Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2023/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về Kỳ họp thứ 15, Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2023 và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 04/12/2023 (Thông báo số 529/TB-VP ngày 09/12/2023 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND như sau:

“2. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để áp dụng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung cho khoản 3 Điều 3 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:

“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất:

a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)

- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa vào 25m (từ 0m đến 25m) nhân hệ số k = 1,00.

- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến 50m), nhân hệ số k= 0,80.

- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến 100m), nhân hệ số k= 0,70.

- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến 150m), nhân hệ số k =0,6.

- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến 200m), nhân hệ số k =0,5.

- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.

- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.

b) Đối với một thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong phạm vi chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 4 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:

3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất

a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)

- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa vào 25m (từ 0m đến 25m) nhân hệ số k = 1,00.

- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến 50m), nhân hệ số k= 0,80.

- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến 100m), nhân hệ số k= 0,70.

- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến 150m), nhân hệ số k= 0,6.

- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến 200m), nhân hệ số k= 0,5.

- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.

- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì la chọn phương án có giá đất cao nhất.

b) Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng một hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 6 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:

“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất

a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất):

- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 25m (từ 0m đến 25m) nhân hệ số k = 1,00

- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến 50m), nhân hệ số k= 0,90

- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến 100m), nhân hệ số k= 0,75.

- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến 150m), nhân hệ số k =0,6.”

- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến 200m), nhân hệ số k =0,5.”

- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k =0,4.”

- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.

b) Hệ số che khuất của thửa đất: Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất, vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này”

5. Sửa đổi, bổ sung điểm d, khoản 1 Điều 9 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND, như sau

d) Đối với đất nông nghiệp khác

- Đất sử dụng để nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm và đất ươm tạo con giống phục vụ cho nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

- Đối với các loại đất nông nghiệp khác còn lại được xác định bằng giá đất trồng cây hàng năm.”

6. Sửa đổi giá đất đối với 02 tuyến đường tại bảng giá đất, như sau:

STT

Đoạn đường

Giá đất (vị trí 1)

1.000đ/m2

Giá đất sản xuất kinh doanh (vị trí 1)

1.000đ/m2

1

Mỹ Đa Đông 5

29.510

14.760

2

Đường DH 2- xã Hòa Sơn

(đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn)

3.100

1.550

7. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 tại Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ giá đất thương mại, dịch vụ ban hành kèm theo các Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021; Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 và Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
-
TTTU, TT HĐND TP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tp;
- Chánh và các Phó Chánh
Văn phòng UBND Tp;
- Cục Thuế thành phố;
- Các Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể của Tp;
- UBND các quận, huyện, xã, phường;
- Chi cục Qu
n lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất;
- Văn phòng Đăng ký đất đai;
-
Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KT (120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2 Tháng 9

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Phan Thành Tài

59.280

22.090

15.420

12.860

11.390

 

- Đoạn từ Phan Thành Tài đến Tiểu La

50.390

22.090

15.420

12.860

11.390

 

- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

59.280

16.690

14.060

12.160

10.540

 

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8

28.290

13.970

12.170

10.290

8.840

2

29 Tháng 3

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan

12.300

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ An Ninh

10.200

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Võ An Ninh đến Văn Tiến Dũng

9.000

 

 

 

 

3

3 Tháng 2

42.680

15.610

13.400

10.960

8.950

4

30 Tháng 4

46.980

 

 

 

 

5

An Bắc 1

8.080

 

 

 

 

6

An Bắc 2

8.510

 

 

 

 

7

An Bắc 3

8.510

 

 

 

 

8

An Bắc 4

8.080

 

 

 

 

9

An Bắc 5

7.700

 

 

 

 

10

An Cư 1

21.160

 

 

 

 

11

An Cư 2

21.160

 

 

 

 

12

An Cư 3

21.160

 

 

 

 

13

An Cư 4

21.750

 

 

 

 

14

An Cư 5

21.750

 

 

 

 

15

An Cư 6

21.750

 

 

 

 

16

An Cư 7

21.750

 

 

 

 

17

An Dương Vương

24.190

 

 

 

 

18

An Đồn

24.260

10.050

8.610

7.040

5.750

19

An Đồn 1

24.260

 

 

 

 

20

An Đồn 2

20 840

 

 

 

 

21

An Đồn 3

25.010

 

 

 

 

22

An Đồn 4

29.110

 

 

 

 

23

An Đồn 5

25.010

 

 

 

 

24

An Đồn 6

29.110

 

 

 

 

25

An Hải 1

14.660

 

 

 

 

26

An Hải 2

14.660

 

 

 

 

27

An Hải 3

14.660

 

 

 

 

28

An Hải 4

14.660

 

 

 

 

29

An Hải 5

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

13.380

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

11.700

 

 

 

 

30

An Hải 6

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

14.660

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

11.700

 

 

 

 

31

An Hải 7

14.660

 

 

 

 

32

An Hải 8

14.660

 

 

 

 

33

An Hải 9

14.660

 

 

 

 

34

An Hải 10

13.630

 

 

 

 

35

An Hải 11

12.800

 

 

 

 

36

An Hải 12

12.800

 

 

 

 

37

An Hải 14

12.800

 

 

 

 

38

An Hải 15

12.800

 

 

 

 

39

An Hải 16

12.800

 

 

 

 

40

An Hải 17

12.800

 

 

 

 

41

An Hải 18

12.800

 

 

 

 

42

An Hải 19

11.700

 

 

 

 

43

An Hải 20

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

13.370

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

11.700

 

 

 

 

44

An Hải 21

11.700

 

 

 

 

45

An Hải 22

12.000

 

 

 

 

46

An Hải Bắc 1

11.700

 

 

 

 

47

An Hải Bắc 2

11.700

 

 

 

 

48

An Hải Bắc 3

11.700

 

 

 

 

49

An Hải Bắc 4

11.700

 

 

 

 

50

An Hải Bắc 5

11.700

 

 

 

 

51

An Hải Bắc 6

11.700

 

 

 

 

52

An Hải Bắc 7

14.660

 

 

 

 

53

An Hải Bắc 8

12.480

 

 

 

 

54

An Hải Đông 1

12.030

9.970

8.290

6.770

5.490

55

An Hòa 1

11.390

 

 

 

 

56

An Hòa 2

9.530

 

 

 

 

57

An Hòa 3

9.530

 

 

 

 

58

An Hòa 4

11.390

 

 

 

 

59

An Hòa 5

9.070

 

 

 

 

60

An Hòa 6

9.530

 

 

 

 

61

An Hòa 7

9.530

 

 

 

 

62

An Hòa 8

9.530

 

 

 

 

63

An Hòa 9

11.390

 

 

 

 

64

An Hòa 10

7.990

4.360

3.640

2.960

2.420

65

An Hòa 11

7.990

 

 

 

 

66

An Hòa 12

11.390

 

 

 

 

67

An Mỹ

19.550

 

 

 

 

68

An Mỹ 2

15.220

 

 

 

 

69

An Mỹ 3

14.460

 

 

 

 

70

An M 4

14.460

 

 

 

 

71

An Mỹ 5

15.220

 

 

 

 

72

An Mỹ 6

15.220

 

 

 

 

73

An Mỹ 7

15.220

 

 

 

 

74

An Mỹ 8

15.220

 

 

 

 

75

An Nông

12.750

 

 

 

 

76

An Nhơn 1

18.560

 

 

 

 

77

An Nhơn 2

16.760

 

 

 

 

78

An Nhơn 3

16.760

8.180

7.020

5.930

4.940

79

An Nhơn 4

13.580

 

 

 

 

80

An Nhơn 5

13.580

 

 

 

 

81

An Nhơn 6

14.240

 

 

 

 

82

An Nhơn 7

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

15.750

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

13.580

 

 

 

 

83

An Nhơn 8

14.690

 

 

 

 

84

An Nhơn 9

13.580

8.180

7.020

5.930

4.940

85

An Nhơn 10

13.580

 

 

 

 

86

An Nhơn 11

13.580

 

 

 

 

87

An Nhơn 12

13.580

8.180

7.020

5.930

4.940

88

An Nhơn 14

13.580

 

 

 

 

89

An Nhơn 15

13.580

 

 

 

 

90

An Tư Công Chúa

15.260

 

 

 

 

91

An Thượng 1

57.700

 

 

 

 

92

An Thượng 2

55.210

 

 

 

 

93

An Thượng 3

56.770

 

 

 

 

94

An Thượng 4

50.170

 

 

 

 

95

An Thượng 5

17.050

 

 

 

 

96

An Thượng 6

22.000

 

 

 

 

97

An Thượng 7

17.050

 

 

 

 

98

An Thương 8

17.050

 

 

 

 

99

An Thượng 9

22.000

 

 

 

 

100

An Thượng 10

22.000

 

 

 

 

101

An Thượng 11

22.000

 

 

 

 

102

An Thượng 12

15.870

 

 

 

 

103

An Thượng 14

16 690

9.250

7.940

6.520

5.350

104

An Thượng 15

15.870

 

 

 

 

105

An Thượng 16

15.870

 

 

 

 

106

An Thượng 17

17.830

 

 

 

 

107

An Thượng 18

15.870

9.250

7.940

6.520

5.350

108

An Thượng 19

15.870

 

 

 

 

109

An Thượng 20

17.780

 

 

 

 

110

An Thượng 21

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

17.780

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

15.870

7.990

6.930

5.680

4.650

111

An Thượng 22

18.060

 

 

 

 

112

An Thượng 23

17.780

 

 

 

 

113

An Thượng 24

 

 

 

 

 

 

- Đoạn chỉnh trang

16.930

9.790

8.360

6.860

5.630

 

- Đoạn chia lô

17.780

9.790

8.360

6.860

5.630

114

An Thượng 26

37.330

 

 

 

 

115

An Thượng 27

36.340

 

 

 

 

116

An Thượng 28

36.340

 

 

 

 

117

An Thượng 29

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo

37.530

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

32.740

9.790

8.360

6.860

5.630

118

An Thượng 30

36.010

 

 

 

 

119

An Thượng 31

36.010

 

 

 

 

120

An Thượng 32

36.010

 

 

 

 

121

An Thượng 33

36.010

 

 

 

 

122

An Thượng 34

36.010

 

 

 

 

123

An Thượng 35

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

38.710

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

32.740

 

 

 

 

124

An Thượng 36

38.710

 

 

 

 

125

An Thượng 37

32.740

 

 

 

 

126

An Thượng 38

32.740

 

 

 

 

127

An Thượng 39

32.740

 

 

 

 

128

An Thượng 40

30.010

 

 

 

 

129

An Trung 1

21.310

11.540

9.290

7.580

5.830

130

An Trung 2

21.310

 

 

 

 

131

An Trung 3

22.400

 

 

 

 

132

An Trung 4

13.510

 

 

 

 

133

An Trung 5

10.990

 

 

 

 

134

An Trung 6

10.990

 

 

 

 

135

An Trung 7

10.990

 

 

 

 

136

An Trung 8

10.990

 

 

 

 

137

An Trung 9

13.240

 

 

 

 

138

An Trung 10

10.990

 

 

 

 

139

An Trung 11

10.990

 

 

 

 

140

An Trung 12

10.990

 

 

 

 

141

An Trung 14

10.990

 

 

 

 

142

An Trung 15

10.990

 

 

 

 

143

An Trung 16

10.990

 

 

 

 

144

An Trung Đông 1

16.510

11.170

9.430

7.460

6.080

145

An Trung Đông 2

18.280

 

 

 

 

146

An Trung Đông 3

18.280

 

 

 

 

147

An Trung Đông 4

18.280

 

 

 

 

148

An Trung Đông 5

18.280

 

 

 

 

149

An Trung Đông 6

18.280

 

 

 

 

150

An Trung Đông 7

18.280

11.170

9.430

7.460

6.080

 

Đoạn 5,5m (Có vỉa hè)

 

 

 

 

 

 

Đoạn 5,5m (Không vỉa hè)

 

 

 

 

 

 

Đoạn 5m (Không vỉa hè)

 

 

 

 

 

 

Đoạn 3,5m (Không vỉa hè)

 

 

 

 

 

151

An Vĩnh

13.090

9.800

8.870

6.250

5.200

152

An Xuân

17.000

 

 

 

 

153

An Xuân 1

10.300

 

 

 

 

154

An Xuân 2

10.300

 

 

 

 

155

Anh Thơ

12.340

 

 

 

 

156

Ấp Bắc

5.770

2.390

2.050

1.670

1.370

157

Âu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng

17.780

4.640

4.070

3.490

2.840

 

- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ

12.790

4.090

3.650

2.990

2.440

 

- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8

5.200

2.890

2.490

2.270

1.860

 

- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5

6.050

2.890

2.490

2.270

1.860

158

Bà Bang Nhãn

7.090

3.580

3.070

2.510

2.050

159

Ban Ban 1

3.880

 

 

 

 

160

Ban Ban 2

3.880

 

 

 

 

161

Ban Ban 3

3.880

 

 

 

 

162

Ban Ban 4

3.880

 

 

 

 

163

Ban Ban 5

3.880

 

 

 

 

164

Ban Ban 6

3.880

 

 

 

 

165

Ban Ban 7

3.880

 

 

 

 

166

Ban Ban 8

3.880

 

 

 

 

167

Ban Ban 9

3.880

 

 

 

 

168

Ban Ban 10

3.880

 

 

 

 

169

Ban Ban 11

3.880

 

 

 

 

170

Ban Ban 12

3.880

 

 

 

 

171

Ban Ban 14

3.880

 

 

 

 

172

Ban Ban 15

4.520

 

 

 

 

173

Ban Ban 16

3.880

 

 

 

 

174

Ban Ban 17

3.880

 

 

 

 

175

Ba Đình

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từLợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

32.380

19.730

14.400

13.030

10.480

 

- Đoạn còn lại

28.340

15.050

13.080

11.030

9.110

176

Bá Giáng 1

4.480

 

 

 

 

177

Bá Giáng 2

4.480

 

 

 

 

178

Bá Giáng 3

4.480

 

 

 

 

179

Bá Giáng 4

4.480

 

 

 

 

180

Bá Giáng 5

4.460

 

 

 

 

181

Bá Giáng 6

4.460

 

 

 

 

182

Bá Giáng 7

4.460

 

 

 

 

183

Bá Giáng 8

4.460

 

 

 

 

184

Bá Giáng 9

4.460

 

 

 

 

185

Bá Giáng 10

4.460

 

 

 

 

186

Bá Giáng 11

4.470

 

 

 

 

187

Bá Giáng 12

4.470

 

 

 

 

188

Bá Giáng 14

4.470

 

 

 

 

189

Bà Huyện Thanh Quan

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý

22.330

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên

18.890

9.640

8.320

6.830

5.600

 

- Đoạn còn lại

16.280

9.640

8.320

6.830

5.600

190

Bạch Đằng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du

59.280

24.060

19.690

16.100

13.090

 

- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn

59.280

24.060

19.690

16.100

13.090

 

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh

59.280

26.930

22.970

18.790

15.350

 

- Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý

59.280

 

 

 

 

191

Bạch Thái Bưởi

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 6,0m

9.820

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

8.930

 

 

 

 

192

Bãi Sậy

10.400

 

 

 

 

193

Bát Nàn Công Chúa

7.070

 

 

 

 

194

Bàu Gia 1

5.410

 

 

 

 

195

Bàu Gia Thượng 1

5.890

4.120

3.580

2.920

2.370

196

Bàu Gia Thượng 2

5.890

 

 

 

 

197

Bàu Gia Thượng 3

5.890

 

 

 

 

198

Bàu Gia Thượng 4

6.550

 

 

 

 

199

Bàu Hạc 1

19.780

10.060

8.230

6.170

4.730

200

Bàu Hạc 2

18.220

 

 

 

 

201

Bàu Hạc 3

18.220

 

 

 

 

202

Bàu Hạc 4

18.220

 

 

 

 

203

Bàu Hạc 5

18.220

8.670

7.190

5.470

4.240

204

Bàu Hạc 6

19.780

10.060

8.230

6.170

4.730

205

Bàu Hạc 7

18.220

 

 

 

 

206

Bàu Hạc 8

18.220

 

 

 

 

207

Bàu Làng

14.550

6.120

4.940

4.170

2.920

208

Bàu Mạc 1

5.660

 

 

 

 

209

Bàu Mạc 2

5.660

 

 

 

 

210

Bàu Mạc 3

5.660

 

 

 

 

211

Bàu Mạc 4

5.660

 

 

 

 

212

Bàu Mạc 5

5.660

 

 

 

 

213

Bàu Mạc 6

5.660

 

 

 

 

214

Bàu Mạc 7

5.660

 

 

 

 

215

Bàu Mạc 8

5.660

 

 

 

 

216

Bàu Mạc 9

6.400

3.290

2.850

2.330

1.890

217

Bàu Mạc 10

5.150

 

 

 

 

218

Bàu Mạc 11

5.150

 

 

 

 

219

Bàu Mạc 12

5.800

3.290

2.850

2.330

1.890

220

Bàu Mạc 14

5.150

3.290

2.850

2.330

1.890

221

Bàu Mạc 15

5.150

3.290

2.850

2.330

1.890

222

Bàu Mạc 16

5.150

 

 

 

 

223

Bàu Mạc 17

5.800

 

 

 

 

224

Bàu Mạc 18

5.150

 

 

 

 

225

Bàu Mạc 19

5.800

 

 

 

 

226

Bàu Mạc 20

5.150

 

 

 

 

227

Bàu Mạc 21

5.800

 

 

 

 

228

Bàu Mạc 22

5.800

 

 

 

 

229

Bàu Mạc 23

9.400

 

 

 

 

230

Bàu Năng 1

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh Khiêm

9.130

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

8.300

4.460

3.830

3.140

2.560

231

Bàu Năng 2

9.130

 

 

 

 

232

Bàu Năng 3

9.970

 

 

 

 

233

Bàu Năng 4

9.130

 

 

 

 

234

Bàu Năng 5

9.130

 

 

 

 

235

Bàu Năng 6

9.130

 

 

 

 

236

Bàu Năng 7

8.880

 

 

 

 

237

Bàu Năng 8

8.880

 

 

 

 

238

Bàu Năng 9

8.880

 

 

 

 

239

Bàu Năng 10

8.880

 

 

 

 

240

Bàu Năng 11

9.210

4.590

3.930

3.220

2.720

241

Bàu Năng 12

8.290

 

 

 

 

242

Bàu Năng 14

8.290

 

 

 

 

243

Bàu Năng 15

8.880

 

 

 

 

244

Bắc Thượng 1

4.240

 

 

 

 

245

Bắc Thượng 2

3.580

 

 

 

 

246

Bắc Thượng 3

3.580

 

 

 

 

247

Bắc Thượng 4

3.580

 

 

 

 

248

Bắc Thượng 5

3.580

 

 

 

 

249

Bàu Tràm 1

15.400

 

 

 

 

250

Bàu Tràm 2

15.400

 

 

 

 

251

Bàu Tràm 3

14.660

 

 

 

 

252

Bàu Tràm Trung

13.600

 

 

 

 

253

Bàu Trảng 1

10.280

5.060

3.880

3.210

2.700

254

Bàu Trảng 2

9.770

 

 

 

 

255

Bàu Trảng 3

10.330

 

 

 

 

256

Bàu Trảng 4

10.330

 

 

 

 

257

Bàu Trảng 5

9.770

5.060

3.880

3.210

2.700

258

Bàu Trảng 6

10.330

 

 

 

 

259

Bàu Trảng 7

9.530

5.060

3.880

3.210

2.700

260

Bàu Sen 1

21.190

 

 

 

 

261

Bàu Sen 2

20.230

 

 

 

 

262

Bàu Sen 3

19.260

 

 

 

 

263

Bàu Vàng 1

6.730

 

 

 

 

264

Bàu Vàng 2

6.730

 

 

 

 

265

Bàu Vàng 3

6.730

 

 

 

 

266

Bàu Vàng 4

6.720

 

 

 

 

267

Bàu Vàng 5

6.740

 

 

 

 

268

Bàu Vàng 6

6.740

 

 

 

 

269

Bắc Đẩu

24.150

12.290

10.490

8.540

6.950

270

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Thân Công Tài

12.620

5.060

4.230

3.540

2.880

 

- Đoạn còn lại

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

271

Bế Văn Đàn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184

27.820

11.660

9.010

7.220

5.470

 

- Đoạn còn lại

22.350

11.660

9.010

7.220

5.470

272

Bích Khê

8.100

 

 

 

 

273

Bình An 1

12.760

 

 

 

 

274

Bình An 2

12.760

 

 

 

 

275

Bình An 3

12.760

 

 

 

 

276

Bình An 4

12.760

 

 

 

 

277

Bình An 5

12.760

 

 

 

 

278

Bình An 6

12.760

 

 

 

 

279

Bình An 7

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

11.390

9.890

8.490

7.480

6.440

 

- Đoạn 7,5m

13.670

9.890

8.490

7.480

6.440

280

Bình Giã

6.280

 

 

 

 

281

Bình Hòa 1

7.980

 

 

 

 

282

Bình Hòa 2

7.980

 

 

 

 

283

Bình Hòa 3

7.980

 

 

 

 

284

Bình Hòa 4

9.270

 

 

 

 

285

Bình Hòa 5

7.980

 

 

 

 

286

Bình Hòa 6

7.980

 

 

 

 

287

Bình Hòa 7

7.980

 

 

 

 

288

Bình Hòa 8

7.980

 

 

 

 

289

Bình Hòa 9

7.980

 

 

 

 

290

Bình Hòa 10

10.810

 

 

 

 

291

Bình Hòa 11

9.630

 

 

 

 

292

Bình Hòa 12

9.630

 

 

 

 

293

Bình Hòa 14

8.140

4.130

3.640

2.960

2.420

294

Bình Hòa 15

7.800

4.130

3.640

2.960

2.420

295

Bình Hòa 16

11.060

 

 

 

 

296

Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc)

2.590

2.020

1.730

1.420

1.160

297

Bình Minh 1

32.120

 

 

 

 

298

Bình Minh 2

28.740

 

 

 

 

299

Bình Minh 3

28.740

 

 

 

 

300

Bình Minh 4

59.280

 

 

 

 

301

Bình Minh 5

59.280

 

 

 

 

302

Bình Minh 6

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Phan Thành Tài đến đường 2/9

46.360

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường 2/9 đến Bạch Đằng

59.280

 

 

 

 

303

Bình Minh 7

59.280

 

 

 

 

304

Bình Minh 8

59.280

 

 

 

 

305

Bình Minh 9

59.280

 

 

 

 

306

Bình Minh 10

59.280

 

 

 

 

307

Bình Thái 1

7.270

4.360

3.640

2.960

2.420

308

Bình Thái 2

6.610

4.360

3.640

2.960

2.420

309

Bình Thái 3

6.610

4.360

3.640

2.960

2.420

310

Bình Thái 4

4.790

3.920

3.440

2.800

2.290

311

Bình Than

17.820

7.040

6.070

5.240

4.080

312

Bờ Quan 2

5.490

 

 

 

 

313

Bờ Quan 3

5.490

 

 

 

 

314

Bờ Quan 4

5.490

 

 

 

 

315

B Quan 5

5.490

 

 

 

 

316

B Quan 6

5.490

 

 

 

 

317

B Quan 7

5.490

 

 

 

 

318

Bờ Quan 8

5.490

 

 

 

 

319

B Quan 9

5.490

 

 

 

 

320

Bờ Quan 10

5.490

 

 

 

 

321

Bờ Quan 11

5.490

 

 

 

 

322

Bờ Quan 12

5.490

 

 

 

 

323

Bờ Quan 14

5.490

 

 

 

 

324

Bùi Bỉnh Uyên

7.600

3.170

2.720

2.230

1.820

325

Bùi Chát

5.290

3.290

2.850

2.330

1.890

326

Bùi Công Trừng

8.100

 

 

 

 

327

Bùi Dương Lịch

11.650

7.010

5.930

4.870

3.990

328

Bùi Giáng

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

329

Bùi Hiển

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

330

Bùi Huy Bích

8.740

 

 

 

 

331

Bùi Hữu Nghĩa

16.700

 

 

 

 

332

Bùi Kỷ

15.860

 

 

 

 

333

Bùi Lâm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

11.630

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

10.090

 

 

 

 

334

Bùi Quốc Hưng

18.170

 

 

 

 

335

Bùi Quốc Khái

11.150

 

 

 

 

336

Bùi Tá Hán

19.360

7.940

6.830

5.590

4.550

337

Bùi Tấn Diên

6.730

 

 

 

 

338

Bùi Thế Mỹ

8.150

3.580

3.070

2.510

2.050

339

Bùi Thị Xuân

21.650

11.540

9.290

7.580

5.830

340

Bùi Thiện Ngộ

8.100

 

 

 

 

341

Bùi Trang Chước

9.000

 

 

 

 

342

Bùi Sĩ Tiêm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

23.770

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

20.600

 

 

 

 

343

Bùi Viện

15.800

 

 

 

 

344

Bùi Vịnh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

8.500

4.360

3.780

3.080

2.500

 

- Đoạn 5,5m

7.960

4.120

3.580

2.920

2.370

345

Bùi Xuân Phái

19.700

 

 

 

 

346

Bùi Xương Tự

7.220

4.130

3.640

2.960

2.420

347

Bùi Xương Trạch

8.200

4.150

3.380

2.770

2.260

348

B1 - Hồng Phước

7.000

 

 

 

 

349

Ca Văn Thỉnh

18.890

11.080

9.490

7.760

6.350

350

Cách Mạng Tháng 8

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã Cẩm Lệ

21.640

7.010

5.960

4.610

3.770

 

- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn

18.340

5.450

4.700

3.840

3.140

 

- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến chân cầu vượt Hòa Cầm

11.380

4.820

4.150

3.290

2.890

 

- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên cầu vượt Hòa Cầm)

6.230

4.000

3.370

2.760

2.270

351

Cao Bá Nhạ

13.370

 

 

 

 

352

Cao Bá Quát

20.640

 

 

 

 

353

Cao Hồng Lãnh

6.200

 

 

 

 

354

Cao Lỗ

12.080

 

 

 

 

355

Cao Sơn 1

7.390

 

 

 

 

356

Cao Sơn 2

7.020

 

 

 

 

357

Cao Sơn 3

7.020

 

 

 

 

358

Cao Sơn 4

7.000

 

 

 

 

359

Cao Sơn 5

7.000

 

 

 

 

360

Cao Sơn 6

7.000

 

 

 

 

361

Cao Sơn 7

7.000

 

 

 

 

362

Cao Sơn 8

7.000

 

 

 

 

363

Cao Sơn Pháo

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 28,5m

14.150

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

9.660

5.060

4.230

3.540

2.880

364

Cao Thắng

33.500

14.420

12.320

10.070

8.240

365

Cao Xuân Dục

17.820

 

 

 

 

366

Cao Xuân Huy

15.860

 

 

 

 

367

Cầm Bá Thước

25.330

 

 

 

 

368

Cẩm Bắc 1

8.200

 

 

 

 

369

Cẩm Bắc 2

8.200

 

 

 

 

370

Cẩm Bắc 3

8.200

 

 

 

 

371

Cẩm Bắc 4

7.120

 

 

 

 

372

Cẩm Bắc 5

7.120

 

 

 

 

373

Cẩm Bắc 6

7.120

 

 

 

 

374

Cẩm Bắc 7

7.120

 

 

 

 

375

Cẩm Bắc 8

7.120

 

 

 

 

376

Cẩm Bắc 9

7.120

4.120

3.580

2.920

2.370

377

Cẩm Bắc 10

7.120

 

 

 

 

378

Cẩm Bắc 11

5.890

4.120

3.580

2.920

2.370

379

Cẩm Bắc 12

5.890

4.120

3.580

2.920

2.370

380

Cẩm Chánh 1

5.470

 

 

 

 

381

Cẩm Chánh 2

5.470

 

 

 

 

382

Cẩm Chánh 3

5.470

 

 

 

 

383

Cẩm Chánh 4

6.080

 

 

 

 

384

Cẩm Chánh 5

5.470

 

 

 

 

385

Cẩm Nam 1

5.200

 

 

 

 

386

Cẩm Nam 2

5.200

 

 

 

 

387

Cẩm Nam 3

5.200

 

 

 

 

388

Cẩm Nam 4

5.200

 

 

 

 

389

Cẩm Nam 5

5.200

 

 

 

 

390

Cẩm Nam 6

5.120

 

 

 

 

391

Cẩm Nam 7

5.120

 

 

 

 

392

Cẩm Nam 8

5.120

 

 

 

 

393

Cẩm Nam 9

5.200

 

 

 

 

394

Cẩm Nam 10

5.750

 

 

 

 

395

Cẩm Nam 11

5.750

 

 

 

 

396

Cẩm Nam 12

5.750

 

 

 

 

397

Cần Giuộc

11.300

5.850

4.750

3.870

3.000

398

Cầu Đỏ - Túy Loan

 

 

 

 

 

 

