ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5697/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐÔNG ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Quy hoạch; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: Số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 thông qua danh mục các dự án công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8563/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 25 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 0 dự án.
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 09 dự
án, với diện tích thu hồi đất bổ sung 74,845 ha (Phụ lục kèm theo);
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh là: 69 dự án, với tổng diện tích 760,04 ha (Phụ lục kèm theo);
4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 1991/QĐ- UBND ngày 15/04/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
18.568,12 |
18.568,12 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.619,12 |
6.048,14 |
-570,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.898,57 |
3.556,18 |
-342,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.798,69 |
3.475,53 |
-323,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.290,06 |
1.123,12 |
-166,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
387,01 |
349,22 |
-37,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
523,88 |
500,02 |
-23,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
519,60 |
519,60 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.803,63 |
12.374,63 |
571,00 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
98,84 |
98,84 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
40,52 |
40,52 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
611,40 |
611,40 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
138,39 |
138,39 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
422,59 |
435,20 |
12,61 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
571,16 |
561,66 |
-9,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,02 |
3,02 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
36,89 |
36,89 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.076,87 |
3.297,73 |
220,86 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.812,15 |
2.003,00 |
190,85 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
209,21 |
193,75 |
-15,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
192,07 |
198,07 |
6,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
101,64 |
106,58 |
4,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
250,12 |
275,08 |
24,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
207,16 |
209,56 |
2,40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
27,99 |
27,99 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,75 |
0,75 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
30,63 |
30,63 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,13 |
20,30 |
7,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
35,64 |
35,64 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
167,15 |
167,15 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,39 |
1,39 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
27,84 |
27,84 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,48 |
6,48 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
424,50 |
344,96 |
-79,54 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5.034,26 |
5.471,84 |
437,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95,28 |
94,30 |
-0,98 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,55 |
30,52 |
4,97 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,95 |
3,95 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
41,44 |
41,44 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
746,90 |
746,90 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
416,79 |
401,79 |
-15,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,80 |
8,80 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
145,37 |
145,37 |
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 1991/QĐ- UBND ngày 15/04/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.603,56 |
3.191,20 |
587,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.277,13 |
2.658,59 |
381,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.277,13 |
2.644,71 |
367,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
232,77 |
366,99 |
134,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,42 |
54,19 |
28,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
76,33 |
98,05 |
21,72 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,38 |
13,38 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
795,42 |
890,41 |
94,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,68 |
0,68 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
39,28 |
39,28 |
0,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,81 |
8,81 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
701,92 |
723,64 |
21,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
518,22 |
518,22 |
0,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
178,82 |
200,52 |
21,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,64 |
2,64 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,09 |
1,09 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,08 |
1,08 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,07 |
0,07 |
0,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
59,90 |
59,90 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,89 |
0,89 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,58 |
0,58 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,33 |
0,33 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
19,08 |
20,21 |
1,13 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,85 |
36,09 |
12,23 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 1991/QĐ-UBND ngày 15/04/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.820,27 |
4.391,25 |
570,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.309,79 |
3.652,18 |
342,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.309,79 |
3.632,95 |
323,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
341,55 |
508,49 |
166,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,30 |
75,09 |
37,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
112,00 |
135,86 |
23,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
19,63 |
19,63 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
620,64 |
620,64 |
|
5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 thành: 585 dự án với diện tích quy hoạch là 5.780,08 ha.
