ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 545/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và Văn bản số 1021/UBND-TNMT ngày 15 tháng 02 năm 2019, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1060/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Phước Hội |
Xã P.Long Thọ |
TT Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) + … |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DTTN |
18.885,56 |
3.224,85 |
1.756,80 |
1.297,30 |
2.941,01 |
2.266,82 |
3.650,67 |
2.182,06 |
1.566,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
15.621,92 |
2.873,64 |
1.346,65 |
1.124,48 |
2.469,92 |
1.950,39 |
2.969,59 |
1.731,13 |
1.156,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.193,79 |
1.222,29 |
36,06 |
126,71 |
1.005,59 |
804,19 |
1.176,01 |
696,91 |
126,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.699,40 |
1.213,84 |
|
106,90 |
810,01 |
762,02 |
1.139,84 |
540,66 |
126,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.658,69 |
799,51 |
4,16 |
70,26 |
349,80 |
232,58 |
869,09 |
282,90 |
50,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.674,37 |
804,47 |
416,28 |
675,08 |
1.097,64 |
720,13 |
909,02 |
747,54 |
304,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.287,95 |
|
360,37 |
196,75 |
|
138,46 |
|
|
592,37 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
782,57 |
43,83 |
523,30 |
54,48 |
16,89 |
41,70 |
15,48 |
3,78 |
83,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
24,55 |
3,54 |
6,48 |
1,20 |
|
13,33 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.256,51 |
344,09 |
410,15 |
172,82 |
471,09 |
316,43 |
681,08 |
450,94 |
409,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
30,92 |
|
0,22 |
|
|
3,20 |
12,68 |
|
14,82 |
2.2 |
Đất an ninh |
4,79 |
|
|
|
|
|
|
3,40 |
1,39 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
496,22 |
|
|
|
|
|
496,22 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
162,20 |
0,09 |
18,66 |
0,17 |
|
1,32 |
0,33 |
0,68 |
140,95 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
107,66 |
|
54,06 |
|
15,53 |
33,21 |
3,16 |
|
1,70 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
82,05 |
|
|
|
30,77 |
|
|
51,28 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.526,92 |
209,40 |
167,45 |
127,59 |
377,20 |
203,41 |
136,80 |
195,21 |
109,86 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6,22 |
0,10 |
|
|
|
0,14 |
0,02 |
0,94 |
5,02 |
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
56,98 |
56,79 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,12 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
229,83 |
40,74 |
54,59 |
23,13 |
35,17 |
47,45 |
28,75 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
251,84 |
|
|
|
|
|
|
158,26 |
93,58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,13 |
0,33 |
0,33 |
0,74 |
0,39 |
0,18 |
0,97 |
9,03 |
0,16 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4,57 |
|
1,96 |
|
|
0,21 |
|
1,98 |
0,42 |
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
27,24 |
3,90 |
|
0,24 |
1,65 |
1,37 |
1,40 |
6,50 |
12,18 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, NHT |
45,79 |
0,67 |
0,30 |
10,63 |
1,37 |
23,88 |
|
7,33 |
1,61 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
28,37 |
10,10 |
10,00 |
8,27 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,36 |
1,74 |
0,97 |
1,40 |
0,99 |
0,92 |
0,74 |
0,94 |
0,65 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
3,59 |
|
|
|
0,10 |
0,15 |
|
2,70 |
0,64 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
10,45 |
0,11 |
0,04 |
0,65 |
|
0,99 |
|
5,63 |
3,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
92,77 |
12,81 |
65,05 |
|
7,92 |
|
|
6,99 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
43,83 |
7,31 |
36,52 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23,81 |
|
|
|
|
|
|
|
23,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
7,12 |
7,12 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
3.748,12 |
|
|
|
|
|
|
2.182,06 |
1.566,05 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Phước Hội |
Xã P.Long Thọ |
TT Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4) + (5) + … |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
160,48 |
40,14 |
43,66 |
9,66 |
22,61 |
7,88 |
9,74 |
9,24 |
17,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
22,38 |
3,88 |
