ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TUẦN GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 793/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tuần Giáo và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 140/TTr-STNMT ngày 03 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải, Văn hóa thể thao và du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tuần Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tênh Phông |
Xã Tỏa Tình |
Xã Quài Tở |
Xã Chiềng Sinh |
Xã Chiềng Đông |
Xã Nà Sáy |
Xã Mường Khong |
Xã Mường Thín |
Xã Mường Mùn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
113.542,27 |
5.684,49 |
6.505,85 |
6.019,18 |
1.829,00 |
3.835,00 |
3.140,00 |
10.716,81 |
6.116,92 |
8.890,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
99.685,05 |
5.470,59 |
5.650,11 |
5.338,55 |
1.564,32 |
3.214,55 |
2.141,59 |
8.892,44 |
5.769,11 |
8.654,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.894,03 |
746,85 |
540,24 |
795,43 |
191,17 |
329,87 |
178,42 |
1.042,76 |
636,70 |
405,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.473,24 |
|
|
228,29 |
178,98 |
183,22 |
41,78 |
34,95 |
51,11 |
147,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
45.768,90 |
2.714,77 |
2.678,59 |
2.299,66 |
414,02 |
1.613,92 |
1.137,48 |
5.040,63 |
3.276,98 |
5.176,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.932,85 |
53,53 |
221,52 |
225,71 |
70,66 |
97,88 |
591,58 |
62,93 |
239,16 |
303,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.525,00 |
675,76 |
1.138,86 |
393,08 |
111,14 |
502,61 |
|
2.502,84 |
888,70 |
1.808,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.070,14 |
1.277,23 |
1.056,05 |
1.568,64 |
752,49 |
654,39 |
217,31 |
229,74 |
708,31 |
945,86 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
389,50 |
0,92 |
14,85 |
56,03 |
24,83 |
15,88 |
16,80 |
13,54 |
19,27 |
14,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
104,63 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.169,55 |
50,71 |
84,76 |
153,73 |
98,39 |
124,68 |
61,81 |
63,69 |
62,92 |
117,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,14 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,58 |
|
4,50 |
|
|
|
|
|
|
0,54 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
23,54 |
|
|
0,64 |
0,20 |
1,38 |
|
|
|
7,07 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
171,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
889,78 |
32,29 |
54,46 |
54,48 |
28,65 |
41,58 |
16,59 |
22,84 |
16,96 |
33,98 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
645,31 |
11,95 |
23,10 |
78,67 |
36,41 |
37,90 |
23,23 |
23,35 |
23,24 |
38,95 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
53,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,67 |
0,53 |
0,55 |
0,34 |
0,17 |
0,30 |
0,25 |
0,25 |
0,09 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
77,66 |
|
0,48 |
10,45 |
8,59 |
5,43 |
3,39 |
0,27 |
9,88 |
3,34 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,29 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,30 |
0,15 |
0,24 |
0,15 |
0,77 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
269,56 |
5,84 |
1,52 |
9,06 |
24,37 |
37,79 |
18,20 |
16,74 |
12,10 |
33,02 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.687,67 |
163,18 |
770,98 |
526,90 |
166,29 |
495,77 |
936,60 |
1.760,68 |
284,89 |
117,51 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.714,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Pú Xi |
Xã Mùn Chung |
Xã Nà Tòng |
Xã Phình Sáng |
Xã Rạng Đông |
Xã Ta Ma |
Xã Pú Nhung |
Xã Quài Nưa |
Xã Quài Cang |
TT. Tuần Giáo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
113.542,27 |
12.154,44 |
4.240,91 |
3.755,00 |
8.815,92 |
3.811,34 |
10.702,00 |
6.480,90 |
5.216,70 |
3.912,92 |
1.714,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
99.685,05 |
11.631,81 |
3.754,95 |
2.297,57 |
8.052,34 |
3.472,81 |
9.528,12 |
5.588,31 |
4.198,61 |
3.292,90 |
1.171,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.894,03 |
888,86 |
196,56 |
265,54 |
350,99 |
439,95 |
976,60 |
