ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 11 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HẢI HẬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 22/TTr-UBND ngày 01/3/2021 của UBND huyện Hải Hậu, số 581/TTr-STNMT ngày 05/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hải Hậu, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
22.814,04 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.303,21 |
67,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.055,65 |
39,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.055,65 |
39,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.574,60 |
6,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.768,38 |
7,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
47,65 |
0,21 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.630,65 |
11,53 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
176,32 |
0,77 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
49,96 |
0,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.313,28 |
32,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
39,56 |
0,17 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,17 |
0,01 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36,83 |
0,16 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
49,43 |
0,22 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
197,93 |
0,87 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.260,08 |
18,67 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,10 |
0,02 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,82 |
0,07 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,28 |
0,40 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
5,49 |
0,02 |
2.6.5 |
Đất giao thông |
DGT |
1.876,29 |
8,22 |
2.6.6 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.010,45 |
8,81 |
2.6.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
246,49 |
1,08 |
2.6.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,93 |
0,01 |
2.6.9 |
Đất chợ |
DCH |
7,23 |
0,03 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,25 |
0,00 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31,72 |
0,14 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.574,88 |
6,90 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148,87 |
0,65 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,21 |
0,12 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,10 |
0,01 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
113,90 |
0,50 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
263,20 |
1,15 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,74 |
0,05 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,58 |
0,16 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,68 |
0,05 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,41 |
0,16 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
339,84 |
1,49 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
126,21 |
0,55 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,69 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
197,56 |
0,87 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH |
|
294,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
244,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
209,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
209,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,52 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,21 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU |
4,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
47,80 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,72 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
33,92 |
2.2.1 |
Đất giao thông |
DGT |
19,86 |
2.2.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
14,06 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,89 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,17 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
2,16 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
|
296,49 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
296,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
225,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
225,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,48 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
31,80 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
4,68 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,28 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,46 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
|
3,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,86 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,60 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,16 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Hải Hậu
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Hải Hậu chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số: 543/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh Nam
Định)
ĐVT: ha
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích |
Diện tích năm 2020 chuyển sang |
Diện tích năm 2021 đăng kí mới |
Lấy vào các loại đất |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí trên bản đồ địa chính cấp xã |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
LUC |
HNK |
CLN |
NTS |
LMU |
NKH |
SKC |
DTS |
DYT |
DGT |
DTL |
ONT |
ODT |
NTD |
MNC |
PNK |
CSD |
Vị trí, địa điểm |
Tờ BĐ số |
Thửa số |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4) |
|
|
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||||||||||||||||
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
279,18 |
279,18 |
|
195,63 |
6,49 |
5,51 |
18,21 |
4,40 |
|
0,72 |
0,17 |
|
19,76 |
13,16 |
5,87 |
|
|
7,10 |
|
2,16 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở hạ tầng |
279,18 |
279,18 |
|
195,63 |
6,49 |
5,51 |
18,21 |
4,40 |
|
0,72 |
0,17 |
|
19,76 |
13,16 |
5,87 |
|
|
7,10 |
|
