ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 553/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ;
Căn cứ Kết luận số 1216-KL/TU ngày 10/10/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 131/TB-UBND ngày 10/9/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh chuyên đề tháng 9 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND thị xã Quế Võ tại tờ trình số 1253/TTr-UBND ngày 10/6/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 26/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất, chi tiết theo Biểu 01.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Quế Võ có trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của thị xã tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xã; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của thị xã có liên quan đến xã, phường tại trụ sở UBND các xã, phường;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;
- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Quế Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Bằng An |
Bồng Lai |
Cách Bi |
Chi Lăng |
Đào Viên |
Hán Quảng |
Mộ Đạo |
Phố Mới |
Phượng Mao |
Quế Tân |
Việt Hùng |
Yên Giả |
Phù Lương |
Châu Phong |
Đại Xuân |
Đức Long |
Ngọc Xá |
Nhân Hòa |
Phương Liễu |
Phù Lãng |
Việt Thống |
|||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
15.511,14 |
100,00 |
473,80 |
661,92 |
811,11 |
967,35 |
953,46 |
602,42 |
502,79 |
215,69 |
502,38 |
806,47 |
856,09 |
768,93 |
775,61 |
857,52 |
780,40 |
935,79 |
934,01 |
697,89 |
835,12 |
1.020,54 |
551,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.220,19 |
46,55 |
262,64 |
381,24 |
398,45 |
562,27 |
480,24 |
388,35 |
236,78 |
16,20 |
146,43 |
334,82 |
346,13 |
457,29 |
354,46 |
225,03 |
544,94 |
391,36 |
260,63 |
369,44 |
323,15 |
456,40 |
283,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.761,37 |
43,59 |
257,30 |
375,20 |
349,36 |
499,22 |
474,13 |
308,22 |
234,38 |
15,10 |
145,65 |
330,82 |
342,97 |
455,65 |
334,01 |
207,60 |
515,87 |
378,53 |
199,32 |
351,21 |
318,63 |
424,16 |
244,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.666,43 |
42,98 |
257,30 |
375,13 |
349,36 |
495,61 |
414,39 |
308,22 |
234,38 |
15,10 |
144,10 |
330,82 |
342,97 |
454,45 |
334,01 |
178,83 |
515,87 |
378,53 |
199,32 |
351,21 |
318,63 |
424,16 |
244,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
147,58 |
0,95 |
2,23 |
2,35 |
9,86 |
48,00 |
0,31 |
63,82 |
1,33 |
|
0,02 |
2,10 |
1,89 |
0,81 |
5,84 |
2,11 |
0,90 |
0,17 |
0,76 |
0,18 |
0,33 |
2,94 |
1,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,57 |
0,20 |
1,88 |
2,32 |
5,05 |
4,47 |
0,86 |
|
|
0,17 |
0,04 |
0,27 |
0,03 |
0,09 |
0,52 |
0,77 |
1,85 |
3,10 |
0,74 |
2,58 |
3,39 |
0,41 |
3,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
108,28 |
0,70 |
|
|
7,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38 |
12,67 |
|
|
57,90 |
|
|
27,86 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
122,23 |
0,79 |
1,16 |
1,26 |
26,12 |
6,58 |
4,02 |
16,31 |
1,07 |
0,92 |
0,55 |
1,01 |
1,24 |
0,74 |
0,21 |
1,75 |
4,03 |
9,14 |
1,86 |
10,06 |
0,60 |
0,68 |
32,90 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
49,15 |
0,32 |
0,07 |
0,11 |
0,60 |
4,00 |
