Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 530/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Tăng (+), giảm (-)

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

45.465,98

45.465,98

 

1

Đất nông nghiệp

36.828,43

36.554,26

-274,17

1.1

Đất trồng lúa

3.498,22

3.406,08

-92,14

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,231.80

3.143,16

-88,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

662,53

624,16

-38,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.110,09

2.079,52

-30,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

10.912,54

10.912,54

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

342,78

342,66

-0,12

1.6

Đất rừng sản xuất

18.826,28

18.642,11

-184,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

337,73

335,49

-2,24

1.8

Đất nông nghiệp khác

138,26

211,70

73,44

2

Đất phi nông nghiệp

8.280,44

8.574,20

293,76

2.1

Đất quốc phòng

896,53

907,76

11,23

2.2

Đất an ninh

8,26

18,11

9,85

2.3

Đất khu công nghiệp

183,75

195,54

11,79

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

72,20

74,80

2,60

2.6

Đất thương mại dịch vụ

62,45

72,42

9,97

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

124,41

125,37

0,96

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,84

18,84

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.175,68

4.223,37

47,69

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

25,14

25,14

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

30,31

37,52

7,21

2.13

Đất ở tại nông thôn

468,12

490,09

21,97

2.14

Đất ở tại đô thị

539,27

677,21

137,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,33

22,91

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,98

0,98

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

24,10

24,10

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

635,85

652,91

17,06

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

-

14,68

14,68

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,86

5,22

0,36

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,34

2,34

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

97,96

97,96

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

620,81

620,81

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

266,25

266,12

-0,13

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

357,11

337,52

-19,59

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

164,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

71,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,12

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

60,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

274,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,14

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

88,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,12

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

110,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,24

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

40,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,00

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,79

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,40

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,88

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,10

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hương Thủy được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- Phòng TNMT thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương

2.60

Phường Thủy Phương

2

Đường Quy hoạch Tổ 7

0.04

Phường Thủy Lương

3

Xây dựng mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ xã.

0.15

Xã Thủy Phù

4

Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (thôn 1B)

1.00

Xã Thủy Phù

5

Kè chống sạt lở sông Tả Trạch đoạn qua thôn Hạ

0.50

Xã Dương Hòa

6

Mương thoát nước Tổ 12; 13 và Tổ 15.

0.02

Phường Thủy Châu

7

Khu quy hoạch di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm tại các phường nội thị thị xã Hương Thủy.

5.20

Phường Thủy Châu

8

Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A

1.75

Phường Thủy Châu

9

Khu tái định cư và dân cư Đường và cầu Hồ Châu Sơn

0.50

Phường Thủy Châu

10

Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu

0.70

Phường Thủy Châu

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC đường Quang Trung (Phù Nam)

3.00

Phường Thủy Châu

12

Hạ tầng kỹ thuật Mương thoát nước tổ 1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở cơ quan UBMTTQVN thị xã)

0.05

Phường Phú Bài

13

Xây dựng Khe Cống mặt trận giai đoạn 4

0.10

Phường Phú Bài

14

Mở rộng Đường bê tông Tổ 7

0.05

Phường Phú Bài

15

Mở rộng Mương thoát nước Tổ 3+4

0.03

Phường Phú Bài

16

Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen

8.00

Phường Thủy Dương

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 12

1.00

Phường Thủy Dương

18

Đường Phùng Lưu (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường vào sân Golf)

