ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2024/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2024.
Trường hợp phương án giá đất đã trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định giá đất cụ thể theo phương án đã trình mà không áp dụng quy định của Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. Một số yếu tố hình thành doanh thu, chi phí
a. Thời điểm bắt đầu bán hàng.
Thời điểm bán hàng bắt đầu kể từ năm thứ 1 của dự án và tỷ lệ bán hàng được phân bổ theo từng năm.
b. Thời gian bán hàng, tỷ lệ bán hàng, tiến độ xây dựng.
Quy mô |
Dưới 200 nền |
Từ 200 đến dưới 500 nền |
Từ 500 đến dưới 1.000 nền |
Từ 1.000 nền trở lên |
||||||
Thời gian |
Năm 1 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Tiến độ xây dựng |
100% |
50% |
50% |
30% |
40% |
30% |
20% |
30% |
30% |
20% |
Tỷ lệ bán hàng |
100% |
50% |
50% |
30% |
40% |
30% |
20% |
30% |
30% |
20% |
|
Doanh thu, chi phí kết chuyển về thời điểm cuối năm |
c. Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê được chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền thì không tính chi phí xây dựng nhà ở trong chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ.
2. Dự án nhà phố liên kế, biệt thự
a. Thời điểm bắt đầu bán hàng.
Thời điểm bán hàng bắt đầu kể từ năm thứ 1 của dự án và tỷ lệ bán hàng được phân bổ theo từng năm.
b. Thời gian bán hàng, tỷ lệ bán hàng, tiến độ xây dựng.
Quy mô |
Dưới 100 nhà phố liên kế, biệt thự |
Từ 100 đến dưới 200 nhà phố liên kế, biệt thự |
Từ 200 đến dưới 500 nhà phố liên kế, biệt thự |
Từ 500 đến dưới 1.000 nhà phố liên kế, biệt thự |
Từ 1.000 nhà phố liên kế, biệt thự trở lên |
||||||||||
Thời gian |
Năm 1 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
Tiến độ xây dựng |
100% |
50% |
50% |
30% |
40% |
30% |
20% |
30% |
30% |
20% |
20% |
20% |
20% |
20% |
20% |
Tỷ lệ bán hàng |
100% |
50% |
50% |
30% |
40% |
30% |
20% |
30% |
30% |
20% |
20% |
20% |
20% |
20% |
20% |
|
|
Doanh thu, chi phí kết chuyển về thời điểm cuối năm |
|
3. Dự án khu công nghiệp, cụm công nghiệp
a. Thời điểm bắt đầu bán hàng.
Thời điểm bán hàng bắt đầu kể từ năm thứ 1 của dự án và tỷ lệ bán hàng được phân bổ theo từng năm.
b. Thời gian bán hàng, tỷ lệ bán hàng, tiến độ xây dựng.
Quy mô |
Dưới 75ha |
Từ 75ha đến dưới 250ha |
Từ 250ha đến dưới 500ha |
Từ 500ha trở lên |
||||||
Thời gian |
Năm 1 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Tiến độ xây dựng |
100% |
50% |
50% |
30% |
40% |
30% |
20% |
30% |
30% |
20% |
Tỷ lệ bán hàng |
100% |
50% |
50% |
30% |
40% |
30% |
20% |
30% |
30% |
20% |
|
Doanh thu, chi phí kết chuyển về thời điểm cuối năm |
a. Thời điểm bắt đầu bán hàng.
Thời điểm bán hàng bắt đầu kể từ năm thứ 1 của dự án và tỷ lệ bán hàng được phân bổ theo từng năm.
b. Thời gian bán hàng, tỷ lệ bán hàng, tiến độ xây dựng.
Quy mô |
Dưới 50.000m2 sàn xây dựng |
Từ 50.000m2 đến dưới 150.000m2 sàn xây dựng |
Từ 150.000m2 đến dưới 300.000m2 sàn xây dựng |
Từ 300.000m2 sàn xây dựng trở lên |
||||||||||
Thời gian |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
Tiến độ xây dựng |
50% |
50% |
30% |
40% |
30% |
20% |
30% |
30% |
20% |
20% |
20% |
20% |
20% |
20% |
Tỷ lệ bán hàng căn hộ, nhà thấp tầng, nhà ở cao tầng |
50% |
50% |
30% |
40% |
30% |
20% |
30% |
30% |
20% |
20% |
20% |
20% |
20% |
20% |
Tiến độ cho thuê văn phòng, thương mại, dịch vụ,… |
Doanh thu từ năm thứ 3 |
Doanh thu từ năm thứ 4 |
Doanh thu từ năm thứ 5 |
Doanh thu từ năm thứ 6 |
||||||||||
|
Doanh thu, chi phí kết chuyển về thời điểm cuối năm |
Quyết định 55/2024/QĐ-UBND về Quy định yếu tố ước tính doanh thu phát triển; chi phí phát triển của thửa đất, khu đất cần định giá theo phương pháp thặng dư và yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 55/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 15/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 55/2024/QĐ-UBND về Quy định yếu tố ước tính doanh thu phát triển; chi phí phát triển của thửa đất, khu đất cần định giá theo phương pháp thặng dư và yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video