Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2017/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 75/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đt; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019);

Căn cứ Công văn số 149/HĐND-THKT ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất 5 năm;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 5 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Các lô, thửa đất thuộc khu quy hoạch, khu đô thị mới đã được quy định giá tại Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh nay có quy định giá trong Quyết định này thì áp dụng giá được ban hành theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TNMT, TC;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT T
nh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT và các Ban HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT t
nh, Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, ĐC, TH, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ

1. Bổ sung 01 đoạn đường vào Mục “Các đoạn đường chưa đặt tên” thuộc thành phố Huế:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐẦU ĐƯỜNG PH

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

12

Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông

Giáp ranh xã Thủy Vân

Giáp ranh xã Thủy Thanh

4.B

6.050.000

2.640.000

1.650.000

1.320.000

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

1. Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối và mc giá đất của đường phố thuộc 02 phường Thủy Dương và Thủy Phương:

Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh

 

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)

 

TT

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH

 

1. Phường Thủy Dương (Số thứ t19 của Bảng giá đất)

 

19

Đường nối Nguyễn Tất Thành tsố nhà 272 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)

Phùng Quán (nhà ông Thứ)

Đường nối Nguyn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)

Trưng Nữ Vương

Loại 4.C
Vị trí 1: 670.000
Vị trí 2: 270.000
Vtrí 3: 190.000
Vị trí 4: 150.000

 

 

- nt -

Phùng Quán (nhà ông Thứ)

Dương Phương

- nt -

Trưng Nữ Vương

Phùng Quán (nhà ông Thứ)

Loại 5.A
V trí 1: 550.000
Vị trí 2: 220.000
V trí 3: 150.000
V
ị trí 4: 120.000

 

 

- nt -

Dương Phương

Phùng Quán (nhà ông Th)

 

2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất)

 

 

 

12

Trưng Nữ Vương

Đập hồ Châu Sơn

Tôn Thất Sơn

Trưng Nữ Vương

Ranh giới phường Thủy Châu

Tôn Thất Sơn

Loại 4.C
Vị trí 1: 670.000
Vị trí 2: 270.000
Vị trí 3: 190.000
V trí 4: 150.000

 

21

Đường Ven đê Nam Sông Hương

Ranh giới phường Thủy Phương

Trụ sở UBND phường Thủy Phương

Đường Ven đê Nam Sông Hương

Ranh giới phường Thủy Phương

Đường Võ Trọng Bình

Loại 4.B
Vị trí 1: 810.000
Vị trí 2: 320.000
Vị trí 3: 220.000
Vị trí 4: 180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Bổ sung một số đường vào 03 phường Phú Bài, Thủy Lương và Thủy Châu:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐẦU ĐƯỜNG PH

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1. Phường Phú Bài

1

Quang Trung

Đỗ Xuân Hợp

Dương Thanh Bình

3.B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

2

Lê Trọng Tấn

Nguyễn Tất Thành

Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài

3.A

1.800.000

720.000

500.000

400.000

2. Phường Thủy Lương

1

Quang Trung

Thuận Hóa

Dương Thanh Bình

3.B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

3. Phường Thủy Châu

1

Trưng Nữ Vương

Lê Thanh Nghị

Ranh giới phường Thủy Phương

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

1. Điều chỉnh tên đường, đoạn đường và mức giá đất thuộc 2 phường Tứ Hạ và Hương Văn:

Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh

 

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐẦU ĐƯỜNG PH

ĐIM CUI ĐƯỜNG PH

Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)

1. Phường Tứ H (Số thứ t24 của Bảng giá đt)

24

Lý Thái Tông

Lê Thái Tông

Lê Hoàn

Hết đường (kho C393)

Loại 2.C
Vị trí 1: 1.340.000
Vị trí 2: 670.000
Vị trí 3: 470.000
V trí 4: 270.000

 

Đoạn 2

Lê Hoàn

Hết đường (kho C393)

2. Phường Hương Văn (Số th t 8, 10 của Bảng giá đất)

8

Trần Hưng Đạt

Lý Nhân Tông

Đường Sông Bồ

Trn Hưng Đạt

Đoạn 1

Lý Nhân Tông

Hết đường 13,5m

Loại 4.C
Vị trí 1: 660.000
V
ị trí 2: 350.000
V
ị trí 3: 250.000
Vị
trí 4: 160.000

