Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 562/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Từ Sơn;

Căn cứ Kết luận số 1230-KL/TU ngày 14/10/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Phong, thành phố Từ Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 155/TB-UBND ngày 11/10/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh chuyên đề tháng 10 năm 2024;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Từ Sơn tại tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 04/10/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình số 292/TTr-STNMT ngày 07/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Từ Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất, chi tiết theo Biểu 01.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Từ Sơn có trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của thành phố tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của thành phố có liên quan đến phường tại trụ sở UBND các phường;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải


Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

6108,87

566,05

845,00

347,84

598,56

236,52

459,00

673,05

147,43

495,86

827,18

353,58

558,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

1868,79

212,16

462,70

141,66

1,93

45,88

76,95

180,10

15,32

195,89

205,10

97,34

233,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1695,08

202,36

449,81

136,43

0,52

39,75

59,58

161,37

10,68

185,09

140,07

93,11

216,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1695,08

202,36

449,81

136,43

0,52

39,75

59,58

161,37

10,68

185,09

140,07

93,11

216,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,83

2,19

5,14

0,75

0,56

4,66

2,12

7,30

0,03

1,48

5,77

3,81

8,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,73

0,09

0,99

 

 

0,24

 

 

 

 

9,91

0,00

2,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,86

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

116,33

7,53

5,67

4,49

0,84

1,23

14,80

11,43

4,61

9,32

49,35

0,42

6,65

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,97

 

0,23

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4239,39

353,89

382,30

206,18

596,64

190,64

382,05

492,85

132,11

299,97

621,87

255,87

325,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,18

0,39

4,00

0,18

 

 

0,28

0,02

0,51

5,50

 

 

3,30

2.2

Đất an ninh

CAN

4,40

0,60

 

0,35

0,20

0,19

0,61

0,13

1,17

0,43

0,21

 

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

513,50

51,58

 

 

232,88

3,02

77,30

140,48

 

 

8,24

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

139,52

1,65

13,63

 

 

24,13

 

 

5,86

59,67

28,08

6,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,41

16,26

 

11,73

0,67

1,26

7,44

0,90

10,11

0,22

17,16

17,87

15,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,96

 

0,17

 

8,62

0,80

0,23

5,14

1,83

4,60

12,28

7,91

5,38

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,25

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

12,10

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1753,49

135,82

153,83

87,43

195,63

97,40

172,81

207,68

52,12

103,38

306,12

113,13

128,14

 

Đất giao thông

 DGT

1006,54

94,37

78,31

57,46

132,07

48,32

103,74

76,70

37,86

64,04

166,75

77,07

69,85

 

Đất thủy lợi

 DTL

160,32

10,15

25,00

9,15

7,93

7,21

17,69

15,76

2,30

23,85

10,69

7,16

23,43

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 DVH

33,41

2,52

5,99

2,12

4,36

1,32

3,06

3,46

2,19

2,08

3,54

1,45

1,32

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 DYT

17,79

0,13

0,36

0,21

0,90

0,16

7,18

7,06

0,63

0,19

0,26

0,66

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

262,97

7,97

30,63

7,69

35,34

32,01

13,95

78,34

3,58

4,91

29,48

7,87

11,20

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 DTT

57,09

9,53

3,22

2,88

5,01

0,65

18,28

2,96

1,63

1,31

4,12

4,23

3,27

 

Đất công trình năng lượng

 DNL

10,63

1,26

0,29

0,16

0,13

0,04

0,49

0,20

0,82

2,18

1,59

0,73

2,74

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 DBV

0,69

0,01

0,29

0,02

 

 

 

0,01

0,27

0,02

0,03

 

0,04

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

36,21

 

 

0,46

 

 

 

0,06

0,16

 

35,53

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,81

0,10

0,46

0,12

0,05

0,25

0,32

0,03

0,12

0,45

0,01

0,30

2,60

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,79

3,22

2,91

2,26

1,56

2,27

1,49

4,03

0,61

1,40

1,92

1,96

2,17

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

80,80

5,65

6,01

4,42

8,20

3,78

6,39

10,14

1,91

2,92

10,79

11,20

9,41

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 DKH

46,82

 

 

 

 

 

 

7,19

 

 

39,63

 

 

 

Đất chợ

 DCH

9,62

0,92

0,37

0,49

0,08

1,39

0,22

1,74

0,05

0,03

1,77

0,50

2,06

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,57

0,28

 

0,23

0,37

 

0,17

0,70

 

 

5,82

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

168,55

1,26

63,64

10,72

28,85

6,24

8,22

2,22

4,78

0,73

25,75

9,99

6,15

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1276,23

137,03

121,43

79,50

116,46

42,61

88,94

127,59

48,16

97,27

195,09

84,90

137,27

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,96

1,96

0,30

0,70

0,80

10,10

1,90

1,50

4,50

1,30

1,20

1,30

2,40

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,70

 

0,48

 

 

 

 

 

0,89

 

0,33

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,86

2,20

2,16

2,35

0,84

0,98

3,43

1,90

1,83

0,90

3,88

3,89

2,49

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

62,36

 

6,89

8,81

 

 

 

 

 

23,74

0,00

5,65

17,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

73,38

4,86

15,76

4,18

11,32

2,39

20,43

1,77

0,10

0,02

3,64

4,65

4,26

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,08

 

 

 

0,00

1,53

0,13

2,83

0,25

2,21

1,97

0,08

2,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,69

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,21

0,38

 

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

843,31

142,72

110,60

30,06

47,76

12,80

72,26

110,01

6,06

52,74

179,89

14,09

64,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

774,17

138,23

109,84

28,28

45,36

11,05

51,54

106,24

4,64

49,42

159,12

13,34

57,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

774,17

138,23

109,84

28,28

45,36

11,05

51,54

106,24

4,64

49,42

159,12

13,34

57,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,94

 

0,01

0,10

0,77

1,00

0,39

0,46

0,16

0,15

3,87

 

2,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,22

0,35

0,35

 

0,04

0,36

 

 

 

0,03

0,50

 

1,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

56,94

4,14

0,40

1,68

1,59

0,39

20,32

3,31

1,26

3,14

16,37

0,75

3,59

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,03

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rùng sản xuất

HNK/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

60,87

17,23

1,05

1,78

4,75

1,01

1,40

3,08

0,07

2,83

18,80

1,30

7,57

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

0,03

0,01

 

0,01

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 0,01

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 DGT

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

 DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 0,02

 

 

 0,01

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu: 562/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 14/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…