|
1,30 |
7,51 |
5,00 |
3,29 |
1,18 |
0,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6,92 |
1,92 |
|
1,27 |
0,94 |
0,31 |
1,80 |
0,46 |
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
44,68 |
21,65 |
2,47 |
0,78 |
5,55 |
1,38 |
3,60 |
6,19 |
3,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
57,61 |
14,60 |
9,23 |
7,49 |
9,53 |
1,24 |
2,85 |
1,87 |
10,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,90 |
|
6,50 |
|
|
0,26 |
|
|
0,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28,91 |
0,01 |
25,46 |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
3,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
72,53 |
1,58 |
66,25 |
0,44 |
0,25 |
0,07 |
0,09 |
0,68 |
3,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
1,59 |
0,85 |
0,18 |
0,14 |
0,21 |
0,07 |
0,08 |
0,06 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1,08 |
0,73 |
|
0,30 |
0,04 |
|
0,01 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1,22 |
|
|
|
|
|
|
0,62 |
0,60 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, NĐ, NTL, NHT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
66,07 |
|
66,07 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
1,26 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Phước Hội |
Xã P.Long Thọ |
TT Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4) + (5) + … |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
209,89 |
40,94 |
48,55 |
10,76 |
24,21 |
11,09 |
14,74 |
10,94 |
48,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
26,36 |
3,98 |
2,08 |
1,50 |
7,61 |
6,00 |
3,49 |
1,38 |
0,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6,92 |
1,92 |
|
1,27 |
0,94 |
0,31 |
1,80 |
0,46 |
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
54,27 |
21,95 |
3,77 |
1,28 |
6,05 |
1,59 |
7,25 |
6,69 |
5,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
76,71 |
15,00 |
10,68 |
7,89 |
10,53 |
3,24 |
4,00 |
2,87 |
22,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
23,58 |
|
6,50 |
|
|
0,26 |
|
|
16,82 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28,97 |
0,01 |
25,52 |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
3,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
5,69 |
|
|
|
|
5,19 |
0,50 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
4,00 |
|
|
|
|
3,50 |
0,50 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,69 |
|
|
|
|
1,69 |
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Đất Đỏ, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Đất Đỏ; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo QĐ số 545/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng đất năm 2019 |
Diện tích (ha) |
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
||||||||||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2019 |
Thu hồi năm 2019 |
CMĐ năm 2019 |
Giao/ thuê đất |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
||||||||||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa 02 vụ |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất nông nghiệp còn lại |
|||||||||||||||
|
TỔNG DỰ ÁN: 59 DỰ ÁN |
445,13 |
321,12 |
265,96 |
68,07 |
53,89 |
189,88 |
23,63 |
6,92 |
11,33 |
7,37 |
140,01 |
113,97 |
|
|
|
|||
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018: 46 dự án |
396,91 |
285,23 |
231,34 |
28,63 |
53,89 |
135,31 |
15,93 |
5,43 |
|
7,27 |
106,68 |
96,00 |
|
|
|
|||
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (03 dự án) |
49,23 |
17,88 |
17,88 |
|
|
17,66 |
|
|
|
|
17,66 |
0,22 |
|
|
|
|||
1 |
Khu chế biến hải sản tập trung và cây xanh cách ly |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Lộc An |
Hạ tầng kỹ thuật Khu chế biến hải sản tập trung |
33,05 |
1,70 |
1,70 |
|
|
1,48 |
|
|
|
|
1,48 |
0,22 |
QĐ phê duyệt dự án 2450/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Mở rộng khu chế biến hải sản tập trung |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Lộc An |
Hạ tầng kỹ thuật Khu chế biến hải sản tập trung |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
|
|
12,00 |
|
|
|
|
12,00 |
|
Công văn số 895/UBND-VP ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương mở rộng khu chế biến hải sản tập trung tại xã Lộc An, huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Mở rộng nhà máy chế biến thủy sản |
Cty TNHH TMSX Hoàng Cầm |
Xã Lộc An |
chế biến thủy sản |
4,18 |
4,18 |
4,18 |
|
|