6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024; số 1991/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số ……..../QĐ-UBND ngày ……../……./2024 của Ủy Ban
Nhân Dân thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Diện tích thu hồi đất lúa |
Diện tích thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
A |
CÁC DỰ ÁN TRONG NGHỊ QUYẾT SỐ 20/NQ-HĐND NGÀY 02/07/2024 CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
|
|
655,72 |
493,22 |
655,72 |
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 05/NQ-HĐND NGÀY 29/3/2024 VÀ SỐ 20/NQ-HĐND NGÀY 02/7/2024) CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
|
|
218,15 |
169,81 |
218,15 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu đô thị mới G14 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
57,69 |
50,99 |
57,69 |
Đông Anh |
Đông Hội |
- Văn bản 561/UBND-TCKH ngày 18/3/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv tham gia ý kiến hồ sơ đề xuất dự án đầu tư Xây dựng khu đô thị mới G14 tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
Điều chỉnh diện tích từ 71,77ha thành 57,69ha do trừ đi diện tích dân cư hiện trạng, di tích lịch sử,… |
2 |
Xây dựng khu đô thị mới G10 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
32,80 |
18,60 |
32,80 |
Đông Anh |
Kim Nỗ |
Thông báo 2210/TB-KH&ĐT ngày 05/12/2023 của Sở KH&ĐT Vv chủ trương đầu tư dự án đầu tư; Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố; Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh; Quy hoạch phân khu N4 tại Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội; TB số 2210/TB-KH&ĐT ngày 05/12/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty CP Thái Nam Land về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư "Khu đô thị mới G10" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội; VB số 2056/QHKT-BSH ngày 16/05/2024 của Sở QHKT gửi Sở KHĐT về việc tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ đề xuất dự án đầu tư ''Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới G10 (Khu đô thị mới Tây Nam sông Thiếp" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh - Lần 2; |
Điều chỉnh diện tích từ 23,3ha thành 32,8ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực |
3 |
Khu đô thị G9 (Khu đô thị Tây Bắc Sông Thiếp) |
ODT |
UBND huyện Đông Anh |
51,32 |
44,62 |
51,32 |
Đông Anh |
Kim Nỗ |
Văn bản số 5462/KH&ĐT-ĐT ngày 18/10/2023 đề nghị tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ đề xuất dự án đầu tư: Khu đô thị G9" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; Quy hoạch phân khu N4 tại Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội; TB số 2192/TB-KH&ĐT ngày 04/12/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty cổ phần Thái Nam Land về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư ''Khu đô thị G9" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông anh, thành phố Hà Nội; TB số 932/TB-KH&ĐT ngày 09/05/2024 của Sở KHĐT gửi Công ty cổ phần Thái Nam Land về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư ''Khu đô thị mới G9" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh. |
Điều chỉnh diện tích từ 70.7ha thành 51.32ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực |
4 |
Xây dựng khu đô thị mới G15 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
21,70 |
18,00 |
21,70 |
Đông Anh |
Đông Hội |
Quyết định số 11211/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND huyện Đông Anh V/v điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn huyện (lần 2); Quy hoạch chi tiết khu vực thôn Lại Đà, xã Đông Hội, huyện Đông Anh tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 98/QĐ- UBND ngày 08/01/2024 của UBND TP Hà Nội; TB số 2193/TB-KH&ĐT ngày 04/12/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng Đô thị Tân Thái Bính Dương về việc chủ trương đầu tư dự án ''Khu đô thị mới G15" tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh; TB số 887/TB-KH&ĐT ngày 04/05/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng Đô thị Tân Thái Bình Dương về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư ''Khu đô thị mới G15'' tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh; |
Điều chỉnh diện tích từ 24,80ha thành 21.7ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực |
5 |
Khu đô thị G18 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
48,20 |
37,40 |
48,20 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
1. Quy hoạch phân khu N5 tại Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND TP Hà Nội 2. VB số 27.03/2024/ĐX-DA ngày 27/03/2024 của Công ty CP Terra Invest gửi UBND huyện Đông Anh về việc đề nghị cung cấp thông tin nguồn gốc hiện trạng và rà soát các dự án có trùng lặp (nếu có) trong ranh giới thực hiện dự án Khu đô thị mới G18 tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, Hà Nội 3. VB số 1047/UBND-TCKH ngày 07/05/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty Cổ phần Terra Invest về việc cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề nghị của công ty cổ phần Terra Invest. |
