Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5402/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÔNG ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Quy hoạch; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 5135/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Anh;

Căn cứ Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 09/01/2024, số 107/TTr-UBND ngày 30/5/2024 và số 161/TTr-UBND ngày 10/7/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8129/TTr- STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 10 năm 2024;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5135/QĐ- UBND ngày 07/12/2021 như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt

Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

Biến động, tăng +, giảm -

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

18.568,12

18.568,12

 

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.213,34

2.207,42

-5,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.186,33

1.183,80

-2,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.164,86

1.162,33

-2,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

228,40

225,01

-3,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

111,24

111,24

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

154,05

154,05

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

533,32

533,32

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.354,78

16.360,70

5,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

115,68

115,68

 

2.2

Đất an ninh

CAN

22,95

61,75

38,80

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

622,40

622,40

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,59

173,59

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

837,88

837,88

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

665,33

630,33

-35,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

97,02

97,02

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

64,32

64,32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.634,75

4.638,86

4,11

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.391,68

2.389,99

-1,69

-

Đất thủy lợi

DTL

497,59

497,59

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

387,34

387,34

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

100,70

100,70

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

411,38

411,26

-0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

258,14

258,14

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

75,92

81,84

5,92

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,77

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

175,27

175,27

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

36,13

36,13

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,81

36,81

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

193,38

193,38

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

30,16

30,16

 

-

Đất chợ

DCH

39,48

39,48

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.137,94

1.135,95

-1,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.699,57

6.699,57

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,59

43,59

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,68

7,68

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

42,58

42,58

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

739,90

739,90

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

440,79

440,79

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,81

8,81

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

* Lưu ý: Diện tích tại cột (4) theo Quyết định số 5135/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội.

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại quyết định số 5135/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

Diện tích điều chỉnh

Biến động, tăng +, giảm -

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

8.251,31

8.257,23

5,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6.096,56

6.099,09

2,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6.018,16

6.020,69

2,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.353,94

1.357,33

3,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

313,07

313,07

 

1.7

Đất nuôi trồng  thủy sản

NTS/PNN

481,83

481,83

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,91

5,91

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

390,54

390,54

 

* Lưu ý: Diện tích tại cột (4) theo Quyết định số 5135/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội.

1.3. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện đến năm 2030 huyện Đông Anh:

Điều chỉnh, bổ sung 8 công trình dự án thực hiện đến năm 2030 huyện Đông Anh (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Anh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày ... tháng 10 năm 2024.

Điều 2. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 5135/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CVP; các đ/c PCVP; P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 5402/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy Ban Nhân Dân Thành phố)

TT

Danh mục điều chỉnh

Mã loại đất

Diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Địa danh huyện

Địa danh xã

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dự án đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Cục Truyền thông Công an nhân nhân - Bộ Công an huyện Đông Anh, Hà Nội

CAN

3,80

Đông Anh

Cổ Loa

Văn bản số 1528/QHKT-BSH ngày 11/4/2023 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc địa điểm xây dựng Trụ sở Cục Truyền thông Công an nhân nhân - Bộ Công an huyện Đông Anh, Hà Nội; Văn bản số 4327/VP-ĐT ngày 20/4/2023 của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội về việc thống nhất địa điểm

 

2

Quy hoạch đất an ninh (Trụ sở Cục Cảnh sát giao thông, Viện Khoa học công nghệ)

CAN

35,00

Đông Anh

Nguyên Khê

Văn bản số 6654/QHKT-BSH ngày 29/12/2023 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc địa điểm nghiên cứu xây dựng Trụ sở Cục Cảnh sát giao thông, Viện Khoa học công nghệ và Cục Truyền thông Công an nhân dân thuộc Bộ Công an tại huyện Đông Anh; Văn bản số 1918 ngày 09/5/2024 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc địa điểm nghiên cứu xây dựng một số đơn vị thuộc Bộ Công an tại huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; Quyết định số 1590/QĐ-BCA-H02 ngày 21/3/2024 (Văn bản Mật) phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Cục Cảnh sát giao thông tại Khu công viên phần mềm, huyện Đông Anh với quy mô khoảng 6,5ha

 

II

Dự án công trình năng

lượng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Vân Nội và Nhánh rẽ

DNL

1,40

Đông Anh

Vân Nội

Văn bản số 863/QHKT-HTKT ngày 10/3/2021 và số 1800/QHKT-HTKT ngày 05/5/2022 của Sở QHKT Vv thông tin quy hoạch và hướng dẫn thực hiện dự án.

 

2

Xây dựng mới trạm biến áp 110kV KCN Đông Anh 1 và nhánh rẽ

DNL

1,40

Đông Anh

Việt Hùng, Thụy Lâm

Văn bản số 1063/QHKT-HTKT ngày 24/3/2021 của Sở QHKT Vv thông tin quy hoạch và hướng dẫn thực hiện dự án

 

3

Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Nguyên Khê và nhánh rẽ

DNL

1,40

Đông Anh

Nguyên Khê

Văn bản số 2016/QHKT-HTKT ngày 18/5/2022 của ở QHKT Vv thông tin quy hoạch và hướng dẫn thực hiện dự án; Văn bản số 2739/QHKT-HTKT ngày 24/6/2022 của Sở QHKT Vv vị trí và hướng tuyến DA

 

4

Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Nam Hồng và nhánh rẽ

DNL

0,43

Đông Anh

Nam Hồng

Văn bản số 4095/QHKT-HTKT ngày 25/8/2023 của Sở QHKT về thông tin quy hoạch và hướng dẫn thực hiện dự án

 

5

Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Việt Hùng và nhánh rẽ

DNL

0,43

Đông Anh

Việt Hùng

Văn bản số 4095/QHKT-HTKT ngày 25/8/2023 của Sở QHKT về thông tin quy hoạch và hướng dẫn thực hiện dự án

 

6

Cải tạo đường dây 110kV Đông Anh - Đông Anh (500kV-220kV) - 220kV Sóc Sơn

DNL

0,88

Đông Anh

Tiên Dương, Uy Nỗ, Việt Hùng, Liên Hà, Thuỵ Lâm

Văn bản số 3847/QHKT-HTKT ngày 06/9/2022 của Sở QHKT V/v thông tin quy hoạch và hướng dẫn thực hiện các công trình điện. Văn bản số 1571/QHKT-HTKT ngày 16/4/2024 của Sở QHKT V/v thỏa thuận hướng tuyến công trình “Cải tạo đường dây 110kV Đông Anh - Đông Anh (500kV-220kV) - 220kV Sóc Sơn".

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 5402/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội

Số hiệu: 5402/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành: 15/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 5402/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…