ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 499/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1102/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngai |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) = (7) + … + (13) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.056,86 |
505,58 |
1.209,16 |
959,82 |
638,16 |
645,58 |
93,43 |
1.005,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.202,29 |
460,51 |
114,93 |
416,30 |
|
|
|
210,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.166,61 |
459,38 |
107,65 |
390,36 |
|
|
|
209,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
844,77 |
8,41 |
83,13 |
196,22 |
116,59 |
187,10 |
35,29 |
218,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.187,40 |
36,42 |
269,40 |
16,03 |
307,66 |
204,77 |
13,54 |
339,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
772,41 |
|
106,95 |
|
202,61 |
215,04 |
13,68 |
234,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
556,35 |
0,24 |
327,68 |
152,36 |
11,31 |
33,26 |
30,71 |
0,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
489,50 |
|
306,32 |
178,91 |
|
4,26 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NK.H |
4,14 |
|
0,75 |
|
|
1,14 |
0,21 |
2,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.704,07 |
92,70 |
530,24 |
472,02 |
479,17 |
313,26 |
452,25 |
364,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
122,62 |
|
5,00 |
|
14,05 |
|
1,33 |
102,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,91 |
0,24 |
7,24 |
2,65 |
0,24 |
0,12 |
0,14 |
0,27 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
38,02 |
|
38,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
91,42 |
|
5,91 |
8,91 |
54,17 |
3,76 |
17,75 |
0,92 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77,33 |
1,16 |
19,28 |
0,36 |
8,01 |
25,19 |
23,33 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SK.S |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
837,87 |
52,91 |
201,95 |
157,94 |
160,58 |
89,47 |
63,64 |
111,39 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
9,22 |
0,40 |
4,26 |
1,37 |
2,06 |
0,48 |
0,40 |
0,25 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
ĐYT |
7,03 |
1,15 |
4,89 |
0,26 |
0,32 |
0,09 |
0,15 |
0,16 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
61,62 |
2,17 |
5,45 |
9,22 |
17,66 |
11,20 |
13,02 |
2,91 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
15,18 |
1,35 |
7,05 |
0,33 |
2,50 |
0,48 |
2,04 |
1,43 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,12 |
|
2,89 |
18,71 |
2,99 |
|
|
0,52 |
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DIU |
0,17 |
|
|
0,11 |
|
0,06 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
455,27 |
31,48 |
89,09 |
|
|
146,29 |
128,61 |
59,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
332,19 |
|
|
156,56 |
175,63 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,61 |
0,41 |
0,64 |
13,02 |
0,45 |
0,16 |
0,43 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,90 |
|
0,70 |
1,77 |
5,61 |
0,34 |
0,48 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,63 |
0,83 |
5,24 |
3,76 |
13,20 |
5,34 |
5,66 |
14,60 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
68,88 |
4,61 |
10,28 |
18,24 |
6,68 |
2,17 |
3,87 |
23,03 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
48,30 |
|
|
|
0,07 |
|
|
48,24 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,81 |
0,75 |
0,38 |
0,29 |
0,33 |
0,67 |
0,98 |
1,43 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6,02 |
|
|
0,78 |
0,39 |
1,72 |
2,53 |
0,59 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,14 |
0,31 |
2,09 |
2,28 |
0,57 |
0,42 |
0,58 |
0,89 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
458,83 |
|
136,62 |
86,66 |
1,36 |
37,56 |
196,63 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,41 |
|
3,07 |
|
34,34 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,25 |
|
|
|
|
|
6,25 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao (*) |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế (*) |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị (*) |
KDT |
2.549,45 |
|
|
1.431,85 |
1.117,60 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính diện tích
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58,35 |
|
36,21 |
2,36 |
5,95 |
4,02 |
2,93 |
6,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,57 |
|
0,46 |
0,11 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,63 |
|
11,22 |
1,91 |
4,42 |
1,32 |
0,75 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,01 |
|
23,33 |
|
0,88 |
1,15 |
1,78 |
6,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
3,81 |
|
1,2 |
0,01 |
0,65 |
1,55 |
0,4 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,32 |
|
1,04 |
0,1 |
1,76 |
1,03 |
1,08 |
0,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,38 |
|
|
|
0,37 |
