ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đạt kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/06/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 10/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn và Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết Biểu 02 kèm theo),
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 3,65 ha. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,78 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 2,87 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất tiếp tục thực hiện trong năm 2019 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, có 02 công trình với tổng diện tích 11,05 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2Q18 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/20I9 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nâng cấp tuyến đường từ Đồn Biên Phòng đi Đồi Cỏ May và đi Âm Linh Tự (Giai đoạn 1: Đoạn từ Km0+00 - Km0+623,7) |
0,66 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 15, 16, 20 |
QĐ số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí khắc phục các công trình bị hư hỏng, thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra; các nhiệm vụ, công trình do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn và hỗ trợ khắc phục cơ sở vật chất, lớp xuống cấp năm học 2017 - 2018 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
2 |
Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn |
0,12 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 21 |
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 21/2/2017 của UBND tỉnh về việc Chủ trương đầu tư Dự án Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn và QĐ số 867/UBND ngày 12/10/2018 về việc giao Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018 |
14.106 |
|
|
14.106 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
0,78 |
|
|
|
23.106 |
- |
9.000 |
14.106 |
- |
- |
|
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/20I9 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Công trình phòng thủ |
0,02 |
Huyện Lý Sơn |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình phòng thủ |
0,07 |
Huyện Lý Sơn |
|
CV số: 7259/UBND-KT ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh về việc hoán đổi mục đích SDĐ Quốc phòng giao cho huyện quản lý phát triển KT - XH; CV số: 1410/BCH-TM ngày 20/11/2018 của Bộ Tư lệnh Quận khu 5 về việc hoán mục đích SDĐ Quốc phòng giao cho địa phương quản lý phát triển KT-XH |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng khám đa khoa Thái Bình Dương |
0,08 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 28 |
CV số: 4111/UBND-KGVX ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng công trình: Phòng khám đa khoa Thái Bình Dương |
- |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) |
2,70 |
Xã An Bình 0,40 ha; xã An Hải 0,80 ha; xã An Vĩnh 1,50 ha |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
2,87 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường cơ động phía đông nam đào Lý Sơn (giai đoạn 3) |
10,98 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ 1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải |
QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đào Lý Sơn (giai đoạn III) |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện |
2 |
Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đào Lý Sơn (Hải quan) |
0,07 |
Xã An Hải |
TBĐ số 23 |
QĐ số 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015 |
500 |
500 |
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện |
|
Tổng cộng |
11,05 |
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
- |
- |
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
593,12 |
45,36 |
311,01 |
236,75 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
424,55 |
26,86 |
231,84 |
165,85 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,93 |
2,56 |
5,20 |
0,17 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,02 |
|
2,10 |
3,92 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
154,62 |
15,94 |
71,87 |
66,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
284,37 |
7,10 |
134,58 |
142,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,88 |
0,74 |
29,85 |
7,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,65 |
|
|
0,65 |
2.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,01 |
|
0,82 |
2,19 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,51 |
|
3,51 |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
122,46 |
3,62 |
57,78 |
61,06 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
81,49 |
2,11 |
33,73 |
45,65 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
22,98 |
0,64 |
16,34 |
6,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,12 |
0,30 |
2,64 |
0,18 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,15 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,12 |
|
1,40 |
1,72 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,32 |
0,10 |
0,14 |
1,08 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
7,99 |
0,24 |
2,46 |
5,29 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,97 |
0,04 |
0,50 |
0,43 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,16 |
0,16 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,16 |
|
0,55 |
0,61 |
2.6 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,58 |
|
1,03 |
0,55 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,76 |
|
1,54 |
3,22 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
82,31 |
1,76 |
32,05 |
48,50 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,27 |
0,20 |
0,25 |
2,82 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,02 |
|
0,37 |
0,65 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,60 |
|
1,90 |
0,70 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
17,48 |
0,65 |
4,12 |
12,71 |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,32 |
0,05 |
0,21 |
0,06 |
2.14 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,27 |
|
|
0,27 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,21 |
0,08 |
1,14 |
1,99 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
|
0,01 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử đụng |
CSD |
162,36 |
16,58 |
65,74 |
80,04 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,72 |
0,41 |
1,40 |
14,91 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,27 |
0,41 |
1,18 |
13,68 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,43 |
|
0,20 |
0,23 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,02 |
|
0,02 |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,25 |
0,08 |
0,02 |
1,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,05 |
|
|
0,05 |
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,18 |
|
0,01 |
0,17 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,15 |
|
|
0,15 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,03 |
|
0,01 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,64 |
0,08 |
0,01 |
0,55 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
0,08 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,11 |
|
|
0,11 |
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,19 |
|
|
0,19 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
16,72 |
0,41 |
1,40 |
14,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,27 |
0,41 |
1,18 |
13,68 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,43 |
|
0,20 |
0,23 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,02 |
|
0,02 |
1,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,15 |
|
|
0,15 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,90 |
|
7,80 |
5,10 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,00 |
|
3,00 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,90 |
|
4,80 |
5,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,90 |
|
4,80 |
5,10 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 56/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 22/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video