ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5502/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THƯỜNG TÍN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/03/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8037/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20 tháng 10 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố là 01 dự án, diện tích 4,92 ha. Trong đó điều chỉnh diện tích thu hồi từ 3,3 ha điều chỉnh là 4,92 ha (tăng thêm 1,62 ha).
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thường Tín: 07 dự án, diện tích 11,11 ha.
(Danh mục kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
I |
Loại đất |
|
13.012,94 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.293,05 |
56,04 |
|
Trong đó |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.023,30 |
30,92 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.023,30 |
30,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.248,14 |
9,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.277,29 |
9,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.719,89 |
43,96 |
|
Trong đó |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.635,63 |
20,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
1.540,10 |
11,84 |
+ |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
191,41 |
1,47 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.760,90 |
13,53 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
543,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
528,96 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
381,30 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
381,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
86,76 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
53,16 |
5. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
540,43 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
381,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
381,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
95,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
54,91 |
6. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 thành: 214 dự án, với tổng diện tích 555,43 ha.
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 03/02/2023; Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5502/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích thu hồi (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý của dự án |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
Danh mục các dự án điều chỉnh diện tích trong năm Kế hoạch 2023 |
||||||||
I.1 |
Các dự án trong Biểu 2B, Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/03/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố |
|||||||
1 |
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang hiện trạng tại xã Văn Bình phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô |
NTD |
UBND huyện |
4,92 |
4,92 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Văn bản số 4096/QHKT-HTKT+KHTH ngày 21/9/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; Văn bản số 3162/UBND-ĐT ngày 27/9/2022 của UBND Thành phố về việc chấp thuận địa điểm các khu đất phục vụ tái định và chỉnh trang nghĩa trang hiện trạng, xây dựng khu quy tập mộ để phục vụ dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô trên địa bàn huyện Thường Tín; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt CTĐT; Quyết định số 6022/QĐ-UBND ngày 26/11/2022 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCNCKT Dự án |
II.1 |
Các dự án trong Biểu 2A, Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/03/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố |
|||||||
1 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở thôn Đại Lộ xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,8 |
0,8 |
Thường Tín |
Ninh Sở |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thường Tín Về việc phê duyệt CTĐT, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục số 27 ) |
2 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở vị trí 01 thôn Nghiêm Xá, xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,95 |
1,95 |
Thường Tín |
Nghiêm Xuyên |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thường Tín Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục số 28) |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở vị trí 03 thôn cống Xuyên, xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,8 |
1,8 |
Thường Tín |
Nghiêm Xuyên |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thường Tín Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục số 29) |
4 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Bờ Vàng thôn Hà Vỹ, xã Lê Lợi, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,15 |
1,15 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục số 30) |
5 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất vị trí 2 thôn Từ Vân, xã Lê Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,59 |
1,59 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thường Tín Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục số 31) - Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 75) |
6 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,95 |
1,95 |
Thường Tín |
Tiền Phong |
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thường Tín Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục số 32) - Văn bản số 1134/UBND-QLĐT của UBND huyện Thường Tín ngày 29/8/2023 chấp thuận TMB dự án. |
II.3 |
Các Dự án nằm ngoài Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/03/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
|||||||
Các Dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 sang năm 2023 |
||||||||
7 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,87 |
1,87 |
Thường Tín |
Tô Hiệu 1,03 ha; Văn Tự 0,13 ha; Vạn Điểm 0,12 ha; Minh Cường 0,59 ha. |
- Văn bản số 83/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/01/2019 của Sở TNMT Hà Nội về việc Ban QLDA đường, sắt- Bộ Giao thông vận tải đề nghị triển khai thực hiện GPMB dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 2114/BQGTVT phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 488/QĐ-BGTVT ngày 13/04/2022 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. - Công điện số 31/CĐ-BGTVT ngày 14/09/2023 của Bộ Giao thông vận tải về đẩy nhanh tiến độ thực hiện công tác GPMB dự án. Văn bản số 10906/VP-TNMT ngày 21/9/2023 của UBND thành phố về việc đẩy nhanh công tác GPMB dự án |
|
Tổng |
|
|
16,03 |
16,03 |
|
|
|
|
Tổng diện tích tăng thêm so với năm Kế hoạch được duyệt tại Quyết định 732/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 và Quyết định số 4420/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
|
|
12,73 |
12,73 |
|
|
|
Quyết định 5502/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5502/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 30/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5502/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Chưa có Video