230,01 |
275,11 |
309,87 |
93,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.473,24 |
1,77 |
46,78 |
77,39 |
|
33,56 |
14,79 |
|
122,21 |
249,52 |
61,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
45.768,90 |
4.206,72 |
1.914,09 |
1.244,55 |
4.024,23 |
1.944,74 |
2.919,49 |
2.304,52 |
1.765,26 |
897,33 |
195,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.932,85 |
62,65 |
328,04 |
188,36 |
448,95 |
49,38 |
75,14 |
515,46 |
969,32 |
1.357,81 |
71,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.525,00 |
6.168,87 |
334,13 |
329,54 |
2.385,41 |
812,14 |
5.322,53 |
2.224,40 |
396,85 |
400,92 |
129,11 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.070,14 |
302,80 |
971,97 |
257,62 |
838,29 |
215,77 |
223,70 |
282,30 |
640,52 |
261,87 |
665,28 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
389,50 |
1,91 |
10,16 |
11,97 |
4,47 |
7,73 |
10,66 |
31,63 |
51,57 |
65,09 |
17,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
104,63 |
|
|
|
|
3,10 |
|
|
100,00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.169,55 |
235,42 |
128,80 |
277,98 |
72,48 |
57,41 |
75,45 |
101,77 |
121,19 |
151,21 |
129,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,84 |
1,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,74 |
0,45 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
4,29 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,58 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,34 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
23,54 |
|
0,85 |
|
|
|
|
|
6,80 |
4,41 |
2,19 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
171,72 |
|
|
161,72 |
|
|
|
|
|
10,00 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
889,78 |
148,29 |
89,61 |
85,71 |
25,33 |
19,43 |
42,87 |
41,10 |
45,84 |
46,72 |
43,05 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
645,31 |
34,20 |
25,89 |
18,72 |
46,69 |
24,76 |
31,58 |
45,13 |
61,19 |
60,34 |
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
53,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,67 |
0,25 |
0,38 |
0,33 |
0,46 |
0,34 |
0,77 |
0,21 |
0,53 |
0,06 |
4,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
77,66 |
|
5,90 |
2,24 |
|
2,97 |
0,13 |
|
1,46 |
11,60 |
11,53 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,29 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
0,10 |
0,20 |
0,48 |
0,20 |
0,10 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
269,56 |
52,23 |
5,47 |
9,06 |
|
9,71 |
|
15,13 |
4,87 |
6,83 |
7,62 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.687,67 |
287,21 |
357,16 |
1.179,44 |
691,10 |
281,12 |
1.098,43 |
790,81 |
896,90 |
468,80 |
413,88 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.714,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.714,89 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Tênh Phông |
Xã Tỏa Tình |
Xã Quài Tở |
Xã Chiềng Sinh |
Xã Chiềng Đông |
Xã Nà Sáy |
Xã Mường Khong |
Xã Mường Thín |
Xã Mường Mùn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
188,04 |
14,70 |
11,30 |
6,21 |
3,27 |
9,20 |
1,49 |
9,84 |
2,78 |
2,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,23 |
0,61 |
|
1,04 |
|
1,83 |
|
4,60 |
|
0,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,46 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
119,65 |
14,09 |
3,50 |
3,65 |
3,27 |
5,77 |
0,50 |
4,78 |
1,46 |
1,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,27 |
|
1,30 |
0,24 |
|
1,30 |
|
0,46 |
0,35 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,78 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,78 |
|
6,50 |
1,28 |
|
0,30 |
0,99 |
|
0,72 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Pú Xi |
Xã Mùn Chung |
Xã Nà Tòng |
Xã Phình Sáng |
Xã Rạng Đông |
Xã Ta Ma |
Xã Pú Nhung |
Xã Quài Nưa |
Xã Quài Cang |
TT. Tuần Giáo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
188,04 |
56,34 |
42,60 |
0,50 |
0,76 |
3,25 |
0,10 |
4,80 |
4,38 |
8,03 |
6,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,23 |
0,12 |
5,75 |
|
0,68 |
1,00 |
|
0,38 |
0,06 |
