Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 5701/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG 11, QUẬN 3

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 3 tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10457/TTr-TNMT-KH ngày 22 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường 11, quận 3 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: haThứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

47,2758

100,00

47,2758

100,00

 

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

47,2758

100,00

47,2758

100,00

1

Đất ở

OTC

22,1384

46,83

20,5237

43,41

1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

22,1384

46,83

20,5237

43,41

2

Đất chuyên dùng

CDG

23,3194

49,33

24,9845

52,85

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,0489

0,21

0,0565

0,23

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

12,6461

54,23

12,6461

50,62

2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

12,6461

54,23

12,6461

50,62

2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

10,6244

45,56

12,2819

49,16

2.4.1

Đất giao thông

DGT

9,6158

90,51

10,6019

86,32

2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,0046

0,04

0,0046

0,04

2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,0353

0,33

0,3648

2,97

2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,0076

0,07

0,0094

0,08

2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,7789

7,33

1,1190

9,11

2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

2.4.8

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,1822

1,71

0,1822

1,48

3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,2480

0,52

0,2445

0,52

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,0077

0,02

0,0077

0,02

5

Đất sông và mặt nước chuyên dùng

SMN

1,5623

3,30

1,5154

3,20

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

0,0678

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,0678

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

2.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

2.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

2.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,0381

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

2.4

Đất sông và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

0,0297

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,2748

1.1

Đất ở

OTC

2,4415

1.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

2,4415

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,8298

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,7303

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,0995

1.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,0035

1.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

1.5

Đất sông và mặt nước CD

SMN

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận 3 lập ngày 10 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 11, quận 3.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 05 năm (2006 - 2010) của phường 11, quận 3 với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

47,2758

47,2758

47,2758

47,2758

47,2758

 

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

47,2758

47,2758

47,2758

47,2758

47,2758

1

Đất ở

OTC

22,1370

22,1594

20,6785

20,6100

20,5237

1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

22,1370

22,1594

20,6785

20,6100

20,5237

2

Đất chuyên dùng

CDG

23,3677

23,3453

24,8287

24,8982

24,9845

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,0489

0,0565

0,0565

0,0565

0,0565

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

12,6461

12,6461

12,6461

12,6461

12,6461

2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

12,6461

12,6461

12,6461

12,6461

12,6461

2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

10,6727

10,6427

12,1261

12,1956

12,2819

2.4.1

Đất giao thông

DGT

9,6641

9,6520

10,5029

10,5607

10,6019

2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,0046

0,0046

0,0046

0,0046

0,0046

2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,0353

0,0474

0,3648

0,3648

0,3648

2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,0076

0,0094

0,0094

0,0094

0,0094

2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,7789

0,7471

1,0622

1,0739

1,1190

2.4.7

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,1822

0,1822

0,1822

0,1822

0,1822

3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,2480

0,2480

0,2455

0,2445

0,2445

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,0077

0,0077

0,0077

0,0077

0,0077

5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1,5154

1,5154

1,5154

1,5154

1,5154

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

0,0678

0,0297

0,0224

 

 

0,0157

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,0381

 

0,0224

 

0,0157

 

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,0381

 

0,0224

 

0,0157

 

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

0,0297

0,0297

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,2748

0,0311

0,0515

2,2588

0,1128

0,8206

1.1

Đất ở

OTC

2,4415

0,0311

 

2,2359

0,0842

0,0903

1.1.2

Đất ở tại ñô thị

ODT

2,4415

0,0311

 

2,2359

0,0842

0,0903

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,8298

 

0,0515

0,0204

0,0276

0,7303

12.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,7303

 

 

 

 

0,7303

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,0995

 

0,0515

0,0204

0,0276

 

1.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,0035

 

 

0,0025

0,0010

 

1.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất sông và mặt nước CD

SMN

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 3 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 3 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 11, quận 3 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 5701/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 11, quận 3 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu: 5701/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 31/12/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 5701/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 11, quận 3 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…