4,18 |
|
|
|
|
4,18 |
|
|
|
|
II |
Đất giao thông (13 dự án) |
82,72 |
60,72 |
60,72 |
7,03 |
|
32,70 |
1,17 |
1,36 |
|
4,50 |
25,67 |
28,02 |
|
|
|
|||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh |
Ban QLDA huyện |
Xã Láng Dài |
Giao thông |
6,15 |
6,15 |
6,15 |
1,71 |
|
2,07 |
0,35 |
1,36 |
|
|
0,36 |
4,08 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3027/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Hạ tầng khu hậu cần nghề cá và kết hợp tránh trú bão Hưng Phát |
Công ty TNHH Hưng Phát |
Xã Lộc An |
dịch vụ hậu cần |
7,16 |
7,16 |
7,16 |
|
|
7,16 |
|
|
|
|
7,16 |
|
QĐ chủ trương đầu tư số 1657/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh. |
Đất nhà nước và đất dân |
vốn doanh nghiệp |
3 |
Nâng cấp mở rộng cảng cá Lộc An |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Lộc An |
Nâng cấp cảng cá |
38,00 |
16,15 |
16,15 |
4,50 |
|
7,10 |
|
|
|
4,50 |
2,60 |
9,05 |
Văn bản 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ trương đầu tư công trung hạn 2015- 2020; phê duyệt |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách TW |
4 |
Tỉnh lộ 765 nối dài |
Ban QLDA chuyên ngành GT |
Xã Long Tân |
Làm đường GT |
8,10 |
8,10 |
8,10 |
0,30 |
|
5,27 |
0,30 |
|
|
|
4,97 |
2,83 |
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước và đất dân |
NS tỉnh |
5 |
Đường Long Tân - Láng Dài |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Long Tân |
Đường giao thông |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
2,40 |
1,60 |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách Tỉnh |
6 |
Đường N8 (giai đoạn 2) |
Ban QLDA huyện |
Xã P.L.Thọ |
Giao thông |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,11 |
|
0,31 |
0,11 |
|
|
|
0,20 |
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1686/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
NS huyện |
7 |
Đường QH số 2 |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Đất Đỏ |
Giao thông |
5,20 |
5,20 |
5,20 |
|
|
3,75 |
|
|
|
|
3,75 |
1,45 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
8 |
Đường quy hoạch số 3 |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Đất Đỏ |
Làm đường GT |
5,05 |
5,05 |
5,05 |
0,41 |
|
2,91 |
0,41 |
|
|
|
2,50 |
2,14 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư: QĐ 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
9 |
Đường Phước Hải - Lộc An (giai đoạn 2) |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
Giao thông |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
QĐ phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật số 441/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
10 |
Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Đất Đỏ |
Làm đường GT |
3,11 |
2,96 |
2,96 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
2,66 |
QĐ số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến trên địa bàn tỉnh |
Đất nhà nước |
NS tỉnh |
11 |
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Phước Hải, Xã Long Mỹ |
Giao thông |
3,72 |
3,72 |
3,72 |
|
|
0,99 |
|
|
|
|
0,99 |
2,73 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
12 |
Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự) |
|
TT Phước Hải |
Giao thông |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
|
|
0,44 |
|
|
|
|
0,44 |
0,19 |
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
13 |
Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A) |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Phước Hải |
Giao thông |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
III |
Đất thủy lợi (13 dự án) |
191,56 |
153,23 |
104,77 |
19,99 |
48,46 |
46,36 |
14,15 |
3,70 |
|
2,14 |
26,37 |
58,41 |
|
|
|
|||
1 |
Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 |
Sở NN và PTNT |
Xã Lộc An |
Bảo vệ bờ biển |
2,24 |
2,24 |
2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh |
Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý |
Ngân sách TW và Ngân sách tỉnh |
2 |
Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An |
Sở NN và PTNT |
Xã Lộc An |
neo đậu tàu thuyền |
64,67 |
64,67 |
64,67 |
2,00 |
|
9,00 |
|
|
|
2,00 |
7,00 |
55,67 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
NS TW và NS tỉnh |
3 |
Kiên cố hóa Kênh cấp 1 hồ Suối Môn |
Trung tâm QL KT CTTL |
Xã Long Tân |
thủy lợi |
0,91 |
0,13 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh. |