- Phía có vỉa hè

3.560

2.590

2.220

1.820

1.480

 

- Phía không có vỉa hè

3.220

2.590

2.220

1.820

1.480

399

Cô Bắc

35.410

17.720

15.230

12.460

10.150

400

Cô Giang

35.650

16.100

13.840

11.320

9.220

401

Cổ Mân 1

13.110

 

 

 

 

402

Cổ Mân 2

13.110

 

 

 

 

403

Cổ Mân 3

13.110

 

 

 

 

404

Cổ Mân 4

11.700

 

 

 

 

405

Cổ Mân 5

11.700

 

 

 

 

406

Cổ Mân 6

11.700

 

 

 

 

407

Cổ Mân 7

10.900

 

 

 

 

408

Cổ Mân 8

11.200

 

 

 

 

409

Cổ Mân 9

12.000

 

 

 

 

410

Cổ Mân Cúc 1

4.370

 

 

 

 

411

Cổ Mân Cúc 2

4.370

 

 

 

 

412

Cổ Mân Cúc 3

4.370

 

 

 

 

413

Cổ Mân Cúc 4

4.370

 

 

 

 

414

Cổ Mân Lan 1

4.370

 

 

 

 

415

Cổ Mân Lan 2

4.370

 

 

 

 

416

Cổ Mân Lan 3

4.370

 

 

 

 

417

C Mân Lan 4

4.370

 

 

 

 

418

Cổ Mân Mai 1

4.500

 

 

 

 

419

Cổ Mân Mai 2

4.500

 

 

 

 

420

Cổ Mân Mai 3

4.500

 

 

 

 

421

Cổ Mân Mai 4

4.500

 

 

 

 

422

Cổ Mân Mai 5

4.500

 

 

 

 

423

Cồn Dầu 1

5.130

 

 

 

 

424

Cồn Dầu 2

5.130

 

 

 

 

425

Cồn Dầu 3

5.130

 

 

 

 

426

Cồn Dầu 4

5.130

 

 

 

 

427

Cồn Dầu 5

5.130

 

 

 

 

428

Cồn Dầu 6

5.130

 

 

 

 

429

Cồn Dầu 7

5.130

 

 

 

 

430

Cồn Dầu 8

5.130

 

 

 

 

431

Cồn Dầu 9

5.130

 

 

 

 

432

Cồn Dầu 10

5.130

 

 

 

 

433

Cồn Dầu 11

8.100

 

 

 

 

434

Cồn Dầu 12

8.100

 

 

 

 

435

Cồn Dầu 14

8.100

 

 

 

 

436

Cồn Dầu 15

8.100

 

 

 

 

437

Cồn Dầu 16

8.100

 

 

 

 

438

Cồn Dầu 17

8.100

 

 

 

 

439

Cồn Dầu 18

8.100

 

 

 

 

440

Cồn Dầu 19

8.100

 

 

 

 

441

Cồn Dầu 20

8.100

 

 

 

 

442

Cồn Dầu 21

8.100

 

 

 

 

443

Cồn Dầu 22

8.100

 

 

 

 

444

Cồn Dầu 23

8.100

 

 

 

 

445

Cồn Dầu 24

8.100

 

 

 

 

446

Cống Quỳnh

5.900

4.130

3.640

2.960

2.420

447

Cù Chính Lan

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ

22.350

8.320

6.650

5.680

4.400

 

- Đoạn còn lại

17.630

7.170

5.790

4.950

3.770

448

Châu Thị Vĩnh Tế

31.970

9.790

8.360

6.860

5.630

449

Châu Thượng Văn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5m

16.700

9.680

8.490

7.720

6.340

 

- Đoạn 3,5m

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

450

Châu Văn Liêm

19.280

9.120

7.820

7.060

6.380

451

Chế Lan Viên

15.300

9.640

8.720

7.160

5.870

452

Chế Viết Tấn

10.250

 

 

 

 

453

Chi Lăng

59.280

21.770

17.650

14.410

11.790

454

Chính Hữu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m x 2 làn

37.160

10.710

9.140

7.830

6.730

 

- Đoạn 10,5m

32.590

10.710

9.140

7.830

6.730

455

Chơn Tâm 1

6.070

 

 

 

 

456

Chơn Tâm 2

6.070

3.970

3.520

2.880

2.350

457

Chơn Tâm 3

6.160

 

 

 

 

458

Chơn Tâm 4

6.160

 

 

 

 

459

Chơn Tâm 5

6.140

 

 

 

 

460

Chơn Tâm 6

6.140

 

 

 

 

461

Chơn Tâm 7

6.080

 

 

 

 

462

Chơn Tâm 8

6.080

3.970

3.520

2.880

2.350

463

Chơn Tâm 9

6.160

 

 

 

 

464

Chơn Tâm 10

6.160

 

 

 

 

465

Chơn Tâm 11

6.160

 

 

 

 

466

Chơn Tâm 12

6.160

 

 

 

 

467

Chu Cẩm Phong

8.580

 

 

 

 

468

Chu Huy Mân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xo

20.390

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ

17.080

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

14.710

 

 

 

 

469

Chu Lai

4.900

 

 

 

 

470

Chu Mạnh Trinh

15.860

 

 

 

 

471

Chu Văn An

41.260

15.490

14.030

12.020

10.300

472

Chúc Động

7.360

 

 

 

 

473

Chương Dương

 

 

 

 

 

 

- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn

29.690

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

24.200

6.830

5.870

4.810

3.920

474

Dã Tượng

19.200

7.750

6.310

5.170

4.220

475

Diên Hồng

9.720

 

 

 

 

476

Diệp Minh Châu

8.100

 

 

 

 

477

Doãn Kế Thiện

13.150

 

 

 

 

478

Doãn Khuê

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

28.760

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

23.770

 

 

 

 

479

Doãn Uẩn

12.230

7.090

6.080

4.970

4.060

480

Dũng Sĩ Thanh Khê

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải

28.780

7.170

5.840

4.660

3.470

 

- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng

15.150

5.110

3.920

3.140

2.420

 

- Đoạn còn lại

12.120

4.300

3.620

2.960

2.420

481

Duy Tân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn Núi Thành đến Lê Đình Thám

37.210

19.150

17.370

13.700

11.930

 

- Đoạn Đình Thám đến Trưng Nữ Vương

43.780

19150

17.370

13.700

11.930

 

- Đoạn Trưng Nữ Vương đến Nguyễn Hữu Thọ

43.780

19.150

17.370

13.700

11.930

 

- Đoạn còn lại

33.840

18.200

15.790

12.530

10.410

482

Dương Bá Cung

4.400

 

 

 

 

483

Dương Bá Trạc

18.890

11.080

9.490

7.760

6.350

484

Dương Bạch Mai

7.040

 

 

 

 

485

Dương Bích Liên

11.000

 

 

 

 

486

Dương Cát Lợi

4.500

 

 

 

 

487

Dương Đình Nghệ

 

 

 

 

 

 

- Đoan từ Ngô Quyền đến Huy Du

24.380

9.520

8.180

6.690

5.450

 

- Đoạn từ Huy Du đến Chính Hữu

32.140

10.650

8.610

7.040

5.750

 

- Đoạn từ Chính Hữu đến Võ Nguyên Giáp

59.280

12.670

10.920

7.830

6.380

488

Dương Đức Hiền

7.210

 

 

 

 

489

Dương Đức Nhan

5.080

 

 

 

 

490

Dương Khuê

26.540

10.210

8.760

7.210

5.900

491

Dương Lâm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ

11.070

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

12.290

 

 

 

 

492

Dương Loan

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

7.490

2.430

1.970

1.380

1.070

 

- Đoạn 7,5m

5.580

 

 

 

 

493

Dương Quảng Hàm

15.860

 

 

 

 

494

Dương Tôn Hải

7.620

 

 

 

 

495

Dương Tụ Quán

19.700

9.250

7.940

6.520

5.350

496

Dương Tử Giang

12.320

 

 

 

 

497

Dương Tự Minh

39.770

 

 

 

 

498

Dương Thạc

15.210

 

 

 

 

499

Dương Thanh

12.700

 

 

 

 

500

Dương Thị Xuân Quý

19.120

9.640

8.320

6.830

5.600

501

Dương Thưởng

15.860

9.680

8.490

7.720

6.340

502

Dương Trí Trạch

22.250

 

 

 

 

503

Dương Văn An

13.210

 

 

 

 

504

Dương Vân Nga

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông

14.800

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố

13.870

 

 

 

 

505

Đa Mặn 1

8.290

 

 

 

 

506

Đa Mặn 2

8.290

 

 

 

 

507

Đa Mặn 3

8.290

6.180

5.340

4.360

3.540

508

Đa Mặn 4

8.290

6.180

5.340

4.360

3.540

509

Đa Mặn 5

9.110

 

 

 

 

510

Đa Mặn 6

9.110

6.380

5.500

4.490

3.650

511

Đa Mặn 7

9.110

6.380

5.500

4.490

3.650

512

Đa Mặn 8

8.170

6.180

5.340

4.360

3.540

513

Đa Mặn 9

8.170

 

 

 

 

514

Đa Mặn 10

8.170

 

 

 

 

515

Đa Mặn 11

8.680

 

 

 

 

516

Đa Mặn 12

8.680

 

 

 

 

517

Đa Mặn 14

8.680

 

 

 

 

518

Đa Mặn 15

8.680

 

 

 

 

519

Đa Mặn Đông 1

8.290

 

 

 

 

520

Đa Mặn Đông 2

9.160

 

 

 

 

521

Đa Mặn Đông 3

7.490

6.180

5.340

4.360

3.540

522

Đa Mặn Đông 4

8.290

6.180

5.340

4.360

3.540

523

Đá Mọc 1

5.860

3.730

3.280

2.680

2.170

524

Đá Mọc 2

5.860

 

 

 

 

525

Đá Mọc 3

5.860

 

 

 

 

526

Đá Mọc 4

5.860

3.730

3.280

2.680

2.170

527

Đá Mọc 5

5.860

 

 

 

 

528

Đa Phước 1

12.340

 

 

 

 

529

Đa Phước 2

12.340

 

 

 

 

530

Đa Phước 3

12.340

 

 

 

 

531

Đa Phước 4

12.340

 

 

 

 

532

Đa Phước 5

12.090

 

 

 

 

533

Đa Phước 6

12.090

 

 

 

 

534

Đa Phước 7

12.090

 

 

 

 

535

Đa Phước 8

12.110

 

 

 

 

536

Đa Phước 9

12.340

 

 

 

 

537

Đa Phước 10

12.090

 

 

 

 

538

Đà Sơn

4.830

2.770

2.470

1.970

1.610

539

Đà Sơn 2

3.730

1.920

1.630

1.340

1.060

540

Đà Sơn 3

4.760

 

 

 

 

541

Đà Sơn 4

3.670

 

 

 

 

542

Đà Sơn 5

3.670

 

 

 

 

543

Đà Sơn 6

3.670

 

 

 

 

544

Đà Sơn 7

3.670

 

 

 

 

545

Đà Sơn 8

3.670

 

 

 

 

546

Đại An 1

4.100

 

 

 

 

547

Đại An 2

4.100

 

 

 

 

548

Đại An 3

4.770

 

 

 

 

549

Đại An 4

4.100

 

 

 

 

550

Đại An 5

4.770

 

 

 

 

551

Đàm Quang Trung

3.520

2.710

2.350

2.020

1.650

552

Đàm Thanh 1

4.390

 

 

 

 

553

Đàm Thanh 2

4.170

 

 

 

 

554

Đàm Thanh 3

4.170

 

 

 

 

555

Đàm Thanh 4

4.170

 

 

 

 

556

Đàm Thanh 5

4.170

 

 

 

 

557

Đàm Thanh 6

4.170

 

 

 

 

558

Đàm Thanh 7

4 170

 

 

 

 

559

Đàm Thanh 8

4.170

 

 

 

 

560

Đàm Thanh 9

4.170

 

 

 

 

561

Đàm Thanh 10

4.900

 

 

 

 

562

Đàm Thanh 11

4.900

 

 

 

 

563

Đàm Văn Lễ

9.470

5.060

4.230

3.540

2.880

564

Đào Cam Mộc

24.880

 

 

 

 

565

Đào Công Chính

 

 

 

 

 

 

- Đoạn có vỉa hè hai bên đường

6.080

4.150

3.380

2.770

2.260

 

- Đoạn có vỉa hè một bên đường

5.780

4.150

3.380

2.770

2.260

566

Đào Công Soạn

4.250

 

 

 

 

567

Đào Doãn Địch

6.320

4.310

3.780

3.180

2.580

568

Đào Duy Anh

27.520

 

 

 

 

569

Đào Duy Kỳ

11.630

 

 

 

 

570

Đào Duy Tùng

9.950

 

 

 

 

571

Đào Duy Từ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21

35.590

15.020

12.920

11.110

9.540

 

- Đoạn còn lại

28.670

13.580

11.710

10.430

9.070

572

Đào Nghiễm

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa đất số 44 đường Đào Nghiễm

3.790

2.090

1.790

1.460

1.190

 

Đoạn còn lại

3.410

2.090

1.790

1.460

1.190

573

Đào Nguyên Phổ

11.090

 

 

 

 

574

Đào Ngọc Chua

3.580

 

 

 

 

575

Đào Sư Tích

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

7.140

4.310

3.780

3.180

2.580

 

- Đoạn 5,5m

5.860

4.310

3.780

3.180

2.580

 

Đoạn còn lại

5.590

3.730

3.280

2.680

2.170

576

Đào Tấn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn có vỉa hè

25.390

17.240

14.570

12.040

9.920

 

- Đoạn không có vỉa hè

22.850

17.240

14.570

12.040

9.920

577

Đào Trí

15.620

 

 

 

 

578

Đảo Xanh 1

26.180

 

 

 

 

579

Đảo Xanh 2

39.900

 

 

 

 

580

Đảo Xanh 3

26.180

 

 

 

 

581

Đảo Xanh 4

26.180

 

 

 

 

582

Đảo Xanh 5

26.180

 

 

 

 

583

Đảo Xanh 6

26.180

 

 

 

 

584

Đảo Xanh 7

38.000

 

 

 

 

585

Đặng Chất

4.350

1.930

1.600

1.370

1.040

586

Đặng Chiêm

3.190

 

 

 

 

587

Đặng Dung

 

 

 

 

 

 

- Đoan từ Âu đến Ngô Văn Sở

14.540

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

11.830

 

 

 

 

588

Đặng Đoàn Bằng

13.360

 

 

 

 

589

Đặng Đình Vân

14.280

 

 

 

 

590

Đặng Đức Siêu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5.240

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

4.720

 

 

 

 

591

Đặng Hòa

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5.750

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

5.230

 

 

 

 

592

Đặng Hồi Xuân

6.140

 

 

 

 

593

Đặng Huy Tá

9.490

4.460

3.830

3.140

2.560

594

Đặng Huy Trứ

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Đinh Đức Thiện

8.090

 

 

 

 

 

Đoạn còn lại

6.920

 

 

 

 

595

Đặng Minh Khiêm

9.690

 

 

 

 

596

Đặng Nguyên Cẩn

16.070

 

 

 

 

597

Đặng Nhơn

5.710

 

 

 

 

598

Đặng Nhữ Lâm

8.510

6.370

5.500

4.800

3.920

599

Đặng Như Mai

6.720

4.310

3.780

3.180

2.580

600

Đặng Phúc Thông

6.460

 

 

 

 

601

Đặng Tất

9.820

 

 

 

 

602

Đặng Tử Kính

28.890

16.870

14.440

11.770

9.420

603

Đặng Thai Mai

 

 

 

 

 

 

- Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi

32.110

18.210

14.300

11.600

8.580

 

- Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang

30.420

18.210

14.300

11.600

8.580

604

Đặng Thái Thân

6.530

3.540

3.040

2.480

2.030

605

Đặng Thùy Trâm

25.000

10.990

9.870

7.580

6.160

606

Đặng Trần Côn

12.480

 

 

 

 

607

Đặng Văn Bá

4.960

 

 

 

 

608

Đặng Văn Ngữ

14.260

5.050

4.490

3.670

2.990

609

Đặng Vũ Hỷ

18.180

11.920

9.160

7.840

6.380

610

Đặng Xuân Bảng

11.560

 

 

 

 

611

Đặng Xuân Thiều

8.920

 

 

 

 

612

Đầm Rong 1

21.520

11.500

9.300

7.600

6.160

613

Đầm Rong 2

21.520

11.500

9.300

7.600

6.160

614

Đậu Quang Lĩnh

8.100

 

 

 

 

615

Điện Biên Phủ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập (trừ đoạn 2 bên hầm chui)

52.460

13.600

10.700

8.430

6.800

 

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân Cầu vượt

50.690

12.240

9.980

7.990

6.060

 

- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)

18.500

5.260

4.270

3.410

2.880

616

Đinh Công Tráng

17.740

 

 

 

 

617

Đinh Công Trứ

20.150

6.940

5.960

4.880

3.980

618

Đinh Châu

9.580

 

 

 

 

619

Đinh Đạt

21.780

7.290

6.250

5.120

4.200

620

Đinh Đức Thiện

7.910

 

 

 

 

621

Đinh Gia Khánh

8.660

 

 

 

 

622

Đinh Gia Trinh

6.290

2.540

2.080

1.450

1.130

623

Đinh Lễ

13.210

 

 

 

 

624

Đinh Liệt

8.710

4.700

4.180

3.430

2.790

625

Đinh Núp

9.300

 

 

 

 

626

Đinh Nht Tân

5.020

3.730

3.280

2.680

2.170

627

Đinh Nhật Thận

8.690

6.700

5.660

4.630

3.760

628

Đinh Tiên Hoàng

21.620

9.920

8.530

6.980

5.690

629

Đinh Thị Hòa

30.790

10.640

9.140

7.450

6.070

630

Đinh Thị Vân

13.190

 

 

 

 

631

Đinh Văn Chấp

7.200

 

 

 

 

632

Đoàn Hữu Trưng

8.480

4.700

4.180

3.430

2.790

633

Đoàn Khuê

16.060

6.830

5.870

4.810

3.920

634

Đoàn Ngọc Nhạc

5.660

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5.660

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

5.060

 

 

 

 

635

Đoàn Nguyễn Tuấn

4.720

 

 

 

 

636

Đoàn Nguyễn Thục

7.120

 

 

 

 

637

Đoàn Nhữ Hài

17.560

8.360

7.130

6.320

4.620

638

Đoàn Phú Tứ

6.940

4.000

3.580

2.920

2.390

639

Đoàn Quý Phi

19.580

 

 

 

 

640

Đoàn Thị Đim

39.020

17.650

15.100

12.970

11.170

641

Đoàn Trần Nghiệp

9.820

 

 

 

 

642

Đoàn Văn Cừ

4.050

 

 

 

 

643

Đỗ Anh Hàn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân

22.130

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố

18.390

 

 

 

 

644

Đỗ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo

59.280

 

 

 

 

 

- Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn

32.140

9.790

8.360

6.860

5.630

645

Đỗ

36.860

16.100

13.130

10.920

8.960

646

Đỗ Đăng Đ

10 250

 

 

 

 

647

Đỗ Đăng Tuyển

 

 

 

 

 

 

- Đoạn có vỉa hè

8.800

 

 

 

 

 

- Đoạn không có vỉa hè

7.060

4.150

3.380

2.770

2.260

648

Đỗ Quỳ

8.100

 

 

 

 

649

Đô Đốc Bảo

6.940

 

 

 

 

650

Đô Đốc Lân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Xuân Lâm đến Hoàng Châu Ký

7.680

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh

6.560

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

5.960

 

 

 

 

651

Đô Đốc Lộc

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

8.000

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

6.970

 

 

 

 

652

Đô Đốc Tuyết

5.680

 

 

 

 

653

Đỗ Đức Dục

6 350

 

 

 

 

654

Đỗ Hành

13.460

 

 

 

 

655

Đỗ Huy Uyển

26.480

 

 

 

 

656

Đỗ Năng Tế

7.210

 

 

 

 

657

Đỗ Ngọc Du

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

14.300

6,120

4.940

4.170

2.920

 

- Đoạn 3,5m

10.430

5.540

4.490

3.720

2.810

658

Đỗ Nhuận

7.610

4.690

4.110

3.360

2.750

659

Đỗ Pháp Thuận

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

23.770

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

28.760

 

 

 

 

660

Đỗ Quang

28.900

18.210

14.300

11.600

8.580

661

Đỗ Tự

5.240

 

 

 

 

662

Đỗ Thế Chấp

30.170

 

 

 

 

663

Đỗ Thúc Tịnh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

12.190

6.250

5.370

4.150

3.380

 

- Đoạn 5,5m

9.490

5.650

4.880

3.770

3.060

664

Đỗ Xuân Cát

19.700

12.990

11.490

9.800

8.360

665

Đỗ Xuân Hợp

15.760

 

 

 

 

666

Đốc Ngữ

12.660

9.890

8.490

7.480

6.440

667

Đội Cấn

8.490

 

 

 

 

668

Đội Cung

8.490

 

 

 

 

669

Đồng Bài 1

9.820

 

 

 

 

670

Đồng Bài 2

9.820

 

 

 

 

671

Đồng Bài 3

9.820

 

 

 

 

672

Đồng Bài 4

10.190

 

 

 

 

673

Đống Công Tường

4.720

 

 

 

 

674

Đông Du

12.480

 

 

 

 

675

Đống Đa

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Ông Ích Khiêm

55.420

17.110

15.410

13.010

11.540

 

- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến Như Nguyệt

47.910

 

 

 

 

676

Đông Giang

29.700

12.290

10.600

6.720

5.570

677

Đông Hải 1

6.980

 

 

 

 

678

Đông Hải 2

7.040

 

 

 

 

679

Đông Hải 3

6.940

 

 

 

 

680

Đông Hải 4

6.900

 

 

 

 

681

Đông Hải 5

6.840

 

 

 

 

682

Đông Hải 6

6.980

 

 

 

 

683

Đông Hải 7

6.980

 

 

 

 

684

Đông Hải 8

7.000

 

 

 

 

685

Đông Hải 9

6.940

 

 

 

 

686

Đông Hải 10

7.030

 

 

 

 

687

Đông Hải 11

6.940

 

 

 

 

688

Đông Hải 12

6.960

 

 

 

 

689

Đông Hải 14

7.030

 

 

 

 

690

Đồng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng ( số 93 Đồng Kè)

6.280

3.350

3.030

2.520

2.060

 

- Đoạn còn lại

5.500

3.350

3.030

2.520

2.060

691

Đông Kinh Nghĩa Thục

34.210

10.640

9.140

7.450

6.070

692

Đồng Khởi

7.780

 

 

 

 

693

Đông Lợi 1

7.640

 

 

 

 

694

Đông Lợi 2

5.880

 

 

 

 

695

Đông Lợi 3

5.880

4.630

3.980

3.100

2.380

696

Đông Lợi 4

10.630

 

 

 

 

697

Đồng Phước Huyến

4.400

 

 

 

 

698

Đông Thạnh 1

8.390

 

 

 

 

699

Đông Thạnh 2

8.390

 

 

 

 

700

Đông Thạnh 3

8.390

 

 

 

 

701

Đông Trà 1

3.810

 

 

 

 

702

Đông Trà 2

3.810

 

 

 

 

703

Đông Trà 3

3.810

 

 

 

 

704

Đông Trà 4

3.810

 

 

 

 

705

Đông Trà 5

3.810

 

 

 

 

706

Đông Trà 6

3.810

 

 

 

 

707

Đông Trà 7

3.810

 

 

 

 

708

Đông Trà 8

3.810

 

 

 

 

709

Đồng Trí 1

4.330

 

 

 

 

710

Đồng Trí 2

4.330

 

 

 

 

711

Đồng Trí 3

5.030

3.970

3.520

2.740

2.350

712

Đồng Trí 4

4.330

 

 

 

 

713

Đồng Trí 5

5.030

 

 

 

 

714

Đồng Trí 6

5.920

 

 

 

 

715

Đồng Trí 7

5.920

 

 

 

 

716

Đồng Trí 8

5.920

 

 

 

 

717

Đồng Xoài

8.930

 

 

 

 

718

Đức Lợi 1

20.140

 

 

 

 

719

Đức Lợi 2

21.430

12.710

11.270

9.800

8.360

720

Đức Lợi 3

22.610

12.710

11.270

9.800

8.360

721

Gia Tròn 1

3.580

 

 

 

 

722

Gia Tròn 2

3.580

 

 

 

 

723

Gia Tròn 3

3.580

 

 

 

 

724

Gia Tròn 4

4.240

 

 

 

 

725

Gia Tròn 5

3.580

 

 

 

 

726

Giang Châu 1

12.780

 

 

 

 

727

Giang Châu 2

12.780

 

 

 

 

728

Giang Châu 3

12.780

 

 

 

 

729

Giang Văn Minh

18.270

9.240

7.960

6.320

5.450

730

Giáp Hải

11.260

 

 

 

 

731

Giáp Văn Cương

7.660

 

 

 

 

732

Hà Bồng

8.100

 

 

 

 

733

Hà Bng

59.280

15.220

13.060

11.070

9.080

734

Hà Chương

59.280

14.440

12.430

10.550

8.650

735

Hà Duy Phiên

5.450

 

 

 

 

736

Hà Đặc

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

27.410

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

21.160

 

 

 

 

737

Đông 1

25.180

 

 

 

 

738

Đông 2

19.170

 

 

 

 

739

Đông 3

13.280

5.540

4.490

3.720

2.810

740

Hà Hồi

8.360

 

 

 

 

741

Hà Huy Giáp

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Huỳnh Tấn Phát

18.890

11.650

9.490

7.760

6.350

 

- Đoạn còn lại

16.420

10.570

8.630

7.060

5.770

742

Huy Tập

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ

32.420

8.360

7.130

6.320

4.620

 

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Huỳnh Ngọc Huệ

29.290

7.170

5.790

4.950

3.770

 

- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh

22.910

5.510

4.600

3.880

3.190

743

Hà Kỳ Ngộ

39.160

7.730

6.250

5.120

4.200

744

Hà Khê

26.560

8.360

7.130

6.320

4.620

745

Hà Mục

8.500

 

 

 

 

746

Tông Huân

12.890

 

 

 

 

747

Hà Tông Quyền

12.830

5.050

4.490

3.670

2.990

748

Hà Thị Thân

23.660

12.290

10.600

6.720

5.570

749

Văn Tính

13.070

 

 

 

 

750

Hà Văn Trí

7.960

5.370

4.630

3.770

3.060

751

Hà Xuân 1

15.330

6.780

5.370

4.540

3.050

752

Hà Xuân 2

15.330

 

 

 

 

753

Hi Hồ

26.290

13.740

12.430

10.700

8.700

754

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322)

45.630

16.400

14.900

12.040

10.340

 

- Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt)

43.550

16.400

14.900

12.040

10.340

 

- Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt

22.330

15.620

14.260

11.430

9.840

 

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh

51.900

18.170

16.420

13.930

12.590

755

Hải Sơn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn

24.150

13.740

12.430

10.700

8.700

 

- Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong

16.370

 

 

 

 

 

- Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am

11.840

8.910

7.640

6.680

5.850

756

Hải Triều

8.560

3.650

3.140

2.570

2.090

757

Hàm Nghi

59.280

19.990

17.050

13.540

10.270

758

Hàm Tử

20.660

10.210

8.760

7.210

5.900

759

Hàm Trung 1

3.950

 

 

 

 

760

Hàm Trung 2

4.280

 

 

 

 

761

Hàm Trung 3

4.280

 

 

 

 

762

Hàm Trung 4

3.760

 

 

 

 

763

Hàm Trung 5

3.910

 

 

 

 

764

Hàm Trung 6

 

 

 

 

 

 

- Đoạn có lòng đường 10m

4.570

 

 

 

 

 

- Đoạn có lòng đường 5m

3.910

 

 

 

 

765

Hàm Trung 7

3.770

 

 

 

 

766

Hàm Trung 8

4.570

 

 

 

 

767

Hàm Trung 9

3.760

 

 

 

 

768

Hàn Mạc Tử

 

 

 

 

 

 

- Đoạn có mặt cắt đường rộng 5,5m có vỉa hè

19.250

8.970

7.950

6.720

5.780

 

- Đoạn còn lại

16.360

8.970

7.950

6.720

5.780

769

Hàn Thuyên

29 230

11.240

9.700

7.940

6.480

770

Hằng Phương Nữ Sĩ

4.760

 

 

 

 

771

Hòa An 1

7.440

 

 

 

 

772

Hòa An 2

8.150

 

 

 

 

773

Hòa An 3

6.890

 

 

 

 

774

Hòa An 4

6.890

 

 

 

 

775

Hòa An 5

6.890

 

 

 

 

776

Hòa An 6

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

6.300

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,0m

4.600

 

 

 

 

777

Hòa An 7

5.090

3.900

3.420

2.820

2.290

778

Hòa An 8

6.200

 

 

 

 

779

Hòa An 9

6.200

 

 

 

 

780

Hòa An 10

5.570

 

 

 

 