0,01 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,55 |
|
|
|
0,31 |
0,06 |
0,18 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
1,06 |
|
0,25 |
0,01 |
0,34 |
0,05 |
0,09 |
0,32 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thãi, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,25 |
|
0,79 |
|
|
0,8 |
0,66 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,76 |
|
|
0,03 |
0,73 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SK.X |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,18 |
|
|
0,05 |
|
|
0,13 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
130,47 |
6,33 |
25,24 |
25,36 |
19,76 |
15,53 |
8,36 |
29,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,57 |
|
1,46 |
5,11 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,78 |
|
3,14 |
10,25 |
2,76 |
3,67 |
7,36 |
2,6 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
66,63 |
6,33 |
4,25 |
|
16,93 |
11.86 |
|
27,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,13 |
|
0,03 |
|
0,07 |
|
|
0,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,5 |
|
2,5 |
|
|
|
1 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
23,86 |
|
13,86 |
10 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trong lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 của huyện Long Điền, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Quản lý |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích |
Loại đất cần thu hồi/chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||||||||
Tổng DT dự án |
Thực hiện năm 2019 |
Thu hồi năm 2019 |
Thực hiện CMĐ năm 2019 |
Giao/ thuê đất |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
|||||||||||
Đất lúa 1 vụ |
Đất lúa 2 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG CỘNG: 37 dự án |
219,88 |
156,29 |
106,96 |
42,64 |
26,39 |
44,01 |
0,46 |
25,78 |
0,13 |
31,81 |
|
|
|
|
|||
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2018: 31 dự án |
202,84 |
146,18 |
106,04 |
33,46 |
26,39 |
44,01 |
0,46 |
25,78 |
0,13 |
26,04 |
|
|
|
|
|||
I |
Đất quốc phòng (02 dự án) |
9,50 |
6,40 |
|
|
6,40 |
6,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Vị trí đóng quân của Đoàn An điều dưỡng 298 |
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
Thị trấn Long Hải |
Quốc phòng |
4,50 |
1,40 |
|
|
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
Quyết định số 1690/QĐ-TM ngày 13/9/2014 của Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam về vị trí đóng quân của Đoàn An điều dưỡng 298/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng tại tỉnh BR-VT - Quyết định số 1993/QĐ-CNQP ngày 11/4/2014 của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình “Nâng cấp, cải tạo bờ kè chắn sông giai đoạn 2” của Đoàn An điều dưỡng 298 |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
2 |
Thao trường huấn luyện quân sự |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
Xã An Ngãi |
Quốc phòng |
5,00 |
5,00 |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
- UBND tỉnh có văn bản số 5202/UBND-VP ngày 12/7/2016, về việc giải quyết thủ tục đất đai để xây dựng Trường huấn luyện Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
II |
Đất an ninh (01 dự án) |
3,07 |
1,25 |
1,25 |
|
|
1,10 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|||
1 |
Mở rộng Trụ sở Công an huyện |
UBND huyện Long Điền |
TT Long Điền và xã An Ngãi |
An ninh |
3,07 |
1,25 |
1,25 |
|
|
1,10 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014. - Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền. |
Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
III |
Đất thương mại dịch vụ ( 01 dự án) |
1,23 |
1,23 |
|
1,23 |
|
1,20 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|||
2 |
Bãi tắm công cộng và Cơ sở lưu trú An Bình |
DN tư nhân xăng dầu Bình Minh |
Long Hải |
Dịch vụ du lịch |
1,23 |
1,23 |
|
1,23 |
|
1,20 |
|
|
|
0,03 |
Ngày 22/05/2012, UBND tỉnh có Công văn số 2853/UBND-VP về việc chấp thuận chủ trương để Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Bình Minh tổ chức lập dự án Bãi tắm công cộng và cơ sở lưu trú An Bình. - Ngày 29/10/2012, Sở Xây dựng tỉnh có Công văn số 1769/SXD-KTQH về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng Bãi tắm công cộng và cơ sở lưu trú An Bình tại thị trấn Long Hải |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
IV |
Đất giao thông (4 dự án) |
29,51 |
21,64 |
1,95 |
|
19,69 |
0,91 |
|
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường QH số 7 |
UBND huyện Long Điền |
Xã Phước Hưng |
Đường giao thông |
0,08 |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 1325/UBND-VP ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi |
Đường giao thông |
14,00 |
14,00 |
|
|
14,00 |
|
|
|
|
|
