ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 556/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 10 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 26/TTr-SXD ngày 29/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 05 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 05 thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự: 03, 04 tại tiểu mục II, mục C, số 05, 06, 07 tại tiểu mục II, mục A, Phần I, Phụ lục I và Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 08, 09 tại tiểu mục II mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lƿnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn và Quy trình nội bộ có số thứ tự 01, 02, 03 tại tiểu mục I mục A Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lƿnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN (05 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Sau khi đã cắt giảm |
||||||
01 |
1.007766. 000.00.00. H37 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày |
18 ngày (theo Quyết định số 1657/QĐ- UBND ngày 25/8/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
02 |
1.007767. 000.00.00. H37 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày |
25 ngày (theo Quyết định số 1657/QĐ- UBND ngày 25/8/2020) |
|||
03 |
1.01005.0 00.00.00. H37 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày |
32 ngày (theo Quyết định số 1076/QĐ- UBND ngày 27/6/2022) |
|||
04 |
1.01006.0 00.00.00. H37 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày |
32 ngày (theo Quyết định số 1076/QĐ- UBND ngày 27/6/2022) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
05 |
1.01007.0 00.00.00. H37 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày |
31 ngày (theo Quyết định số 1076/QĐ- UBND ngày 27/6/2022) |
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính.
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
- Sở Xây dựng. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh. |
2 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
3 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
4 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
5 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian cắt giảm: 12 ngày)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
1/2 ngày |
B2 |
Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
2,5 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B8 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan. |
04 ngày |
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
01 ngày |
B10 |
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
01 ngày |
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B12 |
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B13 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
B14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày |
2. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian cắt giảm: 20 ngày)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
1/2 ngày |
B2 |
Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
3,5 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B8 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan |
07 ngày |
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
04 ngày |
B10 |
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
01 ngày |
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B12 |
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B13 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
B14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính Thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 32 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian cắt giảm:13 ngày).
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
06 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B8 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý/họp Hội đồng thẩm định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan |
08 ngày |
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
03 ngày |
B10 |
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B12 |
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B13 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
B14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
32 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 31 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian cắt giảm:14 ngày).
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
05 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B8 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý/họp Hội đồng thẩm định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan |
08 ngày |
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
03 ngày |
B10 |
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
1/2 ngày |
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B12 |
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B13 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
B14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
31 ngày |
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 556/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 10/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video