781

Hòa An 11

5.570

 

 

 

 

782

Hòa An 12

5.060

4.310

3.780

3.180

2.580

783

Hòa An 14

5.060

4 310

3.780

3.180

2.580

784

Hòa An 15

5.060

4 310

3.780

3.180

2.580

785

Hòa An 16

5.060

4.310

3.780

3.180

2.580

786

Hòa An 17

5.060

4.310

3.780

3.180

2.580

787

Hòa An 18

6.890

 

 

 

 

788

Hòa An 19

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

789

Hòa An 20

4.550

 

 

 

 

790

Hòa An 21

4.550

 

 

 

 

791

Hòa An 22

4.550

 

 

 

 

792

Hòa An 23

4.550

 

 

 

 

793

Hòa An 24

4.550

3.690

3.230

2.680

2.180

794

Hòa An 25

6.330

4.100

3.590

2.980

2.420

795

Hòa Bình 1

4.080

 

 

 

 

796

Hòa Bình 2

4.080

 

 

 

 

797

Hòa Bình 3

4.080

 

 

 

 

798

Hòa Bình 4

4.080

 

 

 

 

799

Hòa Bình 5

4.790

 

 

 

 

800

Hòa Bình 6

4.080

 

 

 

 

801

Hòa Bình 7

4.080

 

 

 

 

802

Hoa Lư

8.740

 

 

 

 

803

Hòa Minh 1

7.200

 

 

 

 

804

Hòa Minh 2

7 190

 

 

 

 

805

Hòa Minh 3

7.190

 

 

 

 

806

Hòa Minh 4

7.180

 

 

 

 

807

Hòa Minh 5

7.180

 

 

 

 

808

Hòa Minh 6

7.190

 

 

 

 

809

Hòa Minh 7

7.150

 

 

 

 

810

Hòa Minh 8

7.180

 

 

 

 

811

Hòa Minh 9

7.160

 

 

 

 

812

Hòa Minh 10

7.160

 

 

 

 

813

Hòa Minh 11

7.160

 

 

 

 

814

Hòa Minh 12

7.040

 

 

 

 

815

Hòa Minh 14

7.040

 

 

 

 

816

Hòa Minh 15

7.040

 

 

 

 

817

Hòa Minh 16

7.150

 

 

 

 

818

Hòa Minh 17

7.180

 

 

 

 

819

Hòa Minh 18

7.140

 

 

 

 

820

Hòa Minh 19

7.040

 

 

 

 

821

Hòa Minh 20

7.040

 

 

 

 

822

Hòa Minh 21

7.160

 

 

 

 

823

Hòa Minh 22

7.160

 

 

 

 

824

Hòa Minh 23

7.160

 

 

 

 

825

Hòa Minh 24

7.520

 

 

 

 

826

Hòa Minh 25

7.520

 

 

 

 

827

Hòa Minh 26

7.520

 

 

 

 

828

Hòa Minh 27

7.520

 

 

 

 

829

Hòa Minh 28

7.520

 

 

 

 

830

Hòa Minh 29

7.520

 

 

 

 

831

Hòa Minh 30

7.520

 

 

 

 

832

Hòa Mỹ 1

5.800

 

 

 

 

833

Hòa Mỹ 2

5.080

 

 

 

 

834

Hòa Mỹ 3

5.080

 

 

 

 

835

Hòa Mỹ 4

5.080

 

 

 

 

836

Hòa Mỹ 5

5.080

 

 

 

 

837

Hòa Mỹ 6

5.260

 

 

 

 

838

Hòa Mỹ 7

5.800

 

 

 

 

839

Hòa Mỹ 8

5.800

 

 

 

 

840

Hòa Mỹ 9

7.070

4.690

4.110

3.360

2.750

841

Hòa Nam 1

6.320

 

 

 

 

842

Hòa Nam 2

6.320

 

 

 

 

843

Hòa Nam 3

6.320

 

 

 

 

844

Hòa Nam 4

6.320

4.310

3.780

3.180

2.580

845

Hòa Nam 5

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến Nguyễn Huy Tưởng

7.500

 

 

 

 

 

Đoạn còn lại

6.230

 

 

 

 

846

Hòa Nam 6

7.500

 

 

 

 

847

Hòa Nam 7

5.590

 

 

 

 

848

Hòa Nam 8

5.590

 

 

 

 

849

Hòa Nam 9

5.590

 

 

 

 

850

Hòa Nam 10

6.620

 

 

 

 

851

Hòa Nam 11

5.590

 

 

 

 

852

Hòa Nam 12

5.590

 

 

 

 

853

Hòa Nam 14

5.590

 

 

 

 

854

Hòa Nam 15

5.590

3.730

3.280

2.680

2.170

855

Hòa Phú 1

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

7.710

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

6.070

 

 

 

 

856

Hòa Phú 2

6.070

 

 

 

 

857

Hòa Phú 3

6.070

 

 

 

 

858

Hòa Phú 4

6.070

 

 

 

 

859

Hòa Phú 5

6.070

 

 

 

 

860

Hòa Phú 6

6.390

 

 

 

 

861

Hòa Phú 7

6.390

 

 

 

 

862

Hòa Phú 8

6.390

 

 

 

 

863

Hòa Phú 9

7.710

 

 

 

 

864

Hòa Phú 10

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

6.390

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

7.710

 

 

 

 

865

Hòa Phú 11

6.390

 

 

 

 

866

Hòa Phú 12

6.390

 

 

 

 

867

Hòa Phú 14

7.710

4.590

3.930

3.220

2.630

868

Hòa Phú 15

7.710

 

 

 

 

869

Hòa Phú 16

6.390

 

 

 

 

870

Hòa Phú 17

6.390

 

 

 

 

871

Hòa Phú 18

6.390

 

 

 

 

872

Hòa Phú 19

6.390

 

 

 

 

873

Hòa Phú 20

7.710

 

 

 

 

874

Hòa Phú 21

7.710

 

 

 

 

875

Hòa Phú 22

7.710

 

 

 

 

876

Hòa Phú 23

7.710

 

 

 

 

877

Hòa Phú 24

7.710

 

 

 

 

878

Hòa Phú 25

7.710

 

 

 

 

879

Hòa Phú 26

7.710

 

 

 

 

880

Hòa Phú 27

7.710

 

 

 

 

881

Hòa Phú 28

7.710

 

 

 

 

882

Hòa Phú 29

7.710

 

 

 

 

883

Hòa Phú 30

7.710

 

 

 

 

884

Hòa Phú 31

7.710

 

 

 

 

885

Hòa Phú 32

7.710

 

 

 

 

886

Hòa Mỹ

10.950

 

 

 

 

887

Hói Kiểng 1

5.490

 

 

 

 

888

Hói Kiểng 2

5.490

 

 

 

 

889

Hói Kiểng 3

5.490

 

 

 

 

890

Hói Kiểng 6

5.490

 

 

 

 

891

Hói Kiểng 7

5.490

 

 

 

 

892

Hói Kiểng 8

5.490

 

 

 

 

893

Hói Kiểng 10

5.490

 

 

 

 

894

Hói Kiểng 11

5.490

 

 

 

 

895

Hói Kiểng 12

5.490

 

 

 

 

896

Hói Kiểng 20

5.490

 

 

 

 

897

Hói Kiểng 21

5.490

 

 

 

 

898

Hói Kiểng 22

5.490

 

 

 

 

899

Hói Kiểng 23

5.490

 

 

 

 

900

Hói Kiểng 24

5.490

 

 

 

 

901

Hói Kiểng 26

5.490

 

 

 

 

902

Hói Kiểng 27

5.490

 

 

 

 

903

Hói Kiểng 29

5.490

 

 

 

 

904

Hói Kiểng 30

5.490

 

 

 

 

905

Hói Kiểng 31

5.490

 

 

 

 

906

Hói Kiểng 32

5.490

 

 

 

 

907

Hói Kiểng 33

5.490

 

 

 

 

908

Hóa Quê Trung 1

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

909

Hóa Quê Trung 2

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

910

Hóa Quê Trung 3

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

911

Hóa Sơn 1

15.500

 

 

 

 

912

Hóa Sơn 2

15.500

 

 

 

 

913

Hóa Sơn 3

17.110

 

 

 

 

914

Hóa Sơn 4

15.500

 

 

 

 

915

Hóa Sơn 5

15.500

 

 

 

 

916

Hóa Sơn 6

15.450

 

 

 

 

917

Hóa Sơn 7

15.410

 

 

 

 

918

Hóa Sơn 8

15.410

 

 

 

 

919

Hóa Sơn 9

15.410

 

 

 

 

920

Hóa Sơn 10

17.710

 

 

 

 

921

Ha Sơn 1

8.000

 

 

 

 

922

Ha Sơn 2

6.310

 

 

 

 

923

Ha Sơn 3

6.310

3.620

3.110

2.540

2.080

924

Ha Sơn 4

6.310

 

 

 

 

925

Hỏa Sơn 5

6.310

 

 

 

 

926

Hoài Thanh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Phạm Hữu Kính đến Văn Hưu

18.310

10.210

8.760

7.210

5.900

 

- Đoạn còn lại

15.260

10.210

8.760

7.210

5.900

927

Hoàng Bật Đạt

4.430

 

 

 

 

928

Hoàng Bích Sơn

30.790

10.640

9.140

7.450

6.070

929

Hoàng Bình Chính

9.290

4.550

3.900

3.190

2.600

930

Hoàng Công Chất

12.040

 

 

 

 

931

Hoàng Châu Ký

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5.160

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

4.520

 

 

 

 

932

Hoàng Diệu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Ton, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh

56.070

24.400

20.040

16.890

13.400

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

57.680

22.740

18.740

14.110

12.500

 

- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

48.640

19.870

16.930

11.320

9.650

933

Hoàng Dư Khương

10.470

 

 

 

 

934

Hoàng Đạo Thành

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đô Đốc Tuyết đến Phạm Hùng

5.350

 

 

 

 

935

Hoàng Đạo Thúy

7.180

 

 

 

 

936

Hoàng Đình Ái

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5.840

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

5.320

 

 

 

 

937

Hoàng Đức Lương

26.480

 

 

 

 

938

Hoàng Hiệp

8.100

 

 

 

 

939

Hoàng Hối Khanh

4.520

 

 

 

 

940

Hoàng Hoa Thám

59.280

17.850

15.340

12.210

9.270

941

Hoàng Kế Viêm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo

59.280

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Mai Thúc Lân

41.780

 

 

 

 

 

- Đoạn Mai Thúc Lân đến Châu Thị Vĩnh Tế

34.000

 

 

 

 

942

Hoàng Minh Giám

4.900

 

 

 

 

943

Hoàng Minh Thảo

6.260

2.770

2.470

1.970

1.610

944

Hoàng Ngân

5.710

 

 

 

 

945

Hoàng Ngọc Phách

9.530

 

 

 

 

946

Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn

11.000

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Trần Thánh Tông

12.280

 

 

 

 

947

Hoàng Sa

 

12.910

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh

59.280

12.910

10.750

7.830

6.410

 

- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Văn Lương

55.490

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

15.990

6.400

5.600

5.230

3.730

948

Hoàng Sâm

5.550

 

 

 

 

949

Hoàng Sĩ Khải

26.480

9.520

8.180

6.690

5.450

950

Hoàng Tăng Bí

8.910

4.700

4.180

3.430

2.790

951

Hoàng Tích Trí

14.800

 

 

 

 

952

Hoàng Thế Thiện

8.780

 

 

 

 

953

Hoàng Thị Ái

5.710

 

 

 

 

954

Hoàng Thị Loan

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến Nguyễn Sinh Sắc

16.700

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến chân cầu vượt Ngã 3 Huế

20.150

5.080

4.350

3.560

2.900

 

- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế)

8.540

4.760

4.090

3.340

2.730

955

Hoàng Thiều Hoa

7.100

 

 

 

 

956

Hoàng Thúc Trâm

24.130

13.880

11.790

9.510

7.750

957

Hoàng Trọng Mậu

12.890

 

 

 

 

958

Hoàng Trung Thông

 

 

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

8.820

 

 

 

 

 

Đoạn 10,5m

12.190

 

 

 

 

959

Hoàng Văn Hòe

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu

9.860

6.380

5.500

4.490

3.650

 

- Đoạn còn lại

8.960

6.180

5.340

4.360

3.540

960

Hoàng Văn Lai

4.160

2.340

1.930

1.640

1.340

961

Hoàng Văn Thái

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Đà Sơn

9.630

4.470

3.940

3.410

2.800

 

- Đoạn từ Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn

6.670

3.230

2.710

2.340

1.910

 

- Đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến hết địa phận quận Liên Chiểu

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn 15m

6.030

3.080

2.580

2.230

1.820

 

+ Đoạn 10,5mx2

6.030

3.080

2.580

2.230

1.820

 

- Đoạn từ đường Nguyn Sinh Sắc vào 420m

7.910

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại (đến đường sắt)

6.580

4.070

3.520

2.800

2.330

962

Hoàng Văn Thụ

59.280

23.830

19.490

17.210

13.630

963

Hoàng Việt

14.510

 

 

 

 

964

Hoàng Xuân Hãn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên

16.600

-

4.700

3.840

3.140

 

- Đoạn còn lại

15.840

 

 

 

 

965

Hoàng Xuân Nhị

20.390

 

 

 

 

966

Hồ Bá Ôn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc vào 420m

7.910

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại (đến đường sắt)

6.580

4.070

3.520

2.800

2.330

967

Hồ Biểu Chánh

21.210

 

 

 

 

968

Hồ Đắc Di

14.260

 

 

 

 

969

Hồ Hán Thương

23.700

6.670

5.660

4.640

3.800

970

Hồ Học Lãm

20.780

7.390

6.300

5.140

4.180

971

Hồ Huân Nghiệp

12.220

 

 

 

 

972

Hồ Nghinh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morrison

59.280

15.220

13.060

11.070

9.080

 

- Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục

59.280

10.710

9.140

7.830

6.730

 

- Đoạn còn lại

50.340

10.120

8.870

7.450

6.410

 

Đoạn Võ Văn Kiệt đến giáp khu vực đang thi công chiều dài 220m đặt tên Hồ Nghinh

50.920

12.680

10.860

8.890

7.250

973

Hồ Nguyên Trừng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Thanh Nghị

15.240

6.250

5.370

4.150

3.380

 

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành

19.430

9.970

8.740

7.530

6.480

974

Hồ Phi Tích

7.920

 

 

 

 

975

Hồ Quý Ly

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi

17.710

7.170

5.840

4.660

3.470

 

- Đoạn còn lại

14.760

4.620

3.960

3.240

2.650

976

Hồ Trung Lượng

9.020

 

 

 

 

977

Hồ Sĩ Dương

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9

8.200

4.120

3.580

2.920

2.370

 

- Đoạn còn lại

7.180

 

 

 

 

978

Hồ Sĩ Đống

3.740

 

 

 

 

979

Hồ Sĩ Phấn

11.660

 

 

 

 

980

Hồ Sĩ Tân

11.070

 

 

 

 

981

Hồ Tông Thốc

25.310

 

 

 

 

982

Hồ Tùng Mậu

11.590

4.390

3.650

3.010

2.460

983

Hồ Tương

17.000

6.530

5.380

4.660

4.060

984

Hồ Tỵ

4.920

 

 

 

 

985

Hồ Thấu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từNguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ

32.810

10.510

9.320

7.830

6.410

 

- Đoạn từ Hà Kỳ Ngộ đến Phạm Vấn

31.370

7.290

6.250

5.120

4.200

986

Hồ Xuân Hương

39.800

10.130

8.750

7.190

5.890

987

Hố Truông 1

5.980

 

 

 

 

988

Hố Truông 2

8.970

 

 

 

 

989

Hồng Phước 1

3.910

 

 

 

 

990

Hồng Phước 2

4.760

 

 

 

 

991

Hồng Phước 3

4.760

 

 

 

 

992

Hồng Phước 4

4.760

 

 

 

 

993

Hồng Phước 5

4.760

 

 

 

 

994

Hồng Thái

7.770

 

 

 

 

995

Hùng Vương

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

996

Huy Cận

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tiên Sơn 10 đến Huỳnh Tấn Phát

21.070

9.650

8.550

7.140

6.140

 

- Đoạn còn lại

18.120

 

 

 

 

997

Huy Du

23.840

 

 

 

 

998

Huyền Quang

8.690

6.610

5.500

4.580

3.730

999

Huyền Trân Công Chúa

18.600

4.820

4.120

3.350

2.740

1000

Huỳnh Bá Chánh

3.800

2.140

1.840

1.510

1.240

1001

Huỳnh Dạng

7.260

 

 

 

 

1002

Huỳnh Lắm

5.950

 

 

 

 

1003

Huỳnh Lý

14.800

8.970

7.950

6.720

5.780

1004

Huỳnh Mẫn Đạt

24.880

 

 

 

 

1005

Huỳnh Ngọc Đủ

8.100

 

 

 

 

1006

Huỳnh Ngọc Huệ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập

25.250

6.610

5.930

5.140

4.480

 

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến cuối tuyến

19.860

6.530

5.660

4.910

4.260

1007

Huỳnh Tấn Phát

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu

30.020

13.660

11.790

9.660

8.320

 

- Đoạn còn lại

30.020

13.230

11.250

9.210

7.630

1008

Huỳnh Thị Bảo Hòa

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

4.070

2.180

1.810

1.460

1.160

 

- Đoạn 5,5m

3.670

2.180

1.810

1.460

1.160

1009

Huỳnh Thị Một

7.260

 

 

 

 

1010

Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh

42.770

19.510

16.640

14.270

12.290

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An

38.240

19.510

16.640

14.270

12.290

1011

Huỳnh Văn Gấm

9.020

 

 

 

 

1012

Huỳnh Văn Nghệ

5.950

 

 

 

 

1013

Huỳnh Xuân Nhị

5.390

 

 

 

 

1014

Hưng Hóa 1

15.580

 

 

 

 

1015

Hưng Hóa 2

19.040

 

 

 

 

1016

Hưng Hóa 3

19.040

 

 

 

 

1017

Hưng Hóa 4

19.040

 

 

 

 

1018

Hưng Hóa 5

19.040

 

 

 

 

1019

Hưng Hóa 6

19.040

 

 

 

 

1020

Hưng Hóa 7

19.040

 

 

 

 

1021

Hương Hải Thiền Sư

15.140

 

 

 

 

1022

K20

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu

9.700

6.830

5.870

4.810

3.920

 

- Đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến Đoàn Khuê

10.670

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại từ Đoàn Khuê đến Nghiêm Xuân Yêm

13.250

 

 

 

 

1023

Kiều Oánh Mậu

7.190

 

 

 

 

1024

Kiều Phụng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tế Hanh đến Phạm Hữu Nghi

4.740

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

4.370

 

 

 

 

1025

Kiều Sơn Đen

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5.240

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

4.400

 

 

 

 

1026

Kim Đồng

8.700

 

 

 

 

1027

Kim Liên 1

2.870

 

 

 

 

1028

Kim Liên 2

2.870

 

 

 

 

1029

Kim Liên 3

2.870

 

 

 

 

1030

Kinh Dương Vương

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh Sắc

15.640

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri

13.310

 

 

 

 

1031

Kỳ Đồng

23.710

6.440

 

4.460

3.110

1032

Khái Đông 1

3.820

 

 

 

 

1033

Khái Đông 2

3.820

 

 

 

 

1034

Khái Đông 3

3.820

 

 

 

 

1035

Khái Đông 4

3.820

 

 

 

 

1036

Khái Tây 1

2.920

2.000

1.720

1.370

1.140

1037

Khái Tây 2

2.920

2.000

1.720

1.370

1.140

1038

Khánh An 1

4.700

 

 

 

 

1039

Khánh An 2

4.760

 

 

 

 

1040

Khánh An 3

3.910

 

 

 

 

1041

Khánh An 4

3.910

 

 

 

 

1042

Khánh An 5

4.760

 

 

 

 

1043

Khánh An 6

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 15m

7.140

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

4.760

 

 

 

 

1044

Khánh An 7

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5 m

4.760

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

3.910

 

 

 

 

1045

Khánh An 8

3.910

 

 

 

 

1046

Khánh An 9

3.910

 

 

 

 

1047

Khánh An 10

3.910

 

 

 

 

1048

Khánh An 11

4.760

 

 

 

 

1049

Khánh An 12

3.910

 

 

 

 

1050

Khúc Hạo

 

 

 

 

 

 

- Đoạn Ngô Quyền đến Chân

22.210

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m)

14.800

 

 

 

 

1051

Khúc Thừa Dụ

11.960

 

 

 

 

1052

Khuê Bắc 1

7.360

 

 

 

 

1053

Khuê Bắc 2

7.360

 

 

 

 

1054

Khuê Bắc 3

7.360

 

 

 

 

1055

Khuê Đông

5.280

 

 

 

 

1056

Khuê Mỹ Đông 1

17.830

 

 

 

 

1057

Khuê Mỹ Đông 2

14.260

 

 

 

 

1058

Khuê Mỹ Đông 3

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

16.990

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

15.290

 

 

 

 

1059

Khuê Mỹ Đông 4

14.260

9.080

7.790

6.350

5.150

1060

Khuê Mỹ Đông 5

14.260

 

 

 

 

1061

Khuê Mỹ Đông 6

14.260

 

 

 

 

1062

Khuê Mỹ Đông 7

16.670

 

 

 

 

1063

Khuê Mỹ Đông 8

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

16.670

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

15.290

 

 

 

 

1064

Khuê Mỹ Đông 9

16.670

 

 

 

 

1065

Khuê Mỹ Đông 10

16.990

 

 

 

 

1066

Khuê Mỹ Đông 11

16.670

 

 

 

 

1067

Khuê Mỹ Đông 12

16.670

 

 

 

 

1068

Khuê Mỹ Đông 14

16.670

 

 

 

 

1069

Khuê Mỹ Đông 15

15.870

 

 

 

 

1070

Khương Hữu Dụng

5.760

 

 

 

 

1071

La Hối

8.100

 

 

 

 

1072

Lã Xuân Oai

58.700

 

 

 

 

1073

Lạc Long Quân

8.210

3.710

3.320

2.720

2.220

1074

Lâm Hoành

33.140

11.470

10.430

7.660

6.680

1075

Lâm Nhĩ

6.890

4.310

3.780

3.180

2.580

1076

Lâm Quang Thự

10.300

 

 

 

 

1077

A

5.930

 

 

 

 

1078

Anh Xuân

19.270

 

 

 

 

1079

Lê Ấm

8.100

 

 

 

 

1080

Lê Bá Trinh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị

23.540

9.680

8.490

7.600

6.340

 

- Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Văn

21.260

9.680

8.490

7.600

6.340

1081

Lê Bình

27.990

 

 

 

 

1082

Lê Bôi

16.910

6.900

5.930

4.870

3.990

1083

Lê Cảnh Tuân

8.740

 

 

 

 

1084

Lê Cao Lãng

6.500

 

 

 

 

1085

Lê Công Kiều

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

4.350

1.930

1.600

1.370

1.040

 

- Đoạn 5,5m

3.200

1.740

1.600

1.370

1.040

1086

Lê Cơ

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

1087

Lê Chân

13.610

 

 

 

 

1088

Lê Doãn Nhạ

10.480

4.600

3.820

3.150

2.580

1089

Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn

50.980

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám

59.280

25.030

20.680

16.900

13.840

 

- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang

59.280

19.990

16.450

12.850

9.740

1090

Lê Duy Đình

19.260

11.660

9.010

7.220

5.470

1091

Lê Duy Lương

7.060

 

 

 

 

1092

Đại

15.680

 

 

 

 

1093

Đại Hành

18.340

5.450

4.700

3.840

3.140

1094

Đỉnh

5.030

 

 

 

 

1095

Lê Đình Chinh

4.960

 

 

 

 

1096

Đình Diên

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngô Mây đến Phạm Hùng

5.350

 

 

 

 

1097

Lê Đình Dương

59.280

23.170

20.350

17.210

13.630

1098

Đình K

6.530

3.830

3.350

2.870

2.320

1099

Lê Đình Lý

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Đỗ Quang

59.280

21.380

17.900

15.210

13.110

 

- Đoạn từ Đỗ Quang đến Nguyễn Tri Phương

52.750

21.380

17.900

15.210

13.110

 

- Đoạn còn lại

37.010

17.290

15.030

12.830

10.950

1100

Đình Thám

35.810

16.600

14.440

12.290

10.450

1101

Lê Độ

44.860

10.630

8.660

7.080

6.000

1102

Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5mx2

22.900

7.090

6.070

4.990

4.090

 

- Đoạn 7,5mx2

19.930

7.090

6.070

4.990

4.090

1103

Lê Hiến Mai

5.300

 

 

 

 

1104

Lê Hồng Phong

59.280

23.170

20.350

17.210

13.630

1105

Hồng Sơn

9.020

 

 

 

 

1106

Hữu Kiều

8.740

 

 

 

 

1107

Hữu Khánh

13.930

 

 

 

 

1108

Hữu Trác

19.010

11.920

9.750

7.840

6.380

1109

Lê Hy

7.130

 

 

 

 

1110

Lê Hy Cát

13.930

6.720

5.770

4.720

3.850

1111

Lê Kim Lăng

9.480

 

 

 

 

1112

Lê Khắc Cần

22.540

 

 

 

 

1113

Lê Khôi

24.880

 

 

 

 

1114

Lê Lai

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

30.710

19.300

13.510

12.400

10.120

 

- Đoạn còn lại

28.340

15.290

13.080

11.030

9.110

1115

Lâm

18.020

 

 

 

 

1116

Lê Lộ

34.640

 

 

 

 

1117

Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng

39.920

22.300

20.650

13.240

11.380

 

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur

42.310

25.820

22.670

15.800

13.580

1118

Lê Mạnh Trinh

27.870

 

 

 

 

1119

Minh Trung

8.100

 

 

 

 

1120

Lê Ninh

25.010

 

 

 

 

1121

Lê Như Hổ

8.810

 

 

 

 

1122

Lê Nỗ

24.810

9.970

8.710

8.320

7,180

1123

Lê Ngân

11.060

5.930

5.110

3.950

3.220

1124

Lê Ngô Cát

25.810

11.250

9.980

7.910

6.730

1125

Lê Phụ Trần

13.590

 

 

 

 

1126

Lê Phụng Hiểu

17.920

 

 

 

 

1127

Lê Quảng Ba

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

7.890

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

5.090

 

 

 

 

1128

Lê Quảng Chí

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

10.250

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

11.280

 

 

 

 

1129

Quang Đạo

49.070

16.100

13.130

10.920

8.960

1130

Lê Quang Định

4.900

 

 

 

 

1131

Lê Quang Hòa

10.250

 

 

 

 

1132

Lê Quang Sung

20.050

8.920

7.430

6.070

4.960

1133

Lê Quát

4.700

 

 

 

 

1134

Lê Quý Đôn

43.330

20.910

17.910

14.050

11.560

1135

Lê Sao

4.910

 

 

 

 

1136

Lê Sát

24.810

10.150

8.960

7.280

6.480

1137

Lê Sỹ

8.910

 

 

 

 

1138

Lê Tấn Toán

27.990

 

 

 

 

1139

Lê Tấn Trung

22.310

7.210

6.070

4.990

4.090

1140

Lê Tự Nhất Thống

5.120

 

 

 

 

1141

Lê Thạch

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

11.470

5.060

4.230

3.540

2.880

 

- Đoạn 7,5m

8.230

4.310

3.780

3.180

2.580

1142

Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

44.630

18.170

15.840

12.960

10.580

 

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8

40.570

17.120

15.350

11.440

9.290

1143

Lê Thành Phương

4.160

 

 

 

 

1144

Lê Thánh Tôn

38.750

21.200

17.160

1/1.870

11.750

1145

Lê Thận

5.470

 

 

 

 

1146

Lê Thị Hồng Gấm

19.240

 

 

 

 

1147

Lê Thì Hiến

3.880

 

 

 

 

1148

Lê Thị Riêng

7.070

 

 

 

 

1149

Lê Thị Tính

13.250

7.570

6.170

5.050

3.930

1150

Thị Xuyến

16.690

8.670

7.840

6.530

5.420

1151

Lê Thiện Trị

4.120

 

 

 

 

1152

Lê Thiệt

7.280

 

 

 

 

1153

Lê Thiết Hùng

6.170

 

 

 

 

1154

Lê Thước

22.720

10.640

9.140

7.450

6.070

1155

Lê Thương

4.310

 

 

 

 

1156

Lê Trí Viễn

6.200

 

 

 

 

1157

Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc phường An Khê

8.350

4.880

4.040

3.250

2.510

 

- Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản

9.020

4.510

3.950

3.350

2.720

 

- Đoạn từ Tôn Đản đến cổng mỏ đá Phước Tường

6.490

4.270

3.740

3.170

2.570

 

- Đoạn còn lại

5.390

3.470

3.030

2.570

2.080

1158

Lê Trọng Thứ

4.520

 

 

 

 

1159

Lê Trung Đình

3.880

 

 

 