đất dân 0,13 ha nhà nước 0,78 ha |
Vốn sự nghiệp |
4 |
Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi |
Trung tâm QL KT CTTL |
Xã Long Tân |
thủy lợi |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Đất dân |
Vốn sự nghiệp |
5 |
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Dập Thầu, nhánh N2, 4, 6, 8, VC) tổng DT: 37,32 ha) |
TT QLKT Công trình thủy lợi |
Xã Phước Hội |
Xây dựng công trình thủy lợi |
37,32 |
3,63 |
3,63 |
3,63 |
|
3,63 |
3,63 |
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số 2381/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh (sự nghiệp) |
6 |
Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá, xã Phước Long Thọ |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã P.L.Thọ |
Thoát nước khu công nghiệp |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
|
1,42 |
|
1,42 |
|
|
|
|
- Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 - QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
7 |
Kiên cố hóa kênh Mương Giang |
TT QLKT công trình thủy lợi |
TT Đất Đỏ |
Đảm bảo cấp nước cho đất lúa khu vực xã An Nhứt |
0,65 |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2906/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh |
Đất NN + Đất dân |
NS Tỉnh |
8 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012) |
TT QLKT CT thủy lợi |
TT Đất Đỏ |
Xây dựng công trình thủy lợi |
16,90 |
16,90 |
|
|
16,90 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin giao đất |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
9 |
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray |
Sở NN và PTNT |
Huyện Đất Đỏ |
Kênh tưới cấp nước |
30,00 |
30,00 |
30,00 |
10,15 |
|
29,50 |
7,87 |
2,28 |
|
|
19,35 |
0,50 |
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh. |
Đất NN + Đất dân |
Vốn tín dụng ưu đãi |
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) |
Trung tâm QL khai thác công trình thủy lợi |
TP Bà Rịa và huyện Đất Đỏ |
Xây dựng công trình thủy lợi |
6,15 |
2,61 |
2,61 |
2,61 |
|
2,61 |
2,61 |
|
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
Đất công trình và đất dân |
Ngân sách tỉnh (vốn sự nghiệp) |
11 |
Thu hồi bổ sung các cống đầu kênh và cống tiêu kênh N7 (thuộc công trình hệ thống kênh Sông Ray) |
Sở NN và PTNT |
Xã P.L.Thọ Phước Hội |
thủy lợi |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
Công văn đề nghị số 2014/SNN-KH ngày 28/8/2015 của Sở NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
12 |
Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc) |
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xã Long Tân, PLT, Láng Dài |
thủy lợi |
31,10 |
31,10 |
|
|
31,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2096/QĐ-BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách nhà nước |
13 |
Xây dựng các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Phước Hải, Xã Phước Hội |
Xây dựng bể chứa nước |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
- QĐ 3011/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
IV |
Đất công trình năng lượng (02 dự án) |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
0,06 |
|
1,48 |
0,06 |
|
|
|
1,42 |
|
|
|
|
|||
1 |
Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức |
Tổng cty Điện lực miền Nam |
huyện Đất Đỏ |
Đất năng lượng |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
0,06 |
|
1,43 |
0,06 |
|
|
|
1,37 |
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016-2025 có xét đến năm 2035 |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Vốn doanh nghiệp |
2 |
Đường dây 110kV 02 mạch từ Trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc-Bà Rịa-Trạm 220kV Châu Đức |
Tổng cty Điện lực miền Nam |
huyện Đất Đỏ |
Đất năng lượng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016-2025 có xét đến năm 2035 |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Vốn doanh nghiệp |
V |
Đất cơ sở văn hóa (01 dự án) |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|||
1 |
Bia tưởng niệm AHLLVTND Châu Văn Biếc |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Long Mỹ |
bia tưởng niệm |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
NS huyện |
VI |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (04 dự án) |
4,17 |
4,17 |
4,17 |
0,92 |
|
4,17 |
0,55 |
0,37 |
|
|
3,25 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trường mầm non Lộc An |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Lộc An |