0.50

Phường Thủy Dương

19

Đường vào khu thôn 1 Thủy Dương

0.04

Phường Thủy Dương

20

Khu dân cư Vịnh Mộc giai đoạn 4

1.10

Phường Thủy Dương

21

Công trình đấu nối 22KV và TBA khai thác quặng sắt tại Phú Sơn

0.31

Xã Phú Sơn

22

Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế

0.21

Xã Thủy Bằng

23

Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng sản xuất

14.00

Xã Dương Hòa, Phú Sơn, Thủy Phù, Thủy Bằng

24

Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung

0.38

Xã Thủy Phù

25

Dự án hỗ trợ xử lý chất thải rắn bệnh viện Trung ương Huế

2.00

Phú Sơn

26

HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

5.10

Thủy Vân

27

HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương

10.77

Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương

28

HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương

10.72

Phường Thủy Dương

29

HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương

4.70

Xã Thủy Vân

30

Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương

0.54

Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương

31

Bến xe buýt và bến xe chất lượng cao

3.72

Xã Thủy Thanh

32

Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương

2.45

Xã Thủy Thanh

33

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2

3.90

Xã Thủy Thanh

34

Dự án đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương Thuận An

1.70

Xã Thủy Vân

35

Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1

22.40

Xã Thủy Vân

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương

2.6

Phường Thủy Phương

2

Đường Quy hoạch Tổ 7

0.04

Phường Thủy Lương

3

Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung

0.38

Xã Thủy Phù

4

Khu Xen ghép tổ 03, 13

0.15

Phường Thủy Châu

5

Đất kinh doanh, dịch vụ.

0.44

Phường Thủy Châu

6

Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A

1.75

Phường Thủy Châu

7

Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu

0.7

Phường Thủy Châu

8

Các khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh

0.65

Xã Thủy Thanh

9

Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1

1.28

Xã Thủy Bằng

10

Xây dựng Nhà văn hóa xã Thủy Bằng thôn Bằng Lăng

0.4

Xã Thủy Bằng

11

Khu dân cư thôn Cư Chánh 2

1.3

Xã Thủy Bằng

12

Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy Tân

0.6

Xã Thủy Tân

13

Khu dân cư thôn Dạ Lê

1

Xã Thủy Vân

14

Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế

0.21

Xã Thủy Bằng

15

HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

5.1

Xã Thủy Vân

16

HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương

10.77

Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương

17

HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương

10.72

Phường Thủy Dương

18

HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương

4.7

Xã Thủy Vân

19

Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương

0.54

Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương

20

Bến xe buýt và bến xe chất lượng cao

3.72

Xã Thủy Thanh

21

Cửa hàng xăng dầu (Công ty xăng dầu TT Huế)

1.2

Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy

22

Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương

2.45

Xã Thủy Thanh

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án trên địa bàn thị xã Hương Thủy

1

Khu dân cư thuộc thôn Cư Chánh 2 xã Thủy Bằng

1.30

Xã Thủy Bằng

2

Khu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2)

0.52

Phường Thủy Phương

3

Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán

2.40

Phường Thủy Dương

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung

4.80

Phường Phú Bài

5

Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu

1.63

Phường Thủy Châu

6

Mở rộng, nâng cấp đường Khúc Thừa Dụ

0.56

Phường Thủy Dương

7

Tuyến giao thông 04

0.50

Xã Thủy Thanh

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Thanh Lam

2.40

Phường Thủy Phương

9

Trang trại tập trung

1.80

Phường Thủy Dương

10

Nhà văn hóa xã Thủy Bằng

0.40

Xã Thủy Bằng

11

Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1)

6.80

Phường Thủy Dương

12

Khu dân cư Thủy Dương

36.00

Phường Thủy Dương,

Các công trình, dự án liên huyện

13

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh

1.00

Thị xã Hương Thủy

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án trên địa bàn thị xã Hương Thủy

1

Khu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2)

0.52

Phường Thủy Phương

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung

4.80

Phường Phú Bài

3

Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu

1.63

Phường Thủy Châu

4

Tuyến giao thông 04

0.50

Xã Thủy Thanh

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Thanh Lam

2.40

Phường Thủy Phương

6

Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1)

6.80

Phường Thủy Dương

7

Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen

8.00

Phường Thủy Dương

8

Mạng lưới kinh doanh xăng dầu (nút giao đường Tự Đức - Thuận An và đường Hoàng Quốc Việt)

0.15

Thủy Thanh

Các công trình, dự án liên huyện

9

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh

1.00

Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Trụ sở Công an Phường

0.15

Phường Thủy Dương

2

Trụ sở cảnh sát trật tự

0.26

Xã Thủy Thanh

3

Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy, Chữa cháy tỉnh

9.30

Xã Thủy Thanh

4

Trụ sở Ban CHQS thị xã (Ban chỉ huy Quân sự thị xã)

2.23

Phường Thủy Châu

5

Đường hầm (Ban chỉ huy Quân sự thị xã)

9.00

Xã Dương Hòa

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Xây dựng nút giao thông khác mức (QL1A - Đường tránh phía Tây thành phố Huế)