 

1160

Lê Văn An

 

 

 

 

 

 

- Phía có vỉa hè

9.080

4.570

3.730

3.050

2.500

 

- Phía không có vỉa hè

8.180

4.570

3.730

3.050

2.500

1161

Lê Văn Duyệt

28.940

9.790

8.860

7.560

6.170

1162

Lê Văn Đức

24.800

 

 

 

 

1163

Lê Văn Hiến

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

26.710

7.520

6.410

5.250

4.280

 

- Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa

18.470

5.050

4.360

3.590

2.960

1164

Lê Văn Huân

15.180

 

 

 

 

1165

Lê Văn Hưu

24.050

10.210

8.760

7.210

5.900

1166

Lê Văn Linh

9.530

4.570

3.730

3.050

2.500

1167

Lê Văn Long

23.830

11.500

9.300

7.600

6.160

1168

Lê Văn Lương

18.730

6.630

5.600

4.580

3.730

1169

Lê Văn Miến

6.670

4.510

3.880

3.170

2.590

1170

Lê Văn Quý

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5mx2

39.500

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

30.800

10.640

9.140

7.450

6.070

1171

Lê Văn Sỹ

7.140

 

 

 

 

1172

Lê Văn Tâm

12.890

 

 

 

 

1173

Lê Văn Thiêm

14.660

 

 

 

 

1174

Lê Văn Thịnh

10.360

 

 

 

 

1175

Lê Văn Thủ

12.780

 

 

 

 

1176

Lê Văn Thứ

19.030

7.750

6.310

5.170

4.220

1177

Lê Vĩnh Huy

15.860

9.680

8.490

7.720

6.340

1178

Lê Vĩnh Khanh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

7.670

4.310

3.780

3.180

2.580

 

- Đoạn 5,5m

6.430

 

 

 

 

1179

Liêm Lạc 1

4.040

 

 

 

 

1180

Liêm Lạc 2

3.640

 

 

 

 

1181

Liêm Lạc 3

3.640

 

 

 

 

1182

Liêm Lạc 4

3.640

 

 

 

 

1183

Liêm Lạc 5

3.640

 

 

 

 

1184

Liêm Lạc 6

3.640

 

 

 

 

1185

Liêm Lạc 7

3.640

 

 

 

 

1186

Liêm Lạc 8

3.640

 

 

 

 

1187

Liêm Lạc 9

3.640

 

 

 

 

1188

Liêm Lạc 10

3.640

 

 

 

 

1189

Liêm Lạc 11

3.640

 

 

 

 

1190

Liêm Lạc 12

3.700

 

 

 

 

1191

Liêm Lạc 14

3.700

 

 

 

 

1192

Liêm Lạc 15

3.700

 

 

 

 

1193

Liêm Lạc 16

3.700

 

 

 

 

1194

Liêm Lạc 17

3.700

 

 

 

 

1195

Liêm Lạc 18

3.700

 

 

 

 

1196

Liêm Lạc 19

3.700

 

 

 

 

1197

Liêm Lạc 20

3.700

 

 

 

 

1198

Liêm Lạc 21

3.700

 

 

 

 

1199

Liêm Lạc 22

3.700

 

 

 

 

1200

Liêm Lạc 24 (Xóm Lưới 1 cũ)

4.040

 

 

 

 

1201

Liêm Lạc 25 (Xóm Lưới 2 cũ)

3.640

 

 

 

 

1202

Loseby

51.010

 

 

 

 

1203

Lỗ Giáng 1

5.470

 

 

 

 

1204

Lỗ Giáng 2

5.470

 

 

 

 

1205

Lỗ Giáng 3

5.470

 

 

 

 

1206

Lỗ Giáng 4

5.030

 

 

 

 

1207

Lỗ Giáng 5

5.030

 

 

 

 

1208

Lỗ Giáng 6

5.030

 

 

 

 

1209

LGiáng 7

5.030

 

 

 

 

1210

Lỗ Giáng 8

5.030

 

 

 

 

1211

Lỗ Giáng 9

5.030

 

 

 

 

1212

Lỗ Giáng 10

5.030

 

 

 

 

1213

Lỗ Giáng 11

5.030

 

 

 

 

1214

Lỗ Giáng 12

4.790

 

 

 

 

1215

Lỗ Giáng 14

4.790

 

 

 

 

1216

Lỗ Giáng 15

4.790

 

 

 

 

1217

Lỗ Giáng 16

4.790

 

 

 

 

1218

Lỗ Giáng 17

4.790

 

 

 

 

1219

Lỗ Giáng 18

4.790

 

 

 

 

1220

Lỗ Giáng 19

4.790

 

 

 

 

1221

Lỗ Giáng 20

4.720

 

 

 

 

1222

Lỗ Giáng 21

4.660

 

 

 

 

1223

Lỗ Giáng 22

4.660

 

 

 

 

1224

Lỗ Giáng 23

4.660

 

 

 

 

1225

Lỗ Giáng 24

4.660

 

 

 

 

1226

Lộc Ninh

5.380

 

 

 

 

1227

Lộc Phước 1

8.690

6.700

5.780

4.750

3.880

1228

Lư Giang

5.580

 

 

 

 

1229

Lương Đắc Bằng

4.160

 

 

 

 

1230

Lương Định Của

14.030

5.290

4.700

3.840

3.140

1231

Lương Hữu Khánh

13.800

 

 

 

 

1232

Lương Khánh Thiện

7.140

 

 

 

 

1233

Lương Khắc Ninh

4.040

 

 

 

 

1234

Lương Ngọc Quyến

30.310

11.500

9.300

7.600

6.160

1235

Lương Nhữ Hộc

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu

30.020

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại (thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ)

20.960

9.490

8.180

7.060

6.100

1236

Lương Thế Vinh

18.880

11.170

9.430

7.460

6.080

1237

Lương Thúc Kỳ

8.110

 

 

 

 

1238

Lương Trúc Đàm

9.980

 

 

 

 

1239

Lương Văn Can

8.830

4.150

3.380

2.770

2.260

1240

Lưu Đình Chất

3.820

 

 

 

 

1241

Lưu Hữu Phước

14.660

 

 

 

 

1242

Lưu Nhân Chú

8.490

 

 

 

 

1243

Lưu Quang Thuận

15.010

9.640

8.320

6.830

5.600

1244

Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ)

2.920

2.000

1.720

1.370

1.140

1245

Lưu Quý Kỳ

23.800

10.150

8.960

7.940

6.480

1246

Lưu Trùng Dương

4.770

 

 

 

 

1247

Lưu Trọng Lư

16.740

 

 

 

 

1248

Lưu Văn Lang

13.700

3.770

3.230

2.650

2.160

1249

Lý Chính Thắng

7.700

 

 

 

 

1250

Đạo Thành

16.410

 

 

 

 

1251

Nam Đế

29.700

 

 

 

 

1252

Lý Nhân Tông

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Thân Cảnh Phúc đến Phan Đăng Lưu

22.180

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

19.830

 

 

 

 

1253

Lý Nhật Quang

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

14.190

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

11.000

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

8.330

 

 

 

 

1254

Tế Xuyên

8.490

 

 

 

 

1255

Lý Tử Tấn

15.560

 

 

 

 

1256

Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ

45.950

24.800

16.720

13.630

11.150

 

- Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn)

41.920

10.400

8.940

7.310

5.960

1257

Lý Thái Tổ

59.280

24.400

20.150

14.900

12.120

1258

Thái Tông

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi

19.680

7.170

5.840

4.660

3.470

 

- Đoạn còn lại

18.290

7.170

5.840

4.660

3.470

1259

Lý Thánh Tông

25.010

 

 

 

 

1260

Lý Thường Kiệt

47.910

17.110

14.860

12.120

9.880

1261

Triện

16.270

6.530

5.380

4.660

4.060

1262

Lý Văn Phức

9.380

 

 

 

 

1263

Lý Văn Tố

22.950

 

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

 

 

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

 

 

 

 

 

1264

Mạc Cửu

13.150

 

 

 

 

1265

Mạc Đăng Doanh

8.100

 

 

 

 

1266

Mạc Đăng Dung

8.100

 

 

 

 

1267

Mạc Đĩnh Chi

32.080

17.720

15.230

12.460

10.150

1268

Mạc Thị Bưởi

18.260

 

 

 

 

1269

Mạc Thiên Tích

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp đường Đoàn Khuê

8.680

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Đoàn Khuê đến giáp đường Anh Thơ

13.150

 

 

 

 

1270

Mai Am

22.290

9.120

8.060

6.850

5.960

1271

Mai Anh Tuấn

5.500

 

 

 

 

1272

Mai Chí Thọ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan

10.250

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ Chí Công

8.490

 

 

 

 

1273

Mai D

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tiểu La đến Lê Bá Trinh

15.860

9.680

8.490

7.720

6.340

 

- Đoạn từ Lê Bá Trinh đến Lê Thanh Nghị

16.650

9.680

8.490

7.720

6.340

1274

Mai Đăng Chơn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

8.080

2.480

2.110

1.730

1.410

 

- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa

6.620

2.340

2.000

1.640

1.340

 

- Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam

4.810

1.860

1.600

1.300

1.060

1275

Mai Hắc Đế

29.700

12.290

10.600

6.720

5.570

1276

Mai Lão Bạng

16.360

8.970

7.950

6.720

5.780

1277

Mai Thúc Lân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Đỗ Bá

39.100

16.100

13.130

10.920

8.960

 

- Đoạn từ Đỗ Bá đến Ngô Thi Sĩ

45.900

16.100

13.130

10.920

8.960

 

- Đoạn từ Ngô Thi Sĩ đến Phan Tứ

35.550

16.100

13.130

10.920

8.960

1278

Mai Văn Ngọc

4.790

 

 

 

 

1279

Mai Xuân Thưởng

20.430

8.360

7.250

6.320

4.620

1280

Man Thiện

25.410

 

 

 

 

1281

Mân Quang 1

8.090

 

 

 

 

1282

Mân Quang 2

8.090

 

 

 

 

1283

Mân Quang 3

8.090

 

 

 

 

1284

Mân Quang 4

8.090

6.700

5.780

4.750

3.880

1285

Mân Quang 5

9.890

6.700

5.780

4.750

3.880

1286

Mân Quang 6

6.970

 

 

 

 

1287

Mân Quang 7

6.970

 

 

 

 

1288

Mân Quang 8

11.010

6.700

5.780

5.000

4.330

1289

Mân Quang 9

10.540

 

 

 

 

1290

Mân Quang 10

10.540

 

 

 

 

1291

Mân Quang 11

10.540

 

 

 

 

1292

Mân Quang 12

8.510

 

 

 

 

1293

Mân Quang 14

8.510

6.700

5.780

5.000

4.330

1294

Mân Quang 15

8.510

 

 

 

 

1295

Mân Quang 16

8.510

 

 

 

 

1296

Mân Quang 17

8.510

 

 

 

 

1297

Mân Quang 18

8.510

 

 

 

 

1298

Mẹ Hiền

10.890

5.870

5.540

4.420

3.280

1299

Mẹ Nhu

13.790

5.870

5.540

4.420 

3.280

1300

Mẹ Suốt

4.830

2.770

2.470

1.970

1.610

1301

Mẹ Thứ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

8.920

 

 

 

 

 

- Đon 7,5m

5.990

 

 

 

 

1302

Mê Linh

 

 

 

 

 

 

Đoạn 10,5m x 2

8.140

 

 

 

 

 

Đoạn 15m

7.000

 

 

 

 

1303

Minh Mạng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 15mx2

24.480

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5mx2

13.850

 

 

 

 

1304

Morrison

36.470

11.230

9.600

7.830

6.380

1305

Mộc Bài 1

8.410

 

 

 

 

1306

Mộc Bài 2

8.410

 

 

 

 

1307

Mộc Bài 3

8.410

 

 

 

 

1308

Mộc Bài 4

8.410

 

 

 

 

1309

Mộc Bài 5

9.780

 

 

 

 

1310

Môc Bài 6

8.700

 

 

 

 

1311

Mộc Bài 7

6.070

 

 

 

 

1312

Mộc Bài 8

6.070

 

 

 

 

1313

Mộc Bài 9

6.070

 

 

 

 

1314

Mộc Sơn 1

8.660

 

 

 

 

1315

Mộc Sơn 2

8.660

 

 

 

 

1316

Mộc Sơn 3

9.620

 

 

 

 

1317

Mộc Sơn 4

12.790

 

 

 

 

1318

Mộc Sơn 5

8.660

3.170

2.720

2.230

1.820

1319

Mộc Sơn 6

7.600

 

 

 

 

1320

Mộc Sơn 7

15.970

 

 

 

 

1321

Mỹ An 1

14.030

 

 

 

 

1322

Mỹ An 2

14.110

 

 

 

 

1323

Mỹ An 3

14.140

 

 

 

 

1324

Mỹ An 4

14.050

 

 

 

 

1325

Mỹ An 5

14.210

 

 

 

 

1326

Mỹ An 6

14.210

 

 

 

 

1327

M An 7

14.210

 

 

 

 

1328

Mỹ An 8

14.210

 

 

 

 

1329

Mỹ An 9

14.210

 

 

 

 

1330

Mỹ An 10

14.210

 

 

 

 

1331

Mỹ An 11

13.150

 

 

 

 

1332

Mỹ An 12

13.150

 

 

 

 

1333

Mỹ An 14

13.150

 

 

 

 

1334

Mỹ An 15

13.150

 

 

 

 

1335

Mỹ An 16

13.150

 

 

 

 

1336

M An 17

16.070

 

 

 

 

1337

M An 18

11.830

 

 

 

 

1338

M An 19

11.830

 

 

 

 

1339

Mỹ An 20

11.830

 

 

 

 

1340

Mỹ An 21

11.830

 

 

 

 

1341

Mỹ An 22

11.830

 

 

 

 

1342

Mỹ An 23

11.830

 

 

 

 

1343

Mỹ An 24

11.830

 

 

 

 

1344

Mỹ An 25

11.830

 

 

 

 

1345

Mỹ An 26

10.800

 

 

 

 

1346

Mỹ Đa Đông 1

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

17.710

 

 

 

 

 

- Đoạn 4,0m

12.980

 

 

 

 

1347

Mỹ Đa Đông 2

17.710

 

 

 

 

1348

Mỹ Đa Đông 3

17.710

 

 

 

 

1349

Mỹ Đa Đông 4

12.980

 

 

 

 

1350

Mỹ Đa Đông 5

17.710

 

 

 

 

1351

Mỹ Đa Đông 6

12.980

 

 

 

 

1352

Mỹ Đa Đông 7

12.980

 

 

 

 

1353

Mỹ Đa Đông 8

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 4m

12.980

9.640

8.320

6.830

5.600

 

- Đoạn nối tiếp đường Mỹ Đa Đông 8 chưa đặt tên

12.360

9.640

8.320

6.830

5.600

1354

Mỹ Đa Đông 9

14.830

 

 

 

 

1355

Mỹ Đa Đông 10

17.710

9.640

8.320

6.830

5.600

1356

Mỹ Đa Đông 11

14.830

 

 

 

 

1357

Mỹ Đa Đông 12

17.710

9.640

8.320

6.830

5.600

1358

Mỹ Đa Tây 1

12.570

 

 

 

 

1359

Mỹ Đa Tây 2

12.571

 

 

 

 

1360

Mỹ Đa Tây 3

12.570

 

 

 

 

1361

Mỹ Đa Tây 4

12.800

 

 

 

 

1362

Mỹ Đa Tây 5

12.800

 

 

 

 

1363

Mỹ Đa Tây 6

12.800

 

 

 

 

1364

Mỹ Đa Tây 7

12.800

 

 

 

 

1365

Mỹ Đa Tây 8

12.800

 

 

 

 

1366

Mỹ Đa Tây 9

11.120

 

 

 

 

1367

Mỹ Đa Tây 10

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

12.000

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

10.200

 

 

 

 

1368

Mỹ Đa Tây 11

9.180

 

 

 

 

1369

Mỹ Đa Tây 12

12.000

 

 

 

 

1370

Mỹ Khê 1

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1371

Mỹ Khê 2

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1372

Mỹ Khê 3

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1373

Mỹ Khê 4

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1374

Mỹ Khê 5

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1375

Mỹ Khê 6

29.280

11.080

9.610

7.390

6.350

1376

Mỹ Khê 7

23.980

11.080

9.610

7.390

6.350

1377

Mỹ Khê 8

24.860

11.080

9.610

7.520

6.130

1378

Mỹ Thị

9.180

 

 

 

 

1379

Nại Hiên Đông 1

7.380

 

 

 

 

1380

Nại Hiên Đông 2

7.380

 

 

 

 

1381

Nại Hiên Đông 3

7.380

 

 

 

 

1382

Nại Hiên Đông 4

7.380

 

 

 

 

1383

Nại Hiên Đông 5

7.380

 

 

 

 

1384

Nại Hiên Đông 6

7.380

 

 

 

 

1385

Nại Hiên Đông 7

7.380

 

 

 

 

1386

Nại Hiên Đông 8

7.380

 

 

 

 

1387

Nại Hiên Đông 9

7.380

 

 

 

 

1388

Nại Hiên Đông 10

7.380

 

 

 

 

1389

Nại Hiên Đông 11

7.380

 

 

 

 

1390

Nại Hiên Đông 12

7.380

 

 

 

 

1391

Nại Hiên Đông 14

7.380

 

 

 

 

1392

Nại Hiên Đông 15

7.380

 

 

 

 

1393

Nại Hiên Đông 16

7.380

 

 

 

 

1394

Nại Hiên Đông 17

7.380

 

 

 

 

1395

Nại Hiên Đông 18

7.380

 

 

 

 

1396

Nại Hiên Đông 19

10.900

 

 

 

 

1397

Nại Hiên Đông 20

10.900

 

 

 

 

1398

Nại Hưng 1

12.740

 

 

 

 

1399

Nại Hưng 2

9.250

 

 

 

 

1400

Nại Nam

17.710

 

 

 

 

1401

Nại Nam 2

28.530

 

 

 

 

1402

Nại Nam 3

28.760

 

 

 

 

1403

Nại Nam 4

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5 m

28.760

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5 m

23.770

 

 

 

 

1404

Nại Nam 5

23.770

 

 

 

 

1405

Nại Nam 6

23.770

 

 

 

 

1406

Nại Nam 7

23.770

 

 

 

 

1407

Nại Nam 8

23.770

 

 

 

 

1408

Nại Nghĩa 1

6.890

 

 

 

 

1409

Nại Nghĩa 2

6.890

 

 

 

 

1410

Nại Nghĩa 3

6.890

 

 

 

 

1411

Nại Nghĩa 4

6.890

 

 

 

 

1412

Nại Nghĩa 5

6.890

 

 

 

 

1413

Nại Nghĩa 6

6.890

 

 

 

 

1414

Nại Nghĩa 7

6.890

 

 

 

 

1415

Nại 1

10.860

 

 

 

 

1416

Nại Tú 2

17.800

 

 

 

 

1417

Nại Tú 3

13.270

 

 

 

 

1418

Nại Tú 4

15.300

 

 

 

 

1419

Nại Thịnh 1

10.000

 

 

 

 

1420

Nại Thịnh 2

10.000

 

 

 

 

1421

Nại Thịnh 3

9.480

 

 

 

 

1422

Nại Thịnh 4

9.480

 

 

 

 

1423

Nại Thịnh 5

10.180

 

 

 

 

1424

Nại Thịnh 6

10.180

 

 

 

 

1425

Nại Thịnh 7

10.180

 

 

 

 

1426

Nại Thịnh 8

10.180

 

 

 

 

1427

Nại Thịnh 9

10.720

 

 

 

 

1428

Nại Thịnh 10

10.180

 

 

 

 

1429

Nại Thịnh 11

9.910

 

 

 

 

1430

Nại Thịnh 12

10.180

 

 

 

 

1431

Nam Cao

10.240

4.660

4.160

3.550

2.910

1432

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu An Nông đến đường Nguyễn Đình Hiến

7.570

2.250

1.930

1.580

1.290

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Đình Hiến đến cầu Hòa Phước

7.570

2.250

I.930

1.580

1.290

1433

Nam Sơn 1

17.660

10.730

9.190

7.940

6.480

1434

Nam Sơn 2

17.440

 

 

 

 

1435

Nam Sơn 3

17.360

 

 

 

 

1436

Nam Sơn 4

17.440

 

 

 

 

1437

Nam Sơn 5

15.190

 

 

 

 

1438

Nam Thành

5.770

2.390

2.050

1.670

1.370

1439

Nam Thọ 1

9.380

 

 

 

 

1440

Nam Thọ 2

9.380

 

 

 

 

1441

Nam Thọ 3

9.380

6.700

5.780

4.750

3.880

1442

Nam Thọ 4

9.380

 

 

 

 

1443

Nam Thọ 5

9.380

 

 

 

 

1444

Nam Thọ 6

9.380

 

 

 

 

1445

Nam Thọ 7

9.380

6.700

5.780

4.750

3.880

1446

Nam Trân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Tường Phổ

14.960

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Tường Phổ đến Hoàng Thị Loan

13.460

 

 

 

 

1447

Ninh Tốn

14.560

 

 

 

 

1448

Non Nước

12.400

4.550

3.900

3.190

2.600

1449

Nơ Trang Long

18.550

 

 

 

 

1450

Núi Thành

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trưng Nữ Vương tiến Duy Tân

45.820

19.710

16.960

13.850

11.460

 

- Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu

33.170

13.210

11.380

10.640

8.870

 

- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

28.900

10.150

9.250

8.730

7.140

1451

Nước Mặn 1

12.010

 

 

 

 

1452

Nước Mặn 2

12.010

 

 

 

 

1453

Nước Mặn 3

12.010

 

 

 

 

1454

Nước Mặn 4

12.010

 

 

 

 

1455

Nước Mặn 5

12.010

 

 

 

 

1456

Nước Mặn 6

12.010

 

 

 

 

1457

Nước Mặn 7

12.010

 

 

 

 

1458

Nước Mặn 8

12.010

 

 

 

 

1459

Nghiêm Xuân Yêm

15.240

6.830

5.870

4.810

3.920

1460

Ngọc Hân

17.590

 

 

 

 

1461

Ngọc Hồi

10.460

 

 

 

 

1462

Ngô Cao Lãng

18.200

 

 

 

 

1463

Ngô Chân Lưu

7.070

4.690

4.110

3.360

2.750

1464

Ngô Chi Lan

15.550

8.970

7.950

6.720

5.780

1465

Ngô Đức Kế

10.910

 

 

 

 

1466

Ngô Gia Khảm

15.050

5.930

4.940

4.170

2.920

1467

Ngô Gia Tự

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương

50.890

21.680

18.640

15.290

13.580

 

- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng

46.030

21.680

18.640

15.290

13.580

1468

Ngô Huy Diễn

10.250

 

 

 

 

1469

Ngô Mây

5.350

 

 

 

 

1470

Ngô Nhân Tịnh

6.700

4.310

3.780

3.180

2.580

1471

Ngô Quang Huy

28.340

10.640

9.140

7.450

6.070

1472

Ngô Quyền

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng

29.780

14.160

10.730

8.330

7.150

 

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực

25.460

10.650

9.080

7.040

6.070

 

- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định

22.950

9.410

8.080

6.740

5.980

 

- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu

21.800

7.540

6.410

5.260

4.310

1473

Ngô Sĩ Liên

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên

10.950

4.840

4.010

3.310

2.710

 

- Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt)

5.080

3.370

2.900

2.240

1.820

1474

Ngô Tất Tố

24.860

 

 

 

 

1475

Ngô Thế Lân

7 670

4.310

3.780

3.180

2.580

1476

Ngô Thế Vinh

18.140

 

 

 

 

1477

Ngô Thì Hiệu

11.960

 

 

 

 

1478

Ngô Thì Hương

9.490

 

 

 

 

1479

Ngô Thị Liễu

15.680

 

 

 

 

1480

Ngô Thì Sĩ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo

41.090

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Mai Thúc Lân

32.320

9.250

7.940

6.520

5.350

 

- Đoạn Mai Thúc Lân đến Châu Thị Vĩnh Tế

30.910

9.250

7.940

6.520

5.350

1481

Ngô Thì Trí

8.240

 

 

 

 

1482

Ngô Thì Nhậm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt

16.670

4.840

4.010

3.310

2.710

 

- Đoạn còn lại

11.440

4.390

3.650

3.010

2.460

1483

Ngô Tử Hạ

4.550

 

 

 

 

1484

Ngô Trí Hòa

8.420

 

 

 

 

1485

Ngô Văn Sở

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn

22.730

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ

15.320

 

 

 

 

1486

Ngô Viết Hữu

5.080

2.140

1.840

1.510

1.240

1487

Ngô Xuân Thu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 (Bên trái tuyến đến hết số nhà 91)

4.700

2.090

1.790

1.460

1.190

 

- Đoạn còn lại

3.230

2.090

1.790

1.460

1.190

1488

Ngũ Hành Sơn

27.920

10.690

9.100

7.440

6.080

1489

Nguyễn An Ninh

9.400

4.480

3.860

3.140

2.550

1490

Nguyễn Ân

8.100

 

 

 

 

1491

Nguyễn Bá Học

28.740

 

 

 

 

1492

Nguyễn Bá Lân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

18.890

 

 

 

 

 

- Đoạn 4,0m

12.980

9.640

8.320

6.830

5.600

1493

Nguyễn Bá Ngọc

7.120

 

 

 

 

1494

Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung)

6.090

3.100

2.680

2.210

1.810

1495

Nguyễn Biểu

17.810

 

 

 

 

1496

Nguyễn Bình

16.030

 

 

 

 

1497

Nguyễn Bính

4.910

3.830

3.350

2.870

2.320

1498

Nguyễn Bỉnh Khiêm

17.590

 

 

 

 

1499

Nguyễn Cảnh Chân

15.310

 

 

 

 

1500

Nguyễn Cảnh Dị

9.820

 

 

 

 

1501

Nguyễn Cao

11.470

4.920

4.170

3.500

2.960

1502

Nguyễn Cao Luyện

25.370

 

 

 

 

1503

Nguyễn Công Hãng

16.270

5.850

4.750

3.870

3.000

1504

Nguyễn Công Hoan

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Tứ

8.110

4.310

3.780

3.180

2.580

 

- Đoạn còn lại

6.700

4.100

3.590

2.980

2.420

1505

Nguyễn Công Sáu

22.250

 

 

 

 

1506

Nguyễn Công Triều

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

1507

Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền

25.640

11.550

9.380

6.460

5.470

 

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh

30.670

12.560

10.230

8.370

6.820

1508

Nguyễn Cơ Thạch

14.440

 

 

 

 

1509

Nguyễn Trinh

17.800

 

 

 

 

1510

Nguyễn Cửu Vân

6.680

 

 

 

 

1511

Nguyễn Chánh

10.590

4.510

3.880

3.170

2.590

1512

Nguyễn Chơn

8.480

 

 

 

 

1513

Nguyễn Chế Nghĩa

8.690

 

 

 

 

1514

Nguyễn Chí Diễu

19.050

 

 

 

 

1515

Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Trần Quốc Toản

52.750

25.820

22.670

15.800

13.580

 

- Đoạn t Trần Quốc Toản đến Lý Tự Trọng

59.190

25.820

22.670

15.800

13.580

 

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Lý Thường Kiệt

48.260

22.300

20.650

13.240

11.380

1516

Nguyễn Chích

9.180

4.620

3.960

3.240

2.650

1517

Nguyễn Chu Sỹ

3.910

 

 

 

 

1518

Nguyễn Du

45.040

17.110

15.640

13.900

11.380

1519

Nguyễn Dục

5.410

 

 

 

 

1520

Nguyễn Duy

10.700

 

 

 

 

1521

Nguyễn Duy Cung

3.810

 

 

 

 

1522

Nguyễn Duy Hiệu

27.610

10.650

9.080

7.040

6.070

1523

Nguyễn Duy Trinh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn

14.360

4.550

3.900

3.190

2.600

 

- Đoạn còn lại

11.150

4.400

3.780

3.100

2.520

1524

Nguyễn Dữ

11.850

5.930

5.110

3.950

3.220

1525

Nguyễn Đăng

11.160

5.520

4.490

3.670

2.850

1526

Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

17.890

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

16.520

 

 

 

 

1527

Nguyễn Đăng Giai

18.200

 

 

 

 

1528

Nguyễn Đăng Tuyn

13.270

 

 

 

 

1529

Nguyễn Địa Lô

8.420

 

 

 

 

1530

Nguyễn Đình

18.020

6.900

5.930

4.870

3.990

1531

Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7

10.120

6.720

5.770

4.720

3.850

 

- Đoạn còn lại

7.340

6.180

5.340

4.360

3.540

1532

Nguyễn Đình Hiến

5.250

 

 

 

 

1533

Nguyễn Đình Hoàn

11.960

 

 

 

 

1534

Nguyễn Đình Thi

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Chế Viết Tấn đến Nguyễn Phước Lan

10.800

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Quách Thị Trang

8.940

 

 

 

 

1535

Nguyễn Đình Tứ

 

