ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5368/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 309/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo số 243/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1188/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
89.048,85 |
81,76 |
83.384,45 |
76,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.554,69 |
1,75 |
821,63 |
0,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.305,94 |
1,47 |
689,52 |
0,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.200,06 |
2,47 |
1.310,34 |
1,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11.689,94 |
13,13 |
9.786,97 |
11,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11,57 |
0,01 |
8,48 |
0,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
64.102,75 |
71,99 |
64.172,61 |
76,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
7.950,35 |
8,93 |
4.966,42 |
5,96 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
2.221,47 |
2,49 |
2.207,66 |
2,65 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.223,67 |
1,37 |
966,33 |
1,16 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
315,82 |
0,35 |
1.351,67 |
1,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19.865,59 |
18,24 |
25.529,99 |
23,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
167,50 |
0,84 |
432,47 |
1,69 |
2.2 |
Đất an ninh |
9,87 |
0,05 |
15,02 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
120,96 |
0,61 |
691,58 |
2,71 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
158,47 |
0,80 |
495,30 |
1,94 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
59,40 |
0,30 |
760,93 |
2,98 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
325,47 |
1,64 |
665,56 |
2,61 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
457,71 |
2,30 |
653,30 |
2,56 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.777,20 |
8,95 |
4.276,27 |
16,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
1.102,47 |
5,55 |
1.826,47 |
7,15 |
|
- Đất thủy lợi |
74,03 |
0,37 |
131,80 |
0,52 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
11,89 |
0,06 |
32,54 |
0,76 |
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
8,49 |
0,04 |
11,16 |
0,26 |
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
84,40 |
0,42 |
156,79 |
3,67 |
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
12,05 |
0,06 |
184,55 |
4,32 |
|
- Đất công trình năng lượng |
131,79 |
0,66 |
325,91 |
1,28 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
2,61 |
0,01 |
2,91 |
0,01 |
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
15,41 |
0,08 |
22,11 |
0,09 |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
83,23 |
0,42 |
92,95 |
0,36 |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
30,28 |
0,15 |
45,46 |
0,18 |
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
216,51 |
1,09 |
329,20 |
1,29 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
- |
- |
0,14 |
- |
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
- |
- |
16,44 |
0,06 |
|
- Đất chợ |
4,04 |
0,02 |
6,48 |
0,03 |
|
- Đất dự trữ phát triển hạ tầng |
- |
- |
1.091,35 |
4,27 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6,64 |
0,03 |
8,86 |
0,03 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
8,84 |
0,04 |
35,59 |
0,14 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
938,19 |
4,72 |
1.479,47 |
5,80 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
177,54 |
0,89 |
238,91 |
0,94 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
18,49 |
0,09 |
26,90 |
0,11 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
15,14 |
0,08 |
27,68 |
0,11 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
13,39 |
0,07 |
12,32 |
0,05 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.718,62 |
8,65 |
1.809,44 |
7,09 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
13.892,16 |
69,93 |
13.900,40 |
54,45 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
- |
- |
4.494,54 |
4,13 |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước) |
- |
- |
781,86 |
0,72 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
- |
- |
71.047,66 |
65,23 |
4 |
Khu du lịch |
- |
- |
1.152,61 |
1,06 |
5 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
- |
- |
82.747,19 |
75,97 |
6 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
- |
- |
1.186,88 |
1,09 |
7 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
- |
- |
4.494,54 |
4,13 |
8 |
Khu dân cư nông thôn |
- |
- |
4.394,70 |
4,04 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.679,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
579,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
473,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
608,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.849,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,09 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
21,23 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.328,24 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
13,81 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
225,72 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
49,62 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.812,62 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
133,48 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,30 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1.675,84 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,61 |
(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
1.3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
8.316,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.529,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
375,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
998,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.343,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
36,77 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
72,97 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.981,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
265,91 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