0,92 |
|
|
|
0,16 |
0,61 |
|
0,00 |
11,51 |
0,13 |
22,29 |
0,42 |
0,05 |
5,40 |
0,20 |
0,35 |
2,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.288,89 |
53,44 |
211,16 |
280,53 |
412,66 |
405,08 |
473,22 |
214,07 |
266,00 |
199,49 |
355,89 |
470,71 |
509,96 |
311,64 |
421,15 |
632,43 |
235,41 |
543,97 |
673,37 |
328,45 |
511,98 |
564,09 |
267,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
63,64 |
0,41 |
|
|
|
|
3,60 |
|
|
1,98 |
|
|
|
8,53 |
8,30 |
|
|
|
38,76 |
|
2,47 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
39,14 |
0,25 |
0,30 |
0,30 |
0,49 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
3,96 |
0,30 |
0,30 |
0,48 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
29,01 |
0,30 |
0,30 |
0,40 |
0,30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.387,17 |
8,94 |
|
|
|
|
44,46 |
|
55,21 |
|
68,98 |
122,34 |
187,13 |
72,89 |
151,16 |
214,40 |
|
113,02 |
260,94 |
|
96,65 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
235,29 |
1,52 |
|
|
70,05 |
|
|
|
|
|
|
45,00 |
|
|
|
|
5,11 |
|
|
32,19 |
7,95 |
75,00 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
99,11 |
0,64 |
13,35 |
2,41 |
6,74 |
0,50 |
1,28 |
|
3,06 |
10,77 |
15,95 |
4,42 |
13,22 |
|
3,56 |
1,50 |
|
3,22 |
1,33 |
|
11,19 |
0,60 |
6,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
202,09 |
1,30 |
|
7,02 |
4,58 |
9,98 |
19,86 |
6,44 |
0,38 |
6,44 |
2,71 |
0,15 |
5,63 |
|
1,00 |
27,14 |
10,94 |
13,54 |
8,77 |
7,58 |
68,92 |
1,01 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
106,87 |
0,69 |
0,01 |
4,54 |
2,07 |
|
33,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,11 |
0,40 |
1,20 |
0,07 |
0,37 |
55,52 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.700,69 |
17,41 |
98,23 |
125,90 |
153,26 |
169,93 |
162,20 |
94,89 |
100,49 |
82,61 |
125,30 |
127,77 |
150,39 |
142,77 |
104,74 |
132,50 |
117,88 |
140,99 |
112,10 |
138,49 |
142,25 |
203,73 |
74,26 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.466,12 |
9,45 |
49,42 |
65,33 |
78,94 |
85,78 |
90,14 |
50,13 |
59,07 |
51,35 |
91,70 |
50,88 |
72,54 |
106,52 |
49,82 |
79,86 |
56,31 |
73,62 |
78,51 |
79,68 |
98,25 |
69,54 |
28,73 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
714,95 |
4,61 |
32,25 |
26,70 |
47,18 |
68,53 |
50,78 |
34,40 |
28,01 |
7,10 |
3,92 |
56,89 |
31,52 |
22,58 |
31,07 |
35,72 |
37,78 |
42,95 |
18,98 |
37,04 |
21,42 |
44,02 |
36,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
38,09 |
0,25 |
3,85 |
1,61 |
1,60 |
0,97 |
1,54 |
1,60 |
1,62 |
2,86 |
3,28 |
1,38 |
7,14 |
1,08 |
0,80 |
1,54 |
1,50 |
1,48 |
1,41 |
0,44 |
1,72 |
0,63 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,80 |
0,08 |
0,10 |
0,46 |
0,19 |
0,26 |
0,66 |
0,28 |
0,19 |
3,21 |
0,44 |
0,27 |
3,13 |
0,55 |
0,17 |
0,57 |
0,07 |
0,47 |
0,16 |
0,56 |
0,63 |
0,30 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
122,41 |
0,79 |
3,48 |
7,39 |
3,72 |
3,65 |
6,84 |
2,72 |
5,05 |
11,56 |
13,48 |
5,31 |
5,14 |
4,31 |
10,28 |
3,11 |
4,47 |
3,34 |
4,54 |
4,42 |
6,36 |
8,80 |
4,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,72 |
0,29 |
0,64 |
6,78 |
0,43 |
|
1,00 |
1,00 |
|
0,50 |
2,61 |
2,77 |
13,00 |
3,19 |
2,08 |
1,00 |
3,12 |
1,00 |
1,00 |
