Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 578/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Hồ sơ Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 27/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (chi tiết tại Phụ lục 01 đến Phụ lục 09 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hoàn thành việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 để trình thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo đúng tiến độ.

- Tổ chức thẩm định, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các huyện, thành phố thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

- Căn cứ vào chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất được phân bổ, khẩn trương thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030, lấy ý kiến đóng góp của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư, trình thẩm định, trình Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các huyện, thành phố thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC 01

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.390,47

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.474,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.592,88

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.031,13

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

254,26

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.184,41

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.789,83

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

349,40

2.2

Đất an ninh

CAN

166,80

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

421,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

263,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

512,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

511,09

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.967,47

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.749,66

-

Đất thủy lợi

DTL

887,73

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

84,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

63,84

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

478,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

258,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

73,78

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

33,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,25

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

270,82

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,64

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,06

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

68,00

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.483,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.808,99

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

31,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

31,33

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8.665,93

2

Khu lâm nghiệp

KLN

1.438,67

3

Khu du lịch

KDL

550,00

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

421,13

6

Đất đô thị

KDT

10.013,01

7

Khu đô thị

DTC

6.567,49

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

263,56

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.709,97

 

PHỤ LỤC 02

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.928,83

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.087,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

567,95

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.662,60

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

346,46

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.801,73

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

209,50

2.2

Đất an ninh

CAN

17,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

746,88

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

232,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

79,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.630,83

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.076,09

-

Đất thủy lợi

DTL

140,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

27,82

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

46,75

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

30,69

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,29

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

71,59

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,58

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,12

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

553,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

797,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,39

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

4.203,52

2

Khu lâm nghiệp

KLN

346,46

3

Khu du lịch

KDL

495,00

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

979,53

6

Đất đô thị

KDT

5.822,66

7

Khu đô thị

DTC

2.669,22

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

79,82

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.382,89

 

PHỤ LỤC 03

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.416,94

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.456,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.701,22

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.135,79

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.518,57

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.706,14

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.421,51

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

643,00

2.2

Đất an ninh

CAN

18,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.047,40

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

244,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

115,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

108,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,43

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

3.620,07

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.113,56

-

Đất thủy lợi

DTL

751,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

117,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

223,76

-

Đất công trình năng lượng

DNL

69,57

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

30,86

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,67

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,60

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

73,33

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

85,02

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.116,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.096,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,73

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8.476,85

2

Khu lâm nghiệp

KLN

5.224,71

3

Khu du lịch

KDL

750,00

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

2.291,90

6

Đất đô thị

KDT

5.058,72

7

Khu đô thị

DTC

6.045,96

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

115,74

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.791,90

 

PHỤ LỤC 04

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.218,61

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.383,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.998,08

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.796,76

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.253,40

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.919,54

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

230,50

2.2

Đất an ninh

CAN

9,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.450,72

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

519,96

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

112,69

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.748,73

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.673,71

-

Đất thủy lợi

DTL

444,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

62,34

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

84,49

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

118,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

60,51

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

30,81

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

143,89

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,74

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

37,00

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

64,39

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.462,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

262,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,46

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,84

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11.819,34

2

Khu lâm nghiệp

KLN

3.253,40

3

Khu du lịch

KDL

610,00

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.970,68

6

Đất đô thị

KDT

1.032,36

7

Khu đô thị

DTC

1.355,85

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

112,69

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.655,11

 

PHỤ LỤC 05

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.781,74

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.841,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.400,87

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.037,74

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.029,48

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16.792,95

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

528,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.711,60

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

545,00

2.2

Đất an ninh

CAN

7,78

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

476,47

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.877,78

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.205,92

-

Đất thủy lợi

DTL

373,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,72

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

54,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

85,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

15,44

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,41

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

64,68

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,54

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

937,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

163,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

679,80

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

13.883,98

2

Khu lâm nghiệp

KLN

21.822,43

3

Khu du lịch

KDL

367,86

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

80,80

6

Đất đô thị

KDT

1.655,50

7

Khu đô thị

DTC

408,66

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

91,26

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.343,91

 

PHỤ LỤC 06

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.598,66

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.800,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.415,33

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.098,33

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.753,08

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

18.704,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

30.733,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.835,22

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

886,60

2.2

Đất an ninh

CAN

10,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

65,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,94

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

365,01

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.328,19

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

944,43

-

Đất thủy lợi

DTL

212,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,42

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,42

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,88

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

10,82

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,38

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

27,93

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,47

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

854,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,78

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.405,60

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11.478,59

2

Khu lâm nghiệp

KLN

65.191,67

3

Khu du lịch

KDL

192,00

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

18.704,89

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

65,20

6

Đất đô thị

KDT

1.053,12

7

Khu đô thị

DTC

167,75

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

46,06

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.135,69

 

PHỤ LỤC 07

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.460,10

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.967,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.066,20

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.996,55

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.801,65

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.441,65

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.847,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.377,05

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

443,40

2.2

Đất an ninh

CAN

14,86

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

244,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

419,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.146,77

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.109,33

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.793,65

-

Đất thủy lợi

DTL

1.565,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,94

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

357,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,35

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

22,76

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,64

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

174,47

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

148,36

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,69

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.369,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

290,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

65,73

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

18.689,48

2

Khu lâm nghiệp

KLN

26.090,32

3

Khu du lịch

KDL

1.312,00

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

11.441,65

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

244,20

6

Đất đô thị

KDT

2.702,85

7

Khu đô thị

DTC

1.225,54

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

63,72

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.923,18

 

PHỤ LỤC 08

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

       

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.195,80

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.933,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.774,67

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.760,99

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.713,30

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.554,92

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.669,24

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

684,30

2.2

Đất an ninh

CAN

352,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

208,60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,95

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

210,50

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.850,99

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.253,73

-

Đất thủy lợi

DTL

335,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,41

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,63

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

20,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,11

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

49,22

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,75

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.359,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

149,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,17

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

114,64

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11.788,05

2

Khu lâm nghiệp

KLN

15.268,22

3

Khu du lịch

KDL

589,46

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

208,60

6

Đất đô thị

KDT

1.312,99

7

Khu đô thị

DTC

374,16

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

63,66

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.397,86

 

PHỤ LỤC 09

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số: 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.118,84

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.090,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.021,80

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.695,84

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.957,66

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.505,46

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

17.901,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.073,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.112,29

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

357,30

2.2

Đất an ninh

CAN

14,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,45

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,64

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.639,61

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.154,25

-

Đất thủy lợi

DTL

262,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,65

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,52

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

20,44

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,67

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

167,87

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,02

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

951,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

58,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

146,32

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11.639,63

2

Khu lâm nghiệp

KLN

33.364,12

3

Khu du lịch

KDL

197,00

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

5.505,46

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

50,00

6

Đất đô thị

KDT

443,78

7

Khu đô thị

DTC

146,34

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

56,62

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.379,66

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2023 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 578/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 23/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2023 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…