Đoạn 2

Từ đường 13,5m

Bửu Kế

Loại 5.C
Vị trí 1: 270.000
V
ị trí 2: 210.000
Vị trí 3: 170.000
Vị
trí 4: 120.000

10

Ngô Tất Tố

Lý Nhân Tông

Niệm phật đường Văn Xá

Ngô Tất Tố

Lý Nhân Tông

Cng Phe ba

Loại 4.C
V trí 1: 660.000
V
ị trí 2: 350.000
V
ị trí 3: 250.000
V trí 4: 160.000

2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc 03 phường Hương Xuân, Hương Chữ và Hương Hồ:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIỂM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH

Điều chỉnh

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1. Phường Hương Xuân (Sthứ tự 11 của Bảng giá đất)

11

Liễu Nam

Kim Phụng

Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng

5.C

270.000

210.000

170.000

120.000

2. Phường Hương Chữ (Số thtự 3, 11 ca Bảng giá đất)

3

Phú Lâm

Kim Phụng (cống xóm rẫy)

Trạm Biến thế (Bàu ruồng)

5.C

270.000

210.000

170.000

120.000

11

Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng

Kim Phụng

An Đô

5.C

270.000

210.000

170.000

120.000

3. Phường Hương H (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)

5

Chầm

Kim Phụng

Bảo trợ xã hội tỉnh

5.C

270.000

210.000

170.000

120.000

10

Lê Đức Toàn

Văn Thánh

Ngã ba Trường Tiểu học s1 Hương Hồ

5.A

510.000

320.000

230.000

150.000

IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN

1. Điều chỉnh một số tên đường, điểm đầu, điểm cuối đường phố thuộc thị trấn Phong Điền:

Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh

 

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH

Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đt)

4

Vân Trạch Hòa

Vân Trạch Hòa

Chu Cm Phong

Vân Trạch Hòa

Trục đường B11-B8

Chu Cẩm Phong

7

Trục đường vào trụ sở Ban Đầu tư - Xây dựng

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Vân Trạch Hòa

Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Vân Trạch Hòa

24

Nguyễn Đăng Đàn

Tỉnh lộ 6

Cao Hữu Duyệt

Nguyễn Đăng Đàn

Tỉnh lộ 6

Nhà ông Nguyễn Hữu Thành

25

Dương Phước Vinh

Tnh lộ 6

Cao Hữu Duyệt

Dương Phước Vịnh

Tnh lộ 6

Chùa Trạch Thượng 2

26

Cao Hữu Duyệt

Tỉnh lộ 6

Nguyễn Đăng Đàn

Cao Hữu Duyệt

Tỉnh lộ 6

Nhà ông Nguyn Hữu Thái

2. Bổ sung 11 tuyến đường vào thị trấn Phong Điền:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị trấn Phong Điền

1

Phước Tích nối dài

Đất đỏ

Nhà bà Đồng Thị Thuyền

3.C

310.000

170.000

120.000

95.000

2

Hi Thanh nối dài

Đất đỏ

Nhà bà Hoàng Thị Gái

3.C

310.000

170.000

120.000

95.000

3

Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A

Vân Trạch Hòa

Quốc lộ 1A

2.A

600.000

330.000

230.000

180.000

4

Nguyn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A

Vân Trạch Hòa

Quốc lộ 1A

2.A

600.000

330.000

230.000

180.000

5

Đường quy hoạch DD6

Lê Nhữ Lâm

Hiền Lương

2.B

430.000

230.000

160.000

130.000

6

Tuyến nội thị số 1

Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cc thuế)

Đường DD6

2.B

430.000

230.000

160.000

130.000

7

Tuyến nội thị số 2

Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ)

Đường DD6

2.B

430.000

230.000

160.000

130.000

8

Tuyến nội thị số 3

Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền)

Đường DD6

2.B

430.000

230.000

160.000

130.000

9

Hoàng Minh Hùng

Quốc lộ 1A

Đường Xạ Biêu

2.B

430.000

230.000

160.000

130.000

10

Xạ Biêu

Hiền Lương

Hoàng Minh Hùng

2.B

430.000

230.000

160.000

130.000

11

Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam

Văn Lang (Đài phát thanh huyện)

Bùi Dục Tài

2.B

430.000

230.000

160.000

130.000

V. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA, HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

1. Điều chỉnh một số điểm đầu, điểm cuối thuộc thị trấn Sịa:

Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh

 