Công văn số 7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn huyện Long Điền; - Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến vả lưu thông muốì trên địa bàn tỉnh BR-VT - Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cứa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi |
UBND huyện Long Điền |
Xã P.Hưng- Xã P.TỈnh |
Đường giao thông |
13,48 |
5,61 |
|
|
5,61 |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019, - Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi xã Phước Hưng và Phước Tỉnh, huyện Long Điền. |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Đường QH Sổ |4 |
UBND huyện Long Điền |
TT Long Hải |
Đường giao thông |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
|
|
0,91 |
|
|
|
1,04 |
- Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chi tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014. - Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường số 14 thị trấn Long Hải |
Nhà nước + Hộ dân |
NS Tỉnh |
|
V |
Đất thủy lợi (02 dự án) |
25,80 |
25,80 |
25,80 |
9,36 |
|
|
|
25,67 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bá Đáp |
TT Quản lý. khai thác công trình thủy lợi |
thị trấn Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt Tam Phước |
Cung cấp nước trồng lúa |
25,67 |
25,67 |
25,67 |
9,36 |
|
|
|
25,67 |
|
|
- Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2381/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Hộ dân |
NS tỉnh |
|
2 |
Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL rừng phòng hộ |
Ban Quản lý dự án chuyển ngành Nông nghiệp và PTNT |
Thị trấn Long Hải, xã Tam Phước và xã An Ngãi |
Thủy lợi |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
Công văn số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
VI |
Đất công trình năng lượng |
39,48 |
39,48 |
39,35 |
10,18 |
|
14,62 |
0,46 |
0,06 |
|
21,67 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm biến áp 110KV Long Điền và đường dây đấu nối |
Tổng công ty điện lực Miền Nam |
xã An Ngãi |
Tăng cường nguồn cung cấp điện |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
- Quyết định số 2237/QĐ-EVN ngày 19/9/2014 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình |
đất nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
2 |
Nhà máy xử lý khí GPP2 và Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 |
Chủ đầu tư: Ban QLDA Khí DNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam) |
thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi |
Công trình năng lượng |
38,60 |
38,60 |
38,60 |
10,05 |
|
13,74 |
0,46 |
0,06 |
|
21,67 |
- Quyết định 50 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2ĐI1 của Tập đoàn dầu khí Việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
3 |
Trạm xăng dầu Minh An |
DNTX Xăng dầu Bình Minh |
Thị trấn Long Hải |
Sản xuất kinh doanh |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
Công văn số 3553/UBND-KTHT ngày 20/7/2016 ý kiến về chủ trương đầu tư dự án trạm xăng dầu Minh An tại huyện Long Điền của DNTN Xăng dầu Bình Minh |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
VII |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo (7 dự án) |
5,13 |
4,85 |
4,85 |
|
|
3,92 |
|
0,05 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trường Mầm non An Ngãi |
UBND huyện |
xã An Ngãi |
Giáo dục |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu và hoạch phát triển kinh tế - xã Hội, quốc phòng - an ninh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018. - QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Long Hải 4 |
UBND huyện |
thị trấn Long Hải |
Giáo dục |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
|
|
0,81 |
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chi tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018. - QĐ phê duyệt dự án 30 1484/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước - Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Trường THPT xã Phước Tỉnh |
BQL dự án chuyên ngành dân dụng |
xã Phước Tỉnh |
Giáo dục |
1,78 |
1,78 |
1,78 |
|
|
1,78 |
|
|
|
|
Công văn số 338/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
đất Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão |
UBND huyện |
thị trấn Long Hải |
Giáo dục |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
- Công văn số 9828/UBND-VP ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh BR-VT về chủ trương chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão, thị trấn Long Hải QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
5 |
Trường MN Hoa Ban |
Công ty TNHH Sản xuất và Vận tải Tấn Tài |
xã Phước Hưng |
Giáo dục |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
0,57 |
|
|
|
|
VB số 6193/UBND-KTHT giới thiệu địa điểm trường MN Hoa Ban của công ty TNHH sản xuất vận tải Tấn Tài; Thông báo số 497/TB-UBND ngày 19/09/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư xã hội hóa trường MN Hoa Ban |
Nhà nước |
Doanh nghiệp |
|
6 |