5.20

Xã Thủy Phù

2

Dự án Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn 2 mở rộng

11.79

Xã Thủy Phù

Công trình, dự án do cấp huyện xác định

I

Phường Thủy Phương

1

Các khu xen cư đất ở tại các tổ (1, 8, 9, 10, (đường Giáp Hải), 14, 16)

2.32

Tổ 1, 8, 9, 10, 14, 16

2

Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn qua đồng Thanh Lam

1.50

Phường Thủy Phương

3

Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại đồi Khe Quan (Trốc Voi)

9.68

Phường Thủy Phương

4

Trung tâm pháp y Tâm thần khu vực miền Trung

2.50

Thủy Phương

5

Đài viễn thông Nam Sông Hương

0.34

Phường Thủy Phương

6

Tuyến đường gom số 3 và 4 (Cụm công nghiệp Thủy Phương)

3.00

Phường Thủy Phương

7

Khu đất đặt biển quảng cáo

0.04

Phường Thủy Phương

8

Trường Trung Học giao thông vận tải cơ sở 2

0.72

Phường Thủy Phương

II

Phường Thủy Lương

9

Khu dân cư Sân Ri (giai đoạn 2)

0.48

Tổ 8

10

Các khu xen cư đất ở (Làng nghề Lương Mỹ, dọc đường Nguyễn Trọng Hợp, Hoàng Phan Thái, Thân Nhân Trung, Khu Rột Cây Xoài, Kiệt 68 Hoàng Phan Thái, Võ Xuân Lâm).

4.52

Phường Thủy Lương

11

Khu xen ghép tiếp giáp Khu Tái định cư Bệnh viện Hương Thủy (2 lô). Hai thửa đất xen ghép Lô B 25 dãy B, Lô 9 dãy C. Khu dân cư Thủy Lương đối diện UBND dọc đường Hoàng Văn Thái

0.16

Phường Thủy Lương

12

Khu xen ghép sau lưng trường hướng nghiệp dạy nghề.

0.14

Phường Thủy Lương

13

Khu dân cư mở rộng ở Khu QH hạ tầng Thủy Lương

0.38

Tổ 9

III

Xã Thủy Phù

14

Xây dựng Trường Mầm non Hoa Hướng Dương.

0.82

Thôn 6

15

Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên.

0.52

Thôn 10

16

Khu đất quy hoạch xứ Hồ Kẹp, xứ Mụ lái khu C, xứ Ô Mưa.

0.61

Thôn 5

17

Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung.

0.85

Thôn 1B

18

Giao đất lâm nghiệp

55.00

Xã Thủy Phù

19

Khai thác vật liệu san lấp

5.00

Xã Thủy Phù

20

Trang trại tổng hợp

1.64

Xã Thủy Phù

21

Nhà SHCĐ thôn 7

0.10

Xã Thủy Phù

IV

Xã Dương Hòa

22

Khu dân cư trước nhà Văn hóa xã.

0.80

Xã Dương Hòa

23

Giao đất lâm nghiệp

217.00

Xã Dương Hòa

24

Công trình cấp nước sạch xã Dương Hòa

0.11

Xã Dương Hòa

V

Phường Thủy Châu

25

Kè thoát nước dọc tuyến đường Nguyễn Thượng Phương.

0.05

Phường Thủy Châu

26

Kiệt 709 Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ nhà ông Miễn đến ông Chớ).

0.01

Phường Thủy Châu

27

Kiệt 20 Đỗ Nam (Đoạn từ nhà bà Mai đến Lê Trọng Bật).

0.35

Phường Thủy Châu

28

Đường hạ tầng Tổ 5. (Thửa 237, tờ 14)

0.01

Phường Thủy Châu

29

Quy hoạch xen cư các Tổ dân phố 1;2;3;4;9;12;13;15.

1.51

Phường Thủy Châu

30

Mở rộng trường Mầm non Ánh Dương.