2,16 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất năng lượng |
243,93 |
243,93 |
|
190,55 |
5,28 |
4,17 |
12,77 |
|
|
|
|
|
17,36 |
10,08 |
3,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD nhà máy nhiệt điện (BOT) |
243,93 |
243,93 |
|
190,55 |
5,28 |
4,17 |
12,77 |
|
|
|
|
|
17,36 |
10,08 |
3,72 |
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh, Xã Hải Châu |
|
31, 32, 33, 34, 36, 37, 38, 39 |
|
KH2020 chuyển sang |
1.2 |
Đất giao thông |
35,25 |
35,25 |
|
5,08 |
1,21 |
1,34 |
5,44 |
4,40 |
|
0,72 |
0,17 |
|
2,40 |
3,08 |
2,15 |
|
|
7,10 |
|
2,16 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển |
35,25 |
35,25 |
|
5,08 |
1,21 |
1,34 |
5,44 |
4,40 |
|
0,72 |
0,17 |
|
2,40 |
3,08 |
2,15 |
|
|
7,10 |
|
2,16 |
Xã Hải Phúc Xã Hải Đông, Xã Hải Lộc, Xã Hải Lý, Xã Hải Chính, Xã Hải Xuân |
|
|
|
KH2020 chuyển sang |
121,51 |
78,86 |
42,65 |
32,87 |
6,84 |
18,43 |
28,61 |
10,30 |
0,28 |
15,39 |
|
0,08 |
1,31 |
3,17 |
0,11 |
1,41 |
0,10 |
0,49 |
0,22 |
1,90 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
36,30 |
35,00 |
1,30 |
14,22 |
3,33 |
0,01 |
3,32 |
10,02 |
|
0,97 |
|
|
1,10 |
2,53 |
0,11 |
|
|
0,49 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2,00 |
2,00 |
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Anh |
2,00 |
2,00 |
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
10 |
169, 170, 171, 172, 173 |
KH2020 chuyển sang |
1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
10,70 |
10,70 |
|
9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp làng nghề Hải Vân |
10,70 |
10,70 |
|
9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Vân |
|
19 |
8-24 |
KH2020 chuyển sang |
1.3 |
Công trình, dự án đất khu dân cư, thương mại mại tập trung |
21,04 |
21,04 |
|
0,08 |
3,21 |
0,01 |
3,32 |
10,02 |
|
0,97 |
|
|
1,00 |
1,63 |
0,11 |
|
|
0,49 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
XD khu dân cư thương mại Hải Thanh (Đợt 2) |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh |
|
4 |
6 |
KH2020 chuyển sang Thu hồi đất đợt 2 |
|
Khu đô thị thương mại Cồn - Văn Lý |
20,93 |
20,93 |
|
|
3,21 |
|
3,32 |
10,02 |
|
0,97 |
|
|
1,00 |
1,63 |
0,09 |
|
|
0,49 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
1,90 |
1,90 |
|
|
0,89 |
|
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
TT. Cồn |
|
10, 9 |
10(3); 9(251, 252, 263) |
KH2020 chuyển sang |
||
19,03 |
19,03 |
|
|
2,32 |
|
3,32 |
10,02 |
|
|
|
|
1,00 |
1,63 |
0,09 |
|
|
0,49 |
|
0,16 |
Xã Hải Lý |
|
23, 36, 37 |
23(86, 87, 88); 36(1-5, 7, 9, 23, 24); 37(1, 2, 6-12, 23, 24, 27, 28) |
KH2020 chuyển sang |
||
|
Khu đô thị thị trấn Yên Định (Đợt 2) |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
6 |
2,3 |
KH2020 chuyển sang |
1,4 |
Đất hạ tầng |
2,06 |
0,76 |
1,30 |
1,94 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,58 |
0,60 |
0,98 |
1,46 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non xã Hải Phúc |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc |
|
18 |
90, 91, 92 |
KH2020 chuyển sang |
|
Mở rộng trường THPT Thịnh Long |
0,07 |
|
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
46 |
218 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
XD trường mầm non Hải Tây |
0,58 |
|
0,58 |
0,53 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
8 |
190, 191, 248, 249, 250 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
XD trường tiểu học xã Hải Đông |
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông |
|
18 |
1 |
NQ 61/NQ-HĐND |
1.4.2 |
Đất năng lượng |
0,48 |
0,16 |
0,32 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD Xuất tuyến 110 Kv lộ 173, 174 Trạm 220 KV Trực Ninh |
0,29 |
0,08 |
0,21 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Vân |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
KH 2020 chuyển sang và NQ 61/NQ-HĐND |
|
0,19 |
0,08 |
0,11 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
KH 2020 chuyển sang và NQ 61/NQ-HĐND |
|
1.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình, dự án xây dựng bãi xử lý rác thải, chất thải |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
5 |
384 |
KH2020 chuyển sang |
2 |
Các công trình, dự án chuyển mục đích |
85,21 |
43,86 |
41,35 |
18,65 |
3,51 |
18,42 |
25,29 |
0,28 |
0,28 |
14,42 |
|
0,08 |
0,21 |
0,64 |
|
1,41 |
0,10 |
|
0,22 |
1,70 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất năng lượng |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất mở rộng Cây xăng Hà Nam Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Yên Định |
|
8 |
57 |
KH2020 chuyển sang |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,50 |
1,50 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung |
|
25 |
133, 134, 137, 138 |
KH2020 chuyển sang |
|
Khu đất thương mại, dịch vụ để đấu giá |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
46 |
60 |
KH2020 chuyển sang |
|
Cơ sở kinh doanh phụ tùng máy nổ, mua bán, sửa chữa ô tô |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Yên Định |
|
12 |
45,60,61 |
KH2020 chuyển sang |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
22,10 |
17,57 |
4,53 |
6,38 |
0,35 |
|
|
|
|
13,67 |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Trạm trung chuyển muối iot của Doanh nghiệp tư nhân Thiên Quỳnh |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
Xã Hải Châu |
|
39 |
1 |
KH2020 chuyển sang |
|
Cơ sở sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty TNHH kinh doanh thương mại Huy Khánh |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
Xã Hải Trung |
|
4 |
50, 51 |
KH2020 chuyển sang |
|
Công ty cổ phần chế biến thực phẩm nông sản Biển Đông |
13,67 |
13,67 |
|
|
|
|
|
|
|
13,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam |
|
17 |
28 |
KH2020 chuyển sang |
|
Xây dựng xưởng gia công cơ khí phục vụ xây dựng Công ty TNHH Đạt Đào Phát |
2,30 |
2,30 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
3 |