Giáo dục |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
0,90 |
|
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 295/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Trường Mầm non Long Mỹ |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Long Mỹ |
giáo dục |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
|
- QĐ chủ trương đầu tư số 1188/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Trường tiểu học Phước Long Thọ |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã P.L.Thọ |
Giáo dục |
1,19 |
1,19 |
1,19 |
0,55 |
|
1,19 |
0,55 |
|
|
|
0,64 |
|
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3022/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
4 |
Mở rộng trường mầm non Đất Đỏ |
Ban QLDA |
TT Đất Đỏ |
Giáo dục |
1,38 |
1,38 |
1,38 |
0,37 |
|
1,38 |
|
0,37 |
|
|
1,01 |
|
- QĐ phê duyệt dự án số 2548/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
VII |
Đất chợ (01 dự án) |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
1,15 |
|
|
|
|
1,15 |
0,35 |
|
|
- |
|||
1 |
Chợ Phước Long Thọ |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã P.L.Thọ |
chợ |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
1,15 |
|
|
|
|
1,15 |
0,35 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư. |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) |
51,74 |
31,74 |
31,74 |
|
|
30,34 |
|
|
|
|
30,34 |
1,40 |
|
|
|
|||
1 |
Khu liên hợp xử lý chất thải |
|
Thu hồi đất |
khu xử lý rác |
51,74 |
31,74 |
31,74 |
|
|
30,34 |
|
|
|
|
30,34 |
1,40 |
QĐ chủ trương đầu tư số 588/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 1: 20 ha). Đã được UBND tỉnh cho thuê 20 ha. - UBND huyện có văn bản số 4927/UBND-PTNMT gửi UBND tỉnh xin chủ trương thực hiện giai đoạn 2: 31,74 ha, |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
IX |
Đất ở (01 dự án) |
7,60 |
7,60 |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
|
|
|
|||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư 7,6 ha |
Ban QLDA huyện |
TT Phước Hải |
HTKT khu dân cư |
7,60 |
7,60 |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
Công văn 5347/UBND-VP ngày 7/8/2013 chấp thuận chủ trương (4,2 ha). QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
X |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02 dự án) |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
0,63 |
|
0,67 |
|
|
|
0,63 |
0,04 |
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
Xã Lộc An |
Xây dựng trụ sở làm việc |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
0,50 |
|
0,51 |
|
|
|
0,50 |
0,01 |
|
- QĐ chủ trương đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 giao chỉ tiêu phát triển KT XH, QP-AN và dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của tỉnh |
Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý |
NS tỉnh |
2 |
Trạm Kiểm lâm Lộc An |
Ban QLDA CN NN& PTNT |
Xã Phước Hội |
Xây dựng trụ sở làm việc |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,13 |
|
0,16 |
|
|
|
0,13 |
0,03 |
|
QĐ chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước quản lý |
NS tỉnh |
XI |
Đất cơ sở tôn giáo (02 dự án) |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|||
1 |
Mở rộng giáo họ Thanh An |
|
Xã Láng Dài |
đất tôn giáo |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
|
0,39 |
|
|
|
|
0,39 |
|
Công văn số 294/BTG-CGTL ngày 09/12/2016 về việc giáo họ Thanh An xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ xin giao đất để mở rộng khuôn viên nhà thờ phục vụ sinh hoạt tôn giáo |
Đất dân |
|
2 |
Chùa Phổ Đà |
|
Xã Láng Dài |
đất tôn giáo |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
Công văn số 23/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/01/2018 về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với việc xin giao đất của chùa Phổ Đà |
Đất dân |
|
XII |
Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án) |
0,46 |
0,46 |
0,03 |
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng |
Ban QLDA |
Xã P.L.Thọ |
sinh hoạt cộng đồng |
0,43 |
0,43 |
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 680/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
2 |
Trụ sở khu phố Tường Thành |
Ban QLDA |
TT Đất Đỏ |
sinh hoạt cộng đồng |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1445/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