0.87

Phường Thủy Châu

31

Nhà hiệu bộ THCS Thủy Châu (mở rộng trường THCS Thủy Châu)

1.30

Phường Thủy Châu

VI

Phường Phú Bài

32

Các khu xen cư đất ở Tổ 4, 5, 9, 14, 15, 16, phía Đông và Tây đường Quang Trung, Xen ghép tổ 11

2.51

Tổ 15

33

Quy hoạch tái định cư Tổ 17

2.20

Tổ 17

34

Chỉnh trang Quốc lộ 1A (khu vực đối diện cổng vào sân bay)

2.00

phường Phú Bài

35

Xen ghép tổ 11

0.08

Tổ 11

VII

Xã Thủy Thanh

33

Các khu xen cư thôn Vân Thê Làng

1.40

Thôn Vân Thê Làng

34

Chi cục Quản lý đường bộ II.6

0.22

Xã Thủy Thanh

35

Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm Thanh Toàn

1.24

Xã Thủy Thanh

VIII

Xã Thủy Bằng

36

Quy hoạch đấu giá khu Đồng Cát

1.00

Cư Chánh 1

37

Quy hoạch điểm dân cư mới

1.52

Bằng Lãng- An Ninh

38

Nhà văn hóa thôn La Khê

0.10

Thôn La Khê

39

Công viên vườn địa đàng

19.68

Xã Thủy Bằng

IX

Xã Thủy Tân

40

Mở đường Khu trung tâm

0.80

Xã Thủy Tân

41

Chỉnh trang Khu trung tâm (đường Lương Tân Phù)

0.11

Xã Thủy Tân

X

Xã Thủy Vân

42

Xây dựng mới trụ sở UBND xã

0.50

Khu B KĐT An Vân Dương

XI

Phường Thủy Dương

43

Đất xen ghép tổ 1, 4, 16

0.19

Tổ 1, 4, 16

44

Các khu Quy hoạch đất xen cư Tổ 12, 20 (tiếp giáp khu Sân bay, đường Phùng Quán)

2.20

Tổ 12, 20

45

Đấu giá khu Đông Nam Thủy An

0.43

Phường Thủy Dương

46

Mở rộng sân Golf

2.80

Phường Thủy Dương

47

Công viên vườn địa đàng

6.32

Phường Thủy Dương

XII

Xã Phú Sơn

48

Giao đất lâm nghiệp

15.00

Xã Phú Sơn

49

Bãi chôn lấp chất thải rắn Phú Sơn

5.00

Xã Phú Sơn

50

Phát triển trang trại tại xã Phú Sơn

30.00

Xã Phú Sơn

XIII

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư (Phường Thủy Phương 1.5, phường Thủy Lương 1.0 ha, xã Thủy Phù 1.0 ha, xã Dương Hòa 0.50 ha, phường Thủy Châu 1,0 ha, Phường Phú Bài 1.0 ha, xã Thủy Thanh 2.0 ha, xã Thủy Bằng 4.0 ha, xã Thủy Tân 1.0 ha, xã Thủy Vân 1,0 ha, Phường Thủy Dương 2.0 ha

16.00

Thị xã Hương Thủy

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Trụ sở Công an phường Thủy Phương

0.14

Phường Thủy Phương

Công trình, dự án do cấp huyện xác định

I

Phường Thủy Phương

1

Khu dân cư Tổ 14

3.00

Tổ 14

2

Nhà Văn hóa Tổ 10

0.16

Tổ 10

3

Cụm công nghiệp Thủy Phương

2.60

Phường Thủy Phương

II

Phường Thủy Lương

4

Đất xen ghép khu dân cư đường Trần Hoàn

0.18

Phường Thủy Lương

III

Xã Thủy Phù

5

Khu đất phân lô ở Cồn Chạng

1.16

Thôn 8A

6

Khu đất phân lô ở Bàu Quánh

1.80

Thôn 7

7

Khu đất phân lô ở Cồn Bún

0.70

Thôn 4

IV

Xã Dương Hòa

8

Phát triển trang trại Khu vực Lương Miêu 4 và 5 (đổi vị trí)

40.00

 

9

Xây dựng Nhà văn hóa xã.

0.90

 

10

Xây dựng Sân vận động trung tâm xã.

1.00

 

11

Điểm dân cư xen ghép dọc đường bê tông thôn Hộ.

0.36

Thôn Hộ

V

Phường Thủy Châu

12

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 15.

0.16

Tổ 15

13

Xây dựng sân bóng đá kết hợp sân chơi các môn thể thao tại các Tổ 1;2;7 và 13.

