ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2023/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các Tờ trình số: 612/TTr-STNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 và số 534/TTr-STNMT ngày 28 tháng 8 năm 2023; Báo cáo số 745/BC-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023; Công văn số 3431/STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 9 năm 2023); ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung khoản 25 vào Mục III của Phụ lục 1 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
III |
Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
25 |
Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh |
|
|
|
|
- |
Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 |
1.500 |
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”, cụ thể như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
3 |
Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang |
2.500 |
1.300 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp |
2.300 |
1.200 |
700 |
500 |
3.2 |
Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội |
1.800 |
1.000 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) |
1.300 |
550 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) đến Trường Mầm non An Hải |
1.200 |
700 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ Trường Mầm non An Hải đến phía nam cầu An Hải |
1.700 |
900 |
500 |
300 |
3.3 |
Đường từ ngã ba Phú Điềm đi thôn Hội Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré |
1.600 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ cầu Suối Ré đến giáp đường ĐT 649 |
1.100 |
700 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ đường ĐT 649 đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ) |
1.800 |
1.000 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (giáp An Mỹ) cũ) |
2.000 |
1.100 |
700 |
500 |
3.4 |
Từ đường ĐT 649 đến chợ thôn Xuân Hòa |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
3.5 |
Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- |
Đường từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến cổng chào thôn Phú Thường. |
1.800 |
1.000 |
600 |
400 |
+ |
Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường (đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường cũ) |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội |
1.300 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ) |
800 |
600 |
400 |
250 |
- |
Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa - An Hiệp đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ) |
800 |
600 |
400 |
250 |
- |
Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội |
1.200 |
700 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã 3 Tân Quy (nhà ông Phạm Xuân Kính) đi Phước Đồng (đường nhựa) |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ) |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường Tân Quy đi Phước Đồng đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa (Khu vực 1 cũ) |
700 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy đến phía bắc trụ sở UBND xã An Hải cũ (Khu vực 1 cũ) |
1.100 |
700 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát (Khu vực 2 cũ) |
900 |
700 |
500 |
300 |
3.6 |
Khu dân cư Nhơn Hội (khu dân cư Tân An cũ) |
|
|
|
|
- |
Đường rộng > 16m |
1.700 |
|
|
|
- |
Đường rộng 10m |
1.300 |
|
|
|
- |
Đường rộng 9m |
1.200 |
|
|
|
- |
Đường rộng 7,5m |
900 |
|
|
|
- |
Đường rộng 6m |
700 |
|
|
|
3.7 |
Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) |
|
|
|
|
- |
Đường số 1 (rộng 10,5m) |
1.300 |
|
|
|
- |
Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m) |
1.350 |
|
|
|
- |
Đường số 3 (đoạn rộng 5,75m) |
700 |
|
|
|
- |
Đường số 3 (đoạn rộng 8,5m) |
1.000 |
|
|
|
- |
Đường số 3 (đoạn rộng 11,6m) |
1.300 |
|
|
|
- |
Đường số 4 (rộng 18m) |
1.500 |
|
|
|
- |
Đường D3 (rộng 10,5m) |
1.300 |
|
|
|
3.8 |
Khu tái định cư Đồng Gia Điền |
|
|
|
|
- |
Đường số 3 rộng 9m |
1.700 |
|
|
|
- |
Đường số 2 rộng 12m |
1.350 |
|
|
|
- |
Đường số 1 rộng 12m |
1.500 |
|
|
|
3.9 |
Khu dân cư Tân Định |
|
|
|
|
- |
Đường số 1 và số 2 rộng 6m |
800 |
|
|
|
- |
Đường số 3 rộng 4m |
650 |
|
|
|
3.10 |
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- |
Khu vực 1 |
400 |
300 |
250 |
150 |
- |
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
120 |
3. Bổ sung điểm 5.9 vào khoản 5 Phần A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
III |
Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (11 xã) |
|
|
|
|
5 |
Xã An Hiệp (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
5.9 |
Khu tái định cư xã An Hiệp |
|
|
|
|
- |
Đường N1 |
420 |
|
|
|
- |
Đường D1, Đường N2 |
450 |
|
|
|
- |
Đường D2, Đường N3 |
400 |
|
|
|
4. Bổ sung điểm 11.7 vào khoản 11 Phần A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
III |
Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (11 xã) |
|
|
|
|
11 |
Xã An Định (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
11.7 |
Khu tái định cư xã An Định |
|
|
|
|
- |
Đường N1, Đường D2 |
700 |
|
|
|
- |
Đường N2, Đường D1, Đường D3 |
500 |
|
|
|
5. Bổ sung điểm 1.4 vào khoản 1 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
VI |
Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
1 |
Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.4 |
Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1, đoạn cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
6. Bổ sung điểm 3.3, 3.4, 3.5, 3.6 vào khoản 3 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
VI |
Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
3 |
Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.3 |
Tuyến đường từ đường ĐT 645 đến Trường THCS Nguyễn Anh Hào |
1.100 |
800 |
500 |
300 |
3.4 |
Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông, đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa |
1.100 |
800 |
500 |
300 |
3.5 |
Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây, đoạn từ cầu Chân Tình (ĐT 645) đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1, Xuân Thạnh 2 |
1.100 |
800 |
500 |
300 |
3.6 |
Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam (đường rộng 12m) |
1.100 |
|
|
|
7. Bổ sung điểm 4.7 vào khoản 4 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
VI |
Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
4 |
Xã Hòa Phong (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.7 |
Đường từ cầu Dinh Ông đến giáp Quốc lộ 29 (tại vòng xuyến) |
2.000 |
1.300 |
900 |
400 |
8. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.2 khoản 6 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
