Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5374/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Mỹ tại Thông báo số 246/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1189/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

41.241,58

89,16

30.897,86

66,80

1.1

Đất trồng lúa

755,46

1,83

536,05

1,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

472,33

1,15

404,09

1,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.865,14

11,80

2.287,79

7,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

34.876,54

84,57

25.248,77

81,72

1.4

Đất rừng sản xuất

37,66

0,09

88,68

0,29

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

344,38

0,84

84,01

0,27

1.6

Đất nông nghiệp khác

362,40

0,88

2.652,56

8,58

2

Đất phi nông nghiệp

5.014,25

10,84

15.359,85

33,20

2.1

Đất quốc phòng

370,13

7,38

665,15

4,33

2.2

Đất an ninh

39,18

0,78

46,11

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

4.344,00

28,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

132,35

0,86

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

28,94

0,58

445,98

2,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

44,77

0,89

82,28

0,54

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,27

0,07

177,82

1,16

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.091,99

41,72

5.211,26

33,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.206,67

57,68

3.703,62

71,07

-

Đất thủy lợi

426,95

20,41

503,75

9,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

11,71

0,56

34,46

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

13,29

0,64

19,44

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

67,91

3,25

79,97

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

14,00

0,67

515,58

9,89

-

Đất công trình năng lượng

1,94

0,09

12,61

0,24

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,11

0,10

1,35

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,18

0,01

1,50

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

21,25

1,02

19,14

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

33,54

1,60

44,65

0,86

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

73,47

3,51

176,06

3,38

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

209,27

10,00

65,85

1,26

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

2,98

0,14

2,59

0,05

-

Đất chợ

6,72

0,32

5,70

0,11

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

4,00

0,03

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,44

0,17

9,18

0,06

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,10

0,04

141,56

0,92

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.248,99

24,91

2.555,62

16,64

2.13

Đất ở tại đô thị

-

-

176,00

1,15

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,08

0,34

21,24

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,04

0,02

1,56

0,01

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,89

0,08

3,12

0,02

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

488,20

9,74

477,83

3,11

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

666,23

13,29

864,79

5,63

3

Đất chưa sử dụng

1,88

-

-

-

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

-

-

497,00

1,07

2

Đất đô thị

-

-

4.250,00

9,19

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

-

-

25.667,87

55,49

4

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

-

88,68

0,19

5

Khu du lịch

-

-

988,00

2,14

6

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

-

-

4.476,35

9,68

7

Khu thương mại - dịch vụ

-

-

451,68

0,98

8

Khu dân cư nông thôn

-

-

9.737,78

21,05

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

-

-

2.632,59

5,69

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

10.351,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

68,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

30,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

573,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9.560,48

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,39

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

94,45

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

51,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

150,11

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

150,11

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,39

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

1.3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

10.331,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

251,21

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

35,96

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

467,33

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9.463,75

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,39

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

94,45

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

51,17

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

640,39

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

640,39

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,39

 

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Xã Xuân Đông

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,88

1,88

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,88

1,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Mỹ.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5374/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Bảo Bình

Lâm San

TT Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

10.351,30

306,21

363,26

586,24

252,86

2.259,36

257,72

916,13

243,23

371,48

1.439,51

375,59

2.381,15

598,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

68,36

-

4,71

-

-

21,10

33,36

2,91

0,46

3,98

-

-

-

1,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

30,96

-

-

-

-

-

27,67

2,91

-

0,38

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

573,45

16,05

41,24

23,83

7,38

61,20

39,55

22,23

30,71

139,71

7,11

2,64

2,27

179,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9.560,48

287,15

309,52

559,38

236,22

2.160,17

166,46

878,06

206,65

193,56

1.432,27

371,64

2.376,80

382,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,39

-

-

-

-

-

-

3,39

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

94,45

-

6,91

-

-

10,32

16,98

9,05

2,61

21,29

-

-

-

27,29

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

51,17

3,01

0,88

3,03

9,26

6,57

1,37

0,49

2,80

12,94

0,13

1,31

2,08

7,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

150,11

-

3,29

-

-

98,01

27,32

0,01

5,15

15,22

-

-

-

1,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

150,11

-

3,29

-

-

98,01

27,32

0,01

5,15

15,22

-

-

-

1,11

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,39

-

0,01

2,05

0,48

1,44

0,96

0,36

-

0,23

0,79

3,65

2,30

1,12

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5374/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Bảo Bình

Lâm San

TT Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

10.331,30

306,21

363,26

586,24

252,86

2.239,36

257,72

916,13

243,23

371,48

1.439,51

375,59

2.381,15

598,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

251,21

-

14,71

-

-

51,10

33,36

2,91

0,46

84,91

-

-

-

63,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

35,96

-

-

-

-

-

27,67

2,91

-

5,38

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

467,33

16,05

41,24

23,83

7,38

72,20

39,55

22,23

30,71

83,78

7,11

2,64

2,27

118,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9.463,75

287,15

299,52

559,38

236,22

2.099,17

166,46

878,06

206,65

168,56

1.432,27

371,64

2.376,80

381,87

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,39

-

-

-

-

-

-

3,39

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

94,45

-

6,91

-

-

10,32

16,98

9,05

2,61

21,29

-

-

-

27,29

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

51,17

3,01

0,88

3,03

9,26

6,57

1,37

0,49

2,80

12,94

0,13

1,31

2,08

7,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

640,39

4,52

13,29

-

-

138,01

47,32

4,35

5,15

415,22

-

-

1,42

11,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

640,39

4,52

13,29

-

-

138,01

47,32

4,35

5,15

415,22

-

-

1,42

11,11

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,39

-

0,01

2,05

0,48

1,44

0,96

0,36

-

0,23

0,79

3,65

2,30

1,12

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 5374/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 5374/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 5374/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…