất ở

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Đập Lã, xã Sơn Lộc

KH23

31

Quy hoạch đất ở

6,50

6,50

 

 

 

Thôn Minh Tiến, xã Tùng Lộc

KH24

32

Quy hoạch đất ở

8,82

8,82

 

 

 

Đồng Chợ Mương Thôn Trại Tiểu, xã Mỹ Lộc

KH25

33

Quy hoạch đất ở

0,40

0,40

 

 

 

Bắc Đồng Trăng, xã Tùng Lộc

KH57

34

Quy hoạch đất ở

0,10

 

 

 

0,10

TT ứng dụng KHKT, xã Thiên Lộc

KH58

35

Quy hoạch đất ở

0,30

 

 

 

0,30

Nhân Phong, xã Gia Hanh

KH59

36

Quy hoạch đất ở

0,30

0,30

 

 

 

Đồng Bàu, xã Xuân Lộc

KH26

37

Quy hoạch đất ở

0,37

0,37

 

 

 

Đồng Chùa Thượng Thăng, xã Khánh Vĩnh Yên

KH27

38

Quy hoạch đất ở

0,30

0,30

 

 

 

Khe Nước Tréo, xã Mỹ Lộc

KH28

39

Quy hoạch đất ở

0,70

0,70

 

 

 

Thôn Làng Hội, Vĩnh Phú, xã Phú Lộc

KH29

40

Quy hoạch đất ở

1,50

1,50

 

 

 

Thôn Minh Tiến, xã Tùng Lộc

KH24.1

41

Quy hoạch đất ở

0,60

0,60

 

 

 

Thôn Thịnh Lộc, thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc

KH30

42

Quy hoạch đất ở

0,92

 

 

 

0,92

Thôn Hợp Sơn, thôn Tân Tiến, xã Thanh Lộc

KH31

43

Quy hoạch đất ở

0,37

0,37

 

 

 

Thôn Đông Nam Xã Thiên Lộc

KH32

44

Quy hoạch đất ở

0,50

0,50

 

 

 

Đống Quan đồng Vời Xã Thượng Lộc

KH33

45

Quy hoạch đất ở

1,35

1,01

 

 

0,34

Đồng Đường Quan - Cửa Làng thôn Đoài Duyệt, thôn Cử Lâm, Đồng Cồn Đống, thôn Làng Lau, xã Vượng Lộc

KH34

46

Quy hoạch đất ở

0,67

0,57

 

 

0,10

Thôn Văn Thịnh, thôn Dư Nại, thôn Đồng Yên, xã Xuân Lộc

KH35

47

Quy hoạch đất ở

0,25

 

 

 

0,25

Thôn Tràng Sơn Xã Khánh Vĩnh Yên

KH60

48

Quy hoạch đất ở

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Đất Đỏ Xã Thường Nga

KH61

49

Quy hoạch đất ở

0,76

 

 

 

0,76

Thôn Ngọc Lâm (vùng Bập Bùng), Trung Ngọc (Bải Sả, Sóc Thư), xã Gia Hanh

KH62

50

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

5,00

 

 

 

5,00

Các xã

 

II

Đất ở đô thị

50,57

44,80

 

 

5,77

 

 

51

Quy hoạch đất ở

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Vĩnh Phong, TT Nghèn

KH36

52

Quy hoạch đất ở

0,60

0,6

 

 

 

Khối 9, TT Nghèn

KH37

53

Quy hoạch đất ở

13,66

9,50

 

 

4,16

Đồng Biền Lạc, Khối 5, TT Nghèn

KH38

54

Quy hoạch đất ở

0,06

 

 

 

0,06

TTPT vì người nghèo, thị trấn Nghèn

KH64

55

Quy hoạch đất ở

0,05

 

 

 

0,05

Trạm thú y, thị trấn Nghèn

KH65

56

Khu đô thị

34,50

34,50

 

 

 

Tổ dân phố 6, thị trấn Nghèn

KH39

57

Quy hoạch đất ở

0,70

 

 

 

0,70

Đồng Tráng thôn Kim Thành, TT. Đồng Lộc

KH66

58

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

0,80

 

 

 

0,80

Thị trấn nghèn, Thị trấn Đồng Lộc

 

III

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,30

0,30

 

 

 

 

 

59

Trụ sở Bảo hiểm xã hội

0,3

0,3

 

 

 

TT Nghèn

KH66.1

III

Đất giao thông

23,71

22,71

 

 

1,00

 

 

60

Đường TT Nghèn-TT Đồng Lộc

8,70

7,70

 

 

1,00

TT Nghèn, Xuân Lộc, Thị trấn Đồng Lộc

KH40

61

Đường giao thông trong Khu đô thị

15,01

15,01

 

 

 

TT Nghèn

 

IV

Đất năng lượng

1,25

0,93

 

 

0,32

 

 

62

Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh

0,01

0,01

 

 

 

Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc

KH42

63

Cải tạo ĐZ 110kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông-Linh Cảm

0,30

0,30

 

 

 

Xã Vượng Lộc, Thiên Lộc

KH43

64

Dự án "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Hà Tĩnh"

0,20

0,20

 

 

 

Xã Sơn Lộc

KH44

65

Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020

0,06

0,06

 

 

 

TT Nghèn, xã Trung Lộc

KH45

66

Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021

0,02

0,02

 

 

 

xã Quang Lộc

KH46

67

Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021

0,04

0,04

 

 

 

Xã Phú Lộc

KH47

68

Cải tạo ĐZ 110kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông-Linh Cảm

0,30

 

 

 

0,30

Xã Vượng Lộc, Thiên Lộc

KH48

69

Dự án: "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Hà Tĩnh"