86,80 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3.239,67 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1.463,72 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
6,85 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
298,28 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
87,45 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
10,49 |
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1.372,89 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
118,22 |
(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT HIỆN
TRẠNG PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 5368/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình Hòa |
Bình Lợi |
Hiếu Liêm |
Mã Đà |
Phú Lý |
Tân An |
Tân Bình |
Thạnh Phú |
Thiện Tân |
Trị An |
TT.Vĩnh An |
Vĩnh Tân |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
5.679,52 |
68,69 |
251,09 |
775,14 |
536,42 |
236,33 |
1.646,17 |
174,30 |
308,35 |
613,41 |
296,65 |
443,30 |
329,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
579,19 |
34,31 |
59,06 |
- |
- |
- |
255,67 |
14,42 |
36,20 |
124,60 |
- |
19,48 |
35,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
473,41 |
33,97 |
56,87 |
- |
- |
- |
244,74 |
4,53 |
21,82 |
82,24 |
- |
- |
29,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
608,93 |
4,39 |
53,10 |
45,65 |
18,16 |
12,70 |
83,02 |
26,07 |
91,99 |
176,48 |
19,84 |
55,27 |
22,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.849,69 |
29,79 |
137,78 |
392,57 |
362,84 |
212,21 |
716,07 |
132,81 |
178,65 |
223,76 |
101,77 |
245,02 |
116,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
3,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,09 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
21,23 |
- |
- |
0,90 |
18,91 |
1,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.328,24 |
- |
- |
304,91 |
121,87 |
6,34 |
448,15 |
- |
- |
62,27 |
174,20 |
85,91 |
124,59 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
13,81 |
- |
- |
13,70 |
0,03 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
225,72 |
0,20 |
1,11 |
13,19 |
7,34 |
3,54 |
112,96 |
1,00 |
1,24 |
23,21 |
0,62 |
30,41 |
30,90 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
49,62 |
- |
0,04 |
4,22 |
7,27 |
0,04 |
30,30 |
- |
0,27 |
- |
0,22 |
7,21 |
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1.812,62 |
- |
68,78 |
256,62 |
- |
- |
725,98 |
65,00 |
- |
82,21 |
382,23 |
36,37 |
195,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
133,48 |
- |
68,48 |
- |
- |
- |
- |
65,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,30 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
1,00 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
1.675,84 |
- |
- |
256,62 |
- |
- |
724,98 |
- |
- |
82,21 |
382,23 |
35,37 |
194,43 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
36,61 |
0,02 |
0,48 |
0,02 |
0,27 |
0,76 |
0,26 |
2,82 |
3,31 |
2,52 |
- |
3,83 |
22,32 |
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH PHÂN THEO
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5368/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình Hòa |
Bình Lợi |
Hiếu Liêm |
Mã Đà |
Phú Lý |
Tân An |
Tân Bình |
Thạnh Phú |
Thiện Tân |
Trị An |
TT.Vĩnh An |
Vĩnh Tân |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
8.316,09 |
132,53 |
601,85 |
773,37 |
732,67 |
300,50 |
1.962,22 |
360,07 |
588,97 |
1.166,70 |
271,05 |
950,46 |
475,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.529,26 |
94,39 |
427,47 |
0,70 |
1,77 |
68,94 |
698,69 |
71,97 |
292,66 |
557,25 |
25,16 |
121,04 |
169,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
375,64 |
35,14 |
43,53 |
- |
- |
- |
192,68 |
2,97 |
20,30 |
49,97 |
0,01 |
0,12 |
30,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
998,71 |
12,80 |
112,50 |
68,76 |
33,26 |
62,07 |
102,39 |
153,79 |
129,18 |
61,37 |
31,16 |
153,44 |
77,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.343,69 |
23,92 |
51,93 |
207,60 |
325,38 |
142,59 |
607,10 |
79,26 |
147,44 |
126,80 |
69,81 |
496,07 |
65,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
36,77 |
- |
- |
25,33 |
11,43 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
72,97 |
- |
- |
3,92 |
68,73 |
0,11 |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
0,11 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.981,96 |
0,99 |
9,50 |
429,27 |
269,45 |
19,01 |
408,25 |
54,43 |
15,71 |
387,71 |
144,29 |
110,69 |
132,65 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
265,91 |
0,42 |
0,46 |
37,80 |
17,31 |
7,66 |
94,03 |
0,62 |
3,86 |
31,48 |
0,63 |
41,94 |
29,70 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
86,80 |
- |
- |
- |
5,34 |
0,11 |
51,77 |
- |
0,01 |
2,08 |
- |
27,16 |
0,33 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.239,67 |
19,21 |
232,41 |
407,60 |
0,08 |
197,38 |
690,97 |
137,56 |
98,29 |
228,56 |
485,24 |
251,32 |
491,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.463,72 |
19,09 |
209,33 |
0,50 |
- |
155,61 |
172,07 |
130,00 |
93,36 |
111,84 |
123,28 |
194,69 |
253,95 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
6,85 |
- |
- |
- |
- |
6,44 |
0,00 |
- |
- |
0,31 |
0,00 |
0,09 |
0,01 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
298,28 |
0,06 |
10,57 |
0,14 |
- |
2,99 |
61,63 |
0,72 |
2,76 |
10,74 |
0,06 |
29,84 |
178,76 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
87,45 |
- |
- |
87,45 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
10,49 |
- |
- |
8,28 |
0,00 |
2,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
1.372,89 |
0,07 |
12,51 |
311,23 |
0,08 |
30,1 |
457,27 |
6,84 |
2,18 |
105,68 |
361,89 |
26,70 |
58,33 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
118,22 |
0,23 |
2,13 |
0,23 |
2,12 |
0,35 |
15,54 |
12,33 |
8,40 |
7,78 |
0,00 |
13,74 |
55,37 |
Quyết định 5368/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 5368/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Cao Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5368/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video