XIII |
Đất nông nghiệp khác (01 dự án) |
5,00 |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng trại heo giống tỉnh BR-VT |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Phước Hội |
xây dựng chuồng trại chăn nuôi |
5,00 |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
Đất dân và đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
B |
Các dự án, công trình đăng ký mới thực hiện trong năm 2019:13 dự án |
48,22 |
35,89 |
34,62 |
2,79 |
|
17,92 |
0,03 |
1,49 |
|
0,10 |
15,68 |
17,97 |
|
|
|
|||
1 |
Đất thương mại dịch vụ (01 dự án) |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cửa hàng xăng dầu Phước An |
Công ty TNHH TMXD Bình An |
Xã Lộc An |
thương mại dịch vụ |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
|
Công văn số 9985/UBND-VP ngày 03/10/2018 về việc thủ tục đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu Phước An |
Đất dân |
Doanh nghiệp nhà nước |
II |
Đất giao thông (04 dự án) |
43,47 |
31,14 |
31,14 |
1,52 |
|
14,09 |
0,03 |
1,49 |
|
|
12,57 |
17,05 |
|
|
|
|||
1 |
Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Lộc An |
Đường giao thông |
1,74 |
1,74 |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,74 |
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
2 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã 3 bàu Ông Dân đến tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Long Mỹ |
xây dựng đường giao thông |
21,80 |
9,47 |
9,47 |
1,30 |
|
8,03 |
0,03 |
1,27 |
|
|
6,73 |
1,44 |
- Công văn số 9014/UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 giao chỉ tiêu phát triển KT XH, QP-AN và dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Cải tạo nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL 44A giáp KDL Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
TT Phước Hải |
Đường giao thông |
12,28 |
12,28 |
12,28 |
0,22 |
|
6,06 |
|
0,22 |
|
|
5,84 |
6,22 |
- Công văn số 791/SKHĐT-XDCB ngày 29/4/2016 - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 giao chỉ tiêu phát triển KT XH, QP-AN và dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm giống thủy sản tập trung |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
TT Phước Hải |
Đất phát triển hạ tầng |
7,65 |
7,65 |
7,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,65 |
QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
III |
Đất công trình năng lượng (01 dự án) |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm 110kV KCN Đất Đỏ và đường dây từ trạm biến áp 220kV Đất Đỏ - KCN Đất Đỏ I |
Tổng cty Điện lực miền Nam |
Xã P.L.Thọ |
Đất năng lượng |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016-2025 có xét đến năm 2035 |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Vốn doanh nghiệp |
III |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|||
1 |
Trường mầm non Ngôi Sao Nhỏ |
Cty TNHH TM và Đào tạo Duy Anh |
TT Phước Hải |
Giáo dục |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
- QĐ chủ trương đầu tư số 2251/QĐ-UBND ngày 14/08/1018 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
IV |
Đất di tích lịch sử - văn hóa (04 dự án) |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
0,14 |
|
|
|
0,10 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|||
1 |
Bia Trảng Dầu |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Phước Hội |
Di tích |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
2 |
Bia chiến tích Ẹo Bà Do |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã P.L.Thọ |
Di tích |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
3 |
Bia chiến tích trận đánh Da Beo |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
TT Đất Đỏ |
Di tích |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
4 |
Bia Long Phù |
Ban QLDA DTXD huyện |
TT Phước Hải |
Di tích |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
V |
Đất cơ sở tôn giáo (02 dự án) |
2,90 |
2,90 |
1,80 |
1,10 |
|
2,90 |
|
|
|
|
2,90 |
|
|
|
|
|||
1 |
Thiền Viện Trúc Lâm Chân Nguyên |
Thiền Viện Trúc Lâm Chân Nguyên |
TT Phước Hải |
Tôn giáo |
1,10 |
1,10 |
|
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
|
1,10 |
|
Công văn số 6660/UBND-VP ngày 15/10/2011 của UBNH tỉnh về việc giao đất cho Thiền viện Trúc Lâm Chân Nguyên mở rộng diện tích tại thị trấn Phước Hải |
Đất dân |
|
2 |
Chùa Kiều Đàm Di |
Chùa Kiều Đàm Di |
TT Phước Hải |