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thiên Lộc

KH49

70

Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh

0,01

0,01

 

 

 

Thị trấn Nghèn, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Tùng Lộc

KH50

71

Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Quang Lộc, xã Gia Hanh huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tỉnh năm 2021

0,02

0,02

 

 

 

Xã Quang Lộc, xã Gia Hanh, xã Sơn Lộc

KH51

72

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV tỉnh Hà tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC)

0,01

0,01

 

 

 

Xã Thuần Thiện

KH52

73

Nâng cấp, cải tạo đường dây 973E18.4 lên vận hành cấp điện áp 22kv và kết nối vòng với đường dây 474E18.1 tạo liên thông giữa 2 TBA 110kV Can Lộc (E18.4) và TBA 110kV Thạch Linh (E18.1)

0,06

0,05

 

 

0,01

Xã Khánh Vĩnh Yên, xã Xuân Lộc, Quang Lộc và thị trấn Đồng Lộc

KH53

74

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E18.2), Can Lộc (E18.7), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn, huyện Can Lộc theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Thường Nga

KH54

III

Đất thương mại dịch vụ

6,35

5,80

 

 

0,55

 

 

75

Đất thương mại, dịch vụ

0,94

0,94

 

 

 

Thôn Văn Thịnh, xã Xuân Lộc

KH68

76

Đất thương mại dịch vụ

0,20

0,20

 

 

 

Km 21+600 đến Km21+700 Quốc lộ 281, xã Thuần Thiện

KH69

77

Đất thương mại dịch vụ

0,40

0,40

 

 

 

Xã Vượng Lộc

KH70

78

Đất thương mại dịch vụ

0,06

 

 

 

0,06

Vùng Bà Trạch, xã Thiên Lộc

KH71

79

Thương mại dịch vụ tổng hợp

1,47

1,47

 

 

 

Thôn Phúc Sơn, xã Sơn Lộc

KH72

80

Đất thương mại dịch vụ

0,05

0,05

 

 

 

Thôn Yên Lạc, xã Quang Lộc

KH74

81

Đất thương mại dịch vụ

2,50

2,50

 

 

 

Tổ dân phố Nam Mỹ, thị trấn Đồng Lộc

KH75

82

Đất thương mại dịch vụ

0,06

0,04

 

 

0,02

TT Nghèn

KH76

83

Đất thương mại dịch vụ

0,67

0,20

 

 

0,47

Giáp nghĩa địa Đồng Cửa Đông, TT Nghèn

KH78

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

 

 

1,00

 

 

84

Nhà máy nước

1,00

 

 

 

1,00

Cụp Trùa thôn Nhật Tân, xã Mỹ Lộc

KH56

IV

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,30

1,04

 

 

0,26

 

 

85

Xây dựng di tích làng K130

1,30

1,04

 

 

0,26

Thị trấn Nghèn

KH55

VI

Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ

53,47

 

 

 

53,47

 

 

86

Khai thác chế biến đá xây dựng

4,67

 

 

 

4,67

Núi Ông Cương, xã Thiên Lộc

KH83

87

Đất san lấp

15,00

 

 

 

15,00

Thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc

KH84

88

Mỏ Sét Đồng Lộc

6,50

 

 

 

6,50

TT Đồng Lộc

KH84.1

89

Đất san lấp Phú Lộc 1

3,50

 

 

 

3,50

Xã Phú Lộc

KH84.2

90

Đất san lấp Phú Lộc 2

6,00

 

 

 

6,00

thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc

KH85

91

Đất san lấp

4,80

 

 

 

4,80

Đồi Thung Bằng, xã Thượng Lộc

KH87

92

Đất san lấp

1,70

 

 

 

1,70

Thôn Vĩnh Xá, xã Thượng Lộc

KH88

93

Mở rộng mỏ đá

5,30

 

 

 

5,30

núi Ký Trung, xã Thuần Thiện

KH89

94

Mỏ đất san lấp Phú Lộc 3

6,00

 

 

 

6,00

Xã Phú Lộc

KH86

VII

Đất y tế

0,94

 

 

 

0,94

 

 

95

Mở rộng Trung tâm y tế huyện

0,94

 

 

 

0,94

TT Nghèn

KH90

IX

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,14

 

 

 

0,14

 

 

96

Quy hoạch nhà văn hóa

0,14

 

 

 

0,14

Khối 9, TT Nghèn

KH91

X

Đất giáo dục

1,35

1,20

 

 

0,15

 

 

97

Trường tiểu học xã Mỹ Lộc

1,20

1,20

 

 

 

Xã Mỹ Lộc

KH92

98

Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non xã Thanh Lộc

0,15

 

 

 

0,15

Xã Thanh Lộc

KH93

XI

Đất tôn giáo

2,20

2,20

 

 

 

 

 

99

Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Bình Hòa

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Bình Yên, xã Xuân Lộc

KH94

100

Mở rộng chùa Chiêu Ninh

1,50

1,50

 

 

 

thôn Phúc Tân, xã Kim Song Trường

KH95

101

Mở rộng chùa Hà Linh

0,30

0,30

 

 

 

TT Nghèn

KH96

V

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,10

1,10

 

 

 

 

 

102

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

0,60

0,60

 

 

 

Cửa Lều, xã Tùng Lộc

KH81

103

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

0,50

0,50

 

 

 

Thôn Yên Tràng, xã Kim Song Trường

KH82

 

Tổng B: 103 CTDA

187,35

113,21

 

 

74,14

 

 

 

TỔNG A+B: 172 CTDA

486,10

291,40

 

 

194,70

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 605/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 17/03/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…