1,43 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,46 |
0,12 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,06 |
1,33 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
119,65 |
45,94 |
17,00 |
|
0,08 |
2,25 |
0,10 |
4,42 |
4,14 |
5,32 |
2,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,27 |
|
7,50 |
|
|
|
|
|
0,13 |
0,80 |
0,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,78 |
10,28 |
12,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,78 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,23 |
1,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,25 |
1,93 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tênh Phông |
Xã Tỏa Tình |
Xã Quài Tở |
Xã Chiềng Sinh |
Xã Chiềng Đông |
Xã Nà Sáy |
Xã Mường Khong |
Xã Mường Thín |
Xã Mường Mùn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
197,05 |
14,90 |
11,50 |
6,61 |
3,67 |
9,40 |
1,69 |
10,04 |
2,98 |
2,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
18,23 |
0,61 |
|
1,04 |
|
1,83 |
|
4,60 |
|
0,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,46 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
124,57 |
14,19 |
3,60 |
4,05 |
3,57 |
5,87 |
0,60 |
4,88 |
1,56 |
1,56 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,87 |
0,10 |
1,40 |
0,24 |
0,10 |
1,40 |
0,10 |
0,56 |
0,45 |
0,60 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
22,78 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,19 |
|
6,50 |
1,28 |
|
0,30 |
0,99 |
|
0,72 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Pú Xi |
Xã Mùn Chung |
Xã Nà Tòng |
Xã Phình Sáng |
Xã Rạng Đông |
Xã Ta Ma |
Xã Pú Nhung |
Xã Quài Nưa |
Xã Quài Cang |
TT. Tuần Giáo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
197,05 |
56,54 |
42,80 |
0,70 |
0,96 |
3,45 |
0,30 |
5,00 |
4,58 |
8,30 |
10,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
18,23 |
0,12 |
5,75 |
|
0,68 |
1,00 |
|
0,38 |
0,06 |
1,43 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,46 |
0,12 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,06 |
1,33 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
124,57 |
46,04 |
17,10 |
0,10 |
0,18 |
2,35 |
0,20 |
4,52 |
4,24 |
5,59 |
4,37 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,87 |
0,10 |
7,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,23 |
0,80 |
0,69 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
22,78 |
10,28 |
12,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,19 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,23 |
3,67 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,25 |
2,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2,22 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị tính: ha
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG |
||||||||
Xã Tênh Phông |
Xã Tỏa Tình |
Xã Quài Tở |
Xã Chiềng Sinh |
Xã Chiềng Đông |
Xã Nà Sáy |
Xã Mường Khong |
Xã Mường Thín |
Xã Mường Mùn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
250,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
250,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,74 |
|
|
1,82 |
1,72 |
1,96 |
0,55 |
|
1,32 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,08 |
|
|
1,82 |
1,72 |
1,96 |
0,55 |
|
1,32 |
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Pú Xi |
Xã Mùn Chung |
Xã Nà Tòng |
Xã Phình Sáng |
Xã Rạng Đông |
Xã Ta Ma |
Xã Pú Nhung |
Xã Quài Nưa |
Xã Quài Cang |
TT. Tuần Giáo |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
250,00 |
|
|
|
40,00 |
|
|
40,00 |
70,00 |
100,00 |
|
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
250,00 |
|
|
|
40,00 |
|
|
40,00 |
70,00 |
100,00 |
|
||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,74 |
10,31 |
|
0,20 |
|
|
|
1,72 |
1,72 |
1,72 |
1,71 |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,08 |
10,31 |
|
0,20 |
|
|
|
1,72 |
1,72 |
1,72 |
0,05 |
||
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66 |
||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 575/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 17/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
Chưa có Video