148, 149, 152 |
KH2020 chuyển sang |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
8 |
1, 2 |
NQ 61/NQ-HĐND |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
22, 23, 24 |
||||
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
7 |
36, 262, 263 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
10 |
1, 2, 61 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,74 |
|
1,74 |
1,44 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
22 |
222-232; 252 |
NQ 61/NQ-HĐND |
0,79 |
|
0,79 |
0,74 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
6-12 |
||||
2.4 |
Đất ở đô thị |
2,49 |
2,14 |
0,35 |
|
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
1,41 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
|
|
|
TT. Yên Định |
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất trong khu đô thị Yên Định và Khu dân cư tập trung xã Hải Hưng |
1,41 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
|
|
|
TT. Yên Định |
|
8 |
58-67 |
Chưa thực năm 2020 còn lại chuyển sang 2021 |
2.4.2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
1,08 |
0,73 |
0,35 |
|
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
|
|
|
|
|
0,24 |
0,24 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
34 |
49 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
44 |
9 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,48 |
0,48 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
44 |
46 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,24 |
|
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
44 |
46 |
Không LUC |
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
38 |
60 |
Không LUC |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
60 |
35 |
Không LUC |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thịnh Long |
|
52 |
117 |
Không LUC |
2.5 |
Đất ở nông thôn |
13,39 |
8,37 |
5,02 |
8,96 |
1,73 |
0,01 |
1,67 |
0,18 |
0,28 |
0,25 |
|
0,08 |
0,01 |
0,02 |
|
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,59 |
0,59 |
|
0,24 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An |
|
8 |
322 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,23 |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An |
|
9 |
242, 292, 294, 133, 68, 131 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An |
|
8 |
255 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,09 |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An |
|
9 |
295 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An |
|
9 |
302 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An |
|
9 |
293 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An |
|
9 |
303 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,16 |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải An |
|
9 |
261 |
KH2020 chuyển sang |
2.5.2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,82 |
0,58 |
0,24 |
0,45 |
0,22 |
|
|
|
|
0,07 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,16 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
12 |
171, 195 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
15 |
100, 102, 106 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
14 |
119, 120 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
21 |
183 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
9 |
149 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
14 |
119.120 |
Không LUC |
|
|
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
15 |
106 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
10 |
126 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Anh |
|
10 |
13 (hợp các thửa 13, 14, 16) |
Không LUC |
2.5.3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,88 |
0,40 |
0,48 |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc |
|
2 |
4 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc |
|
3 |
7, 16 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc |
|
20 |
43 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc |
|
2 |
4 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc |
|
2 |
34 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc |
|
3 |
16 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,33 |
0,21 |
0,12 |
0,25 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
19 |
105, 106, 108 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
20 |
9 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
19 |
106 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
14 |
111 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
15 |
160 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
23 |
87,95 |
Không LUC |
2.5.5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Chính |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Chính |
|
17 |
55 |
KH2020 chuyển sang |
2.5.6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,74 |
0,46 |
0,28 |
0,23 |
0,33 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
33 |
5, 6 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
8 |
55 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
27 |
51 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
34 |
14 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
28 |
30 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
34 |
9 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
33 |
5 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
28 |
30 |
Không LUC |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
27 |
51 |
Không LUC |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
34 |
9 |
Không LUC |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu |
|
8 |
55 |
Không LUC |
2.5.7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,80 |
0,60 |
0,20 |
0,47 |
0,07 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông |
|
35 |
22 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông |
|
17 |
69 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông |
|
8 |