Điều chỉnh diện tích từ 59,5ha thành 48,2ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực |
6 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 vào UBND xã Xuân Canh đến ngã 3 vào UBND xã Hải Bối |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
6,44 |
0,20 |
6,44 |
Đông Anh |
Xuân Canh, Vĩnh Ngọc, Hải Bối |
Quyết định 3825/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Điều chỉnh tên và văn bản pháp lý từ "Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 đường Xuân Canh đến ngã 3 đường Hải Bối" "Quyết định số 16016/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án" |
II |
Dự án đăng ký mới |
|
|
437,57 |
323,41 |
437,57 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT bãi đỗ xe kết hợp kè hồ cảnh quan dọc đường Quốc lộ 3, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
2,80 |
2,00 |
2,80 |
Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh |
Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Uy Nỗ 1, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
1,60 |
0,50 |
1,60 |
Đông Anh |
Xã Uy Nỗ |
Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT tại điểm C-2.1, xã Xuân Nộn và xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
8,80 |
7,50 |
8,80 |
Đông Anh |
Xã Xuân Nộn và xã Thụy Lâm |
Quyết định số 9017/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
4 |
Xây dựng khu đấu giá QSD đất Võng La 4, xã Võng La, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
8,96 |
7,00 |
8,96 |
Đông Anh |
Xã Võng La |
Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 28/3/2024của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
5 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
4,00 |
3,15 |
4,00 |
Đông Anh |
xã Bắc Hồng, xã Vân Nội |
Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT phía Đông Bắc thôn Mạch Lũng, xã Đại Mạch, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
7,80 |
6,00 |
7,80 |
Đông Anh |
Đại Mạch |
Quyết định số 4939/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
7 |
Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Vạn Lộc 1, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
5,60 |
5,00 |
5,60 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
8 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT và kết hợp đấu giá thôn Đường Nhạn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
4,60 |
2,65 |
4,60 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Quyết định số 5227/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Đường Nhạn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
2,20 |
1,60 |
2,20 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Quyết định số 5226/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
10 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
11,00 |
9,00 |
11,00 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
11 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
3,50 |
3,00 |
3,50 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Quyết định số 5224/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
12 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Thạc Quả, xã Dục Tú, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
10,50 |
8,82 |
10,50 |
Đông Anh |
Dục Tú |
Quyết định số 5230/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
13 |
Xây dựng HTKT tại điểm VIII.2.4-1, thôn Văn Thượng, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,60 |
0,40 |
0,60 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
Quyết định số 5229/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
14 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất VH1, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
8,00 |
7,00 |
8,00 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
Quyết định số 5228/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
15 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bao thôn Lý Nhân, xã Dục Tú (từ cầu Đùng đến đường trục kinh tế miền Đông) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,70 |
|
1,70 |
Đông Anh |
Dục Tú |
Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND Huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
16 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N5-11) từ Chợ lắp ghép đến trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Đông Anh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,82 |
1,10 |
1,82 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
17 |
Xây dựng công viên di sản kết hợp quảng trường và công trình công cộng tại khu di tích thành Cổ Loa |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
4,39 |
2,79 |
4,39 |
Đông Anh |
Cổ Loa |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội |
|
18 |
Xây dựng khu cây xanh, thể dục thể thao phía sau nhà văn hóa thôn Tiên Kha, xã Tiên Dương |
DTT |
UBND xã Tiên Dương |
0,20 |
|
0,20 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
Quyết định số 5639/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND huyện Đông Anh vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
19 |
Khu đô thị mới The Lake City Ven Sông Thiếp - Đông Anh |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
