Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 11 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÁI NƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 596/TTr-STNMT ngày 28/12/2022 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước tại Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 26/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cái Nước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cái Nước, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.10.051, TH20/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cái Nước

Xã Trần Thới

Đông Thi

Đông Hưng

Tân Hưng Đông

Hòa Mỹ

Hưng Mỹ

Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Thạnh Phú

Xã Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

41.707,66

2.547,92

4.215,09

2.847,69

3.428,43

5.253,81

3.392,07

3.604,59

4.347,91

5.615,53

3.347,11

3.107,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

37.685,20

2.202,75

3.824,97

2.541,21

3.109,37

4.853,62

3.163,24

3.300,58

3.956,74

5.126,29

2.952,47

2.653,96

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.585,18

379,72

439,34

243,59

500,03

611,63

560,28

582,65

644,72

626,35

579,37

417,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32.098,28

1.823,03

3.385,63

2.297,63

2.609,34

4.241,99

2.602,96

2.716,98

3.311,22

4.499,94

2.373,10

2.236,46

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,74

-

-

-

-

-

-

0,94

0,80

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.021,98

345,18

389,78

306,48

319,06

400,07

228,83

304,01

391,16

489,24

394,60

453,56

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,25

5,45

-

-

-

-

-

0,22

-

-

16,58

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,47

3,14

0,09

0,11

0,06

1,67

0,09

0,07

0,07

-

0,16

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

102,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

102,37

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,44

3,02

11,51

-

15,49

2,08

0,20

0,66

2,93

0,01

11,77

0,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,97

0,11

4,16

0,09

0,07

0,08

-

1,77

1,80

0,20

0,57

12,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

846,67

85,69

63,68

73,00

42,23

65,91

68,28

89,72

98,73

90,42

87,60

81,40

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

706,07

60,55

58,69

38,37

37,89

59,12

64,63

79,68

86,95

73,79

73,09

73,33

-

Đất thủy lợi

DTL

40,72

0,56

0,39

28,50

-

-

0,25

0,22

0,69

4,02

0,95

5,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,78

0,69

-

-

-

-

-

0,35

0,51

1,84

0,39

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,44

6,21

0,49

0,34

0,10

0,22

0,18

0,16

0,15

0,21

0,20

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

50,44

6,04

3,22

3,42

2,89

4,98

2,92

5,03

7,88

6,10

5,82

2,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,85

5,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,28

-

-

0,33

-

1,01

0,30

0,30

0,18

0,27

0,56

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

5,47

0,54

0,06

0,06

0,01

-

-

0,06

0,21

0,06

4,33

0,14

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,83

0,26

-

-

-

-

0,16

-

-

0,54

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,46

0,21

-

-

-

-

-

0,84

-

0,41

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,28

0,23

0,33

0,13

1,35

0,34

-

1,77

2,06

3,27

0,72

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,41

2,55

0,10

1,85

-

0,25

-

0,46

-

0,47

0,71

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,67

1,43

0,14

-

-

-

-

0,69

0,11

-

0,29

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,46

0,80

1,15

0,40

0,78

1,17

0,47

0,56

1,34

0,90

0,31

0,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

728,29

-

67,00

45,75

54,19

91,93

48,47

59,42

92,52

89,27

93,82

85,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

97,65

97,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,02

4,64

0,35

0,92

0,53

0,48

0,59

0,58

0,22

0,75

0,61

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,37

1,42

0,15

-

-

-

0,01

-

-

-

-

4,78

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,56

0,58

0,02

0,29

0,03

0,28

-

0,56

0,05

0,35

0,10

0,30

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.122,27

142,47

241,68

185,91

205,68

236,48

110,71

150,44

193,51

307,33

183,08

164,98

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,48

-

0,34

-

-

0,11

-

-

-

-

0,04

-

II

Khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.547,92

2.547,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.585,18

379,72

439,34

243,59

500,03

611,63

560,28

582,65

644,72

626,35

579,37

417,50

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

21,16

 

 

 

15,40

 

 

 

 

 

5,76

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

102,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

102,37

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.547,92

2.547,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

48,44

3,02

11,51

-

15,49

2,08

0,20

0,66

2,93

0,01

11,77

0,77

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

100,67

100,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

863,62

 

87,22

51,87

74,12

100,14

51,77

71,88

107,99

102,12

114,94

101,56

13

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

749,15

 

71,16

45,84

54,25

92,01

48,47

61,19

94,31

89,47

94,39

98,05

Ghi chú: khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cái Nước

Xã Trần Thới

Đông Thới

Đông Hưng

Xã Tân Hưng Đông

Xã Hòa Mỹ

Xã Hưng Mỹ

Xã Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Xã Thạnh Phú

Xã Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,98

35,37

6,39

34,10

6,67

1,76

2,39

1,22

6,17

7,81

4,44

3,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,46

29,51

2,93

2,45

3,91

0,70

0,85

0,26

1,38

3,86

1,34

1,27

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,52

5,86

3,46

31,65

2,76

1,06

1,54

0,96

4,79

3,95

3,10

2,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,23

0,08

0,13

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

-

0,13

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

2.2

Đất tại đô thị

ODT

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cái Nước

Xã Trần Thới

Xã Đông Thới

Xã Đông Hưng

Tân Hưng Đông

Xã Hòa Mỹ

Xã Hưng Mỹ

Xã Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Xã Thạnh Phú

Xã Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

184,39

40,13

6,84

34,98

22,58

3,38

2,67

2,66

10,33

12,41

8,46

39,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

76,53

32,16

3,10

2,48

19,32

1,37

1,00

1,65

4,35

3,96

1,37

5,77

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

107,86

7,97

3,74

32,50

3,26

2,01

1,67

1,01

5,98

8,45

7,09

34,18

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất .

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 54/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

Số hiệu: 54/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Lê Văn Sử
Ngày ban hành: 11/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 54/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…