UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5894/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/202024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ; Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2024 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8918/TTr- STNMT-QHKHSDĐ ngày 07 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung (tên dự án, mã loại đất, diện tích): 0 dự án.
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bắc Từ Liêm là: 05 dự án, với diện tích 10,76 ha. (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4.534,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
524,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
27,48 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
27,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
337,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
103,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,82 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
52,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.898,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
69,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
38,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
30,12 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,67 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
188,68 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
126,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.650,71 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
4,52 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,36 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.004,84 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,63 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,85 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
9,72 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,91 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
53,26 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,47 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
43,44 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,11 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
468,30 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
85,49 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
112,18 |
b) Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024
Đơn vị tính (ha)
STT |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,44 |
- |
Đất trồng lúa |
LUC |
6,53 |
- |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,44 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,75 |
- |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,16 |
- |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
6,53 |
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 3906/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 thành: 207 dự án, tổng diện tích 1.699,58ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 24/01/2024; số 2455/QĐ-UBND ngày 07/5/2024; số 3906/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 5894/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5894/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 12/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5894/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video