260 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,07 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông |
|
2 |
34,35 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông |
|
17 |
66 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đông |
|
22 |
126 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,71 |
0,29 |
0,42 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
1 |
97 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
5 |
637, 638 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
6 |
81 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
1 |
97 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
1 |
171 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
5 |
637 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hưng |
|
6 |
81 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,46 |
0,39 |
0,07 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long |
|
15 |
105 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long |
|
6 |
388 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long |
|
11 |
150 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long |
|
12 |
224, 226 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long |
|
17 |
25 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long |
|
16 |
37 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long |
|
6 |
388 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh |
|
31 |
46, 47, 48, 49 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh |
|
28 |
141 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh |
|
27 |
259, 235 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Minh |
|
13 |
35, 57, 109 |
KH 2020 chuyển sang |
2.5.11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam |
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam |
|
10 |
69;60 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Nam |
|
13 |
71;70 |
KH 2020 chuyển sang |
2.5.12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,60 |
0,35 |
0,25 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh |
|
13 |
91, 92, 116, 117 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh |
|
12 |
70 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh |
|
13 |
91, 92, 117, 116, 123, 115 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,83 |
0,48 |
0,35 |
0,55 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
5 |
152, 158 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
21 |
9 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
22 |
11, 15 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
14 |
272 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
31 |
68,69 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
36 |
20 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
8 |
217, 218 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,15 |
|
0,15 |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
31 |
68, 72 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú |
|
35 |
90 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương |
|
14 |
94, 95 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương |
|
15 |
120 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương |
|
14 |
95, 108 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phương |
|
15 |
120 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
1,05 |
0,53 |
0,52 |
0,74 |
|
|
0,03 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
4 |
219 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
9 |
91, 92 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
16 |
245 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
5 |
153 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
4 |
219 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
9 |
91, 92 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
19 |
201 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,07 |
|
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
20 |
214 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
0,07 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
20 |
216 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
0,07 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Quang |
|
20 |
219 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,36 |
0,22 |
0,14 |
0,35 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn |
|
3 |
131 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn |
|
24 |
126 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
0,07 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn |
|
29 |
13, 44 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn |
|
33 |
181 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn |
|
13 |
32, 33 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn |
|
3 |
131 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,74 |
0,36 |
0,38 |
0,64 |
0,09 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
1 |
Thửa cũ (142,143), thửa mới (294) |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
16 |
Thửa cũ (62)- thửa mới (679, 680) |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
17 |
117, 241, 346, 112 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
7 |
1 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
8 |
113,84 |
KH2020 chuyển sang |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
1 |
157, 126 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
14 |
93 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
3 |
36 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
1 |
206 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
18 |
3 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tân |
|
8 |
84 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,45 |
0,26 |
0,19 |
0,38 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
6 |
8 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
7 |
22 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
8 |