4,25 |
0,35 |
|
1,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,58 |
0,05 |
0,10 |
0,01 |
0,18 |
0,85 |
0,90 |
0,01 |
0,09 |
0,02 |
0,11 |
0,11 |
2,11 |
0,15 |
0,12 |
0,89 |
0,06 |
0,42 |
0,25 |
0,08 |
0,89 |
0,13 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,23 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
0,01 |
0,23 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,05 |
|
0,08 |
0,12 |
0,03 |
0,39 |
0,02 |
0,03 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,00 |
0,03 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
93,14 |
0,60 |
0,09 |
9,36 |
4,56 |
|
0,20 |
0,02 |
0,23 |
|
0,10 |
4,24 |
2,98 |
0,12 |
0,08 |
|
0,28 |
0,12 |
|
0,12 |
|
70,44 |
0,20 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34,53 |
0,22 |
1,44 |
1,21 |
2,49 |
0,98 |
1,74 |
1,18 |
0,92 |
0,55 |
0,62 |
1,34 |
2,58 |
0,81 |
2,34 |
0,47 |
6,34 |
2,21 |
0,57 |
1,75 |
1,41 |
2,80 |
0,80 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,20 |
0,83 |
6,82 |
6,46 |
8,35 |
6,88 |
7,99 |
3,52 |
5,11 |
2,12 |
6,65 |
4,56 |
8,32 |
3,33 |
6,88 |
5,62 |
5,79 |
7,31 |
5,81 |
10,14 |
8,71 |
6,08 |
2,73 |
- |
Đất chợ |
DCH |
29,92 |
0,19 |
|
0,58 |
0,60 |
2,00 |
0,33 |
|
0,19 |
3,10 |
2,37 |
|
1,90 |
0,09 |
1,08 |
3,68 |
2,17 |
8,00 |
0,75 |
|
2,11 |
0,97 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
27,38 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,38 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
114,77 |
0,74 |
8,00 |
7,00 |
|
2,00 |
|
|
|
6,72 |
11,41 |
27,54 |
14,86 |
|
5,50 |
2,00 |
0,64 |
|
|
3,20 |
14,91 |
10,98 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.192,75 |
7,69 |
|
|
|
120,52 |
139,89 |
58,73 |
93,31 |
|
|
|
|
75,49 |
|
180,53 |
|
101,89 |
204,18 |
|
|
156,27 |
61,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.139,49 |
7,35 |
72,80 |
108,32 |
82,84 |
|
|
|
|
76,78 |
128,75 |
82,29 |
124,56 |
|
107,07 |
|
93,86 |
|
|
100,14 |
162,09 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,89 |
0,21 |
1,54 |
2,38 |
0,56 |
0,58 |
1,14 |
0,58 |
2,91 |
2,92 |
1,98 |
1,82 |
4,07 |
1,39 |
0,88 |
1,29 |
1,13 |
1,86 |
0,54 |
1,44 |
1,12 |
2,14 |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
26,71 |
0,17 |
|
0,80 |
5,00 |
|
|
|
|
6,98 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
13,18 |
|
0,11 |
0,18 |
0,18 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,91 |
0,09 |
0,52 |
1,06 |
0,94 |
0,81 |
1,18 |
0,62 |
0,95 |
0,35 |
0,26 |
0,68 |
0,58 |
0,61 |
0,08 |
0,39 |
1,10 |
0,79 |
0,01 |
0,62 |
1,11 |
0,48 |
0,77 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
888,13 |
5,73 |
16,18 |
19,61 |
85,05 |
97,59 |
65,72 |
52,41 |
9,16 |
|
|
57,41 |
9,00 |
9,13 |
37,54 |
70,57 |
3,95 |
158,92 |
4,15 |
37,26 |
2,68 |
83,81 |
67,97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
18,70 |
0,12 |
0,25 |
1,20 |
1,07 |
2,83 |
|
0,09 |
0,22 |
|
0,16 |
0,98 |
0,04 |
0,51 |
1,02 |
1,82 |
0,50 |
0,11 |
0,00 |
5,95 |
0,16 |
1,73 |
0,07 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,17 |
0,00 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,06 |
0,01 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,06 |
0,95 |
|
|
|
0,06 |
0,05 |
0,46 |