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIỂM CUI ĐƯỜNG PHỐ

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)

Thtrấn Sa (Số thứ t 1, 19 của Bảng giá đất)

1

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Giáp Tnh lộ 4

Ngã tư đường tránh lũ

Nguyễn Vịnh (Tnh lộ 19)

Giáp Tỉnh lộ 4

Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh)

Loai 1.C
Vị trí 1: 1.030.000
Vị trí 2: 600.000
Vị trí 3: 520.000
Vị trí 3: 420.000

- nt -

Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh)

Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ)

Loại 1.B
Vị trí 1: 1.440.000
V
ị t 2: 660.000
V
ị trí 3: 580.000
Vị trí 4: 460.000

19

Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình - An Gia)

Giao đường Đan Điền

Giao đường Trần Hữu Khác

Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình-An Gia)

Giao đường Đan Điền

Đến nhà thờ Họ Trần

Loại 4.B
Vị trí 1: 410.000
V
ị trí 2: 280.000
Vị trí 3: 240.000
Vtrí 4: 200.000

- nt -

Đến nhà thờ Họ Trần

Đến giáp ranh xã Quảng Phước

Loại 3.C
Vị trí 1: 500.000
V trí 2: 330.000
V
ị trí 3: 290.000
V trí 4: 240.000

2. Điều chỉnh giá đất thuộc thị trấn Sịa:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH

Điều chỉnh

LOẠI ĐƯỜNG

MC GIÁ THEO V TRÍ ĐT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị trn Sịa (Sthứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đt)

 

2

Nguyễn Kim Thành (Tnh lộ 11A)

Giáp xã Qung Vinh

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

2.A

770.000

540.000

470.000

380.000

8

Phạm Quang Ái (đường Giang Đông)

Giao Tnh lộ 4 (đi Qung Lợi)

Giáp đường Trần Bá Song

2.C

670.000

450.000

400.000

320.000

18

Nguyn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò)

Giao đường Nguyễn Vịnh

Mương thủy lợi

3.A

630.000

410.000

350.000

290.000

22

Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông)

Giao đường Phạm Quang Ái

Giao đường Tam Giang

2.A

770.000

540.000

470.000

380.000

VI. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC VÀ THỊ TRẤN LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC

1. Điều chỉnh một số tên đường thuộc thị trấn Phú Lộc:

 

Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh

 

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIM CUI ĐƯỜNG PHỐ

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM CUI ĐƯỜNG PH

Thtrấn Phú Lc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bng giá đất)

1

8 tháng 3

Trần Đình Túc

Bạch Mã

Lê Thúc Khánh

Trần Đình Túc

Bạch Mã

19

Tuyến đường số 2 khu phố chợ Cầu Hai

Cổ Loa

Hoàng Đức Trạch

Đặng Minh Hường

Cổ Loa

Hoàng Đức Trạch

 

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

2

Đường ven đầm Cu Hai

Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né)

Sông Cầu Hai

Đoàn Trọng Tuyến

Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né)

Sông Cầu Hai

4

Đường tàu thuyền

Quốc lộ 1A (đnh đèo Mũi Né)

Nhà ông Phạm Quốc Trai

Mũi Né

Quốc lộ 1A (đnh đèo Mũi Né)

Nhà ông Phạm Quốc Trai

2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc thị trấn Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

Điều chỉnh

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO V TRÍ ĐT

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

Thị trấn Phú Lc (Số thứ tự 2, 18 của Bng giá đất)

2

19 tháng 5

Lý Thánh Tông

8 tháng 3

2.A

850.000

590.000

420.000

290.000

18

Từ Dũ

Lý Thánh ng

Hoàng Đức Trạch

3.A

650.000

460.000

320.000

220.000

3. Bổ sung 03 đường vào thị trấn Phú Lộc và 05 đường vào thị trấn Lăng Cô:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO V TRÍ ĐT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị trn Phú Lộc

1

Bãi Quà

Đoàn Trọng Tuyển

Đường sắt (nhà ông Ngâu)

 

297.000

208.000

146.000

102.000

2

Võ Lạng

Lê Dõng

Lê Dõng (nhà bà Hoa)

2.C

680.000

480.000

330.000

230.000

3

Đng Đưng

Lý Thánh Tông

Lê Dõng

2.C

680.000

480.000

330.000

230.000

Thị trn Lăng Cô

1

Vi Th An

Lạc Long Quân

Mũi doi (Loan Lý)