VI |
Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
6 |
Xã Hòa Mỹ Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
6.2 |
Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ |
700 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ đến cầu Bến Trâu |
600 |
300 |
200 |
120 |
- |
Đoạn từ cầu Bến Trâu đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ |
400 |
280 |
150 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh |
300 |
200 |
120 |
90 |
9. Sửa đổi, bổ sung điểm 8.4 và bổ sung điểm 8.5 vào khoản 8 Phần B Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
VI |
Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
B |
Xã đồng bằng (04 xã còn lại) |
|
|
|
|
8 |
Xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
8.4 |
Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền |
370 |
220 |
130 |
90 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền đến Suối Lạnh |
270 |
160 |
100 |
70 |
8.5 |
Đường từ ngã ba nhà ông Trần Văn Linh, thôn Mỹ Điền đi Hòn Một, xã Hòa Tân Tây |
290 |
170 |
110 |
80 |
10. Sửa đổi, bổ sung điểm 9.2, 9.3, 9.5, 9.6 khoản 9 Phần B Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
VI |
Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
B |
Xã đồng bằng (04 xã còn lại) |
|
|
|
|
9 |
Xã Sơn Thành Đông |
|
|
|
|
9.2 |
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình |
600 |
350 |
200 |
120 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình |
600 |
350 |
200 |
120 |
9.3 |
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh |
600 |
350 |
200 |
120 |
|
Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh |
600 |
350 |
200 |
120 |
9.5 |
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng |
600 |
350 |
200 |
120 |
|
Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng |
500 |
300 |
180 |
100 |
9.6 |
Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng |
600 |
350 |
200 |
120 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng |
600 |
350 |
200 |
120 |
11. Bổ sung khoản 27 vào Phần B Mục I của Phụ lục 3 “Đất thương mại dịch vụ 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
B |
Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
27 |
Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa |
|
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m |
4.000 |
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch rộng 31m |
3.500 |
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m |
3.000 |
|
|
|
- |
Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m |
2.500 |
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) |
2.500 |
|
|
|
12. Bổ sung khoản 27 vào Phần B Mục I của Phụ lục 4 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
B |
Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
27 |
Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa |
|
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch rộng 42m |
3.200 |
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch rộng 31m |
2.800 |
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch rộng 25m |
2.400 |
|
|
|
- |
Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m |
2.000 |
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) |
2.000 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV) |
|
|
|
|
A |
Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
41 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đường rộng 12m) |
1.600 |
|
|
|
D |
Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
9 |
Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- |
Các đường rộng 12m |
1.500 |
|
|
|
- |
Các đường rộng 8m |
1.000 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa (05 xã vùng đồng bằng) |
|
|
|
|
2 |
Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.5 |
Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
- |
Đường QH1 rộng 16m |
1.350 |
|
|
|
- |
Đường QH2 rộng 12m |
1.150 |
|
|
|
- |
Đường QH3 rộng 7m |
1.000 |
|
|
|
- |
Đường bê tông rộng 4m |
800 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|
|
|
A |
Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
33 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m) |
800 |
|
|
|
D |
Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- |
Các đường rộng 12m |
750 |
|
|
|
- |
Các đường rộng 8m |
500 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|
|
|
A |
Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
33 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m) |
640 |
|
|
|
D |
Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- |
Các đường rộng 12m |
600 |
|
|
|
- |
Các đường rộng 8m |
400 |
|
|
|
1. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại điểm 1.2 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
2. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 1.4 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
3. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ ba, điểm 1.5 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
4. Thay thế cụm từ “xã An Hòa” bằng cụm từ “xã An Hòa Hải” tại điểm 2.1 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
5. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa” bằng cụm từ “Đường ĐT 649: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải” tại điểm 2.3 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
6. Thay thế cụm từ “Đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 2.4 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
7. Thay thế cụm từ “An Hòa” bằng cụm từ An Hòa Hải tại điểm 2.6 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
8. Thay thế cụm từ “Vùng miền núi (04 xã)” bằng cụm từ “Xã đồng bằng (04 xã còn lại)” tại phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
9. Bỏ cụm từ “(Xã miền núi)” tại khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
10. Thay thế cụm từ “Các xã miền núi” bằng cụm từ “Các xã đồng bằng” tại khoản 2 Mục VI Phụ lục 5 “Giá đất trồng lúa nước (2 vụ) 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 6 “Giá đất trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ) 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 7 “Giá đất trồng cây lâu năm 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 8 “Giá đất rừng sản xuất 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 9 “Giá đất nuôi trồng thủy sản 05 năm (2020-2024)”.
11. Bãi bỏ khoản 4 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 11 năm 2023./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND
Số hiệu: | 53/2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Tạ Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND
Chưa có Video