0,01 |
|
|
0,05 |
0,25 |
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Bằng An |
Bồng Lai |
Cách Bi |
Chi Lăng |
Đào Viên |
Hán Quảng |
Mộ Đạo |
Phố Mới |
Phượng Mao |
Quế Tân |
Việt Hùng |
Yên Giả |
Phù Lương |
Châu Phong |
Đại Xuân |
Đức Long |
Ngọc Xá |
Nhân Hòa |
Phương Liễu |
Phù Lãng |
Việt Thống |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.941,12 |
67,54 |
51,12 |
109,68 |
60,66 |
80,94 |
28,74 |
100,06 |
51,89 |
74,23 |
146,55 |
135,35 |
137,27 |
152,69 |
198,85 |
32,80 |
136,89 |
125,59 |
66,69 |
68,59 |
95,11 |
19,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
890,49 |
37,15 |
21,66 |
10,51 |
10,58 |
23,92 |
10,56 |
67,99 |
43,19 |
60,82 |
55,15 |
78,14 |
46,41 |
75,46 |
129,37 |
12,84 |
23,20 |
81,33 |
14,72 |
43,28 |
35,63 |
8,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
890,49 |
37,15 |
21,66 |
10,51 |
10,58 |
23,92 |
10,56 |
67,99 |
43,19 |
60,82 |
55,15 |
78,14 |
46,41 |
75,46 |
129,37 |
12,84 |
23,20 |
81,33 |
14,72 |
43,28 |
35,63 |
8,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
200,57 |
8,28 |
10,39 |
49,31 |
6,72 |
19,55 |
2,40 |
6,87 |
|
0,10 |
7,10 |
11,90 |
0,54 |
13,06 |
7,32 |
6,37 |
38,30 |
3,00 |
5,35 |
0,76 |
2,75 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
94,43 |
0,10 |
0,10 |
2,10 |
1,10 |
4,10 |
|
|
0,10 |
|
7,10 |
0,10 |
11,33 |
10,10 |
2,10 |
2,84 |
2,70 |
6,10 |
12,35 |
17,01 |
15,00 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
22,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,30 |
|
|
|
13,83 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
728,70 |
22,01 |
18,97 |
47,69 |
42,13 |
33,37 |
15,78 |
25,20 |
8,60 |
13,26 |
77,20 |
45,21 |
78,63 |
45,70 |
56,70 |
10,75 |
72,69 |
21,33 |
34,27 |
6,78 |
41,73 |
10,70 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,80 |
|
|
0,07 |
0,13 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,36 |
0,07 |
3,36 |
|
|
|
|
0,76 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
33,47 |
5,50 |
|
|
1,90 |
0,50 |
|
1,66 |
|
|
|
|
2,20 |
|
7,70 |
|
1,50 |
9,51 |
|
|
2,00 |
1,00 |
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Bằng An |
Bồng Lai |
Cách Bi |
Chi Lăng |
Đào Viên |
Hán Quảng |
Mộ Đạo |
Phố Mới |
Phượng Mao |
Quế Tân |
Việt Hùng |
Yên Giả |
Phù Lương |
Châu Phong |
Đại Xuân |
Đức Long |
Ngọc Xá |
Nhân Hòa |
Phương Liễu |
Phù Lãng |
Việt Thống |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,83 |
|
|
0,65 |
2,35 |
1,49 |
|
0,80 |
0,16 |
|
7,00 |
0,82 |
|
|
1,28 |
|
2,20 |
0,72 |
1,82 |
0,17 |
21,88 |
3,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,52 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
2,00 |
0,72 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
3,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,16 |
|
|
0,65 |
2,35 |
1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
0,20 |
|
1,82 |
0,17 |
6,88 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,79 |
|
|
0,65 |
2,35 |
1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
1,82 |
|
0,88 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2,00 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 553/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video