165,00 |
121,00 |
165,00 |
Đông Anh |
Vân Nội |
Văn bản số 559/UBND-TCKH ngày 18/3/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv đề xuất nghiên cứu, thực hiện dự án |
|
20 |
Khu đô thị G21 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
43,90 |
38,70 |
43,90 |
Đông Anh |
Hải Bối |
1. Quy hoạch phân khu N4 tại Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội 2. VB số 01/2024/PTDA ngày 28/03/2024 của Công ty Cổ phần Bất Động Sản Potamos gửi UBND huyện Đông Anh về việc đề xuất cung cấp nguồn gốc hiện trạng và thông tin các dự án có trùng lặp trong ranh giới thực hiện dự án đầu tư Khu đô thị mới G21 (nếu có) tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh, Hà Nội 3. VB số 1099/UBND-TCKH ngày 10/05/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty Cổ phần Bất động sản Potamos về việc cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề nghị của Công ty CP Bất động sản Potamos |
|
21 |
Khu đô thị G22 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
87,90 |
61,00 |
87,90 |
Đông Anh |
Kim Nỗ và Hải Bối |
1. Quy hoạch phân khu N4 tại Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội 2. VB số 02/2024/TTr-DA ngày 27/03/2024 của Công ty cổ phần Adamas Fund gửi UBND huyện Đông Anh về việc cung cấp thông tin nguồn gốc hiện trạng và rà soát các dự án có trong ranh giới thực hiện dự án Khu đô thị mới G22 tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội 3. Vb số 1100/UBND-TCKH ngày 10/04/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty Cổ phần Adamas Fund về việc cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề nghị của Công ty Adamas Fund |
|
22 |
Khu đô thị G23 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
52,70 |
35,20 |
52,70 |
Đông Anh |
Đại Mạch |
1.Quy hoạch phân khu Đô thị sông Hồng tại Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND TP Hà Nội 2. VB số 01/2024/CV ngày 27/03/2024 của Công ty Cổ phần Sideros River gửi UBND huyện Đông Anh về việc cung cấp thông tin và rà soát nguồn gốc hiện trạng và các dự án nằm trong ranh giới thực hiện dự án Khu đô thị mới G23 tại xã Đại Mạch, huyện Đông Anh, Hà Nội 3. VB số 1060/UBND-TCKH ngày 08/05/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty Cổ phần Sideros River về việc cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề nghị của Công ty Cổ phần Sideros River |
|
B |
CÁC DỰ ÁN TRONG NGHỊ QUYẾT SỐ 36/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2024 CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
|
|
300,34 |
101,39 |
294,13 |
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 05/NQ-HĐND NGÀY 29/3/2024 VÀ SỐ 20/NQ-HĐND NGÀY 02/7/2024) CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
|
|
252,77 |
101,39 |
249,56 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm hành chính huyện Đông Anh |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
4,97 |
1,38 |
1,76 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
- Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội. - Quyết định số 12716/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. - Quyết định số 5551/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024; |
Dự án chưa nằm trong danh mục dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung |
2 |
Xây dựng trường mầm non Xuân Canh khu vực Vạn Lộc và Văn Thượng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
0,664 |
0,59 |
0,664 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
- Quyết định số 7345/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Đông Anh V/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2021-2024; - Giấy xác nhận đăng ký số 39/GXNKH-UBND ngày 09/10/2020 của UBND huyện Đông Anh Vv Kế hoạch bảo vệ môi trường; - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2022 |
Dự án chưa nằm trong danh mục dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 3 đoạn qua địa bàn huyện Đông Anh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
175 |
90 |
175 |
Đông Anh |
Dục Tú, Liên Hà, Việt Hùng, Uy Nỗ, TT Đông Anh, Tiên Dương, Vân Nội, Bắc Hồng, Nam Hồng |
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định số 2304/QĐ-BTNMT ngày 19/8/2024 của Bộ Tài nguyên và môi trường về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án. - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024; |
- Điều chỉnh diện tích từ 119,77ha thành 175ha do thu hồi đất xen kẹt giữa đường Vành đai 3 và đường sắt hiện trạng (đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Võ Văn Kiệt); - Dự án chưa nằm trong danh mục dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung |
4 |
Đầu tư xây dựng hoàn thiện trường tiểu học Bắc Hồng theo quy hoạch |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
7,86 |
7,86 |
7,86 |
Đông Anh |
Bắc Hồng |
- Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh;số 15/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 về việc Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện Đông Anh. - Văn bản số 842/UBND-QLĐT ngày 14/4/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc chấp thuận bản vẽ TMB tỷ lệ 1/500 và hồ sơ phương án kiến trúc. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND thành phố về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án xây dựng công trình. - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024; |
Dự án chưa nằm trong danh mục dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung |
5 |
Xây dựng trường mầm non Sơn du, xã Nguyên Khê |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
0,74 |
0,64 |
0,74 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
- Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Đông Anh V/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2021-2024 - Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; - Quyết định số 7367/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. - Giấy xác nhận đăng ký số 46/GXNKH-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Đông Anh Vv xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024; |
Dự án chưa nằm trong danh mục dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung |
6 |
Xây dựng trung tâm mầm non thôn Nhuế, xã Kim Chung |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,1 |
0,92 |
1,1 |
Đông Anh |
Kim Chung |
- Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Đông Anh V/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2021-2024 - Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; - Quyết định số 7373/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. - Giấy xác nhận đăng ký số 42/GXNKH-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Đông Anh Vv xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024; |
Dự án chưa nằm trong danh mục dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung |
7 |
Khu đô thị mới cao cấp Đông Anh |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
62,44 |
|
62,44 |
Đông Anh |
Vĩnh Ngọc |
- Văn bản số 1200/TB-KH&ĐT ngày 14/6/2024 của Sở KH&ĐT về việc giải quyết hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới cao cấp Đông Anh - Quy hoạch chi tiết xây dựng hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 6630/QĐ- UBND ngày 02/12/2015. |
Điều chỉnh diện tích từ 154,75ha thành 62,44ha. Để đảm bảo khả thi, phù hợp với quy định của Luật đất đai 2024, Sở Quy hoạch Kiến trúc kiến nghị xem xét thu hẹp phạm vi nghiên cứu, chỉ đề xuất thực hiện dự án trong ranh giới khu vực đã có quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1:500 được duyệt |
II |
Dự án đăng ký mới |
|
|
47,57 |
|
44,57 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT phía Tây thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
5,53 |
|
5,53 |
Đông Anh |
Bắc Hồng |
Quyết định số 7145/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến dường số 3 thôn Đông |
DGT |
UBND xã Việt Hùng |
0,6 |
|
0,6 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
Xây dựng Trường phổ thông nhiều cấp học tiên tiến hiện đại, chất lượng cao huyện Đông Anh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
8,56 |
|
8,56 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
4 |
Xây dựng trường mầm non thôn Cầu Cả |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
0,73 |
|
0,73 |
Đông Anh |
Cổ Loa |
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
5 |
Xây dựng điểm trường mầm non thôn Mai Châu, xã Đại Mạch |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
0,5 |
|
0,5 |
Đông Anh |
Đại Mạch |
QĐ 5293/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Xây dựng trường tiểu học Dục Tú B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
2,54 |
|
2,54 |
Đông Anh |
Dục Tú |
Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Bắc Thăng Long, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
4,94 |
|
2,2 |
Đông Anh |
Xuân Nộn, Uy Nỗ, Thị trấn Đông Anh |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bao thôn Lý Nhân, xã Dục Tú (từ cầu Đùng đến đường trục kinh tế miền Đông) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,70 |
|
1,7 |
Đông Anh |
Dục Tú |
- Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông anh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N5-11) từ chợ Lắp Ghép đến trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Đông Anh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
2,00 |
|
1,74 |
Đông Anh |
Tiên Dương, Thị Trấn Đông Anh, Nguyên Khê |
- Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND huyện Đông anh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
10 |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường từ chợ Mun, xã Kim Chung đến đường chính A theo quy hoạch |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,50 |
|
1,5 |
Đông Anh |
Kim Chung |
- Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND huyện Đông anh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
11 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ thôn Hậu Dưỡng, xã Kim Chung đến đường gom Võ Văn Kiệt theo quy hoạch |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,60 |
|
1,6 |
Đông Anh |
Kim Chung |
- Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND huyện Đông anh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
12 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường số 3 thôn Hà Lâm 2 (từ nhà văn hóa Hà Lâm 2 đến nhà Quý Minh) xã Thụy Lâm |
DGT |
UBND xã Thụy Lâm |
0,53 |
|
0,53 |
Đông Anh |
Thụy Lâm |
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp tuyến đường số 3 thôn Hà Lâm 2 (từ nhà văn hóa Hà Lâm 2 đến nhà Quý Minh) xã Thụy Lâm |
|
13 |
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa khu 6, thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm |
DVH |
UBND xã Thụy Lâm |
0,28 |
|
0,28 |
Đông Anh |
Thụy Lâm |
Quyết định số 9738/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa khu 6, thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm |
|
14 |
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm |
DVH |
UBND xã Thụy Lâm |
0,18 |
|
0,18 |
Đông Anh |
Thụy Lâm |
Quyết định số 5036/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm |
|
15 |
Cải tạo nâng cấp điểm sinh hoạt cộng đồng thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm |
DVH |
UBND xã Thụy Lâm |
0,09 |
|
0,09 |
Đông Anh |
Thụy Lâm |
Quyết định số 5035/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp điểm sinh hoạt cộng đồng thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm |
|
16 |
Tu bổ tôn tạo di đình Thụy Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh |
DVH |
UBND xã Thụy Lâm |
0,8 |
|
0,8 |
Đông Anh |
Thụy Lâm |
Quyết định số 9786/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tu bổ tôn tạo di đình Thụy Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh |
|
17 |
Đầu tư xây dựng sân thể thao kết hợp trồng cây xanh số 2 thôn Hà Phong, xã Liên Hà |
DTT |
UBND xã Liên Hà |
2,2 |
|
2,2 |
Đông Anh |
Liên Hà |
Quyết định số 6907/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự á |
|
18 |
Xây dựng hạ tầng cải tạo, kè ao cỏ kết hợp trồng cây xanh số 2 và tiểu công viên thôn Đại Vĩ, xã Liên Hà |
DKV |
UBND xã Liên Hà |
2,48 |
|
2,48 |
Đông Anh |
Liên Hà |
Quyết định số 9532/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
19 |
Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng tuyến số 1 (đường bao phía Tây) thôn Hà Lỗ, xã Liên Hà |
DGT |
UBND xã Liên Hà |
1,03 |
|
1,03 |
Đông Anh |
Liên Hà |
Quyết định số 6849/ QĐ-UBND 09/06/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
20 |
Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng tuyến số 1 (trục trung tâm) thôn Châu Phong, xã Liên Hà |
DGT |
UBND xã Liên Hà |
1,76 |
|
1,76 |
Đông Anh |
Liên Hà |
Quyết định số 6848/ QĐ-UBND 09/06/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
21 |
Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng tuyến số 2 (đường bao phía Nam) thôn Lỗ Khê, xã Liên Hà |
DGT |
UBND xã Liên Hà |
0,85 |
|
0,85 |
Đông Anh |
Liên Hà |
Quyết định số 3437/QĐ-UBND 22/5/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
22 |
Nhà máy xử lý, tái chế chất thải rắn |
DRA |
Công ty TNHH Bê tông đúc sẵn và cơ khí Bình Dương |
7,17 |
|
7,17 |
Đông Anh |
Dục Tú |
- Văn bản 1834/QHKT-BSH+HTKT ngày 04/5/2024 của Sở QH&KT Vv Quy hoạch tổng mặt bằng dự án Nhà máy xử lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh; - Văn bản 1542/UBND-ĐT ngày 20/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội Vv Tổng mặt bằng tỷ lệ 1:500 dự án Nhà máy xử lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh; - Văn bản 1044/UBND-KH&ĐT ngày 11/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội Vv triển khai các công việc liên quan khi thực hiện dự án Nhà máy xử lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh; - Văn bản 4899/VP-DT ngày 08/5/2023 của VP UBND thành phố Hà Nội Vv rà soát dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã Dục Tú. huyện Đông Anh; - Thông báo 406/TB-VP ngày 30/8/2023 của UBND thành phố Hà nội Vv Kết luận của Phó Chủ tịch UBND Thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp xem xét đề xuất của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về Tổng mặt bằng dự án; - Văn bản 1333/KH&ĐT-ĐT ngày 29/3/2024 của Sở KH&ĐT vv giải quyết hồ sơ đề xuất điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy xử lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã Dục tú, huyện Đông Anh của Công ty TNHH Bê tông đúc sẵn và cơ khí Bình Dương; - Văn bản 3307/UBND-QLĐT ngày 13/12/2023 của UBND huyện Đông Anh Vv lập quy hoạch tổng mặt bằng dự án; - Quyết định 3983/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội Vv Quyết định chủ trương đầu tư; - Quyết định 934/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND thành phố Hà Nội Vv cho Công ty cổ phần Cầu Đuống thuê 72.927,3 m2 đất tại xã Dục Tú huyện Đông Anh để tiếp tục sử dụng mục đích văn phòng làm việc và cơ sở sản xuất. |
|
C |
Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố |
|
|
25,60 |
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án điều chỉnh |
|
|
3,7669 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Giáo dục xây dựng trường học theo quy hoạch tại xã Nam Hồng, huyện Đông Anh |
DGD |
Công ty cổ phần LSM Thăng Long |
