ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5582/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình tại Tờ trình số 1710/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 10182/TTr-TNMT-KH ngày 12 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 4, quận Tân Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện
tích |
Cơ
cấu |
Diện
tích |
Cơ
cấu |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
240,35 |
100,00 |
240,35 |
100,00 |
1 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
- |
- |
- |
- |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
- |
- |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
240,35 |
100,00 |
240,35 |
100,00 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
48,11 |
20,02 |
47,97 |
19,96 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
48,11 |
100,00 |
47,97 |
100,00 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
191,34 |
79,61 |
191,48 |
79,67 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
CTS |
5,97 |
3,12 |
6,12 |
3,20 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
140,79 |
73,58 |
139,16 |
72,68 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
4,85 |
2,53 |
7,76 |
4,05 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
39,73 |
20,76 |
38,43 |
20,07 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
25,03 |
63,00 |
25,37 |
66,00 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,43 |
1,08 |
0,43 |
1,12 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông |
DNT |
0,04 |
0,10 |
0,04 |
0,10 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,23 |
8,13 |
1,99 |
5,18 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,69 |
1,74 |
0,32 |
0,83 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
10,31 |
25,95 |
10,29 |
26,76 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,90 |
0,37 |
0,90 |
0,37 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Giai
đoạn |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
- |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
- |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
- |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
- |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
2,91 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
- |
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
1,19 |
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
1,72 |
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
- |
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
- |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
0,03 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
0,03 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
0,008 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
- |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
- |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,02 |
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
- |
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
- |
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/OTC |
- |
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
- |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Giai
đoạn |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
3,60 |
|
1 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp |
NNP |
- |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
- |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
- |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,60 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
0,17 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
3,43 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
CTS |
0,009 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
1,63 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
0,0 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,80 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
- |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình lập ngày 02 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình lập ngày 02 tháng 12 năm 2008.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận Tân Bình với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo từng năm |
|||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
240,35 |
240,35 |
240,35 |
240,35 |
240,35 |
|
1 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
240,35 |
240,35 |
240,35 |
240,35 |
240,35 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
48,11 |
48,11 |
48,12 |
48,14 |
47,97 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
48,11 |
48,11 |
48,12 |
48,14 |
47,97 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
191,34 |
191,34 |
191,33 |
191,31 |
191,48 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
CTS |
6,13 |
6,13 |
6,12 |
6,12 |
6,12 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
139,16 |
139,16 |
139,16 |
139,16 |
139,16 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
6,04 |
6,04 |
6,04 |
6,04 |
7,76 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
40,00 |
40,00 |
40,01 |
39,98 |
38,43 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
25,30 |
25,30 |
25,31 |
25,31 |
25,37 |
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông |
DNT |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
1,99 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,32 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
10,31 |
10,31 |
10,31 |
10,29 |
10,29 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích |
Phân theo từng năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
2,91 |
1,19 |
- |
- |
- |
1,72 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1,19 |
1,19 |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
1,72 |
- |
- |
- |
- |
1,72 |
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
0,03 |
- |
- |
0,008 |
0,022 |
- |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,03 |
- |
- |
0,008 |
0,022 |
- |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,008 |
- |
- |
0,008 |
- |
- |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
3,61 |
1,63 |
- |
0,01 |
0,02 |
1,95 |
1 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,61 |
1,63 |
- |
0,01 |
0,02 |
1,95 |
2.1 |
Đất ở |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
0,17 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
0,17 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3,43 |
1,63 |
- |
0,01 |
0,02 |
1,77 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1,63 |
1,63 |
- |
- |
- |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1,80 |
- |
- |
- |
0,02 |
1,78 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Tân Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Bình và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 4, quận Tân Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 5582/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 5582/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 25/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5582/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Chưa có Video