1.13

Tổ 1;2;7;13

VI

Phường Phú Bài

14

Mở rộng hệ thống thoát nước đường nội thị (cống thoát nước đường Nguyễn Khoa Văn, cống nội thị).

0.30

Phường Phú Bài

VII

Xã Thủy Thanh

VIII

Xã Thủy Bằng

15

Mở rộng trường THCS Thủy Bằng

0.20

Bằng Lãng

16

Trường Mầm non Hoa Sữa

0.70

Cư Chánh 1

17

Mở rộng trường Tiểu học Thủy Bằng

0.40

Bằng Lãng

18

Trụ sở UBND xã Thủy Bằng

0.48

Xã Thủy Bằng

IX

Xã Thủy Tân

19

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tại Trung tâm

0.25

Xã Thủy Tân

X

Phường Thủy Dương

20

Đường vào sân Golf

0.60

Phường Thủy Dương

21

Khu dân cư xen ghép tổ 4 (Kiệt 2 Bùi Xuân Phái)

0.11

Phường Thủy Dương

22

Khu dân cư xen ghép tổ 16 (sau lưng nhà bà Thơm)

0.07

Phường Thủy Dương

23

Khu dân cư xen ghép tổ 20 (tiếp giáp khu QH đã đấu đất Trường tiểu học)

0.10

Phường Thủy Dương

Các dự án đã thu hồi đất nhưng chưa lập thủ tục giao, thuê đất

1

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy (giai đoạn 1)

1.00

Phường Phú Bài

2

Đấu giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở xen cư tại thôn Kim Sơn

 

Xã Thủy Bằng

3

Dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở xen cư tại thôn Cư Chánh 1

1.30

Xã Thủy Bằng

4

Xây dựng Công trình kè chống sạt lở bờ Sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ và xã Hương Thọ - thị xã Hương Trà xã Thủy Bằng thị xã Hương Thủy

1.00

Xã Thủy Bằng

5

Dự án Bảo tồn, tôn tạo cảnh quan khu vực vành đai xanh bảo vệ lăng Cơ Thánh

2.00

Xã Thủy Bằng

6

Dự án xây dựng Khu du lịch Quán Thế Âm

0.59

Xã Thủy Bằng

7

Dự án xây dựng Trụ sở Công an phường Thủy Châu thuộc Công an thị xã Hương Thủy

0.20

Phường Thủy Châu

8

Quy hoạch xen cư tổ 4, tổ 16, và tổ 19, phường Thủy Dương

0.53

Phường Thủy Dương

9

Xây dựng đường Thân Nhân Trung nối với kiệt đường Vân Dương

1.20

Xã Thủy Phù

10

Xây dựng công trình: Đường bê tông thôn 4-6

0.28

Xã Thủy Phù

11

Xây dựng công trình đường giao thông liên thôn 3-1B

0.15

Xã Thủy Phù

12

Dự án đầu tư di dời các hạng mục còn lại của Nhà máy Xi măng Long Thọ tại Cụm công nghiệp Thủy Phương

 

Phường Thủy Phương

13

Dự án đầu tư xây dựng Dây chuyền sản xuất gạch không nung tại Cụm công nghiệp Thủy Phương

 

Phường Thủy Phương

14

Dự án xây dựng Nhà máy chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng tại Cụm công nghiệp Thủy Phương

 

Phường Thủy Phương

15

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 2

2.40

Phường Thủy Phương

16

Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Phong

0.12

Phường Thủy Phương

17

Quy hoạch xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật Khu dân cư TĐC 2 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương

6.45

Xã Thủy Thanh

18

Xây dựng đường Trung tâm xã Thủy Thanh (Nút giao nối Tỉnh lộ 1)

1.00

Xã Thủy Thanh

19

Dự án sân bóng đá xã, hạng mục san nền đường đi và sân bóng đá xã Thủy Thanh

0.80

Xã Thủy Thanh

20

Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m)

8.59

Xã Thủy Vân

21

Dự án xây dựng đường Quang Trung (giai đoạn 1) tại phường Thủy Lương và phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy

1.80

Phường Thủy Lương, phường Phú Bài

22

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 11

3.00

Phường Thủy Phương

23

Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m) (đợt 2)

8.00

Xã Thủy Vân

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 530/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 530/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 17/03/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 530/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…