1.C

1.620.000

1.130.000

790.000

560.000

2

Nguyễn Chi

Lạc Long Quân

Vi Thủ An

1.C

1.620.000

1.130.000

790.000

560.000

3

Nguyễn Hữu An

Lạc Long Quân

Vi Th An

1.C

1.620.000

1.130.000

790.000

560.000

4

Phú Gia

Nguyễn Văn Đạt

Giáp xã Lộc Vĩnh

2.B

1.320.000

920.000

650.000

450.000

5

Nguyn Phục

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn

1.B

1.820.000

1.270.000

890.000

620.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI, HUYỆN A LƯỚI

1. Bãi bỏ 05 đường thuộc thị tứ A Co:

TT

TÊN ĐƯỜNG PH

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIM CUỐI ĐƯNG PHỐ

Thị tứ A Co (Số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất)

2

Quốc l 49

Ngã tư Bốt Đỏ

Tính từ ngã tư + 300m

3

Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng

Ngã tư Bốt Đỏ

Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hng Thượng

4

Đường vào Đồn biên phòng 629

Ngã ba đường Hồ Chí Minh

Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hng Thượng

5

H Chí Minh

Ngã tư Bốt Đỏ

Tính từ ngã tư+300m (đi thị trấn A Lưới)

6

H Chí Minh

Ngã tư Bốt Đỏ

Tính từ ngã tư+300m (đi UBND xã Phú Vinh)

2. Bổ sung 02 đường vào thị trấn A Lưới:

Đơn vị tính: Đng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH

ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị trấn A Lưới

1

Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới

Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới

Đấu ni với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực

4.B

390.000

160.000

90.000

40.000

2

Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện

Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong

Đấu ni với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện

4.C

350.000

150.000

80.000

40.000

VIII. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC HUYỆN VÀ THỊ XÃ

A. Huyện Quảng Điền

1. Điều chỉnh đưng thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:

TT

Địa gii hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh)

Điều chỉnh

Địa giới hành chính

Mức giá theo vị trí đất đồng/m2

1. Xã Quảng Lợi

1

Tỉnh lộ 4

 

Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến hết Bưu điện văn hóa

Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế

V trí 1: 700.000
Vị trí 2: 420.000
Vị trí 3: 225.000

 

Từ Bưu điện Văn hóa xã đến Trm Y tế xã

2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá đất ở nm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1. Xã Quảng Thọ (Sthứ tự 1, 3, 6, 8 của Bng giá đất)

1

Tỉnh lộ 19

 

Từ cu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng

650.000

390.000

274.000

3

Tỉnh l 8A

 

Đoạn từ cu Nguyễn Chí Thanh đến cu Phò Nam B

360.000

216.000

173.000

6

Tuyến đường WB3 (Từ Tỉnh lộ 19 đến cu Ngã Tư)

216.000

180.000

144.000

8

Các tuyến đường nội bộ trung tâm chQuảng Thọ

585.000

351.000

247.000

2. Xã Quảng Vinh (S th t1, 2 của Bảng giá đất)

1

Tỉnh lộ 11A

 

Từ đường tránh xã Quảng Phủ đến cổng chào thôn Đức Trọng

550.000

317.000

211.000

 

Từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sa

700.000

400.000

277.000

2

Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

 

Từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mi xã

600.000

360.000

248.000

 

Từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tnh lộ 11A

700.000

400.000

277.000

3. Xã Qung Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đt)

1

Tỉnh lộ 11A

 

Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú

610.000

349.000

235.000

2

Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

 

Từ cu Tứ Phú đến đình làng Bao La

750.000

415.000

276.000

 

Từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Qung Vinh

500.000

297.000

216.000

3

Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú

 

Từ đường Vinh - Phú đến cu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ; Tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cu Đốc Trướng; Tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ); Tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ.

320.000

258.000

192.000

4

Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã; từ trường Mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng; từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia lit sĩ

400.000

293.000

213.000

4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của Bảng giá đất)

1

Tnh lộ 4 đoạn từ cu ông Dụ đến cu Thanh Hà

900.000

470.000

300.000

2

Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bn (nhà ông Chua km 8 + 500); Tuyến từ cng An Thành đến chợ Tây Ba

450.000

280.000

225.000

3

Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cu Kim Đôi

400.000

252.000

200.000

6

Tuyến đường nhà Ông Đô đến cu Thủy Đin; Tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò

400.000

252.000

200.000

5. Quảng Lợi (Sthứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)

1

Tỉnh lộ 4

 

Đoạn ni từ Tnh 4 đến Cu tàu Cn Tộc

700.000

420.000

225.000

 

Từ trm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Qung Thái

360.000

215.000

160.000

2

Tuyến đường Thọ - Lợi; Từ Bưu điện xã Qung Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh);

Tuyến đưng Vinh - Lợi: Từ Tnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi.