Tôn giáo |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
|
1,80 |
|
|
|
|
1,80 |
|
QĐ 484/QĐ-BTS ngày 28/10/2018 của GHPG tỉnh v/v thành lập cơ sở tôn giáo chùa Kiều Đàm Di |
Đất dân |
|
C |
Chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 |
|
|
|
36,65 |
|
36,65 |
7,67 |
|
11,33 |
|
17,65 |
|
|
|
|
|||
I |
Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích |
|
|
|
35,77 |
|
35,77 |
7,67 |
|
11,33 |
|
16,77 |
|
|
|
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp sang đất ở |
|
TT Đất Đỏ |
Đất ở |
|
|
|
1,70 |
|
1,70 |
0,20 |
|
|
|
1,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
TT Phước Hải |
|
|
|
0,60 |
|
0,60 |
0,10 |
|
|
|
0,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Láng Dài |
|
|
|
0,80 |
|
0,80 |
0,10 |
|
|
|
0,70 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Lộc An |
|
|
|
1,39 |
|
1,39 |
0,58 |
|
0,15 |
|
0,66 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Long Tân |
|
|
|
1,60 |
|
1,60 |
0,10 |
|
|
|
1,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Long Mỹ |
|
|
|
1,20 |
|
1,20 |
0,20 |
|
0,10 |
|
0,90 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Phước Hội |
|
|
|
2,51 |
|
2,51 |
0,50 |
|
0,30 |
|
1,71 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã P.L. Thọ |
|
|
|
4,88 |
|
4,88 |
0,20 |
|
0,18 |
|
4,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
2 |
Đất nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản |
|
Xã Phước Hội |
NTS |
|
|
|
1,69 |
|
1,69 |
1,69 |
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
3 |
Đất nông nghiệp sang trồng cây lâu năm |
|
TT Phước Hải |
|
|
|
|
8,60 |
|
8,60 |
|
|
8,60 |
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
Xã Phước Hội |
CLN |
|
|
|
3,50 |
|
3,50 |
1,50 |
|
2,00 |
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
||
|
Xã P.L. Thọ |
|
|
|
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
4 |
Đất nông nghiệp sang thương mại dịch vụ |
|
TT Phước Hải |
TMD |
|
|
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
Xã Lộc An |
|
|
|
3,50 |
|
3,50 |
1,50 |
|
|
|
2,00 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Phước Hội |
|
|
|
1,00 |
|
1,00 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã P.L. Thọ |
|
|
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
II |
Chuyển mục đích sử dụng đất tổ chức |
|
|
|
0,878 |
|
0,878 |
|
|
|
|
0,878 |
|
|
|
|
|||
1 |
Giáo họ Long Tân |
|
Xã L.Tân |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,087 |
|
0,087 |
|
|
|
|
0,087 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
2 |
Chùa Long Khánh |
|
Xã L.Tân |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,006 |
|
0,006 |
|
|
|
|
0,006 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
3 |
Chùa Hội Bửu |
|
Xã P.Hội |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,500 |
|
0,500 |
|
|
|
|
0,500 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
4 |
Chùa Phước Lộc |
|
TT.Đất Đỏ |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,005 |
|
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
5 |
Chùa Phước Sơn |
|
TT.Đất Đỏ |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,280 |
|
0,280 |
|
|
|
|
0,280 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị quản lý |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Ghi chú |
||||||||||
Đất cây lâu năm |
Rừng phòng hộ |
Đất nhiễm mặn |
Ao/ Chưa SD’ |
DVH |
DYT |
DGD |
DNL |
Nông nghiệp |
SKC |
TMD |
Đất ở |
||||||||
A. Các công trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018: 05 dự án |
85,80 |
34,39 |
16,68 |
|
34,32 |
|
0,12 |
0,19 |
0,10 |
20,26 |
|
54,98 |
7,44 |
|
|
|
|||
I |
Đất thương mại dịch vụ (05 dự án) |
54,57 |
23,83 |
16,68 |
|
14,06 |
|
|
|
|
|
|
54,57 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu đất đấu giá 1 (thu hồi cty Tuyết Minh) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hải |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho DNTN Tuyết Minh thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá |
thu hồi đất của DNTN Tuyết Minh |
|
2 |
Khu đất đấu giá 2 (thu hồi cty Minh Đạm) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hải |
7,40 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,40 |
|
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho Cty Minh Đạm thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá |
thu hồi đất của Cty Minh Đạm |