3,7669 |
|
|
Đông Anh |
Nam Hồng |
Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đông Anh Văn bản số 6529/STNMT-ĐĐBĐVT ngày 23/7/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn định vị mốc ranh giới thực hiện thoả thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để đề xuất nghiên cứu, lập dự án Giáo dục xây dựng trường học theo quy hoạch tại xã Nam Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
Điều chỉnh diện tích từ 3,74 ha thành 3,7669 ha |
II |
Dự án đăng ký mới |
|
|
21,84 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi đỗ xe tại ô đất DX (5-G1) thuộc khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh |
TMD |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,52 |
|
|
Đông Anh |
Đông Hội |
Quyết định số 1187/QĐ-UB ngày 08/3/2006 về việc thu hồi 262.229 m2 đất tại xã Đông Hội và Mai Lâm, huyện Đông Anh; giao cho Ban quản lý dự án Hạ tầng Tả ngạn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đông Hội - huyện Đông Anh; Thông báo số 549/TB-VP ngày 09/11/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc thông báo ý kiến kết luận của đồng chí Nguyễn Trọng Đông - Phó Chủ tịch UBND Thành phố tại cuộc họp xem xét giải quyết vướng mắc về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; Văn bản số 3201/UBND- TNMT ngày 5/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc đề nghị UBND xã Đông Hội bàn giao các ô đất nằm trong khu tái định cư Đông Hội; Văn bản số 1336/KHĐT-HT của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc lấy ý kiến thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án bãi đỗ xe tại ô đất DX (5-G1) thuộc khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội; Văn bản số 1923/KHĐT-HT ngày 04/5/2024 của Sở Kế hoạch và đầu tư v/v thực hiện quy định để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Đông Anh. |
|
2 |
Ô đất xây dựng nhà ở cao tầng 5.B1 thuộc Khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
2,08 |
|
|
Đông Anh |
Đông Hội |
Thông báo số 549/TB-VP ngày 09/11/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc thông báo ý kiến kết luận của đồng chí Nguyễn Trọng Đông - Phó Chủ tịch UBND Thành phố tại cuộc họp xem xét giải quyết vướng mắc về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; Biên bản bàn giao các ô đất đã hoàn thành công tác GPMB và xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại Khu tái định cư Đông Hội và Khu tái định cư Xuân Canh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội giữa Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội và UBND huyện Đông Anh để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
3 |
Ô đất nhà trẻ, mẫu giáo 5.E thuộc Khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh |
DGD |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,73 |
|
|
Đông Anh |
Đông Hội |
|
|
4 |
Ô đất bãi đỗ xe tập trung 5.F thuộc Khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,37 |
|
|
Đông Anh |
Đông Hội |
|
|
5 |
Ô đất cây xanh A1 thuộc Khu tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
DKV |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,40 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
6 |
Ô đất cây xanh A4 thuộc Khu tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
DKV |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,23 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
7 |
Ô đất C2 (Đất xây dựng công trình công cộng) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
DKV |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,35 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
8 |
Ô đất C3 (Đất xây dựng đài tưởng niệm) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
DVH |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,03 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
9 |
Ô đất C4 (Đất xây dựng nhà văn hóa) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
DVH |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,17 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
10 |
Ô đất D1 (Đất xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
DGD |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,27 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
11 |
Ô đất D2 (Đất xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
DGD |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,30 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
12 |
Ô đất E1 (Bãi đỗ xe tĩnh) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,90 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
13 |
Ô đất G1 (Đất ở cao tầng) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,81 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
14 |
Ô đất G2 (Đất ở cao tầng) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,94 |
|
|
Đông Anh |
Xuân Canh |
|
|
15 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đình Tràng, xã Dục Tú, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
ONT |
UBND xã Dục Tú |
0,05 |
|
|
Đông Anh |
Xã Dục Tú |