330.000

195.000

165.000

3. Bổ sung một số tuyến đường nm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1. Xã Quảng Phước

1

Đoạn t cu Đan Đin (Ngô Căn) đến giáp ranh đường Nội th(ông Thủ)

540.000

324.000

228.000

2. Xã Quảng Thành

1

Tuyến đường từ TL4 (Nguyn Don) đến kè Qung Thành

450.000

280.000

225.000

3. Xã Quảng Lợi

1

Tuyến đường nối dài Nguyn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ thửa đất số 85 (tờ BĐ s 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng)

1.030.000

600.000

520.000

2

Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Li (Điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4)

670.000

445.000

395.000

4. Xã Quảng Thái

1

Đoạn từ Tnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (Đường kênh Vịnh)

300.000

180.000

132.000

 

 

 

 

 

 

 

4. Bổ sung một số tuyến đường thuộc khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

KV

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

1. Xã Quảng Ngạn

KV2

Tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13

126.000

88.000

2. Xã Quảng Công

KV2

Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; Tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn

126.000

88.000

B. Huyện Phong Điền

1. Điều chỉnh tên đường thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:

KV

Địa giới hành chính
(Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh)

Điều chnh

1. Xã Phong An

1

Quốc lộ 1A

 

Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến giáp ranh giới thị trấn Phong Điền

Từ Bắc cu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn

Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền

2. Xã Điền Hương

1

Tnh lộ 68 từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trn Giám

Quốc lộ 49C

2. Bsung các tuyến đường nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1. Xã Phong An

1

Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt)

198.000

165.000

121.000

2

Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C

450.000

270.000

162.000

2. Xã Phong Xuân

1

Tnh lộ 9 Từ giáp rạnh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tnh lộ 9 và Tnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh

110.000

88.000

79.000

3. Xã Phong Hiền

1

Tuyến đường cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Hiền có điểm đầu giao với Tnh lộ 9 đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền)

198.000

165.000

121.000

3. Điều chỉnh tên thôn thuộc khu vực còn lại:

KV

Địa giới hành chính
(Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh)

Điều chỉnh

1. Xã Phong Hiền

KV2

Thôn: Cao Ban.

KV2

Thôn: Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (thuộc khu vực thôn Cao Ban cũ)

KV3

Bao gồm các thôn:

- Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh.

- Truông Cầu, La Vần.

- Hưng Long, Thượng Hòa.

KV3

Bao gồm các thôn:

- Bắc - Triều - Vịnh (thuộc khu vực thôn Vịnh Ny, Triều Dương, Bắc Thạnh cũ);

- Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (thuộc khu vực thôn Truông Cầu, La Vần cũ);

- Hưng Long - Thượng Hòa (thuộc khu vực thôn Hưng Long, Thượng Hòa cũ).

2. Xã Phong An

KV1

Thôn: Thượng An

KV1

Các thôn: Thượng An 1, Thượng An 2 (thuộc khu vực thôn Thượng An cũ)

3. Xã Điền Lộc

KV1

Thôn: Giáp Nam.

KV1

Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Giáp Nam cũ).

KV2

Thôn: Hòa Xuân.

KV2

Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Hòa Xuân cũ).

4. Xã Điền Hương

KV3

Các thôn: Trung Đng Tây, Trung Đng Đông.

KV3

Thôn: Trung Đng (thuc khu vực thôn Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông cũ).

5. Xã Phong Hòa

KV3

Các thôn: Trung Cọ, Mè.

KV3

Thôn: Trung Cọ - Mè (thuộc khu vực thôn Trung Cọ, Mè cũ).

6. Xã Phong Xuân

KV1

Thôn: Phong Hòa.

KV1

Thôn: Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Phong Hòa cũ)

KV2

Các thôn:

- Bến Củi, Hiền An 1, Hiền An 3.

- Cổ Xuân, Qung Lộc.

- Điền Lộc.