 

 

 

 

 

Đoạn t Tôn Đản đến Nguyễn Huy Tưởng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

8.480

4.570

4.160

3.400

2.780

 

- Đoạn 7,5m

7.680

4.570

4.160

3.400

2.780

 

Đoạn còn lại

7.330

3.730

3.280

2.680

2.170

1536

Nguyễn Đình Tựu

16.990

5.850

4.750

3.870

3.000

1537

Nguyễn Đình Trân

14.320

 

 

 

 

1538

Nguyễn Đình Trọng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn Âu đến Ngô Văn Sở

16.930

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

14.410

 

 

 

 

1539

Nguyễn Đóa

5.160

 

 

 

 

1540

Nguyễn Đỗ Cung

 

 

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

8.590

4.690

4.110

3.360

2.750

 

Đoạn 5,5m

6.680

4.690

4 110

3.360

2.750

1541

Nguyễn Đỗ Mục

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

11.390

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

9.530

 

 

 

 

1542

Nguyễn Đôn Tiết

28.170

11.500

9.300

7.600

6.160

1543

Nguyễn Đổng Chi

15.890

 

 

 

 

1544

Nguyễn Đức An

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

27.050

7.290

6.250

5.120

4.200

 

- Đoạn 7,5m

27.050

7.290

6.250

5.120

4.200

 

- Đoạn 5,5m

18.200

6.900

5.930

4.870

3.990

1545

Nguyễn Đức Cảnh

15.780

 

 

 

 

1546

Nguyễn Đức Thiệu

6.500

 

 

 

 

1547

Nguyễn Đức Thuận

22.250

6.830

5.870

4.810

3.920

1548

Nguyễn Đức Trung

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm

32.740

7.170

5.790

4.950

3.770

 

- Đoạn còn lại

25.450

6.440

5.190

4.460

3.110

1549

Nguyễn Gia Thiều

18.010

 

 

 

 

1550

Nguyễn Gia Trí

10.110

6.590

5.680

4.730

4.090

1551

Nguyễn Giản Thanh

11.100

 

 

 

 

1552

Nguyễn Hàng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Kim Lăng

7.130

4.130

3.640

2.960

2.420

 

- Đoạn còn lại

5.890

4.130

3.640

2.960

2.420

1553

Nguyễn Hàng Chi

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương

5.240

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh

4.760

 

 

 

 

1554

Nguyễn Hanh

24.110

 

 

 

 

1555

Nguyễn Hành

10.950

 

 

 

 

1556

Nguyễn Hiền

8.420

 

 

 

 

1557

Nguyễn Hiến

8 490

 

 

 

 

1558

Nguyễn Hoàng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh

42.370

19.540

16.600

14.220

12.250

 

- Đoạn còn lại

38.320

18.380

15.710

13.510

11.670

1559

Nguyên Hồng

17.810

 

 

 

 

1560

Nguyễn Huy Chương

35.690

 

 

 

 

1561

Nguyễn Huy Lượng

11.470

4.920

4.170

3.500

2.960

1562

Nguyễn Huy Oánh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hà Duy Phiên đến Phạm Hùng

5.120

 

 

 

 

1563

Nguyễn Huy Tự

7.370

 

 

 

 

1564

Nguyễn Huy Tưởng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao

9.210

4.870

4.190

3.430

2.810

 

- Đoạn còn lại

5.940

3.730

3.280

2.680

2.170

1565

Nguyễn Hữu An

10.900

 

 

 

 

1566

Nguyễn Hữu Cảnh

17.820

 

 

 

 

1567

Nguyễn Hữu Cầu

9.760

 

 

 

 

1568

Nguyễn Hữu Dật

30.020

13.660

 

 

 

1569

Nguyễn Hữu Hào

8.680

 

 

 

 

1570

Nguyễn Hữu Tiến

9.580

 

 

 

 

1571

Nguyễn Hữu Thận

6.350

 

 

 

 

1572

Nguyễn Hữu Thọ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu

31.660

14.470

12.260

9.980

8.720

 

- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

27.380

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long

14.960

6.620

5.650

4.370

3.560

1573

Nguyễn Hữu Thông

23.090

 

 

 

 

1574

Nguyễn Kiều

6.910

 

 

 

 

1575

Nguyễn Kim

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Nam Trung đến Phạm Hùng

5.540

 

 

 

 

1576

Nguyễn Khang

10.340

 

 

 

 

1577

Nguyễn Khánh Toàn

22.120

 

 

 

 

1578

Nguyễn Khắc Cần

9.890

 

 

 

 

1579

Nguyễn Khắc Nhu

6.730

3.970

3.520

2.880

2.350

1580

Nguyễn Khắc Viện

20.530

3.770

3.230

2.650

2.160

1581

Nguyễn Khoa Chiêm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

7.060

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

6.220

 

 

 

 

1582

Nguyễn Khoái

24.880

 

 

 

 

1583

Nguyễn Khuyến

7.460

3.970

3.520

2.880

2.350

1584

Nguyễn Lai

8.500

 

 

 

 

1585

Nguyễn Lâm

13.690

 

 

 

 

1586

Nguyễn Lộ Trạch

17.710

 

 

 

 

1587

Nguyễn Lữ

12.000

 

 

 

 

1588

Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng)

19.450

5.110

4.370

3.470

2.840

 

- Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định

16.130

4.640

4.160

3.370

2.750

 

- Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành

9.140

3.440

2.950

2.440

2.000

 

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô

7.960

3.100

2.680

2.210

1.810

1589

Nguyễn Lý

5.090

 

 

 

 

1590

Nguyễn Mậu Kiến

5.720

 

 

 

 

1591

Nguyễn Mậu Tài

9.660

 

 

 

 

1592

Nguyễn Minh Chấn

4.500

2.770

2.470

1.970

1.610

1593

Nguyễn Minh Châu

4.780

 

 

 

 

1594

Nguyễn Minh Không

5.890

 

 

 

 

1595

Nguyễn Mộng Tuân

8.200

4.690

4.110

3.360

2.750

1596

Nguyễn Mỹ

9.020

 

 

 

 

1597

Nguyễn Nghiêm

17.680

7.170

5.790

4.950

3.770

1598

Nguyễn Nghiễm

7.970

 

 

 

 

1599

Nguyễn Nhàn

9.770

4.600

4.090

3.340

2.730

1600

Nguyễn Nho Túy

8.500

 

 

 

 

1601

Nguyễn Như Đổ

3.520

2.590

2.220

1.820

1.480

1602

Nguyn Như Đãi

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt)

4.210

3.010

2.570

2.110

1.720

 

- Đoạn còn lại

4.470

3.010

2.570

2.110

1.720

1603

Nguyễn Như Hạnh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt

8.570

4.760

4.090

3.340

2.730

 

- Đoạn còn lại

6.380

3.970

3.410

2.790

2.270

1604

Nguyễn Nhược Pháp

6.110

 

 

 

 

1605

Nguyễn Phạm Tuân

7.460

 

 

 

 

1606

Nguyễn Phan Chánh

7.040

 

 

 

 

1607

Nguyễn Phan Vinh

17.140

7.090

6.070

4.990

4.090

1608

Nguyễn Phẩm

16.080

 

 

 

 

1609

Nguyễn Phi Khanh

25.410

 

 

 

 

1610

Nguyễn Phong Sắc

15.850

6.250

5.370

4.150

3.380

1611

Nguyễn Phú Hường

3.65 0

2.590

2.220

1.820

1.480

1612

Nguyễn Phục

12.130

 

 

 

 

1613

Nguyễn Phước Chu

3.910

2.030

1.740

1.420

1.160

1614

Nguyễn Phước Lan

17.540

 

 

 

 

1615

Nguyễn Phước Nguyên

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập

16.030

7.490

6.100

4.980

3.800

 

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trường Chinh

12.850

6.700

5.470

4.480

3.470

1616

Nguyễn Phước Tần

14.020

 

 

 

 

1617

Nguyễn Phước Thái

15.400

5.850

4.750

3.870

3.000

1618

Nguyễn Quang Bích

25.330

 

 

 

 

1619

Nguyễn Quang Chung

8.100

 

 

 

 

1620

Nguyễn Quang Diêu

7.430

 

 

 

 

1621

Nguyễn Quang Lâm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh

5.180

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

4.710

 

 

 

 

1622

Nguyễn Quốc Trị

12.000

 

 

 

 

1623

Nguyễn Quý Anh

6.680

 

 

 

 

1624

Nguyễn Quý Cảnh

4.520

 

 

 

 

1625

Nguyễn Quý Đức

9.530

4.570

3.730

3.050

2.500

1626

Nguyễn Quyền

6.720

4.310

3.780

3.180

2.580

1627

Nguyễn Sáng

28.590

 

 

 

 

1628

Nguyễn Sắc Kim

6.580

 

 

 

 

1629

Nguyễn Sĩ Cố

15.290

7.010

5.930

4.870

3.990

1630

Nguyễn Sinh Sắc

24.740

 

 

 

 

1631

Nguyễn Sơn

17.330

 

 

 

 

1632

Nguyễn Sơn Hà

14.580

 

 

 

 

1633

Nguyễn Sơn Trà

27.460

 

 

 

 

1634

Nguyễn Súy

17.410

 

 

 

 

1635

Nguyễn Tạo

3.810

 

 

 

 

1636

Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ địa phận Hòa Vang đến Nguyễn Lương Bằng

13.820

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Trần Đình Tri

13.820

4.510

3.880

3.170

2.590

 

- Đoạn từ Trần Đình Tri đến Nguyễn Sinh Sắc

19.580

4.510

3.880

3.170

2.590

 

- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến cầu Phú Lộc

19.580

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà Khê

31.640

8.310

7.040

5.760

4.780

 

- Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm

33.210

9.930

8.660

7.080

5.890

 

- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khm

38.600

16.690

14.440

12.310

9.990

 

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2

40.540

19.320

16.600

14.280

12.310

1637

Nguyễn Tuân

14.660

 

 

 

 

1638

Nguyễn Tuấn Thiện

11.720

6.610

5.500

4.580

3.730

1639

Nguyễn Tuyển

3.820

 

 

 

 

1640

Nguyễn Tư Giản

15.490

 

 

 

 

1641

Nguyễn Tường Phổ

11.460

4.760

4.090

3.340

2.730

1642

Nguyễn Thái Bình

8.590

 

 

 

 

1643

Nguyễn Thái Học

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

1644

Nguyễn Thành Hãn

14.300

9.250

7.960

6.320

5.450

1645

Nguyễn Thanh Năm

6.160

4.880

4.040

3.250

2 510

1646

Nguyễn Thành Ý

17.140

 

 

 

 

1647

Nguyễn Thần Hiến

12.560

 

 

 

 

1648

Nguyễn Thế Kỷ

12.010

 

 

 

 

1649

Nguyễn Thế Lịch

6.470

 

 

 

 

1650

Nguyễn Thế Lộc

25.550

9.520

8.180

6.690

5.450

1651

Nguyễn Thi

15.410

 

 

 

 

1652

Nguyễn Thị Ba

8.740

 

 

 

 

1653

Nguyễn Thị Bảy

11.290

 

 

 

 

1654

Nguyễn Thị Cận

4.910

 

 

 

 

1655

Nguyễn Thị Định

26.440

 

 

 

 

1656

Nguyễn Thị Hồng

8.690

6.610

5.500

4.580

3.730

1657

Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung

48.760

24.530

20.020

15.010

12.340

 

- Đoạn t Quang Trung đến Hùng Vương

45.100

25.820

20.710

18.740

16.350

1658

Nguyễn Thị Sáu

8.100

 

 

 

 

1659

Nguyễn Thị Thập

15.580

 

 

 

 

1660

Nguyễn Thiện Kế

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

14.650

10.400

8.680

7.100

5.770

 

- Đoạn 5m

12.030

9.970

8.290

6.770

5.490

1661

Nguyễn Thiện Thuật

37.330

17.310

14.930

12.930

11.180

1662

Nguyễn Thiếp

13.500

10.660

9.250

6.250

5.370

1663

Nguyễn Thông

28.130

12.290

10.600

6 720

5.570

1664

Nguyễn Thuật

6.700

4.310

3.780

3.180

2.580

1665

Nguyễn Thúy

8.050

 

 

 

 

1666

Nguyễn Thức Đường

12.790

 

 

 

 

1667

Nguyễn Thức Tự

4.120

 

 

 

 

1668

Nguyễn Thượng Hiền

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

9.630

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

7.980

 

 

 

 

1669

Nguyễn Trác

18.140

 

 

 

 

1670

Nguyễn Trãi

40.440

17.650

15.100

12.970

11.290

1671

Nguyễn Tri Phương

 

 

 

 

 

 

- Đoạn có dải phân cách

37.240

14.470

12.260

9.980

8.720

 

- Đoạn không có dải phân cách

30.140

13.660

11.790

9.100

7.850

1672

Nguyễn Trọng Hợp

4.430

 

 

 

 

1673

Nguyễn Trọng Nghĩa

16.710

7.750

6.310

5.170

4.220

1674

Nguyễn Trung Ngạn

8.830

4.150

3.380

2.770

2.260

1675

Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu

19.690

8.610

7.430

6.070

4.930

 

- Đoạn còn lại

14.860

7.630

6.670

5.470

4.480

1676

Nguyễn Trực

13.690

 

 

 

 

1677

Nguyễn Trường Tộ

24.660

14.850

13.450

1 1.490

9.810

1678

Nguyễn Văn Bổng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

11.390

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

9.530

 

 

 

 

1679

Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt

7.540

 

 

 

 

 

- Đoạn t cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt

3.550

2.030

1.740

1.420

1.160

 

- Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình)

6.030

2.500

2.140

1.720

1.410

 

- Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) đến cầu Trắng

5.460

2.500

2.140

1.720

1.410

 

- Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân

3.540

1.970

1.690

1.340

1.070

1680

Nguyễn Văn Giáp

5.220

 

 

 

 

1681

Nguyễn Văn Huề

10.870

5.300

4.520

3.640

2.530

1682

Nguyễn Văn Huyên

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tứ

12.220

5.050

4.490

3.670

2.990

 

- Đoạn từ Phạm Tứ đến Thăng Long

14.260

 

 

 

 

1683

Nguyễn Văn Hưởng

7.690

 

 

 

 

1684

Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh

59.280

25.800

21.830

18.770

16.160

 

- Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương

59.280

25.420

21.120

16.450

13.370

 

- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay

59.270

22.550

18.830

15.060

11.900

1685

Nguyễn Văn Ngọc

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Phạm Hữu Nghi đến đường Vũ Thạnh

5.180

 

 

 

 

 

Đoạn còn lại

4.710

 

 

 

 

1686

Nguyễn Văn Nguyễn

21.130

5.050

4.360

3.590

2.960

1687

Nguyễn Văn Phương

10.870

 

 

 

 

1688

Nguyễn Văn Siêu

18.580

 

 

 

 

1689

Nguyễn Văn Tạo

9.430

4.700

4.180

3.430

2.790

1690

Nguyễn Văn Tấn

5.240

 

 

 

 

1691

Nguyễn Văn T

14.780

 

 

 

 

1692

Nguyễn Văn Thoại

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Thủ Khoa Huân

44.070

11.540

9.930

8.180

6.720

 

- Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo

57.050

11.540

9.930

8.180

6.720

 

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp

59.280

12.210

9.930

8.180

6.720

1693

Nguyễn Văn Thông

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Cổng khu EuroVillage đến Tôn Thất Dương Kỵ

10.250

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Thất Dương Kỵ đến Vũ Xuân Thiều

8.100

 

 

 

 

1694

Nguyễn Văn Thủ

24.910

 

 

 

 

1695

Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

37.210

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quân Sơn Trà

21.030

 

 

 

 

1696

Nguyễn Văn Xuân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5.240

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

3.600

 

 

 

 

1697

Nguyễn Viết Xuân

7.810

 

 

 

 

1698

Nguyễn Xí

 

 

 

 

 

 

Đoạn 10,5m

10.970

 

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

10.430

4.620

3.960

3.240

2.650

1699

Nguyễn Xiển

13.740

 

 

 

 

1700

Nguyễn Xuân Hữu

5.420

3.920

3.440

2.800

2.290

1701

Nguyễn Xuân Khoát

28.590

 

 

 

 

1702

Nguyễn Xuân Lâm

9.810

 

 

 

 

1703

Nguyễn Xuân Nhĩ

23.240

10.150

8.960

7.280

5.530

1704

Nguyễn Xuân Ôn

25.400

 

 

 

 

1705

Nhân Hòa 1

4.400

 

 

 

 

1706

Nhân Hòa 2

4.400

 

 

 

 

1707

Nhân Hòa 3

4.340

 

 

 

 

1708

Nhân Hòa 4

4.340

 

 

 

 

1709

Nhân Hòa 5

4.340

 

 

 

 

1710

Nhân Hòa 6

4.340

 

 

 

 

1711

Nhân Hòa 7

4.340

 

 

 

 

1712

Nhân Hòa 8

4,400

 

 

 

 

1713

Nhân Hòa 9

4.400

 

 

 

 

1714

Nhất Chi Mai

7.130

 

 

 

 

1715

Nhơn Hòa 1

5.780

3.730

3.280

2.680

2.170

1716

Nhơn Hòa 2

5.780

 

 

 

 

1717

Nhơn Hòa 3

5.780

3.730

3.280

2.680

2.170

1718

Nhơn Hòa 4

5.780

3.730

3.280

2 680

2.170

1719

Nhơn Hòa 5

5.020

3.730

3 280

2.680

2.170

1720

Nhơn Hòa 6

5.010

3.730

3.280

2.680

2.170

1721

Nhơn Hòa 7

5.010

3.730

3.280

2.680

2.170

1722

Nhơn Hòa 8

5.270

3.730

3.280

2.680

2.170

1723

Nhơn Hòa 9

5.010

3.730

3 280

2.680

2.170

1724

Nhơn Hòa 10

5.010

3.730

3.280

2.680

2.170

1725

Nhơn Hòa 11

5.010

3.730

3.280

2.680

2.170

1726

Nhơn Hòa 12

5.060

 

 

 

 

1727

Nhơn Hòa 14

5.080

3.790

3.330

2.820

2.290

1728

Nhơn Hòa 15

5.080

 

 

 

 

1729

Nhơn Hòa 16

5.080

 

 

 

 

1730

Nhơn Hòa 17

5.080

 

 

 

 

1731

Nhơn Hòa 18

5.080

 

 

 

 

1732

Nhơn Hòa 19

4.450

 

 

 

 

1733

Nhơn Hòa 20

4.450

 

 

 

 

1734

Nhơn Hòa 21

4.450

 

 

 

 

1735

Nhơn Hòa 22

4.450

 

 

 

 

1736

Nhơn Hòa 23

4.450

 

 

 

 

1737

Nhơn Hòa Phước 1

5.780

 

 

 

 

1738

Nhơn Hòa Phước 2

4.730

 

 

 

 

1739

Nhơn Hòa Phước 3

4.730

 

 

 

 

1740

Nhơn Hòa Xuân

4.400

 

 

 

 

1741

Như Nguyệt

52.060

 

 

 

 

1742

Ông Ích Đường

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách Mạng Tháng 8

19.720

5.640

5.100

4.160

3.410

 

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành

17.450

5.450

4.700

3.840

3.140

1743

Ông Ích Khiêm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương

59.280

23.770

18.780

13.900

10.480

 

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung

59.280

26.410

21.280

15.170

11.780

 

- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành

49.840

19.150

14.510

12.790

9.930

1744

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Trung Lương đến cầu Đồng Khoa (Đoạn 20m)

14.910

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại (Đoạn 15m)

12.670

 

 

 

 

1745

Pasteur

59.280

19.300

14.540

12.840

11.390

1746

Phạm Bành

5.220

 

 

 

 

1747

Phạm Bằng

16.240

7.040

6.070

4.980

4.080

1748

Phạm Công Trứ

4.400

 

 

 

 

1749

Phạm Cự Lượng

20.750

11.750

9.730

8.390

6.470

1750

Phạm Duy Tốn

4.040

 

 

 

 

1751

Phạm Đình Hổ

12.800

 

 

 

 

1752

Phạm Đức Nam

5.340

 

 

 

 

1753

Phạm Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh

49.180

22.060

18.290

14.270

12.610

 

- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái

44.330

22.060

18.290

14.270

12.610

1754

Phạm Hùng

11.100

2.950

2.400

1.670

1.300

1755

Phạm Huy Thông

12.770

 

 

 

 

1756

Phạm Hữu Nghi

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

5.960

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m x 2 làn

5.110

 

 

 

 

1757

Phạm Hữu Kính

21.030

10.780

9.220

7.580

6.200

1758

Phạm Hữu Nhật

19.040

 

 

 

 

1759

Phạm Kiệt

18.410

9.080

7.790

6.350

5.150

1760

Phạm Khiêm Ích

11.660

 

 

 

 

1761

Phạm Ni

5.490

3.620

3.110

2.540

2.080

1762

Phạm Ngọc Mậu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

8.540

4.880

4.040

3.250

2.510

 

- Đoạn 5,5m

6.470

4.880

4.040

3.250

2.510

1763

Phạm Ngọc Thạch

18.330

 

 

 

 

1764

Phạm Ngũ Lão

28.970

17.650

15.100

12.350

10.100

1765

Phạm Như Hiền

3.910

 

 

 

 

1766

Phạm Nhữ Tăng

22.690

8.360

7.250

6.320

4.620

1767

Phạm Như Xương

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết Nam Cao

10.240

4.660

4.160

3.550

2.910

 

- Đoạn từ Nam Cao đến Khánh An 1

6.890

3.970

3.520

2.880

2.350

1768

Phạm Phú Tiết

17.890

 

 

 

 

1769

Phạm Phú Thứ

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

1770

Phạm Quang Ảnh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

14.650

10.400

8.680

7.100

5.770

 

- Đoạn 5m

12.030

9.970

8.290

6.770

5.490

1771

Phạm Sư Mạnh

8.490

 

 

 

 

1772

Phạm Tu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

23.090

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

13.670

 

 

 

 

1773

Phạm Tuấn Tài

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

15.600

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

12.000

 

 

 

 

1774

Phạm Tứ

14.550

5.290

4.700

3.840

3.140

1775

Phạm Thận Duật

7.260

 

 

 

 

1776

Phạm Thế Hiển

15.860

 

 

 

 

1777

Phạm Thị Lam Anh

3.570

2.180

1.810

1.460

1.160

1778

Phạm Thiều

23.090

 

 

 

 

1779

Phạm Văn Bạch

19.270

10.150

8.960

7.280

5.530

1780

Phạm Văn Đồng

59.280

15.440

13.260

11.070

9.080

1781

Phạm Văn Nghị

48.970

14.490

10.590

8.540

7.510

1782

Phạm Văn Ngôn

8.070

 

 

 

 

1783

Phạm Văn Tráng

6.930

 

 

 

 

1784

Phạm Văn Xảo

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

18.750

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

10.420

 

 

 

 

1785

Phạm Vấn

20.350

7.290

6.250

5.120

4.200

1786

Phạm Viết Chánh

7.880

4.120

3.580

2.920

2.370

1787

Phạm Vinh

6.140

 

 

 

 

1788

Phạm Xuân Ẩn

8.100

 

 

 

 

1789

Phan Anh

19.830

 

 

 

 

1790

Phan Bá Phiến

13.810

7.040

6.070

4.980

4.080

1791

Phan Bá Vành

11.960

 

 

 

 

1792

Phan Bôi

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ

25.010

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

22.810

8.180

7.150

6.040

4.940

1793

Phan Bội Châu

52.100

17.170

14.860

12.120

9.880

1794

Phan Châu Trinh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản

59.280

23.280

19.720

16.470

13.480

 

- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

56.070

23.280

19.720

16.470

13.480

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

48.590

20.860

17.660

14.760

12.080

1795

Phan Du

4.040

 

 

 

 

1796

Phan Đăng Lưu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ 2 tháng 9 đến Huỳnh Tấn Phát

30.580

13.450

11.070

10.640

8.870

 

- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Hữu Thọ

27.380

11.650

9.490

7.760

6.350

 

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo

23.040

 

 

 

 

1797

Phan Đình Giót

5.120

2.970

2.540

2.110

1.700

1798

Phan Đình Phùng

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

1799

Phan Đình Thông

7.370

 

 

 

 

1800

Phan Hành Sơn

27.800

10.210

8.760

7.210

5.900

1801

Phan Hoan

6.140

 

 

 

 

1802

Phan Huy Chú

17.590

 

 

 

 

1803

Phan Huy Ích

13.500

 

 

 

 

1804

Phan Huy Ôn

14.090

10.670

9.190

7.940

6.480

1805

Phan Huy Thực

9.890

 

 

 

 

1806

Phan Kế Bính

19.490

9.790

8.930

8.000

7.220

1807

Phan Khoang

6.970

4.100

3.590

2.980

2.420

1808

Phan Khôi

5.180

 

 

 

 

1809

Phan Liêm

40.000

 

 

 

 

1810

Phan Ngọc Nhân

5.710

 

 

 

 

1811

Phan Nhu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

11.780

4.920

4.170

3.500

2.960

 

- Đoạn 7,5m

11.780

4.920

4.170

3.500

2.960

1812

Phan Phu Tiên

11.780

4.920

4.170

3.500

2.960

1813

Phan Sĩ Thực

5.990

4.130

3.640

2.960

2.420

1814

Phan Tòng

8.880

 

 

 

 

1815

Phan Tôn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

38.360

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

33.460

 

 

 

 

1816

Phan Tốn

5.020

 

 

 

 

1817

Phan Tứ

32.110

9.640

8.320

6.830

5.600

1818

Phan Thanh

51.410

17.850

15.340

12.000

8.950

1819

Phan Thành Tài

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

44.080

18.640

17.000

13.360

10.990

 

- Đoạn 10,5m

46.360

18.640

17.000

13.360

10.990

1820

Phan Thao

7.840

 

 

 

 

1821

Phan Thị N

8.210

 

 

 

 

1822

Phan Thúc Duyện

17.870

9.790

8.360

6.860

5.630

1823

Phan Triêm

7.000

 

 

 

 

1824

Phan Trọng Tuệ

17.720

 

 

 

 

1825

Phan Văn Đạt

6.910

 

 

 

 

1826

Phan Văn Định

8.250

4.480

3.860

3.140

2.550

1827

Phan Văn Hớn

13.690

 

 

 

 

1828

Phan Văn Thuật

7.040

 

 

 

 

1829

Phan Văn Trị

9.530

4.570

3.730

3.050

2.500

1830

Phan Văn Trường

6.900

 

 

 

 

1831

Phan Xích Long

10.720

 

 

 

 

1832

Phần Lăng 1

8.290

 

 

 

 

1833

Phần Lăng 2

8.710

 

 

 

 

1834

Phn Lăng 3

8.290

 

 

 

 

1835

Phần Lăng 4

8.290

 

 

 

 

1836

Phần Lăng 5

8.290

 

 

 

 

1837

Phần Lăng 6

10.500

 

 

 

 

1838

Phần Lăng 7

10.500

5.850

4.750

3.870

3.000

1839

Phần Lăng 8

10.500

5.850

4.750

3.870

3.000

1840

Phần Lăng 9

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

8.710

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

8.290

 

 

 

 

1841

Phần Lăng 10

8.710

 

 

 

 

1842

Phần Lăng 11

8.710

 

 

 

 

1843

Phần Lăng 12

8.710

 

 

 

 

1844

Phần Lăng 14

8.710

 

 

 

 

1845

Phần Lăng 15

8.710

 

 

 

 

1846

Phần Lăng 16

8.710

 

 

 

 

1847

Phần Lăng 17

8.710

 

 

 

 

1848

Phần Lăng 18

8.710

 

 

 

 

1849

Phần Lăng 19

9.170

 

 

 

 

1850

Phó Đức Chính

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43

19.780

7.290

6.250

5.320

4.430

 

- Đoạn còn lại

16.930

6.900

5.930

4.870

3.990

1851

Phong Bắc 1

5.900

 

 

 

 

1852

Phong Bắc 2

5.900

 

 

 

 

1853

Phong Bắc 3

5.900

 

 

 

 

1854

Phong Bắc 4

5.900

 

 

 

 

1855

Phong Bắc 5

5.900

 

 

 

 

1856

Phong Bắc 6

5.900

 

 

 

 

1857

Phong Bắc 7

5.900

 

 

 

 

1858

Phong Bắc 8

5 900

 

 

 

 

1859

Phong Bắc 9

5.620

 

 

 

 

1860

Phong Bắc 10

5.620

 

 

 

 

1861

Phong Bắc 11

7.190

 

 

 

 

1862

Phong Bắc 12

5.900

 

 

 

 

1863

Phong Bắc 14

7.190

 

 

 

 

1864

Phong Bắc 15

7.370

 

 

 

 

1865

Phong Bắc 16

7.370

 

 

 

 

1866

Phong Bắc 17

5.360

 

 

 

 

1867

Phong Bắc 18

5.900

 

 

 

 

1868

Phong Bắc 19

5.900

 