34 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
9 |
299 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
15 |
290 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,08 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
16 |
87, 88, 89 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,06 |
|
0,06 |
0,02 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
2 |
24, 25, 336 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
10 |
87 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,04 |
|
0,04 |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
11 |
267, 268 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Tây |
|
17 |
161 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,35 |
0,28 |
0,07 |
0,30 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh |
|
3 |
98 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh |
|
14 |
65 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh |
|
6 |
237 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh |
|
6 |
21 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh |
|
2 |
46,47,52,53,60 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Thanh |
|
6 |
21 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,34 |
0,13 |
0,21 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung |
|
7 |
31 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung |
|
18 |
96 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung |
|
22 |
176 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung |
|
7 |
31 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung |
|
10 |
366 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung |
|
18 |
96 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Trung |
|
19 |
199 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,71 |
0,41 |
0,30 |
0,26 |
|
|
0,07 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,10 |
Xã Hải Xuân |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân |
|
6 |
164 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân |
|
26 |
70 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân |
|
15 |
158, 159 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân |
|
17 |
54 |
KH2020 Chuyển sang |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Xã Hải Xuân |
|
5 |
38 |
Không LUC |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Xã Hải Xuân |
|
25 |
8,9 |
Không LUC |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân |
|
12 |
39 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Xuân |
|
22 |
57 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Triều |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Triều |
|
12 |
CT 110 |
KH 2020 chuyển sang |
|
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Triều |
|
11 |
4,6,7 |
KH 2020 chuyển sang |
2.5.23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Vân |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Vân |
|
5 |
1 |
KH 2020 chuyển sang |
2.5.24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hà |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hà |
|
13 |
41 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Hà |
|
14 |
121 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Giang |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Giang |
|
22 |
2, 3 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Giang |
|
9 |
16, 17, 18 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Giang |
|
33 |
16 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc |
|
19 |
29 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc |
|
24 |
194 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc |
|
24 |
110 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.5.27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,21 |
|
0,21 |
0,12 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phong |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phong |
|
10 |
210 |
NQ 61/NQ-HĐND |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phong |
|
10 |
211 |
Không LUC |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phong |
|
18 |
28 |
NQ 61/NQ-HĐND |
2.6 |
Chuyển mục đích trong khu dân cư - Có biểu chi tiết kèm theo |
31,45 |
|
31,45 |
0,28 |
0,35 |
18,41 |
12,31 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa có đất ở |
24,18 |
|
24,18 |
0,10 |
0,24 |
13,95 |
9,80 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp được tách ra từ thửa đất ở |
5,46 |
|
5,46 |
0,18 |
0,06 |
3,42 |
1,79 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp có trong quy hoạch sử dụng đất |
1,81 |
|
1,81 |
|
0,05 |
1,04 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nông nghiệp khác |
14,25 |
14,25 |
|
2,00 |
|
|
11,31 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,57 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng trang trại sản xuất con giống, nuôi trồng và dịch vụ thủy hải sản của Công ty TNHH Thủy sản và Xuất nhập khẩu Nam Định |
3,37 |
3,37 |
|
|
|
|
3,27 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,06 |
|
Xã Hải Chính |
|
4 |
1-9 |
KH 2020 chuyển sang |
5,72 |
5,72 |
|
|
|
|
5,20 |
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
0,14 |
|
Xã Hải Chính |
|
14 |
1-14 |
|||
2,86 |
2,86 |
|
|
|
|
2,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
Xã Hải Chính |
|
5 |
57-75 |
|||
|
Đất xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm công nghiệp của Công ty TNHH Hợp Hưng Lộc |
2,30 |
2,30 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Cường |
|
41 |
7, 8, 9, 10, 11, 12 |
KH 2020 chuyển sang |
|
TỔNG |
400,69 |
358,04 |
42,65 |
228,50 |
13,33 |
23,94 |
46,82 |
14,70 |
0,28 |
16,11 |
0,17 |
0,08 |
21,07 |
16,33 |
5,98 |
1,41 |
0,10 |
7,59 |
0,22 |
4,06 |
|
|
|
|
|
Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 543/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Nguyễn Phùng Hoan |
Ngày ban hành: | 11/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Chưa có Video