Trường MN Phước Tỉnh 2 |
UBND huyện |
xã Phước Tỉnh |
Giáo dục |
1,15 |
0,87 |
0,87 |
|
|
0,69 |
|
|
|
0,18 |
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 QĐ chủ trương đầu tư số 122/HĐND-VP ngày 12/04/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
7 |
Trường Mầm non Long Điền 3 (phần bổ sung), thị trấn Long Điền |
UBND huyện |
TT Long Điền |
Giáo dục |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6599/UBND-VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
VIII |
Đất chợ kết hợp Nhà phố chợ và bến xe (01 dự án) |
4,97 |
4,97 |
4,97 |
|
|
2,08 |
|
|
|
2,89 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe |
Cty TNHH Hùng Hưng |
TT Long Hải |
Nhà phố Chợ và Bến xe |
4,97 |
4,97 |
4,97 |
|
|
2,08 |
|
|
|
2,89 |
Ngày 19/5/2014, UBND tỉnh BR-VT có Công văn số 3258/UBND-VP về chủ trương xã hội hóa đầu tư xây dựng và quản lý chợ mới Long Hải, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền - Ngày 25/9/2014 UBND tỉnh BR-VT có công văn số 7046/UBND-VP về đầu tư xây dựng mới Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền. |
Nhà nước + hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
IX |
Đất cụm công nghiệp (01 dự án) |
43,40 |
19,52 |
19,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cụm CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN An Ngãi |
Cty CP Đầu tư Xây dựng Tân Phước Thịnh |
xã An Ngãi |
Khu cụm công nghiệp |
43,40 |
19,52 |
19,52 |
|
|
|
|
|
|
|
- Được UBND tỉnh BR-VT chấp thuận chủ trương tại văn bản số 1084/UBND-VP ngày 08/3/2005 và thỏa thuận địa điểm tại văn bản số 2270/UBND-VP ngày 04/5/2005. - Ngày 12/02/2008, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 780/QĐ-UBND về việc thu hồi 443.018,5m2 đất tại xã An Ngãi, huyện Long Điền để đầu tư xây dựng; Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi và hành lang đường vào Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi |
Nhà nước + hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
X |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan ( 2 dự án) |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở Tòa án nhân dân huyện |
TAND tỉnh |
TT Long Điền |
Trụ sở cơ quan |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
Quyết định số 642/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0.79ha đất tại thị trấn Long Điền. |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách |
|
2 |
Trụ sở Chi cục Thi hành án huyện |
Chi cục THA dân sự huyện |
TT Long Điền |
Trụ sở cơ quan |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
Công văn số 4785/UBND-TNMT ngày 19/9/2016 của UBND huyện về xin chủ trương về việc giao đất để đầu tư xây dựng các trụ sở TAND và Chi cục THA dân sự Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền. |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách |
|
XI |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp ( 02 dự án) |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
0,30 |
0,28 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm quan trắc tự động nước biển |
Chi cục biển và Hải đảo Tỉnh |
Thị trấn Long Hải |
Công trình sự nghiệp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Số 6460/STNMT-BHĐ ngày 29/12/2017 |
Nhà nước và hộ dân |
NS tỉnh |
|
2 |
Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
TT Long Điền |
Trụ sở |
0,30 |
0,30 |
0,3 |
|
0,3 |
0,27 |
|
|
|
0,03 |
- Quyết định phê duyệt dự án số 2301/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh BR-VT - QĐ 360Q/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, QP- AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 |
Nhà nước và hộ dân |
NS tỉnh |
|
XII |
Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án) |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở Ban ấp An Phước |
UBND Huyện LĐ |
Xã An Ngãi |
Trụ sở cơ quan |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
Văn bản số 3666/UBND-VP ngày 21/8/2015 của UBND huyện Long Điền v/v di dời địa điểm xây dựng trụ sở Ban ấp An Phước |
Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Xây dựng mới khu phố Hải Bình |
Ban QLDA chuyên ngành Công nghiệp và Dân dụng tỉnh |
Long Hải |
Trụ sở |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
CV số: 2689/UBND-VP ngày 05/6/2017 của UBND huyện về việc xây dựng mới khu phố Hải Đình |
Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
XIII |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (01 dự án) |
12,69 |
12,69 |
|
12,69 |
|
12,64 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|||
1 |
Điểm mỏ số 69 khai thác cát Cây Cám |
Cty CPDVHC Tân Cảng |
Xã Tam Phước |
khai thác vật liệu xây dựng |
12,69 |
12.69 |
|
12,69 |
|
12,64 |
|
|
|
0,05 |
- Giấy phép khai thác số 16/GP-UBND ngày 12/5/2011 do UBND tỉnh BR-VT cấp |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
XIV |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ (01 dự án) |