 

 

 

1869

Phong Bắc 20

5.900

4.000

3.470

2.840

2.330

1870

Phù Đổng

4.900

 

 

 

 

1871

Phú Lộc 1

9.550

 

 

 

 

1872

Phú Lộc 2

10.420

 

 

 

 

1873

Phú Lộc 3

10.910

 

 

 

 

1874

Phú Lộc 4

10.900

4.920

4.170

3.500

2.960

1875

Phú Lộc 5

10.910

 

 

 

 

1876

Phú Lộc 6

10.910

 

 

 

 

1877

Phú Lộc 7

10.910

 

 

 

 

1878

Phú Lộc 8

10.910

 

 

 

 

1879

Phú Lộc 9

11.450

 

 

 

 

1880

Phú Lộc 10

11.450

4.920

4.170

3.500

2.960

1881

Phú Lộc 11

12.160

 

 

 

 

1882

Phú Lộc 12

11.450

 

 

 

 

1883

Phú Lộc 14

8.470

 

 

 

 

1884

Phú Lộc 15

8.900

 

 

 

 

1885

Phú Lộc 16

8.900

 

 

 

 

1886

Phú Lộc 17

8.900

 

 

 

 

1887

Phú Lộc 18

8.900

 

 

 

 

1888

Phú Lộc 19

10.910

4.920

4.170

3.500

2.960

1889

Phú Lộc 20

8.470

 

 

 

 

1890

Phú Lộc 21

8.470

 

 

 

 

1891

Phú Lộc 22

11.400

 

 

 

 

1892

Phú Thạnh 1

6.840

 

 

 

 

1893

Phú Thạnh 2

6.840

 

 

 

 

1894

Phú Thạnh 3

6.840

 

 

 

 

1895

Phú Thạnh 4

6.840

 

 

 

 

1896

Phú Thạnh 5

6.860

 

 

 

 

1897

Phú Thạnh 6

6.860

 

 

 

 

1898

Phú Thạnh 7

7.960

 

 

 

 

1899

Phú Thnh 8

6.860

 

 

 

 

1900

Phú Thạnh 9

6.040

 

 

 

 

1901

Phú Thạnh 10

6 040

 

 

 

 

1902

Phú Xuân 1

8.410

 

 

 

 

1903

Phú Xuân 2

8.410

 

 

 

 

1904

Phú Xuân 3

8.410

 

 

 

 

1905

Phú Xuân 4

8.410

 

 

 

 

1906

Phú Xuân 5

8.410

 

 

 

 

1907

Phú Xuân 6

8.010

 

 

 

 

1908

Phú Xuân 7

8.010

 

 

 

 

1909

Phú Xuân 8

8.010

 

 

 

 

1910

Phú Xuân 9

8.410

4.590

3.930

3.220

2.630

1911

Phục Đán

11.780

 

 

 

 

1912

Phùng Chí Kiên

10.300

 

 

 

 

1913

Phùng Hưng

16.100

7.170

5.840

4.660

3.470

1914

Phùng Khắc Khoan

17.590

 

 

 

 

1915

Phùng Tá Chu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

24.360

9.010

7.720

6.310

5.170

 

- Đoạn 5,5m

20.760

7.370

6.310

5.170

4.220

1916

Phước Hòa 1

6.080

4.150

3.380

2.770

2.260

1917

Phước Hòa 2

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

9.260

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

6.080

 

 

 

 

1918

Phước Hòa 3

6.080

 

 

 

 

1919

Phước Hòa 4

6.080

4.150

3.380

2.770

2.260

1920

Phước Hòa 5

5.780

4.150

3.380

2.770

2.260

1921

Phước Hòa 6

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

6.080

 

 

 

 

 

- Đoạn 5m

5.780

 

 

 

 

1922

Phước Lý 1

4.050

 

 

 

 

1923

Phước Lý 2

4.050

 

 

 

 

1924

Phước 3

4.050

 

 

 

 

1925

Phước Lý 4

4.050

 

 

 

 

1926

Phước Lý 5

4.050

 

 

 

 

1927

Phước Lý 6

4.910

 

 

 

 

1928

Phước Lý 7

4.050

 

 

 

 

1929

Phước Lý 8

4.910

 

 

 

 

1930

Phước Lý 9

4.910

 

 

 

 

1931

Phước Lý 10

4.910

 

 

 

 

1932

Phước Lý 11

4.910

 

 

 

 

1933

Phước Lý 12

4.910

 

 

 

 

1934

Phước Lý 14

4.910

 

 

 

 

1935

Phước Lý 15

4.910

 

 

 

 

1936

Phước Lý 16

4.910

 

 

 

 

1937

Phước Lý 17

4.050

 

 

 

 

1938

Phước 18

4.050

 

 

 

 

1939

Phước Lý 19

4.050

 

 

 

 

1940

Phước Lý 20

4.050

 

 

 

 

1941

Phước Lý 21

4.050

 

 

 

 

1942

Phước Lý 22

4.050

 

 

 

 

1943

Phước Mỹ 1

19.090

 

 

 

 

1944

Phước M 2

14.920

 

 

 

 

1945

Phước M 3

16.400

 

 

 

 

1946

Phước Mỹ 4

14.920

 

 

 

 

1947

Phước Tường 1

4.960

 

 

 

 

1948

Phước Tường 2

4.960

 

 

 

 

1949

Phước Tường 3

4.020

 

 

 

 

1950

Phước Tường 4

4.020

 

 

 

 

1951

Phước Tường 5

4.240

 

 

 

 

1952

Phước Tường 6

4.020

 

 

 

 

1953

Phước Tường 7

4.020

 

 

 

 

1954

Phước Tường 8

4.240

 

 

 

 

1955

Phước Tường 9

4.020

 

 

 

 

1956

Phước Tường 10

4.020

 

 

 

 

1957

Phước Tường 11

4.240

 

 

 

 

1958

Phước Tường 12

4.240

 

 

 

 

1959

Phước Tường 14

4.020

 

 

 

 

1960

Phước Tường 15

4.020

 

 

 

 

1961

Phước Tường 16

3.810

 

 

 

 

1962

Phước Trường 1

30.170

 

 

 

 

1963

Phước Trường 2

23.410

7.870

6.670

5.580

4.820

1964

Phước Trường 3

21.750

 

 

 

 

1965

Phước Trường 4

18.560

 

 

 

 

1966

Phước Trường 5

18.560

 

 

 

 

1967

Phước Trường 6

18.560

 

 

 

 

1968

Phước Trường 7

18.560

 

 

 

 

1969

Phước Trường 8

21.750

 

 

 

 

1970

Phước Trường 9

21.750

 

 

 

 

1971

Phước Trường 10

25.430

6.900

5.930

4.870

3.990

1972

Phước Trường 11

21.750

 

 

 

 

1973

Phước Trường 12

21.750

 

 

 

 

1974

Phước Trường 14

21.750

 

 

 

 

1975

Phước Trường 15

21.750

 

 

 

 

1976

Phước Trường 16

18.020

6.900

5.930

4.870

3.990

1977

Phước Trường 17

18.020

6.900

5.930

4.870

3.990

1978

Quách Thị Trang

8.100

 

 

 

 

1979

Quách Xân

5.280

 

 

 

 

1980

Quán Khái 1

4.690

 

 

 

 

1981

Quán Khái 2

4.690

 

 

 

 

1982

Quán Khái 3

4.690

 

 

 

 

1983

Quán Khái 4

4.690

 

 

 

 

1984

Quán Khái 5

4.690

 

 

 

 

1985

Quán Khái 6

4.690

 

 

 

 

1986

Quán Khái 7

4.690

 

 

 

 

1987

Quán Khái 8

4.690

 

 

 

 

1988

Quán Khái 9

4.160

 

 

 

 

1989

Quán Khái 10

4.160

 

 

 

 

1990

Quán Khái 11

4.160

 

 

 

 

1991

Quán Khái 12

4.160

 

 

 

 

1992

Quang Dũng

36.120

11.740

9.560

7.820

6.400

1993

Quang Thành 1

6.250

 

 

 

 

1994

Quang Thành 2

6.250

 

 

 

 

1995

Quang Trung

59.280

24.800

20.290

15.520

12.700

1996

Quy Mỹ

17.710

 

 

 

 

1997

Song Hào

11.000

2.270

1.970

1.620

1.330

1998

Sơn Thủy 1

8.470

 

 

 

 

1999

Sơn Thủy 2

7.910

 

 

 

 

2000

Sơn Thủy 3

7.910

 

 

 

 

2001

Sơn Thủy 4

7.040

 

 

 

 

2002

Sơn Thủy 5

7.040

 

 

 

 

2003

Sơn Thủy 6

7.040

 

 

 

 

2004

Sơn Thủy 7

7.040

 

 

 

 

2005

Sơn Thủy 8

7.040

 

 

 

 

2006

Sơn Thủy 9

7.040

 

 

 

 

2007

Sơn Thủy 10

7.040

 

 

 

 

2008

Sơn Thủy 11

6.770

 

 

 

 

2009

Sơn Thủy 12

6.770

 

 

 

 

2010

Sơn Thủy Đông 1

12.110

 

 

 

 

2011

Sơn Thủy Đông 2

13.400

 

 

 

 

2012

Sơn Thủy Đông 3

12.120

 

 

 

 

2013

Sơn Thủy Đông 4

12.180

 

 

 

 

2014

Suối Đá 1

15.180

 

 

 

 

2015

Suối Đá 2

15.180

 

 

 

 

2016

Suối Đá 3

15.180

 

 

 

 

2017

Suối Lương

3.000

1.800

1.530

1.260

990

2018

Sử Hy Nhan

3.220

1.930

1.600

1.370

1.040

2019

Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm)

11.710

4.550

3.900

3.190

2.600

2020

Sương Nguyệt Anh

21.160

 

 

 

 

2021

Tạ Hiện

15.380

9.680

8.490

7.720

6.340

2022

Tạ Mỹ Duật

21.230

8.180

7.150

6.040

4.940

2023

Tạ Quang Bửu

4.200

 

 

 

 

2024

Tản Đà

36.640

11.740

9.560

7.820

6.400

2025

Tăng Bạt Hổ

39.020

17.650

15.100

12.970

11.290

2026

Tân An 1

16.090

 

 

 

 

2027

Tân An 2

16.090

 

 

 

 

2028

Tân An 3

16.090

 

 

 

 

2029

Tân An 4

16.090

 

 

 

 

2030

Tân Hòa 1

5.780

 

 

 

 

2031

Tân Hòa 2

5.780

 

 

 

 

2032

Tân Hòa 3

5,780

 

 

 

 

2033

Tân Hòa 4

5.780

 

 

 

 

2034

Tân Hòa 5

5.780

 

 

 

 

2035

Tân Hòa 6

5.780

 

 

 

 

2036

Tân Hòa 7

14.140

 

 

 

 

2037

Tân Hòa 8

14.140

 

 

 

 

2038

Tân Hòa 9

14.140

 

 

 

 

2039

Tân Hòa 10

5.600

 

 

 

 

2040

Tân Lập 1

34.190

 

 

 

 

2041

Tân Lập 2

30.620

 

 

 

 

2042

Tân Lưu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

10.620

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

8.570

 

 

 

 

2043

Tân Phú 1

14.330

 

 

 

 

2044

Tân Phú 2

14.330

 

 

 

 

2045

Tân Thái 1

16.920

 

 

 

 

2046

Tân Thái 2

14.390

 

 

 

 

2047

Tân Thái 3

14.390

 

 

 

 

2048

Tân Thái 4

14.390

 

 

 

 

2049

Tân Thái 5

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

14.390

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

11.820

 

 

 

 

2050

Tân Thái 6

14.390

 

 

 

 

2051

Tân Thái 7

11.820

 

 

 

 

2052

Tân Thái 8

11.820

 

 

 

 

2053

Tân Thái 9

14.390

 

 

 

 

2054

Tân Thái 10

16.120

 

 

 

 

2055

Tân Thuận

18.560

7.010

5.930

4.720

3.990

2056

Tân Trà

10.510

 

 

 

 

2057

Tân Trào

7.770

 

 

 

 

2058

Tây Sơn

6.280

 

 

 

 

2059

Tế Hanh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Văn Tiến Dũng đến Phạm Hùng

5.240

 

 

 

 

2060

Tiên Sơn 1

19.910

 

 

 

 

2061

Tiên Sơn 2

18.010

 

 

 

 

2062

Tiên Sơn 3

18.490

 

 

 

 

2063

Tiên Sơn 4

18.580

 

 

 

 

2064

Tiên Sơn 5

18 580

 

 

 

 

2065

Tiên Sơn 6

18.110

 

 

 

 

2066

Tiên Sơn 7

20.540

 

 

 

 

2067

Tiên Sơn 8

20.310

 

 

 

 

2068

Tiên Sơn 9

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

22.000

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

19.900

 

 

 

 

2069

Tiên Sơn 10

19.900

9.650

8.550

7.140

6.140

2070

Tiên Sơn 11

22.000

 

 

 

 

2071

Tiên Sơn 12

17.150

 

 

 

 

2072

Tiên Sơn 14

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

18.950

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,75m

17.150

 

 

 

 

2073

Tiên Sơn 15

18.950

 

 

 

 

2074

Tiên Sơn 16

18.550

 

 

 

 

2075

Tiên Sơn 17

18.550

 

 

 

 

2076

Tiên Sơn 18

18.550

 

 

 

 

2077

Tiên Sơn 19

15.170

 

 

 

 

2078

Tiên Sơn 20

15.170

 

 

 

 

2079

Tiểu La

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành

38.930

13.360

11.440

10.500

9.040

 

- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ

34.510

9.890

8.490

7.480

6.440

2080

Tô Hiến Thành

21.500

11.080

9.610

7.520

6.130

2081

Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Hoàng Thị Loan

8.550

4.690

4.110

3.360

2.750

 

- Đoạn còn lại

8.130

4.590

3.930

3.220

2.630

2082

Tố Hữu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ

18.830

10.570

8.630

7.060

5.770

 

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Huỳnh Tấn Phát

20.960

10.570

8.630

7.060

5.770

 

- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Núi Thành

23.770

13.210

10.600

10.120

8.450

2083

Tô Ngọc Vân

32.110

11.760

9.580

7.830

6.410

2084

Tô Vĩnh Diện

6.700

4.310

3.780

3.180

2.580

2085

Tôn Đản

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ

8.690

4.700

4.180

3.430

2.790

 

- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiểu học Thái Thị Bôi

8.000

4.270

3.740

3.170

2.570

 

- Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK55)

5.810

3.600

3.080

2.580

2.180

 

- Đoạn còn lại

4.210

3.010

2.570

2.110

1.720

2086

Tôn Đức Thắng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa

23.350

5.520

4.760

3.730

3.050

 

- Đoan từ cầu Đa Cô đến Âu

20.160

5.350

4.520

3.700

3.020

 

- Đoạn 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản)

12.950

4.760

4.090

3.340

2.730

 

- Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại

8.540

4.760

4.090

3.340

2.730

2087

Tôn Quang Phiệt

14.090

 

 

 

 

2088

Tôn Thất Dương K

8.910

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Thái Văn Lung đến đường Lê Quảng Chí

 

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

 

 

 

 

 

2089

Tôn Thất Đạm

51.980

9.420

8.230

6.740

5.710

2090

Tôn Thất Tùng

26.270

11.740

9.560

7.820

6.4001

2091

Tôn Thất Thiệp

16.690

9.250

7 940

6.520

5.350

2092

Tôn Thất Thuyết

11.780

 

 

 

 

2093

Tống Duy Tân

8.550

4.690

4.110

3.360

2.750

2094

Tống Phước Phổ

24.720

13.360

11.440

10.500

9.040

2095

Tốt Động

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri

7.360

 

 

 

 

 

Đoạn còn lại

7.010

 

 

 

 

2096

Tú Mỡ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

8.910

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5 m

8.230

 

 

 

 

2097

Tú Quỳ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

7.190

4.310

3.780

3.180

2.580

 

- Đoạn 5,5m

5.590

3.730

3.280

2.680

2.170

2098

Tuệ Tĩnh

28.740

16.870

14.460

12.530

9.440

2099

Tùng Lâm 1

4.520

 

 

 

 

2100

Tùng Lâm 2

4.520

 

 

 

 

2101

Tùng Lâm 3

4.520

 

 

 

 

2102

Tùng Lâm 4

4.520

 

 

 

 

2103

Tùng Lâm 5

4.520

 

 

 

 

2104

Tùng Lâm 6

4.520

 

 

 

 

2105

Tùng Lâm 7

4.520

 

 

 

 

2106

Tùng Lâm 8

4.520

 

 

 

 

2107

Tùng Lâm 9

4.520

 

 

 

 

2108

Tùng Lâm 10

4.520

 

 

 

 

2109

Tùng Thiện Vương

12.320

 

 

 

 

2110

Tuy Lý Vương

12.320

 

 

 

 

2111

Từ Giấy

6.140

 

 

 

 

2112

Thạch Lam

19.550

10.110

8.800

6.700

5.780

2113

Thạch Sơn 1

3.700

 

 

 

 

2114

Thạch Sơn 2

3.700

 

 

 

 

2115

Thạch Sơn 3

3.700

 

 

 

 

2116

Thạch Sơn 4

3.700

 

 

 

 

2117

Thạch Sơn 5

3.700

 

 

 

 

2118

Thạch Sơn 6

3.700

 

 

 

 

2119

Thạch Sơn 7

3.700

 

 

 

 

2120

Thái Phiên

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

2121

Thái Thị Bôi

19.350

8.470

7.320

6.920

6.260

2122

Thái Văn A

4.460

 

 

 

 

2123

Thái Văn Lung

8.100

 

 

 

 

2124

Thanh Duyên

22.580

 

 

 

 

2125

Thành Điện Hải

58.600

 

 

 

 

2126

Thanh Hải

27.040

11.320

9.460

7.600

6.160

2127

Thanh Hóa

8.800

 

 

 

 

2128

Thanh Huy 1

18.190

7.170

5.840

4.660

3.470

2129

Thanh Huy 2

18.190

6.120

4.940

4.170

2.920

2130

Thanh Huy 3

18.190

 

 

 

 

2131

Thanh Khê 6

19.830

7.170

5.840

4.660

3.470

2132

Thanh Long

25.670

11.320

9.460

7.600

6.160

2133

Thanh Lương 1

5.960

 

 

 

 

2134

Thanh Lương 2

5.960

 

 

 

 

2135

Thanh Lương 3

5.960

 

 

 

 

2136

Thanh Lương 4

5.590

 

 

 

 

2137

Thanh Lương 5

8.100

 

 

 

 

2138

Thanh Lương 6

8.100

 

 

 

 

2139

Thanh Lương 7

8.100

 

 

 

 

2140

Thanh Lương 8

8.100

 

 

 

 

2141

Thanh Lương 9

8.100

 

 

 

 

2142

Thanh Lương 10

8.100

 

 

 

 

2143

Thanh Lương 11

8.100

 

 

 

 

2144

Thanh Lương 12

8.100

 

 

 

 

2145

Thanh Lương 14

8.100

 

 

 

 

2146

Thanh Lương 15

8.100

 

 

 

 

2147

Thanh Lương 16

8.100

 

 

 

 

2148

Thanh Lương 17

8.100

 

 

 

 

2149

Thanh Lương 18

8.100

 

 

 

 

2150

Thanh Lương 19

8.100

 

 

 

 

2151

Thanh Lương 20

8.100

 

 

 

 

2152

Thanh Lương 21

8.100

 

 

 

 

2153

Thanh Lương 22

8.100

 

 

 

 

2154

Thanh Lương 23

8.100

 

 

 

 

2155

Thanh Lương 24

8.100

 

 

 

 

2156

Thanh Lương 25

8.100

 

 

 

 

2157

Thanh Lương 26

8.100

 

 

 

 

2158

Thanh Lương 27

8.100

 

 

 

 

2159

Thanh Lương 28

8.100

 

 

 

 

2160

Thanh Lương 29

8.100

 

 

 

 

2161

Thanh Lương 30

8.100

 

 

 

 

2162

Thanh Lương 31

8.100

 

 

 

 

2163

Thanh Lương 32

8.100

 

 

 

 

2164

Thanh Nghị

9.430

 

 

 

 

2165

Thanh Sơn

28.900

11.320

9.460

7.600

6.160

2166

Thanh Tân

18.190

7.170

5.840

4.660

3.470

2167

Thanh Tịnh

9.990

 

 

 

 

2168

Thành Thái

12.830

5.050

4.490

3.670

2.990

2169

Thanh Thủy

30.350

11.320

9.460

7.600

6.160

2170

Thanh Vinh 1

2.710

 

 

 

 

2171

Thanh Vinh 2

2.710

 

 

 

 

2172

Thanh Vinh 3

2.710

 

 

 

 

2173

Thanh Vinh 4

2.710

1.740

1.600

1.370

1.040

2174

Thanh Vinh 5

2.710

1.740

1.600

1.370

1.040

2175

Thanh Vinh 6

2.710

 

 

 

 

2176

Thanh Vinh 7

2.710

 

 

 

 

2177

Thanh Vinh 8

2.740

1.740

1.600

1.370

1.040

2178

Thanh Vinh 9

2.700

1.740

1.600

1.370

1.040

2179

Thanh Vinh 10

2.710

1.740

1.600

1.370

1.040

2180

Thanh Vinh 11

2.700

 

 

 

 

2181

Thanh Vinh 12

2.720

1.740

1.600

1.370

1.040

2182

Thanh Vinh 14

2.740

1.740

1.600

1.370

1.040

2183

Thanh Vinh 15

2.740

1.740

1 600

1.370

1.040

2184

Thanh Vinh 16

2.740

1.740

1.600

1.370

1.040

2185

Thanh Vinh 17

3.190

 

 

 

 

2186

Thành Vinh 1

10.500

6.820

5.770

4.800

3.990

2187

Thành Vinh 2

9.970

6.820

5.770

4.800

3.990

2188

Thành Vinh 3

9.970

6.820

5.770

4.800

3.990

2189

Thành Vinh 4

9.970

6.820

5.770

4.800

3.990

2190

Thành Vinh 5

9.970

6.820

5.770

4.800

3.990

2191

Thăng Long

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu

28.090

10.150

8.960

7.180

6.190

 

+ Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp Hải Châu đến cầu Cẩm Lệ

15.630

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

12.050

 

 

 

 

2192

Thân Cảnh Phúc

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Đại đến Lương Nhữ Hộc

15.680

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lương Nhữ Hộc đến Nguyễn Trác

17.450

 

 

 

 

2193

Thân Công Tài

5.080

3.900

3.420

2.820

2.290

2194

Thân Nhân Trung

17.810

 

 

 

 

2195

Thép Mới

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

8.240

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

7.120

 

 

 

 

2196

Thế Lữ

14.660

9.040

7.790

6.690

5.450

2197

Thi Sách

24.160

13.370

11.520

9.100

7.850

2198

Thích Phước Huệ

4.430

 

 

 

 

2199

Thích Quảng Đức

9.490

 

 

 

 

2200

Thích Thiện Chiếu

9 980

 

 

 

 

2201

Thiều Chửu

8.100

 

 

 

 

2202

Thổ Sơn 1

7.240

3.540

3.040

2.480

2.030

2203

Thổ Sơn 2

7.240

3.540

3.040

2.480

2.030

2204

Thôi Hữu

15.180

 

 

 

 

2205

Thu Bồn

4.370

 

 

 

 

2206

Thủ Khoa Huân

12.030

9.970

8.290

6.770

5.490

2207

Thuận An 1

14.030

8.670

7.840

6.530

5.420

2208

Thuận An 2

11.710

 

 

 

 

2209

Thuận An 3

11.710

 

 

 

 

2210

Thuận An 4

12.570

 

 

 

 

2211

Thuận An 5

11.840

 

 

 

 

2212

Thuận An 6

19.720

 

 

 

 

2213

Thuận Yến

23.770

 

 

 

 

2214

Thúc Tề

11.300

5.850

4.750

3.870

3.000

2215

Thủy Sơn 1

13.330

 

 

 

 

2216

Thủy Sơn 2

13.460

 

 

 

 

2217

Thủy Sơn 3

13.460

 

 

 

 

2218

Thủy Sơn 4

13.340

 

 

 

 

2219

Thủy Sơn 5

13.360

 

 

 

 

2220

Thủy Sơn 6

13.460

 

 

 

 

2221

Thượng Đức

6.280

 

 

 

 

2222

Trà Khê 1

6.040

 

 

 

 

2223

Trà Khê 2

6.040

 

 

 

 

2224

Trà Khê 3

7.010

 

 

 

 

2225

Trà Khê 4

6.040

 

 

 

 

2226

Trà Khê 5

9.450

 

 

 

 

2227

Trà Khê 6

7.370

 

 

 

 

2228

Trà Khê 7

7.010

 

 

 

 

2229

Trà Khê 8

6.040

 

 

 

 

2230

Trà Khê 9

6.040

 

 

 

 

2231

Trà Lộ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

8.600

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

7.420

 

 

 

 

2232

Trà Na 1

3.670

2.180

1.810

1.460

1.160

2233

Trà Na 2

3.670

 

 

 

 

2234

Trà Na 3

3.860

2.180

1.810

1.460

1.160

2235

Trà Na 4

4.760

 

 

 

 

2236

Trần Anh Tông

15.400

7.170

5.840

4.660

3.470

2237

Trần Bạch Đằng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà

50.920

12.680

10.860

8.890

7.250

 

- Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn

59.280

 

 

 

 

2238

Trần Bích San

5.210

 

 

 

 

2239

Trần Bình Trọng

43.600

18.580

15.970

13.750

11.850

2240

Trần Can

13.110

 

 

 

 

2241

Trần Cao Vân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm

42.740

9.930

8.660

7.080

5.890

 

- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Huy Tập

36.200

9.930

8.660

7.080

5.890

 

- Đoạn còn lại

26.770

8.920

7.430

6.070

4.960

2242

Trần Cừ

9.620

 

 

 

 

2243

Trần Duy Chiến

22.310

7.210

6.070

4.990

4.090

2244

Trần Đại Nghĩa

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Văn Tân

15.050

2.500

2.160

1.780

1.460

 

- Đoạn còn lại

12.580

2.500

2.160

1.780

1.460

2245

Trần Đăng

9.040

 

 

 

 

2246

Trần Đăng Ninh

24.080

 

 

 

 

2247

Trần Đinh Đàn

30.170

10.640

9.140

7.450

6.070

2248

Trần Đình Long

5.900

 

 

 

 

2249

Trần Đình Nam

8.560

4.400

3.720

3.100

2.520

2250

Trần Đình Tri

10.500

4.510

3.880

3.170

2.590

2251

Trần Đức

4.420

2.180

1.810

1.460

1.160

2252

Trần Đức Thảo

24.520

10.570

9.040

7.760

6.690

2253

Trần Đức Thông

18.760

 

 

 

 

2254

Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu)

16.380

6.830

5.870

4.810

3.920

2255

Trần Huấn

15.920

6.620

5.650

4.370

3.560

2256

Trần Huy Liệu

8.800

4.570

3.730

3.050

2.500

2257

Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2

29.420

10.830

9.790

8.400

6.980

 

- Đoạn từ Nại Tú 2 đến cầu Sông Hàn

42.470

13.270

11.340

9.410

7.700

 

- Đoạn từ Cầu Sông Hàn đến Cầu Rồng

55.070

18.980

16.030

11.210

9.380

 

- Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý

36.400

14.160

10.730

8.330

7.150

2258

Trần Hữu Duẩn

4.900

 

 

 

 

2259

Trần Hữu Dực

11.990

 

 

 

 

2260

Trần Hữu Độ

15.600

 

 

 

 

2261

Trần Hữu Tước

39.150

 

 

 

 

2262

Trần Hữu Trang

14.090

 

 

 

 

2263

Trần Kế Xương

40.840

17.650

15.100

12.970

10.910

2264

Trần Kim Bảng

9.050

 

 

 

 

2265

Trần Kim Xuyến

8.100

 

 

 

 

2266

Trần Khánh Dư

17.870

9.790

8.360

6.860

5.630

2267

Trần Khát Chân

14.600

 

 

 

 

2268

Trần Lê

6.940

 

 

 

 

2269

Trần Lựu

5.060

 

 

 

 

2270

Trần Mai Ninh

9.050

 

 

 

 

2271

Trần Minh Tông

9.040

 

 

 

 

2272

Trần Minh Thiệt

5.890

 

 

 

 

2273

Trần Nam Trung

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan

10.450

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

9.050

 

 

 

 

2274

Trần Ngọc Sương

7.130

4.000

3.370

2.760

2.270

2275

Trần Nguyên Đán

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu

11.140

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến Trần Đình Tri

10.580

 

 

 

 

 

Đoạn còn lại

10.070

 

 

 

 

2276

Trần Nguyên Hãn

18.200

 

 

 

 

2277

Trần Nhân Tông

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ

28.660

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

18.400

7.400

6.350

4.960

4.060

2278

Trần Nhật Duật

9.500

6.590

5.680

4.730

3.940

2279

Trần Phú

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn (Trừ đoạn 2 bên hầm chui)