- Vinh Ngạn 1.

- Xuân Lập.

KV2

Các thôn:

- Hiền An - Bến Củi (thuộc khu vực thôn Bến Ci, Hin An 1 và Hiền An 3 cũ),

- Cổ Xuân - Quảng Lộc (thuộc khu vực thôn Cổ Xuân và Qung Lộc cũ).

- Xuân Lộc (thuộc khu vực thôn Điền Lộc cũ).

- Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 1 cũ)

- Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Xuân Lập cũ)

KV3

Thôn: Vinh Ngạn 2.

KV3

Thôn: Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngn 2 cũ).

C. Huyện Phú Vang

1. Điều chỉnh tên đường và mức giá thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:

TT

Địa giới hành chính
(Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh)

Điều chỉnh

Địa gii hành chính

Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)

1. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 8 của Bảng giá đất)

8

Tỉnh lộ 10A

 

Từ Ngã tư Quốc lộ 49A và Tnh lộ 10A đến Cầu gần HTX Phú Thượng (thôn Ngọc Anh)

Từ Ngã tư Quốc lộ 49A - Tnh lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ

Vị trí 1: 3.500.000
Vị trí 2: 1.925.000
Vị trí 3: 1.350.000

 

Từ Cầu gn HTX Phú Thượng đến Giáp xã Phú Mỹ (thôn Chiết By)

2. Xã Phú Mỹ (Sthứ tự 2 của Bng giá đất)

2

Tỉnh lộ 10A

 

Từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy Dương-Thuận An (Khu C- Đô thị mới An Vân Dương)

Từ Giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương-Thuận An

Vị trí 1: 2.450.000
Vị trí 2: 1.348.000
Vị trí 3: 945.000

 

Từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưng niệm xã

Từ Ngã tư Thủy Dương-Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch khu E - Đô thị An Vân Dương)

Vị trí 1: 840.000
Vị trí 2: 590.000
Vị trí 3: 416.000

 

Từ Đài Tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân

Từ cầu Phước Linh đến giáp xã Phú Xuân

V trí 1: 350.000
Vị trí 2: 244.000
Vị trí 3: 169.000

2. Điều chỉnh giá đất thuộc giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1. Xã Phú Mỹ (Sthứ tự 1 của Bảng giá đất):

1

Đường Thủy Dương - Thuận An

2.100.000

1.156.000

813.000

3. Bổ sung một số tuyến đường thuộc khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

1. Xã Vinh Thanh

KV 1

Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang)

215.000

170.000

Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang)

D. Huyện Phú Lộc

1. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá đt ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1. Xã Lộc Sơn (Sthứ tự 1 của Bảng giá đất):

1

Tỉnh lộ 14B

 

Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mi

900.000

633.000

435.000

 

Đon từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc

264.000

185.000

132.000

Đ. Huyện Nam Đông

1. Điều chỉnh tên đường thuộc khu vực nm ven đường giao thông chính:

TT

Đa giới hành chính
(Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014)

Điều chỉnh

1. Xã Hương Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất)

1. Tỉnh lộ 14B

 

Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến cầu khe Môn.

Từ giáp ranh thị trn - Hương Lộc (đường TTrạch) đến ngã ba (giáp nhà ông Trn Vân Thịnh)

 

Từ cầu khe Môn đến cầu Bn (nhà ông Sơn)

Từ ngã ba (giáp nhà ông Trn Văn Thịnh) đến cu Bn (nhà ông Sơn)

E. Huyện A Lưới

1. Xã Hồng Trung:

- Bsung 01 thôn vào Khu vực 2 thuộc khu vực còn lại (KV2 Mục 14.2 của Bảng giá đất).

Đơn vị tính: Đng/m2

Khu vực

Địa gii hành chính

KV 2

Đụt

IX. KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI

1. Huyện Phú Lộc

Bổ sung giá đất ở một số khu quy hoạch tại một số xã và thị trấn Phú Lộc:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1. Xã Lộc Bổn

1

Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn

 

Từ 24,50m trở lên

 

1.200.000

840.000

588.000

 

Từ 11,00m đến 13,50m

 

1.000.000

700.000

490.000

2

Khu Tái định cư Lộc Bổn

 

Từ 14,00m đến 16,50m

 

885.000

619.000

434.000

 

Từ 11,00m đến 13,50m

 

885.000

619.000

434.000

II. Xã Lộc Sơn

 