Văn bản 168/UBND-ĐC ngày 29/5/2024 của UBND xã Dục Tú Vv Bổ sung kế hoạch SDĐ đối với dự án; Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3065/QĐ- UBND ngày 20/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội v/v: thu hồi 8.690,7 m2 đất xen kẹt tại thôn Phúc Hậu 1, thôn Phúc Hậu 2 và thôn Đình Tràng, xã Dục Tú, huyện Đông Anh; giao UBND huyện Đông Anh thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở |
|
16 |
Cửa hàng xăng dầu Kim Chung |
TMD |
Công ty Xăng Dầu khu vực I |
0,11 |
0,08 |
|
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định 6327/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội Vv Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 3672/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội Vv Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 6203/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội Vv Quyết định chấp thuận Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; |
|
17 |
Khu thương mại, dịch vụ Đại Mạch - Telin, huyện Đông Anh |
TMD |
Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 |
6,37 |
4,23 |
|
Đông Anh |
Đại Mạch |
Văn bản số 1585/UBND-TNMT ngày 22/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội Vv Công ty cổ phần Tập đoàn Telin, Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Toàn Cầu đề nghị thảo thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để đề xuất nghiên cứu, lập dự án Khu thương mại dịch vụ Đại Mạch - Telin tại xã Đại Mạch, huyện Đông Anh; Văn bản số 4115/STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/5/2024 của Sở TNMT Vv hướng dẫn hồ sơ đề nghị thực hiện thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, để đề xuất nghiên cứu, lập dự án Khu thương mại, dịch vụ Đại Mạch - Telin tại xã Đại Mạch, huyện Đông Anh; Văn bản số 4318/STNMT- ĐĐBVT ngày 03/6/2024 của Sở TNMT Vv hướng dẫn định vị mốc ranh giới thực hiện thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để đề xuất nghiên cứu lập dự án |
|
18 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường số 3 thôn Đông |
DGT |
UBND xã Việt Hùng |
0,60 |
0,60 |
|
Đông Anh |
Việt Hùng |
Quyết định 1123/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Dục Tú 2 |
DVH |
UBND xã Dục Tú |
0,06 |
|
|
Đông Anh |
Dục Tú |
Quyết định số 10088/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Dục Tú 2, xã Dục Tú; Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Dục Tú 2, xã Dục Tú; Quyết định số 17352/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Dục Tú 2, xã Dục Tú |
|
20 |
Xây dựng trung tâm mầm non xã Vân Hà |
DGD |
UBND xã Vân Hà |
0,93 |
|
|
Đông Anh |
Dục Tú |
Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt đầu tư; Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện Đông Anh về điều chỉnh chủ đầu tư, nguồn vốn; Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 7147/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 về việc phê duyệt dự toán bổ sung; điều chỉnh thời gian thực hiện, cơ cấu tổng mức đầu tư dự án: Xây dựng trung tâm mầm non xã Vân Hà. |
|
21 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ phụ trợ |
TMD |
Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 |
0,64 |
|
|
Đông Anh |
Kim Chung |
Văn bản số 6724/SCT-QLTM ngày 25/12/2018 của Sở Công thương; Văn bản số 6296/QHKT-P2 ngày 16/10/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; Văn bản số 793/UBND-QLĐT ngày 21/6/2018 của UBND huyện Đông Anh; Văn bản số 575/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/01/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
22 |
Trung tâm thương mại tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh |
TMD |
Tập đoàn Vingroup - Công ty CP |
4,97 |
|
|
Đông Anh |
Kim Nỗ |
- Văn bản 8093/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27/9/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v xác định ranh giới khu đất thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án Trung tâm thương mại tại xã Kim Nỗ; - Văn bản 1607/UBND-ĐT ngày 16/4/2018 của UBND thành phố Hà Nội v/v nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, mua tài sản gắn liền với đất để thực hiện Dự án đầu tư Trung tâm thương mại tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh; - Văn bản 1299/KH&ĐT-NNS ngày 12/3/2018 của Sở KH&ĐT Vv tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần đề nghị chấp thuận chủ trương nhận chuyển nhượng đất thực hiện dự án Trung tâm thương mại tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh; - Văn bản 4878/QHKT-P2 ngày 27/7/2017 của Sở QH&KT Vv xem xét đề xuất nghiên cứu lập thực hiện dự án ĐTXD dự án TTTM trên địa bàn thánh phố Hà Nội; - Thông báo 662/TB-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội Vv Kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố tại cuộc họp về đề xuất nghiên cứu, lập, thực hiện các dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội của tập đoàn Vingroup. |
|
Tổng (80 dự án) |
|
|
981,66 |
594,61 |
949,85 |
|
|
|
|
Quyết định 5697/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5697/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5697/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video