59.280

19.750

16.530

13.780

11.260

 

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản (trừ đoạn 2 bên hầm chui)

59.280

26.620

21.760

17.810

14.530

 

- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

59.280

26.620

21.760

17.810

14.530

 

- Đoạn 2 bên hầm chui

50.980

24.440

20.980

17.220

14.140

2280

Trần Phước Thành

17.050

6 620

5.650

4.370

3.560

2281

Trần Quang Diệu

21.650

12.320

10.600

7.370

5.830

2282

Trần Quang Khải

10.870

7.300

6.160

5.040

4.120

2283

Trần Quang Long

7.710

 

 

 

 

2284

Trần Quốc Hoàn

27.340

 

 

 

 

2285

Trần Quốc Toản

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

2286

Trần Quốc Thảo

4.590

 

 

 

 

2287

Trần Quốc Vượng

7.010

 

 

 

 

2288

Trần Quý Cáp

47.910

16.560

14.120

12.110

10.410

2289

Trần Quý Hai

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

7.130

4.130

3.640

2.960

2.420

 

- Đoạn 5,5m

6.550

 

 

 

 

2290

Trần Quý Khoách

7.040

 

 

 

 

2291

Trần Sâm

10.900

 

 

 

 

2292

Trần Tấn

5.080

 

 

 

 

2293

Trần Tấn Mới

 

 

 

 

 

 

- Đoan có vỉa hè

18.520

8.410

7.270

5.740

4.970

 

- Đoạn không có vỉa hè

16.870

8.410

 

 

 

2294

Trần Tống

27.520

11.740

9.560

7.820

6.400

2295

Trần Thái Tông

8.350

4.880

4.040

3.250

2.510

2296

Trần Thanh Mại

24.110

 

 

 

 

2297

Trần Thánh Tông

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn

17.350

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

14.090

 

 

 

 

2298

Trần Thanh Trung

17.120

 

 

 

 

2299

Trần Thị Lý

 

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

37.210

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn

20.020

 

 

 

 

2300

Trần Thủ Đ

15.100

6.600

5.650

4.370

3.560

2301

Trần Thúc Nhẫn

7.430

 

 

 

 

2302

Trần Thuyết

15.180

 

 

 

 

2303

Trần Triệu Luật

9.430

 

 

 

 

2304

Trần Trọng Khiêm

15.640

7.090

6.080

4.970

4.060

2305

Trần Văn Cẩn

5.090

 

 

 

 

2306

Trần Văn Dư

18.890

9.640

8.320

6.830

5.600

2307

Trần Văn Đán

10.890

 

 

 

 

2308

Trần Văn Đang

8.490

 

 

 

 

2309

Trần Văn Giảng

9.380

 

 

 

 

2310

Trần Văn Giáp

15.680

 

 

 

 

2311

Trần Văn Hai

8.800

 

 

 

 

2312

Trần Văn Kỷ

12.470

 

 

 

 

2313

Trần Văn Lan

6.140

 

 

 

 

2314

Trần Văn Ơn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

7.720

4.310

3.780

3.180

2.580

 

- Đoạn 5,5m

6.700

4.310

3.780

3.180

2.580

2315

Trần Văn Thành

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Vũ Mộng Nguyên

17.540

9.080

7.790

6.350

5.150

 

- Đoạn nối tiếp đường Trần Văn Thành chưa đặt tên

11.400

7.270

6.230

5.080

4.120

2316

Trần Văn Trà

8.590

 

 

 

 

2317

Trần Văn Trứ

59.280

 

 

 

 

2318

Trần Viện

5.680

 

 

 

 

2319

Trần Xuân Hòa

9.280

 

 

 

 

2320

Trần Xuân Lê

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập

14.520

7.120

6.170

5.320

3.850

 

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trần Can

13.110

6.830

5.890

5.070

3.650

 

- Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng

14.520

6.440

5.610

4.840

3.470

2321

Trần Xuân Soạn

8.830

 

 

 

 

2322

Triệu Nữ Vương

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương

50.050

17.650

15.100

12.970

11.740

 

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương

50.050

7.650

15.100

12.970

11.740

2323

Triệu Quốc Đạt

7.130

4.130

3.640

2.960

2.420

2324

Triệu Việt Vương

29.700

12.290

10.600

6.720

5.570

2325

Trinh Đường

3.810

 

 

 

 

2326

Trịnh Công Sơn

27.450

10.150

9.250

8.730

7.140

2327

Trịnh Đình Thảo

18.340

6.620

5.650

4.370

3.560

2328

Trịnh Hoài Đức

8.440

 

 

 

 

2329

Trịnh Khả

5210

 

 

 

 

2330

Trịnh Khắc Lập

4.710

 

 

 

 

2331

Trịnh Lỗi

13.250

 

 

 

 

2332

Trung Hòa 1

3.980

 

 

 

 

2333

Trung Hòa 2

4.030

 

 

 

 

2334

Trung Hòa 3

4.060

 

 

 

 

2335

Trung Hòa 4

4.010

 

 

 

 

2336

Trung Hòa 5

4.160

 

 

 

 

2337

Trung Lương 1

5.090

 

 

 

 

2338

Trung Lương 2

5.090

 

 

 

 

2339

Trung Lương 3

5.090

 

 

 

 

2340

Trung Lương 4

5.090

 

 

 

 

2341

Trung Lương 5

5.090

 

 

 

 

2342

Trung Lương 6

5.690

 

 

 

 

2343

Trung Lương 7

5.690

 

 

 

 

2344

Trung Lương 8

9.020

 

 

 

 

2345

Trung Lương 9

9.020

 

 

 

 

2346

Trung Lương 10

9.020

 

 

 

 

2347

Trung Lương 11

9.020

 

 

 

 

2348

Trung Lương 12

9.020

 

 

 

 

2349

Trung Lương 14

9.020

 

 

 

 

2350

Trung Lương 15

9.020

 

 

 

 

2351

Trung Lương 16

9.020

 

 

 

 

2352

Trung Lương 17

9.020

 

 

 

 

2353

Trung Lương 18

10.250

 

 

 

 

2354

Trung Lương 19

10.250

 

 

 

 

2355

Trung Lương 20

10.250

 

 

 

 

2356

Trung Nghĩa 1

6.490

 

 

 

 

2357

Trung Nghĩa 2

6.490

 

 

 

 

2358

Trung Nghĩa 3

6.490

 

 

 

 

2359

Trung Nghĩa 4

6.680

4.760

4.090

3.340

2.730

2360

Trung Nghĩa 5

6.490

 

 

 

 

2361

Trung Nghĩa 6

6.680

4.760

4.090

3.340

2.730

2362

Trung Nghĩa 7

6.680

 

 

 

 

2363

Trung Nghĩa 8

6.680

 

 

 

 

2364

Trung Nghĩa 9

8.050

 

 

 

 

2365

Trừ Văn Thố

5.900

 

 

 

 

2366

Trưng Nữ Vương

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Thiện Thuật

44.450

19.710

16.960

13.850

12.110

 

- Đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Duy Tân

45.820

19.710

16.960

13.850

12.110

 

- Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ

33.230

18.780

15.900

13.280

10.880

 

- Đoạn còn lại

31.590

11.600

9.290

6.500

5.730

2367

Trưng Nhị

25.860

13.480

10.760

9.270

7.600

2368

Trương Công Huấn

4.240

 

 

 

 

2369

Trương Công Hy

12.320

 

 

 

 

2370

Trương Chí Cương

24.110

9.600

8.270

7.130

5.780

2371

Trương Minh Hùng

3.880

 

 

 

 

2372

Trường Chinh (phía không có đường sắt)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)

12.080

7.230

5.890

4.810

3.710

 

- Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập

16.500

8.110

6.590

5.370

3.930

 

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê

14.030

7.230

5.890

4.810

3.710

 

- Đoạn từ hết địa phận phường An Khê đến nút giao thông Hòa Cầm

8.220

4.360

3.780

3.080

2.500

 

- Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn

7.590

4.360

3.780

3.080

2.500

 

- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ

6.230

4.000

3.370

2.760

2.270

2373

Trường Chinh (phía có đường sắt)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Cầu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn

5.440

3.410

2.870

2.470

2.020

 

- Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến Cầu vượt Hòa Cầm

4.620

3.200

2.720

2.300

1.900

 

- Đoạn còn lại

 

2.870

2.430

1.950

1.630

2374

Trương Đăng Quế

7.410

 

 

 

 

2375

Trương Định

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

23.360

10.420

8.500

7.070

6.080

 

- Đoạn 7,5m

19.120

9.410

8.080

6.740

5.980

2376

Trương Gia Mô

4.850

2.140

1.840

1.510

1.240

2377

Trương Hán Siêu

19.690

 

 

 

 

2378

Trương Minh Giảng

7.040

 

 

 

 

2379

Trương Minh Ký

5.960

 

 

 

 

2380

Trương Quang Giao

8.830

4.150

3.380

2.770

2.260

2381

Trương Quốc Dụng

9.490

 

 

 

 

2382

Trương Quyền

18.040

 

 

 

 

2383

Trường Sa

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước

31.730

5.330

4.580

3.780

3.110

 

- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)

21.000

4.820

4.120

3.370

2.750

2384

Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe.

6.130

3.010

2.570

2.110

1.720

 

- Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến trường quân sự QK5

5.220

2.710

2.330

1.910

1.550

 

- Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV

5.220

2.710

2.330

1.910

1.550

2385

Trường Thi 1

25.920

 

 

 

 

2386

Trường Thi 2

25.410

 

 

 

 

2387

Trường Thi 3

25.410

 

 

 

 

2388

Trường Thi 4

22.870

 

 

 

 

2389

Trường Thi 5

22.870

 

 

 

 

2390

Trường Thi 6

25.410

 

 

 

 

2391

Trương Văn Đa

9.780

 

 

 

 

2392

Trương Văn Hiến

12.890

 

 

 

 

2393

Trương Vân Lĩnh

3.700

 

 

 

 

2394

Trương Xuân Nam

6.140

 

 

 

 

2395

Ung Văn Khiêm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

19.870

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

17.660

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

15.900

 

 

 

 

2396

Vạn Tường

4.900

2.390

2.050

1.670

1.370

2397

Văn Cao

36.640

11.740

9.560

7.820

6.400

2398

Văn Cận

15.370

 

 

 

 

2399

Văn Tân

5.660

 

 

 

 

2400

Văn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Đinh Gia Trinh đến đường Nguyễn Xuân Lâm

9.100

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Xuân Lâm đến Hoàng Châu Ký

7.790

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến đường Vũ Thạnh

6.560

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

5.960

 

 

 

 

2401

Văn Thánh 1

4.040

 

 

 

 

2402

Văn Thánh 2

4.040

 

 

 

 

2403

Văn Thánh 3

4.040

 

 

 

 

2404

Văn Thánh 4

4.040

 

 

 

 

2405

Vân Đài Nữ Sĩ

4.010

 

 

 

 

2406

Vân Đồn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông

23.330

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

19.820

 

 

 

 

2407

Việt Bắc

9.800

 

 

 

 

2408

Vĩnh Tân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

33.360

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

25.680

 

 

 

 

2409

Võ An Ninh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

8.800

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

7.430

 

 

 

 

2410

Võ Chí Công

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông

18.630

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn

10.010

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa

9.100

 

 

 

 

2411

Võ Duy Dương

5.460

 

 

 

 

2412

Võ Duy Ninh

15.800

6.980

5.970

4.870

3.950

2413

Võ Nghĩa

27.870

 

 

 

 

2414

Nguyên Giáp

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng

59.280

13.730

12.430

10.730

8.800

 

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Võ Văn Kiệt

59.280

17.090

14.020

11.070

9.080

 

- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ

59.280

13.450

11.470

8.890

7.250

 

- Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương

59.280

11.310

9.770

7.580

6.570

 

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

49.850

10.180

8.670

7.410

6.350

2415

Võ Như Hưng

15.490

10.210

8.760

7.210

5.900

2416

Võ Quảng

5.220

 

 

 

 

2417

Quý Huân

13.570

 

 

 

 

2418

Võ Sạ

5.210

 

 

 

 

2419

Võ Thị Sáu

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường 3/2

24.180

 

 

 

 

 

Đoạn còn lại

19.030

 

 

 

 

2420

Trường Toản

14.070

8.220

7.430

6.370

5.450

2421

Võ Văn Đặng

5.950

 

 

 

 

2422

Văn Đồng

9.680

 

 

 

 

2423

Võ Văn Kiệt

59.280

18.370

15.510

10.990

9.380

2424

Văn Ngân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

7.890

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5.870

 

 

 

 

2425

Võ Văn Tần

47.420

9.510

8.150

7.020

6.070

2426

Vũ Cán

3.640

 

 

 

 

2427

Vũ Duy Đoán

12.890

 

 

 

 

2428

Vũ Duy Thanh

28.760

 

 

 

 

2429

Vũ Đình Liên

8.490

 

 

 

 

2430

Vũ Đình Long

15.800

6.980

5.970

4.870

3.950

2431

Vũ Huy Tấn

4.280

 

 

 

 

2432

Vũ Hữu

25.330

 

 

 

 

2433

Vũ Hữu Lợi

6.350

 

 

 

 

2434

Vũ Lập

5.640

 

 

 

 

2435

Vũ Lăng

7.540

3.600

3.080

2.580

2.180

2436

Vũ Mộng Nguyên

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

17.290

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

15.560

9.080

7.790

6.350

5.150

2437

Vũ Ngọc Nhạ

17.330

 

 

 

 

2438

Vũ Ngọc Phan

 

 

 

 

 

 

- Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh

15.310

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

13.420

 

 

 

 

2439

Vũ Quỳnh

13.390

 

 

 

 

2440

Vũ Tông Phan

11.040

6.980

5.970

4.870

3.950

2441

Vũ Thạnh

4.420

 

 

 

 

2442

Vũ Thành Năm

9.020

 

 

 

 

2443

Vũ Trọng Hoàng

9.470

4.700

4.180

3.430

2.790

2444

Vũ Trọng Phụng

16.660

 

 

 

 

2445

Vũ Văn Cẩn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

7.730

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

6.680

 

 

 

 

2446

Vũ Văn Dũng

28.130

12.380

10.600

6.720

5.570

2447

Vũng Thùng 1

8.010

 

 

 

 

2448

Vũng Thùng 2

7.040

 

 

 

 

2449

Vũng Thùng 3

7.040

 

 

 

 

2450

Vũng Thùng 4

7.040

 

 

 

 

2451

Vũng Thùng 5

7.040

 

 

 

 

2452

Vũng Thùng 6

6.950

 

 

 

 

2453

Vũng Thùng 7

6.950

 

 

 

 

2454

Vũng Thùng 8

6.950

 

 

 

 

2455

Vũng Thùng 9

7.040

3.520

3.040

2.620

2.040

2456

Vùng Trung 1

7.010

 

 

 

 

2457

Vùng Trung 2

7.010

 

 

 

 

2458

Vùng Trung 3

7.010

 

 

 

 

2459

Vùng Trung 4

7.010

 

 

 

 

2460

Vùng Trung 5

7.010

 

 

 

 

2461

Vùng Trung 6

6.350

 

 

 

 

2462

Vùng Trung 7

6.350

 

 

 

 

2463

Vùng Trung 8

6.350

 

 

 

 

2464

Vùng Trung 9

6.350

 

 

 

 

2465

Vùng Trung 10

6.680

 

 

 

 

2466

Vùng Trung 11

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

6.680

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

6.350

 

 

 

 

2467

Vùng Trung 12

6.350

 

 

 

 

2468

Vùng Trung 14

6.680

 

 

 

 

2469

Vùng Trung 15

6.350

 

 

 

 

2470

Vùng Trung 16

6.350

 

 

 

 

2471

Vùng Trung 17

6.350

 

 

 

 

2472

Vùng Trung 18

6.680

 

 

 

 

2473

Vùng Trung 19

6.680

 

 

 

 

2474

Vũ Xuân Thiều

8.100

 

 

 

 

2475

Vương Thừa Vũ

 

 

 

 

 

 

- Đoàn từNguyên Giáp đến Hồ Nghinh

46.880

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

32.760

10.640

9.140

7.450

6.070

2476

Xóm Đồng

9.530

6.180

5.340

4.360

3.540

2477

Xô Viết Nghệ Tĩnh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị

49.330

18.140

16.400

14.950

11.150

 

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ

42.920

 

 

 

 

2478

Xuân Diệu

19.130

 

 

 

 

2479

Xuân Đán 1

16.690

8.670

7.840

6.530

5.420

2480

Xuân Đán 2

13.280

 

 

 

 

2481

Xuân Đán 3

18.800

8.670

7.840

6.530

5.420

2482

Xuân Hòa 1

14.550

 

 

 

 

2483

Xuân Hòa 2

14.550

5.930

4.940

4.170

2.920

2484

Xuân Hòa 3

19.260

 

 

 

 

2485

Xuân Hòa 4

19.260

 

 

 

 

2486

Xuân Quỳnh

16.380

6.830

5.870

4.810

3.920

2487

Xuân Tâm

19.280

11.050

9.970

7.950

6410

2488

Xuân Thiều 1

4.680

 

 

 

 

2489

Xuân Thiều 2

4.680

 

 

 

 

2490

Xuân Thiều 3

6.160

 

 

 

 

2491

Xuân Thiều 4

6.160

 

 

 

 

2492

Xuân Thiều 5

5.170

 

 

 

 

2493

Xuân Thiều 6

4.680

 

 

 

 

2494

Xuân Thiều 7

5.010

 

 

 

 

2495

Xuân Thiều 8

4.760

 

 

 

 

2496

Xuân Thiều 9

4.760

 

 

 

 

2497

Xuân Thiều 10

4.760

 

 

 

 

2498

Xuân Thiều 11

5.010

 

 

 

 

2499

Xuân Thiều 12

4.760

 

 

 

 

2500

Xuân Thiều 14

4.760

 

 

 

 

2501

Xuân Thiều 15

4.680

 

 

 

 

2502

Xuân Thiều 16

4.680

 

 

 

 

2503

Xuân Thiều 17

4.680

 

 

 

 

2504

Xuân Thiều 18

3.860

 

 

 

 

2505

Xuân Thiều 19

3.320

 

 

 

 

2506

Xuân Thiều 20

3.320

 

 

 

 

2507

Xuân Thiều 21

3.320

 

 

 

 

2508

Xuân Thiều 22

3.860

 

 

 

 

2509

Xuân Thiều 23

3.860

 

 

 

 

2510

Xuân Thiều 24

4.500

 

 

 

 

2511

Xuân Thiều 25

3.320

 

 

 

 

2512

Xuân Thiều 26

3.320

 

 

 

 

2513

Xuân Thiều 27

3.320

 

 

 

 

2514

Xuân Thiều 28

3.320

 

 

 

 

2515

Xuân Thiều 29

3.860

 

 

 

 

2516

Xuân Thiều 30

3.320

 

 

 

 

2517

Xuân Thiều 31

3.320

 

 

 

 

2518

Xuân Thiều 32

3.320

 

 

 

 

2519

Xuân Thiều 33

3.860

 

 

 

 

2520

Xuân Thiều 34

8.250

 

 

 

 

2521

Xuân Thiều 35

8.250

 

 

 

 

2522

Xuân Thiều 36

5.150

 

 

 

 

2523

Xuân Thiều 37

5.150

 

 

 

 

2524

Xuân Thiều 38

5.150

 

 

 

 

2525

Xuân Thủy

19.320

 

 

 

 

2526

Ỷ Lan Nguyên Phi

29.220

13.670

11.800

10.190

8.480

2527

Yersin

11.800

6.180

5.340

4.360

3.540

2528

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từDuẩn đến Nguyễn Thái Học

59.280

24.440

20.980

17.220

14.140

 

- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Hồng Phong

59.280

23.200

19.990

16.420

13.480

2529

Yên Khê 1

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

16.110

6.810

5.540

4.420

3.280

 

- Đoạn còn lại

14.740

 

 

 

 

2530

Yên Khê 2

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

16.400

6.810

5.540

4.420

3.280

 

- Đoạn còn lại

15.620

6.810

5.540

4.420

3.280

2531

Yên Thế

12.620

 

 

 

 

2532

Yết Kiêu

18.170

7.450

6.360

4.940

4.030

2533

Đường số 1 Khu công nghiệp Hòa Cầm

3.940

 

 

 

 

2534

Đường số 3 Khu công nghiệp Hòa Cầm

3.650

2.590

2.220

1.820

1.480

2535

Đường quy hoạch 10,5m từ đường Trần Đại Nghĩa vào trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt Hàn

5.330

2.840

2.420

1.990

1.570

2536

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu)

2.560

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

 ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

Các đường đã đặt tên thuộc huyện Hòa Vang

1

Âu Dương Lân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

5.410

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

4.200

 

 

 

 

2

An Ngãi 1

1.890

 

 

 

 

3

An Ngãi 2

1.890

 

 

 

 

4

An Ngãi 3

2.320

 

 

 

 

5

An Ngãi 4

1.890

 

 

 

 

6

An Ngãi 5

1.890

 

 

 

 

7

An Ngãi 6

1.890

 

 

 

 

8

An Ngãi 7

1.890

 

 

 

 

9

An Ngãi 8

1.890

 

 

 

 

10

An Ngãi 9

1.890

 

 

 

 

11

Bàu Cầu 1

3.600

 

 

 

 

12

Bàu Cầu 2

3.600

 

 

 

 

13

Bàu Cầu 3

3.600

 

 

 

 

14

Bàu Cầu 4

3.600

 

 

 

 

15

Bàu Cầu 5

3.600

 

 

 

 

16

Bàu Cầu 6

3.600

 

 

 

 

17

Bàu Cầu 7

3.600

 

 

 

 

18

Bàu Cầu 8

3.600

 

 

 

 

19

Bàu Cầu 9

3.600

 

 

 

 

20

Bàu Cầu 10

3.600

 

 

 

 

21

Bàu Cầu 11

3 600

 

 

 

 

22

Bàu Cầu 12

3.600

 

 

 

 

23

Bàu Cầu 14

3.600

 

 

 

 

24

Bàu Cầu 15

3.600

 

 

 

 

25

Bàu Cầu 16

3.600

 

 

 

 

26

Bàu Cầu 17

3.600

 

 

 

 

27

Bàu Cầu 18

3.600

 

 

 

 

28

Bàu Cầu 19

3.600

 

 

 

 

29

Bàu Cầu 20

3.600

 

 

 

 

30

Bàu Cầu 21

3.600

 

 

 

 

31

Bàu Cầu 22

3.600

 

 

 

 

32

Bàu Cầu 23

3.600

 

 

 

 

33

Bàu Cầu 24

3.600

 

 

 

 

34

Bàu Cầu 25

5.140

 

 

 

 

35

Bàu Cầu 26

3.600

 

 

 

 

36

Bàu Cầu 27

3.600

 

 

 

 

37

Bàu Cầu 28

3.600

 

 

 

 

38

Bàu Nghè 1

1.890

 

 

 

 

39

Bàu Nghè 2

1.890

 

 

 

 

40

Bàu Nghè 3

1.890

 

 

 

 

41

Bàu Nghè 4

1.890

 

 

 

 

42

Bàu Nghè 5

2.320

 

 

 

 

43

Bàu Nghè 6

1.890

 

 

 

 

44

Bàu Nghè 7

1.890

 

 

 

 

45

Bàu Nghè 8

1.890

 

 

 

 

46

Bàu Nghè 9

1.890

 

 

 

 

47

Bùi Cầm Hổ

3.600

 

 

 

 

48

Bùi Huy Đáp

3.600

 

 

 

 

49

Bờ Đằm 1

3.240

 

 

 

 

50

B Đằm 2

2.910

 

 

 

 

51

B Đằm 3

2.910

 

 

 

 

52

Bờ Đằm 4

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

3.240

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

2.910

 

 

 

 

53

B Đằm 5

2.910

 

 

 

 

54

B Đằm 6

2.910

 

 

 

 

55

B Đằm 7

2.910

 

 

 

 

56

B Đằm 8

2 910

 

 

 

 

57

B Đằm 9

2.910

 

 

 

 

58

B Đằm 10

2.910

 

 

 

 

59

B Đằm 11

2.910

 

 

 

 

60

B Đằm 12

2.910

 

 

 

 

61

B Đằm 14

2.910

 

 

 

 

62

Cao Bá Đạt

3.600

 

 

 

 

63

Cầu Đỏ - Túy Loan

3.560

2.590

2.220

1.820

1.480

64

Cồn Đình

3.600

 

 

 

 

65

Dương Sơn 1

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

4.150

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

3.780

 

 

 

 

66

Dương Sơn 2

3.780

 

 

 

 

67

Dương Sơn 3

3.780

 

 

 

 

68

Dương Sơn 4

3.780

 

 

 

 

69

Dương Sơn 5

2.650

 

 

 

 

70

Dương Sơn 6

2.650

 

 

 

 

71

Dương Sơn 7

2.650

 

 

 

 

72

Dương Sơn 8

2.650

 

 

 

 

73

Dương Sơn 9

2.650

 

 

 

 

74

Dương Sơn 10

3.780

 

 

 

 

75

Dương Sơn 11

3.780

 

 

 

 

76

Đại La 1

1.750

 

 

 

 

77

Đại La 2

1.430

 

 

 

 

78

Đại La 3

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

1.750

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

1.430

 

 

 

 

79

Đại La 4

1.430

 

 

 

 

80

Đại La 5

1.430

 

 

 

 

81

Đại La 6

1.430

 

 

 

 

82

Đá Bàn 1

3.600

 

 

 

 

83

Đá Bàn 2

2.520

 

 

 

 

84

Đá Bàn 3

2.520

 

 

 

 

85

Đá Bàn 4

2.520

 

 

 

 

86

Đá Bàn 5

2.140

 

 

 

 

87

Đá Bàn 6

 

 

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

3.600

 

 

 

 

 

Đoạn 3,75m

2.140

 

 

 

 

88

Đá Bàn 7

2.140

 

 

 

 

89

Đá Bàn 8

2.140

 

 

 

 

90

Đá Bàn 9

2.520

 

 

 

 

91

Đá Bàn 10

2.140

 

 

 

 

92

Đá Bàn 11

3.600

 

 

 

 

93

Đào Trinh Nhất

3.600

 

 

 

 

94

Đặng Đức Siêu

4.720

 

 

 

 

95

Đặng Văn Kiều

3.600

 

 

 

 

96

Đặng Văn Chất

3.670

 

 

 

 

97

Gò Lăng 1

2.530

 

 

 

 

98

Gò Lăng 2

3.260

 

 

 

 

99

Gò Lăng 3

2.530

 

 

 

 

100

Gò Lăng 4

3.260

 

 

 

 

101

Gò Lăng 5

2.530

 

 

 

 

102

Gò Lăng 6

2.530

 

 

 

 

103

Gò Lăng 7

2.530

 

 

 

 

104

Hà Duy Phiên

5.450

 

 

 

 

105

Văn Mao

2.910

 

 

 

 

106

Hoàng Đạo Thành

4.860

 

 

 

 

107

Hoàng Phê

2.320

 

 

 

 

108

Hoàng Sâm

5.550

 

 

 

 

109

Hoàng Văn Thái

6.030

3.080

2.580

2.230

1.820

110

Huỳnh Tịnh Của

3.600

 

 

 

 

111

Kiều Sơn Đen

4.400

 

 

 

 

112

Kha Vạng Cân

5.140

 

 

 

 

113

La Bông 1

2.140

 

 

 

 

114

La Bông 2

3.600

 

 

 

 

115

La Bông 3

2.140

 

 

 

 

116

La Bông 4

2.140

 

 

 

 

117

La Bông 5

2.140

 

 

 

 

118

La Bông 6

2 140

 

 

 

 

119

Lê Đình Diên

4.860

 

 

 

 

120

Lê Trực

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5.140

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

3.600

 

 

 

 

121

Lê Văn Hoan

3.300

 

 

 

 

122

Lý Thiên Bảo

4.000

 

 

 

 

123

Mai An Tiêm

3.600

 

 

 

 

124

Mẹ Thứ (Đoạn 7,5m)

5.990

 

 

 

 

125

Linh

7.000

 

 

 

 

126

Miếu Bông 1

3.600

 

 

 

 

127

Miếu Bông 2

3.600

 

 

 

 

128

Miếu Bông 3

3.600

 

 

 

 

129

Miếu Bông 4

3.600

 

 

 

 

130

Miếu Bông 5

3.600

 

 

 

 

131

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A

6.550

 

 

 

 

132

Nguyễn Án

2.910

 

 

 

 

133

Nguyễn Bá Loan

2.910

 

 

 

 

134

Nguyễn Bảo

4.000

 

 

 

 

135

Nguyễn Chí Trung

2.320

 

 

 

 

136

Nguyễn Hàm Ninh

3.600

 

 

 

 

137

Nguyn Hồng Ánh

6.000

 

 

 

 

138

Nguyễn Huy Oánh

3.600

 

 

 

 