Đim dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng

 

Tuyến đường s01 (rộng 11,00m đến 13,50m)

 

885.000

622.000

428.000

 

Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m)

 

620.000

436.000

300.000

III. Xã Lộc An

 

Khu Tái đnh cư Xuân Lai

 

 

 

 

 

Tuyến đường s5 (từ 11,00m đến 13,5m)

 

700.000

490.000

343.000

 

Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m)

 

620.000

434.000

304.000

IV. Xã Lộc Điền

1

Khu Tái định cư Sư Lỗ Đông

 

 

 

 

 

Tuyến đường s02 (từ 11,0m đến 13,5m)

 

885.000

622.000

428.000

 

Tuyến đường s01 (rộng 4,0m đến 10,5m)

 

885.000

622.000

428.000

2

Khu Tái định cư Bạch Thạch

 

 

 

 

 

Tuyến đường s02 (từ 11,00m đến 13,50m)

 

770.000

541.000

372.000

V. Xã Lộc Trì

 

Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2)

 

 

 

 

 

Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m)

 

770.000

541.000

372.000

 

Tuyến đường s 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m)

 

540.000

380.000

261.000

VI. Xã Vinh Hiền

1

Khu quy hoạch Phchợ Vinh Hiền

 

 

 

 

 

Đường từ 4,0m đến 10,5m

 

300.000

211.000

147.000

 

Đường từ 11,0m đến 13,5m

 

420.000

295.000

206.000

 

Đường từ 14,0m đến 16,5m

 

550.000

386.000

269.000

2

Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1

 

 

 

 

 

Đường từ 11,0m đến 13,5m

 

300.000

211.000

147.000

 

Đường từ 14,0m đến 16,5m

 

420.000

295.000

206.000

3

Khu Tái định cư Linh Thái

 

 

 

 

 

Đường từ 4,0m đến 10,5m

 

200.000

140.000

98.000

 

Đường từ 11,0m đến 13,5m

 

250.000

176.000

122.000

 

Đường từ 14,0m đến 16,5m

 

300.000

211.000

147.000

VII. Thtrấn Phú Lộc

1

Khu tái định cư Khu vực 5

 

 

 

 

 

Đường rộng 13,5m

4.A

530.000

370.000

260.000

 

Đường rộng 11,5m

4.B

470.000

330.000

230.000

2. Huyện Phú Vang

- Bổ sung giá đất ở tại Khu đô thị mới Mỹ Thượng:

Đơn vị tính: Đng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Khu đô th MThượng thuộc Khu C - Đô thị An Vân Dương thuộc xã Phú Thượng và xã Phú Mỹ

1

Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Thượng

 

Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m

2.520.000

1.617.000

1.134.000

 

Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m

2.100.000

1.156.000

813.000

2

Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Mỹ

 

Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m

2.100.000

1.156.000

813.000

 

Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m

1.800.000

1.155.000

810.000

3. Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

- Bsung Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Khu chức năng

ĐƠN GIÁ

Đất TMDV

Đất SXKD PNN không phải là đất TMDV

1

Khu công nghiệp và khu phi thuế quan

175.000

150.000

2

Khu cng Chân Mây và khu liên hợp

396.000

340.000

3

Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An

193.000

165.000

4

Khu vực Hói Mít, Hói Dừa

140.000

120.000

5

Khu công nghiệp kỹ thuật cao

140.000

120.000

6

Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà

175.000

150.000

7

Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận

385.000

330.000

8

Khu du lịch Lăng Cô

 

 

 

Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch.

394.000

338.000

 

Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An.

473.000

405.000

 

Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô.

1.000.000

857.000

9

Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù

270.000

231.000

Bng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ này có tính độc lập, không liên quan với quy định tại Điều 15, Điều 16 (bng 60% hay 70% so với giá đất liền kề) của Bng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh./.

Ghi chú:

- TMDV: Thương mại, dịch vụ,

- SXKD PNN: Sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

X. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (khoản 8, Điều 14 của Bảng giá đất)

1. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT

Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

ĐIU CHỈNH

Nhóm đường 3A

Vị trí 1: 680.000

Vị trí 2: 480.000

V trí 3: 330.000

Vị trí 4: 230.000

V trí 1: 650.000

Vị trí 2: 460.000

Vị trí 3: 320.000

Vtrí 4: 220.000

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND

Số hiệu: 53/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 27/07/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…