26,90 |
7,19 |
7,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Khu nghĩa trang Kim Tơ |
Cty TNHH DV&TM Kim Tơ |
Xã Tam Phước |
Nghĩa địa |
26,90 |
7,19 |
7,19 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 19/11/2007, UBND tỉnh có công văn số 8213/UBND-VP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền. - Ngày 02/4/2013, UBND tỉnh BR-VT ban hành Quyết định số 814/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bõ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/1000 tại công văn số 2061/UB.XD ngày 21/4/2005 |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
B |
Các công trình, dự án thực hiện mới trong năm 2019: 07 dự án |
17,04 |
10,11 |
0,92 |
9,18 |
|
|
|
|
|
5,77 |
|
|
|
|
|||
I |
Đất giao thông (01 dự án ) |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ |
Ban QLDA DTXD huyện Đất Đỏ |
Xã Tam Phước, huyện Long Điền |
Đất giao thông |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản số 3681/UBND-VP ngày 20/04/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
II |
Đất trụ sở cơ quan (01 dự án) |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bảo hiểm xã hội huyện |
|
|
|
0,3 |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5ố 1967/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện |
Hộ dân |
BHXH tỉnh |
|
III |
Đất tôn giáo (01 dự án) |
0,01 |
0,01 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bác Nhã Tịnh đường - Tam Tông Miếu |
Ban quản trị Minh lý đạo - Tam Tông Miếu |
Thị trấn Long Hải |
Đất tôn giáo |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BĐ707490 ngày 27/5/2011) |
Tổ chức |
Tổ chức |
|
IV |
Đất năng lượng (01 dự án) |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm xăng dầu Phước Hưng |
Ông Nguyễn Văn Sỹ |
xã Phước Hưng |
Đất năng lượng |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
Ngày 11/9/2018, UBND tỉnh có Văn bản số 9029/UBND-VP, về cho chủ trương đầu tư dự án trạm xăng dầu Phước Hưng, xã Phước Hưng |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
V |
Đất vật liệu xây dựng, là đồ gốm (03 dự án) |
15,90 |
8,97 |
|
8,97 |
|
|
|
|
|
5,77 |
|
|
|
|
|||
1 |
Điểm mỏ khai thác vật liệu san lấp số 70, xã Tam Phước |
Cty CP Đầu tư Thanh Nam |
Xã Tam Phước |
khai thác vật liệu xây dựng |
11,5 |
5 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
- Công ty được cấp mã số doanh nghiệp 3502231567 đăng ký lần đầu ngày 06/8/2013, có chức năng khai thác khoáng sản. - Văn bản chấp thuận chủ trương thăm dò, khai thác mỏ vật liệu san lấp số 70 |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
2 |
Điềm mỏ khai thác vật liệu san lấp số 70, xã Tam Phước |
DNTN Lâm Thuận |
Xã Tam Phước |
khai thác vật liệu xây dựng |
1,2 |
0,77 |
|
0,77 |
|
|
|
|
|
0,77 |
Giấy phép khai thác số 16/GP-UBND ngày 12/5/2011 do UBND tỉnh BR-VT cấp. |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
3 |
Điểm mỏ khai thác Tài Danh |
DMTN Tài Danh |
Xã Tam Phước |
khai thác vật liệu xây dựng |
3,2 |
3,2 |
|
3,20 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh về cho DNTN Tài Danh thuê 3,2ha đất tại xã Tam Phước để đầu tư khai thác điểm mỏ số 26 |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
C |
Các công trình, dự án chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
106,87 |
|
|
106,86 |
0,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình, cá nhân |
|
105,81 |
|
|
105,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
TT Long Điền |
Đất ở |
25,21 |
|
|
25,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xã Phước Hưng |
Đất ở |
13,32 |
|
|
13,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Xã Tam Phước |
Đất ở |
11,45 |
|
|
11,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Xã An Ngãi |
Đất ở |
25,75 |
|
|
25,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Xã An Nhứt |
Đất ở |
4,33 |
|
|
4,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Xã Phước Tỉnh |
Đất ở |
8,96 |
|
|
8,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
TT Long Hải |
Đất ở |
16,79 |
|
|
16,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Chuyển mục đích đất hộ gia đình cá nhân sang đất thương mại dịch vụ |
|
1,05 |
|
|
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Phước Tỉnh |
TMD |
0,4 |
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xã Phước Hưng |
TMD |
0,51 |
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
TT Long Hải |
TMD |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Nhu cầu giao đất theo phương án giao đất của hộ gia đình, cá nhân |
|
0,014 |
|
|
|
0,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã An Ngãi |
Đất ở |
0,007 |
|
|
|
0,007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xã Phước Tỉnh |
Đất ở |
0,007 |
|
|
|
0,007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND
ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị quản lý |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Ghi chú |
|||||||||
HNK |
NTS |
MNC |
ONT hoặc ODT |
TMD |
DTS |
DGD |
SON |
ONT hoặc ODT |
DGD |
TMD |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TỔNG 10 dự án |
4,08 |
0,53 |
1,53 |
|
0,04 |
1,84 |
0,01 |
|
|
0,03 |
|
4,05 |
|
|
|
||
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2018: 08 dự án |
3,87 |
0,45 |
1,53 |
|
0,04 |
1,84 |
0,01 |
|
|
0,03 |
|
3,84 |
|
|
|
||
I |
Đất ở (03 dự án) |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
|
0,01 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu |
UBND huyện Long Điền |
TT Long Điền |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
- Công văn số 1808/STC-QLGCS ngày 09/7/2015 của Sở Tài chính về chủ trương bán đấu giá căn nhà số 186 đường Võ Thị Sáu, thị trấn Long Điền. - Công văn số 5788/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh về bán đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu, thị trấn Long Điền |
Nhà nước |
|
2 |
Thửa đất số 155,321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất Ông Nguyễn Trinh sử dụng) |
UBND Huyện |
xã Phước Tỉnh |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
UBND huyện đã có văn bản số 2370/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị UBND tỉnh, lập thủ tục đấu giá QSD đất |
Nhà nước |
|
3 |
Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (giáp đất ông Nguyễn Mậu Tư sử dụng) |
UBND Huyện |
xã Tam Phước |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
UBND huyện đã có văn bản 2333/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị Sở TNMT lập thủ tục đấu giá QSD đất |
Nhà nước |
|
II |
Đất thương mại - dịch vụ (03 dự án) |
1,86 |
|
|
|
0,02 |
1,84 |
|
|
|
|
|
1,86 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất thu hồi của tổng công ty Mía đường |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
TT Long Hải |
1,16 |
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
|
|
1,16 |
Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
|
2 |
Khu đất tại thị trấn Long Hải (Lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Long Hải |
0,68 |
|
|
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
0,68 |
Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc thu hồi 6847,5m2 đất, tại Tỉnh lộ 44, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền (lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí, tại Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 31/8/2012), giao cho trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh BR-VT quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định. |
Nhà nước |
|
3 |
Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền, thị trấn Long Hải |
Tổ chức, hộ gia đình cá nhân |
TT Long Hải |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Công văn số 960/UBND-VP ngày 15/4/2015 của Sở tài chính về lập thủ tục bán tài sản nhà nước. - Công văn số 7017/UBND-VP ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền đề nghị giao đất để xây dựng trụ sở làm việc tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
Nhà nước |
|
III |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02 dự án) |
1,98 |
0,45 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98 |
|
|
|
||
1 |
Lô đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Kho Hải sản Long hải cũ) |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
TT Long Hải |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với diện tích 4486,3m2 đất (thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê) tại thị trấn Long Hải |
Nhà nước |
|
2 |
Khu đất thu hồi của Cty TNHH Nhật Hoàng Minh |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Xã Phước Hưng |
1,53 |
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
|
B |
Các công trình, dự án phát sinh mới trong KHSDĐ năm 2019; 2 dự án |
0,21 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất có diện tích khoảng 1300m2 thuộc 1 phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27 (giáp đất ông Nguyễn Văn Phương sử dụng) |
UBND huyện Long Điền |
Xã Phước Tỉnh |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
- CV số 4872/UBND-TNMT ngày 10/07/2018 của UBND huyện Long Điền về việc chủ trương đấu giá đối với khu đất có diện tích khoảng 1300m2 thuộc một phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27, xã Phước Tỉnh |
Nhà nước |
|
2 |
Lô đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Khu ẩm thực văn hóa và hoa viên) |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
TT Long Hải |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất có diện tích 838,2m2 đất tại thị trấn Long Hải |
Nhà nước |
|
Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 542/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 12/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video