139

Nguyễn Kim

5.080

 

 

 

 

140

Nguyễn Khả Trạc

3.600

 

 

 

 

141

Nguyễn Minh Vân

2.320

 

 

 

 

142

Nguyễn Triệu Luật

1.890

 

 

 

 

143

Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến hết địa phận huyện Hòa Vang

6.260

 

 

 

 

144

Nguyễn Văn Tỵ

3.600

 

 

 

 

145

Nguyễn Văn Vĩnh

3.980

 

 

 

 

146

Nguyn Văn Xuân

3.600

 

 

 

 

147

Ống Khế 1

2.630

 

 

 

 

148

Ống Khế 2

2.230

 

 

 

 

149

Ống Khế 3

2.230

 

 

 

 

150

Ống Khế 4

2 230

 

 

 

 

151

Ống Khế 5

2.230

 

 

 

 

152

Ống Khế 6

2.230

 

 

 

 

153

Phạm Hùng

11.100

2.950

2.400

1.670

1.300

154

Phạm Hữu Nghị

5.110

 

 

 

 

155

Phan Quang Định

2.320

 

 

 

 

156

Phan Thêm

2.320

 

 

 

 

157

Phan Thúc Trực

3.600

 

 

 

 

158

Phan Văn Đáng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

4.400

2.550

2.280

1.510

1.240

 

- Đoạn 7,5m

3.600

2.550

2.280

1.510

1.240

159

Tế Hanh

4.560

 

 

 

 

160

Túy Loan 1

2.430

 

 

 

 

161

Túy Loan 2

2.430

 

 

 

 

162

Túy Loan 3

1.990

 

 

 

 

163

Túy Loan 4

3.300

 

 

 

 

164

Túy Loan 5

1.990

 

 

 

 

165

Túy Loan 6

3.300

 

 

 

 

166

Túy Loan 7

3.300

 

 

 

 

167

Túy Loan 8

2.430

 

 

 

 

168

Túy Loan 9

2.430

 

 

 

 

169

Thu Bồn

4.370

 

 

 

 

170

Trà Ban 1

2.620

 

 

 

 

171

Trà Ban 2

2.620

 

 

 

 

172

Trà Ban 3

2.620

 

 

 

 

173

Trần Tử Bình

4.400

 

 

 

 

174

Trần Văn Giàu

3.600

 

 

 

 

175

Trịnh Quang Xuân

3.600

 

 

 

 

176

Trung Đồng

3.600

 

 

 

 

177

Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV

5.220

2.710

2.330

1.910

1.550

 

- Đoạn còn lại

4.360

2.710

2.330

1.910

1.550

178

Trương Vĩnh Ký

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

4.890

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

4.200

 

 

 

 

179

Vũ Phạm Hàm

1.890

 

 

 

 

180

Võ Thành Vỹ

4.400

 

 

 

 

181

Vũ Miên

3.600

3.430

2.780

1.670

1.300

B

Các đường liên thôn, liên xã thuộc huyện Hòa Vang

 

 

 

 

 

I

Xã Hòa Châu

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A cũ

920

 

 

 

 

2

Quốc lộ 1A

5.830

 

 

 

 

3

Đường ĐT 605

3.410

 

 

 

 

4

Đường 409 (đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến)

920

 

 

 

 

5

Đường nhựa thôn Phong Nam

1.930

 

 

 

 

6

Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp trường Kim Lăng)

1.030

 

 

 

 

7

Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu)

1.930

 

 

 

 

8

Đường chính thôn Tây An (đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Bến Bác)

 

 

 

 

 

9

Đường liên thôn Dương Sơn - Giáng Đông

 

 

 

 

 

10

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

2.400

 

 

 

 

11

Các thôn

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

924

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

756

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

618

 

- Đường rộng dưới 2m

504

II

Xã Hòa Tiến

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 605

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409)

4.242

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

3.000

 

 

 

 

2

Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến)

1.770

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến giáp phía Đông khu tái định cư Lộ Sơn 1

2.184

 

 

 

 

 

- Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1

1.926

 

 

 

 

 

- Đoạn từ phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến giáp cầu Bến Giang

1.056

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Bến Giang đến giáp đình làng An Trạch

1.080

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đình làng An Trạch đến giáp Ba ra An Trạch

834

 

 

 

 

3

Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Đá

2.112

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

1.722

 

 

 

 

4

Đường Dương Sơn đi ADB5

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ bùng binh Dương Sơn đến ngã 4 Yến Nê

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 4 Yến Nê đến cầu Cháy

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Cháy đến đường ADB5

 

 

 

 

 

5

Đường liên thôn Lệ Sơn Bắc (Từ ngã 4 LSơn đến ngã 4 Yến Nê cộng thêm 300m về phía Bắc)

 

 

 

 

 

6

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến đường liên thôn Lệ Sơn - La Bông (kể cả khu TĐC cho các hộ mặt đường ĐT 605)

3.600

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

2.400

 

 

 

 

7

Các thôn

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

864

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

720

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

588

 

- Đường rộng dưới 2m

480

III

Xã Hòa Phước

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng

5.830

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước

6.450

 

 

 

 

 

- Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam

5.560

 

 

 

 

2

Đường 409 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu)

2.830

 

 

 

 

3

Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu

3.650

 

 

 

 

4

Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu) - địa phận xã Hòa Phước

1.930

 

 

 

 

5

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

2.400

 

 

 

 

6

Các thôn

 

 

a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

1.190

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

880

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

730

 

- Đường rộng dưới 2m

600

 

b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

1.060

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

870

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

720

 

- Đường rộng dưới 2m

590

IV

Xã Hòa Nhơn

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14B (đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến cầu Túy Loan)

3.370

 

 

 

 

2

Đường Quảng Xương - Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G)

3.440

 

 

 

 

3

Đường DH 2 mới (đường 10,5m thẳng)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Quảng Xương đến Cầu Tây

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Cầu Tây đến giáp địa phận xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

4

Đường DH 2 cũ (đường vòng 7,5m)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Giăng đến cầu Đồng Gia vòng ra đường DH 2 Mới

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Miếu Đôi đến Ngã 3 Cây Thông ra đến giáp đường DH 2 Mới

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ nhà Ông Phấn (điểm giáp đường DH 2 cũ và đường DH 2 Mới, thôn Phước Hưng) đến giáp đường DH 2 Mới

 

 

 

 

 

 

- Đoạn t nhà Ông Lo (điểm giáp đường DH 2 cũ và đường DH 2 Mới, thôn Phước Hưng) đến giáp đường DH 2 Mới

 

 

 

 

 

5

Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (DH10)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 cây thông đến cầu Tân Thanh

950

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Tân Thanh đi Diêu Phong

740

 

 

 

 

6

Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ

1.040

 

 

 

 

7

Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (Tđường đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận)

1.390

 

 

 

 

8

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

2.080

 

 

 

 

9

Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

3.650

 

 

 

 

10

Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh Hải Vân - Túy Loan)

 

 

 

 

 

11

Các thôn

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

540

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

420

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

320

 

- Đường rộng dưới 2m

280

V

Xã Hòa Phong

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Tuý Loan đến giáp Hòa Khương)

2.450

 

 

 

 

2

Đường Quảng Xương - Đoạn từ cầu Giăng đến giáp đường vào Trung tâm Hành chính huyện Hòa Vang (thuộc Quốc lộ 14B cũ)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Giăng đến cua Bảy Nhâm

3.430

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cua Bảy Nhâm đến giáp Đường vào chợ Túy Loan cũ

4.800

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đường vào chợ Túy Loan cũ đến giáp Cầu Túy Loan

5.100

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

4.500

 

 

 

 

3

Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ

1.840

 

 

 

 

4

Đường DH 5

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 14B đến hết khu dân cư quân đội

1.390

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại (giáp xã Hòa Phú)

710

 

 

 

 

5

Quốc lộ 14G

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Túy Loan đến đồi Chu Hương

1.140

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đồi Chu Hương đến giáp Hòa Phú

790

 

 

 

 

6

Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên)

1.690

 

 

 

 

7

Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trạm y tế Hòa Phong

1.220

 

 

 

 

8

Các thôn

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

710

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

550

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

470

 

- Đường rộng dưới 2m

380

VI

Xã Hòa Khương

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14B

1.940

 

 

 

 

2

Đường DH 4 (409)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ba ra An Trạch đến ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương

610

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Hòa Phước - Hòa Khương đến Quốc lộ 14B

910

 

 

 

 

3

Đường DH 8

 

 

 

 

 

 

- Đoan từ Quốc lộ 14B đi Tiểu đoàn 355

1.210

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tiểu đoàn 355 đến hồ Đồng Nghệ

670

 

 

 

 

4

Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu

980

 

 

 

 

5

Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5

980

 

 

 

 

6

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

2.400

 

 

 

 

7

Đường Vành đai phía Tây xã Hòa Khương

 

 

 

 

 

8

Các thôn

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

610

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

490

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

430

 

- Đường rộng dưới 2m

370

Vll

Xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 602

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn

4.840

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

3.010

 

 

 

 

2

Đường ĐT 601 (đoạn từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên)

2.700

 

 

 

 

3

Đường DH 2 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn)

1.370

 

 

 

 

4

Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ

- Đoạn thôn Đại La đi thôn Phú Hạ

- (Đoạn giáp đường Hoàng Văn Thái đi khu TĐC Đại La)

1.860

 

 

 

 

5

Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ

- Đoạn thôn Đại La đi thôn Phú Hạ

- (Đoạn giáp đường tránh Hải Vân - Túy Loan đi Phú Hạ - DH2)

 

 

 

 

 

6

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Sơn)

2.570

 

 

 

 

7

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Sơn)

5.200

 

 

 

 

8

Đường liên thôn Phú Thượng đi Hòa Khê

 

 

 

 

 

9

Đường liên thôn Phú Thượng đi Xuân Phú

 

 

 

 

 

10

Đường liên thôn Xuân Phú đi Phú Hạ

 

 

 

 

 

11

Thôn An Ngãi Đông:

 

 

 

 

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

650

 

 

 

 

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

530

 

 

 

 

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

440

 

 

 

 

 

- Đường rộng dưới 2m

350

 

 

 

 

12

Các thôn còn lại:

 

 

 

 

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

590

 

 

 

 

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

490

 

 

 

 

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

400

 

 

 

 

 

- Đường rộng dưới 2m

320

 

 

 

 

VIII

Xã Hòa Liên

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 601

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc

1.340

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp

1.030

 

 

 

 

2

Đường nhựa liên thôn Hưởng Phước - Tân Ninh

1.030

 

 

 

 

3

Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam

1.030

 

 

 

 

4

Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Bắc)

680

 

 

 

 

5

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Liên)

2.080

 

 

 

 

6

Các thôn còn lại

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

730

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

600

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

500

 

- Đường rộng dưới 2m

410

IX

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14G

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến kho K97

750

 

 

 

 

 

- Đoạn từ kho K97 đến hết thôn Hòa Hải

980

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

640

 

 

 

 

2

Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh (Đường DH10)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp cầu Hội Phước

980

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại từ cầu Hội Phước đến giáp Hòa Ninh

640

 

 

 

 

3

Đường DH 5 (đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến Quốc lộ 14G)

640

 

 

 

 

4

Bà Nà - Suối (đoạn thuộc xã Hòa Phú)

3.650

 

 

 

 

5

Các đường còn lại

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

520

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

380

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

280

 

- Đường rộng dưới 2m

230

X

Xã Hòa Ninh

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 602

 

 

 

 

 

 

- Đoạn giáp Hòa Sơn đến Khu Tái định cư số 4 ĐT 602

3.610

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại từ Khu Tái định cư số 4 đến đường vào Suối Mơ

4.510

 

 

 

 

2

Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú

640

 

 

 

 

3

Đường từ ĐT 602 đến Chân đèo Đá Gân

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ĐT 602 tại ngã 3 Sơn Phước đến cống Mỹ Sơn - Đoạn có lề đường, mương thoát nước

640

 

 

 

 

 

Đoạn còn lại từ cống Mỹ Sơn đến cuối thôn Mỹ Sơn tại chân đèo Đá Gân - Đoạn không có lề đường, mương thoát nước

640

 

 

 

 

4

Đường từ chân đèo Đá Gân đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh (giáp đường ĐT 602)

540

 

 

 

 

5

Đường bê tông từ giáp ĐT 602 đến ngã 3 giáp đường liên thôn đi thôn Trung Nghĩa

480

 

 

 

 

6

Đường từ ngã ba đường liên thôn đi Hố Túi thôn Trung Nghĩa

540

 

 

 

 

7

Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Ninh)

5.100

 

 

 

 

8

Thôn An Sơn

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

880

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

670

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

590

 

- Đường rộng dưới 2m

480

9

Các đường còn lại

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

550

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

470

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

400

 

- Đường rộng dưới 2m

340

XI

Xã Hòa Bắc

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 601

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Khe Cầu Mít

320

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Khe Cầu Mít đến UBND xã a Bắc

490

 

 

 

 

 

- Đoạn từ UBND xã Hòa Bắc đến cầu Khe Đào

320

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

290

 

 

 

 

2

Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến nhà văn hóa thôn Nam Yên)

320

 

 

 

 

3

Các đường còn lại

 

 

- Đường rộng từ 5m trở lên

240

 

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

190

 

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

160

 

- Đường rộng dưới 2m

150

 

PHỤ LỤC III

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

Địa bàn khu dân cư

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I

Quận Hải Châu

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Công ty cấp nước và Sở KH&ĐT cũ (địa bàn phường Hải Châu 1)

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

30.890

 

 

 

 

2

Các khu dân cư phía đông đường 2/9 thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

20.600

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

23.770

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

28.760

 

 

 

 

 

- Đường 15m (Bạch Đằng nối dài)

47.420

 

 

 

 

3

Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao

 

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

31.250

 

 

 

 

4

Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam)

 

 

 

 

 

 

- Đường 15m

31.050

 

 

 

 

5

Khu Tái định cư Xưởng in Quân Khu 5

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

21.880

 

 

 

 

6

Khu TĐC Phan Bội Châu và Trần Quý Cáp

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

16.560

 

 

 

 

7

Khu Đông Nam Đài tưởng niệm có mặt cắt rộng 17,5m - Phía trước Nhà hàng Cội Nguồn

30.650

 

 

 

 

8

Khu sân bay Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m (nối từ Nguyễn Phi Khanh đến Nguyễn Văn Linh) thuộc khu vực dự án trạm trung chuyển bến xe buýt nhanh BRT Đà Nẵng

25.410

13.370

11.520

9.100

7.850

 

- Đường 10,5m

27.950

 

 

 

 

 

- Đường 15m

31.760

 

 

 

 

II

Quận Thanh Khê

 

 

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân)

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

9.950

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

12.090

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

14.830

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

21.940

 

 

 

 

 

- Đường 15m

25.430

 

 

 

 

2

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2, Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

14.140

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

15.710

 

 

 

 

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Tam Thuận, Tân Chính và Chính Gián:

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận; Khu dân cư 296 Điện Bn Phủ (phường Chính Gián)

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

15.210

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

18.430

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

23.870

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

32.740

 

 

 

 

4

Khu Tái định cư kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m

14.400

 

 

 

 

5

Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà)

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

8.510

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.420

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

10.430

 

 

 

 

6

Khu dân cư Lê Đình Lý

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

25.680

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

33.360

 

 

 

 

7

Khu dân cư 223 Trường Chinh

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5 m

14.140

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

21.960

 

 

 

 

8

Khu dân cư phường Thạc Gián

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh đến đường Tn Đà

36.640

 

 

 

 

III

Quận Sơn Trà

 

 

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

10.990

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

12 900

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

14.480

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

16.510

 

 

 

 

 

- Đường 15m

20.240

 

 

 

 

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

12.160

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

16.170

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

18.940

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

22.220

 

 

 

 

 

- Đường 15m

25.240

 

 

 

 

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái Thọ Quang

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

6.220

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.910

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

8.440

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

11.100

 

 

 

 

4

Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc)

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

19.400

 

 

 

 

5

Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

30.410

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

35.380

 

 

 

 

6

Khu dân cư Marina Complex

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

10.450

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

12.160

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

12.770

 

 

 

 

7

Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m

30.460

 

 

 

 

8

Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m

18.520

 

 

 

 

9

Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m

24.880

 

 

 

 

IV

Quận Ngũ Hành Sơn

 

 

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Bá Tùng

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.630

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.180

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.170

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A)

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

3.140

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.510

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.140

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.060

 

 

 

 

 

Khu Đô thị Hòa Quý

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

3.300

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.670

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.290

 

 

 

 

 

Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.780

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.510

 

 

 

 

 

- Đường 15m.

6.330

 

 

 

 

 

Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.400

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.970

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

4.670

 

 

 

 

 

Khu TĐC Bình Kỳ

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

3.300

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.670

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.290

 

 

 

 

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải

 

 

 

 

 

 

Khu Làng đá Mỹ nghệ

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.270

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

5.210

 

 

 

 

 

Khu đô thị FPT

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

5.470

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

6.400

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

7.880

 

 

 

 

 

- Đường 15m

9.640

 

 

 

 

 

Khu đô thị Phú Mỹ An

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

5.460

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

6.380

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

7.160

 

 

 

 

 

- Đường 15m

8.130

 

 

 

 

 

Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.310

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

8.000

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

9.560

 

 

 

 

 

Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2)

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

10.000

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

12.240

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

14.960

 

 

 

 

 

Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

8.120

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

9.390

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

10.880

 

 

 

 

 

Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

11.010

 

 

 

 

 

Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.680

 

 

 

 

 

- Đường 15m

12.100

 

 

 

 

 

Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.400

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.220

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.170

 

 

 

 

 

- Đường 15m

6.060

 

 

 

 

 

Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

5.470

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

6.400

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

7.880

 

 

 

 

 

- Đường 15m

9.640

 

 

 

 

 

Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước

15.970

 

 

 

 

 

Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.470

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.350

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.330

 

 

 

 

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ

 

 

 

 

 

 

Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

8.720

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

9.640

 

 

 

 

 

Khu dân cư Nhà máy cao su

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

15.160

 

 

 

 

 

Khu dân cư Bùi Tá Hán

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.430

 

 

 

 

 

Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

11.500

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

13.250

 

 

 

 

 

- Đường 15m

16.380

 

 

 

 

 

Khu TĐC Mỹ Đa Tây

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

8.530

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.970

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

11.630

 

 

 

 

 

Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

7.860

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

9.280

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

12.080

 

 

 

 

 

Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

11.780

 

 

 

 

 

- Đường 15m

14.750

 

 

 

 

 

Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

11.410

 

 

 

 

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An

 

 

 

 

 

 

- Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m

18.520

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

14.710

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

17.180

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

20.090

 

 

 

 

 

- Đường 15m

23.620

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 10,5m từ Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại

32.140

 

 

 

 

5

Khu dân cư dự án Saphia

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

14.320

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

17.610

 

 

 

 

6

Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà)

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.670

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.780

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.510

 

 

 

 

 

- Đường 15m

6 330

 

 

 

 

7

Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.670

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.780

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.510

 

 

 

 

 

- Đường 15m

6.330

 

 

 

 

8

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Mỹ An

 

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá)

45.710

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

12.600

 

 

 

 

V

Quận Cẩm L

 

 

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

4.820

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

5.360

 

 

 

 

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Trung

 

 

 

 

 

 

Khu Đảo nổi

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

7.910

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.210

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

11.260

 

 

 

 

 

- Đường 10,5 m

13 770

 

 

 

 

 

- Đường 15m

16.490

 

 

 

 

 

Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

5.540

 

 

 

 

 

Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng)

11.780

 

 

 

 

 

Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.860

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới phường Khuê Trung

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

7.980

 

 

 

 

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa An

 

 

 

 

 

 

Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5

 

 

 

 

 

 

- Đường 5m

4.330

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.550

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

6.330

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

7.740

 

 

 

 

 

- Đường 15m

8.710

 

 

 

 

 

Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.050

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.910

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

6.110

 

 

 

 

 

Khu dân cư Phước Lý mở rộng

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.620

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

6.680

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

8.170

 

 

 

 

 

Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,75m

5.060

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

8.600

 

 

 

 

 

Khu dân cư Hòa Phát 3

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.890

 

 

 

 

 

Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m

4.760

 

 

 

 

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.020

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4 680

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.470

 

 

 

 

5

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.530

 

 

.

 

 

- Đường 7,5m

3.380

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

3.940

 

 

 

 

6

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân

 

 

 

 

 

 

Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

 

 

 

 

 

 

+ Khu E1

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.580

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

5.610

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

6.290

 

 

 

 

 

- Đường 15m

7.150

 

 

 

 

 

+ Khu E2

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.310

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

5 200

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.830

 

 

 

 

 

- Đường 15m

6.620

 

 

 

 

 

+ Khu D và Khu E2 mở rộng

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.310

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.040

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.050

 

 

 

 

 

- Đường 15m

6.200

 

 

 

 

 

+ Khu C

 

 

 

 

 

 

- Đường 15m

10.450

 

 

 

 

 

Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

7.760

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

8.580

 

 

 

 

 

- Đường 15m

9.980

 

 

 

 

 

- Đường 21 m

11.730

 

 

 

 

 

Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.980

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

8.100

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

9 000

 

 

 

 

 

- Đường 15m

10.130

 

 

 

 

 

- Đường 21m

12.150

 

 

 

 

 

Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ)

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

5.380

 

 

 

 

VI

Quận Liên Chiểu

 

 

 

 

 

1

Các khu dân cư Phường Hòa Minh

 

 

 

 

 

 

Trung tâm đô thị mới Tây Bắc:

 

 

 

 

 

 

+ Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

6.770

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

8.300

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

9.050

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

11.070

 

 

 

 

 

- Đường 15m

13.560

 

 

 

 

 

+ Khu số 5, 6 và 7

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.390

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

7.710

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

9.430

 

 

 

 

 

+ Khu số 1 và số 8

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

5.980

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

7.310

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

8.970

 

 

 

 

 

Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.940

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

6.040

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

7.190

 

 

 

 

 

Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.050

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.910

 

 

 

 

 

- Đường 10,5 m

6.110

 

 

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

4.940

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.040

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

7.190

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

8.930

 

 

 

 

 

- Đường 15m

10.910

 

 

 

 

2

Các khu dân cư thuộc phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam

 

 

 

 

 

 

Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

2.360

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.600

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2.890

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

3.250

 

 

 

 

 

- Đường 15m

3.830

 

 

 

 

 

Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

3.200

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.910

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.760

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.820

 

 

 

 

 

- Đường 15m

7.140

 

 

 

 

3

Các khu dân cư thuộc phường Hòa Hiệp Nam

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.270

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.620

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

4.000

 

 

 

 

 

- Đường 15m

4.490

 

 

 

 

 

Khu TĐC Hòa Hiệp 3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.580

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.240

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

5.500

 

 

 

 

 

- Đường 15m

6.730

 

 

 

 

 

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

3.070

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.760

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.010

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

4.900

 

 

 

 

 

- Đường 15m

6.000

 

 

 

 

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

2.360

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.600

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2.890

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

3.250

 

 

 

 

 

- Đường 15m

3.830

 

 

 

 

VII

Huyện Hòa Vang

 

 

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu

 

 

 

 

 

1

Khu A, Khu B Nam cầu Cẩm Lệ

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.600

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.240

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

4.800

 

 

 

 

 

- Đường 15m

5.500

 

 

 

 

 

Khu tái định cư ĐT 605

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.550

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.120

 

 

 

 

 

Khu tái định cư số 1,2 đường ĐT 605

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.550

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.120

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

3.470

 

 

 

 

 

Khu dân cư Phong Nam

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

1.890

 

 

 

 

 

- Đường 3,75m

1.980

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.410

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2.960

 

 

 

 

 

Khu dân cư Phong Nam 2

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

1.890

 

 

 

 

 

- Đường 3,75m

1.980

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.410

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2.960

 

 

 

 

2

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư thôn La Bông

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

1.220

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

1.490

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

1.960

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

2.140

 

 

 

 

 

Khu tái định cư thôn Lệ Sơn 1

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.240

 

 

 

 

5

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước

 

 

 

 

 

 

Khu B Nam cầu Cẩm Lệ và Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.600

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

4.240

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

4.800

 

 

 

 

 

- Đường 15m

5.500

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Giáng Nam 2

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

2.060

 

 

 

 

 

- Đường 3,75m

2.160

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2.530

 

 

 

 

 

Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.680

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.130

 

 

 

 

 

Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam mở rộng

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.680

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.130

 

 

 

 

 

Khu tái định cư phục vụ bến xe phía Nam

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.440

 

 

 

 

 

Khu dân cư phía Nam cầu Quá Giáng

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.690

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.130

 

 

 

 

 

Khu dân cư gia đình quân đội

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.410

 

 

 

 

4

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Nhơn

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư dọc 2 bên tuyến đường Cầu Đỏ - Túy Loan

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.530

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.260

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Hòa Nhơn

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.400

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.090

 

 

 

 

 

Khu dân cư Hòa Nhơn

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.400

 

 

 

 

 

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.160

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2.780

 

 

 

 

 

Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường Tránh Hải Vân - Túy Loan)

1.980

 

 

 

 

5

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phong

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư chợ Túy Loan thuộc xã Hòa Phong

 

 

 

 

 

 

+ Khu TĐC Phía đông chợ Túy Loan

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

1.990

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.430

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.300

 

 

 

 

 

+ Khu phố chợ Túy Loan (Hòa Phong)

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

2.090

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.690

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.500

 

 

 

 

 

+ Khu TĐC Trung tâm hành chính

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

1.990

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.430

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.300

 

 

 

 

 

Các đường thuộc Trung tâm thành chính huyện Hòa Vang

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

1.990

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.430

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.300

 

 

 

 

 

Khu Tái định cư các hộ sạt lở sông Túy Loan

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

 

 

 

 

 

6

Các khu dân thuộc xã Hòa Khương

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Hòa Khương

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

1.200

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

1.460

 

 

 

 

7

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Ninh

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang)

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

980

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

1.140

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

1.320

 

 

 

 

 

Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

1.190

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

1.290

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

1.530

 

 

 

 

 

Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

920

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

1.180

 

 

 

 

 

Khu TĐC số 2 số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

850

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

1.120

 

 

 

 

 

Khu TĐC phục vụ giải tỏa KCN Hòa Ninh (Khu TĐC s 2 mở rộng, Khu TĐC số 2 và số 3, Khu TĐC số 3 mở rộng)

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

 

 

 

 

 

8

Các Khu Dân cư thuộc xã Hòa Liên

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Golden Hills

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.270

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.620

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

4.000

 

 

 

 

 

- Đường 15m

4.490

 

 

 

 

 

Khu TĐC Hòa Liên 2,3,4

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.110

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2.380

 

 

 

 

 

Khu TĐC Hòa Liên 5

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.680

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2.960

 

 

 

 

 

Khu TĐC xã Hòa Liên và các đường thuộc Khu A2-12 Vệt khai thác quỹ đất hai bên tuyến đường Nguyễn Tất Thành nối dài

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.320

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2 700

 

 

 

 

 

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.130

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.480

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

3.850

 

 

 

 

 

Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.130

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

3.480

 

 

 

 

 

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa phần mở rộng Khu Công nghệ cao và Khu phụ trợ Khu Công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

1.930

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

2.190

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư phía Tây Nam khu đô thị Dragon City Park

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

 

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

 

 

 

 

 

9

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 và Khu dân cư phía Tây Bắc KTĐC số 6 - Vệt khai thác quỹ đất đường ĐT 602

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

1.590

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

1.900

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

2.180

 

 

 

 

 

Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

1.360

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

1.660

 

 

 

 

 

- Đường 10,5m

1.930

 

 

 

 

 

Khu TĐC phục vụ giải tỏa đường Hoàng Văn Thái nối dài

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

1.430

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

1.750

 

 

 

 

 

Đường 10,5m từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (đường số 11 KCN Thanh Vinh) và các đường 10,5m thuộc Cụm CN Thanh Vinh

6.050

 

 

 

 

10

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5

 

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

230

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

260

 

 

 

 

 

Khu TĐC trung tâm xã Hòa Bắc

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

260

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

270

 

 

 

 

 

Khu TĐC Tà Lang Giàn Bí

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

260

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

270

 

 

 

 

11

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

Các khu dân cư nhà cán bộ giáo dưỡng số 3

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

640

 

 

 

 

 

Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường Vành đai phía Tây

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

 

 

 

 

 

 

- Đường 7,5m

 

 

 

 

 

VIII

Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha)

 

 

 

 

 

 

- Đường 5,5m

23.850

 

 

 

 

 

- Đường 7 m

25.290

 

 

 

 

 

- Đường 7,5 m

25.910

 

 

 

 

 

- Đường 9 m

26.890

 

 

 

 

 

- Đường 9,5 m

27.580

 

 

 

 

 

- Đường 10 m

28.660

 

 

 

 

 

- Đường 10,5 m

29.430

 

 

 

 

 

- Đường 11,25 m

31.750

 

 

 

 

 

- Đường 14 m

35.180

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024

Số hiệu: 57/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
Người ký: Hồ Kỳ Minh
Ngày ban hành: 15/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [5]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…