|
3 |
Khu đất đấu giá 3 (thu hồi cty Thanh Long) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hải |
12,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00 |
|
Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 27/08/2008 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho Cty Thanh Long thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá |
thu hồi đất của Cty Thanh Long |
|
4 |
Khu đất đấu giá 4 (thu hồi cty TM Sài Gòn) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hài |
2,43 |
2,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,43 |
|
Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 04/06/2014 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho DNTN Tuyết Minh thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá |
thu hồi đất của DNTN Tuyết Minh |
|
6 |
Khu đất đấu giá 5 |
Ban QL RPH quản lý |
TT Phước Hải |
16,68 |
|
16,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,68 |
|
Công văn số 6197/UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước do Ban QL RPH quản lý |
|
7 |
Khu đất đấu giá 6 (thu hồi của Công ty Quốc Hương) |
TT Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hải |
14,06 |
|
|
|
14,06 |
|
|
|
|
|
|
14,06 |
|
QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh thu hồi đất và giao cho TT PTQĐ quản lý |
Thu hồi của Công ty Quốc Hương |
|
II |
Giao đất, thuê đất theo nhu cầu của địa phương (đề xuất đấu giá) |
31,23 |
10,56 |
|
|
20,26 |
|
0,12 |
0,19 |
0,10 |
20,26 |
|
0,41 |
7,44 |
|
|
|
||
II.1 |
Giao đất ở |
7,44 |
7,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,44 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất 1,2 giáp đường QH số 2 |
|
TT Phước Hải |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
3 |
Khu vực Bàu Ráng |
|
Xã Lộc An |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
4 |
Khu TĐC Bàu Bèo |
|
TT Đất Đỏ |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
5 |
Khu 21 ha và khu 8,02 ha |
|
TT Phước Hải |
3,27 |
3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,27 |
|
|
|
6 |
KDC Kim Liên |
|
TT Phước Hải |
3,23 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23 |
|
|
|
II.2 |
Giao đất nông nghiệp |
3,12 |
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đất Công |
|
huyện Đất Đỏ |
3,12 |
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công |
|
II.3 |
Thuê đất |
20,67 |
|
|
|
20,26 |
|
0,12 |
0,19 |
0,10 |
20,26 |
|
0,41 |
|
|
|
|
||
1 |
Đất công ích |
|
Xã Long Mỹ |
12,44 |
|
|
|
12,44 |
|
|
|
|
12,44 |
|
|
|
Đất công ích |
||
2 |
Đất công ích |
|
Xã Phước |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
Đất công ích |
||
3 |
Đất công ích |
|
Xã Long Tân |
6,32 |
|
|
|
6,32 |
|
|
|
|
6,32 |
|
|
|
Đất công ích |
||
4 |
Trường tiểu học Lộc An cũ |
|
Xã Lộc An |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
Trường học cũ |
|
5 |
Trạm y tế cũ Lộc An |
|
Xã Lộc An |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
Trạm y tế cũ |
|
6 |
Cây xăng số 8 |
|
TT Đất Đỏ |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
Cây xăng |
|
7 |
Căng xăng Phước Hải |
|
TT Phước |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
Cây xăng |
|
B. Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2019 |
5,64 |
|
|
5,56 |
|
0,07 |
|
0,01 |
|
5,56 |
0,07 |
|
0,01 |
|
|
|
|||
I |
Thuê đất theo nhu cầu của địa phương (đề xuất đấu giá) |
5,64 |
|
|
5,56 |
|
0,07 |
|
0,01 |
|
5,56 |
0,07 |
|
0,01 |
|
|
|
||
1 |
Khu Bào Đăng |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
2,67 |
|
|
2,67 |
|
|
|
|
|
2,67 |
|
|
|
Huyện đề xuất đấu giá |
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
2 |
Khu Hóc Cùng |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
1,12 |
|
|
1,12 |
|
|
|
|
|
1,12 |
|
|
|
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
3 |
Khu đập thầu |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
1,53 |
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
4 |
Búng Đường Cộ |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
0,24 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
5 |
Đất trường cầu Mía cũ |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
6 |
Đất đền Liệt sĩ cũ |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 545/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 12/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video