Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5638/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN CẦU GIẤY

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 về Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2024;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy;

Căn cứ Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đắt năm 2024 quận Cầu Giấy;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8477/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/01/2024, số 1984/QD-UBND ngày 15/4/2024 như sau:

1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy 04 dự án với tổng diện tích khoảng 0,823ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

Loại đất

 

1.238,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.208,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,22

2.2

Đất an ninh

CAN

22,42

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

482,45

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

302,37

-

Đất thủy lợi

DTL

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,43

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,69

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,38

-

Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử -văn hoá

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,91

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

12,84

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,85

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,95

-

Đất chợ

DCH

3,62

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,61

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

55,69

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

486,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,68

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3,24

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,97

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,57

4

Đất đô thị*

KDT

1.238,14

3. Điều chỉnh số dự án và tổng diện tích đất ghi tại điểm đ khoản 1 Điều 1 Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 và khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố thành “44 dự án với tổng diện tích khoảng 30,4469ha”.

4. Các nội dung khác ghi tại các Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/01/2024; số 1984/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT-
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 5638/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND Thành phố)

STT

Danh mục các công trình dự án

Mã đất

Chủ đầu tư

Diện tích
(ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh quận

Địa danh phường

I

Danh mục các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2024

II

Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung trong năm 2024

II. 1

Các dự án có trong nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố

1

Cải tạo trụ sở UBND phường Dịch Vọng

TSC

UBND quận Cầu Giấy

0,27

 

0,05

Cầu Giấy

Dịch Vọng

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của Hội đồng nhân dân quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn đầu tư công của quận Cầu Giấy

II.2

Các dự án không phải trình HĐND Thành phố thông qua

1

Trung tâm Pháp y Hà Hội

DYT

Trung tâm Pháp y Hà Nội và Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng Hà Nội

0,14

 

 

Cầu Giấy

Mai Dịch

Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án Xây dựng trung tâm Pháp y Hà Nội tại số 35 phố Trần Bình, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy

2

Tòa nhà đa năng tại ô đất ký hiệu 3.3, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy

TMD

Công ty cổ phần Phát triển Tây Hà Nội

0,1993

 

 

Cầu Giấy

Mai Dịch

Quyết định số 4655/QD-UBND ngày 05/9/2024 của UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư

3

Xây dựng tòa nhà thương mại, dịch vụ, văn phòng cho thuê và khách sạn

TMD

Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng giao thông Phương Thành

0,2133

 

 

Cầu Giấy

Yên Hòa

Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

Tổng 04 dự án

 

 

0,823

 

0,05

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 5638/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Số hiệu: 5638/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành: 29/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 5638/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…