ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 526/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tại Tờ trình số 15/TTr- UBND ngày 25 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 (ha) |
Kế hoạch năm 2016 (ha) |
Cơ cấu (%) năm 2016 |
Tăng, giảm so với HT |
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
16.304,55 |
16.304,55 |
100,00 |
- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
8.223,64 |
7.971,79 |
48,89 |
-251,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.503,69 |
4.448,10 |
55,80 |
-55,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.438,12 |
4.382,84 |
98,53 |
-55,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.072,08 |
1.049,44 |
13,16 |
-22,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
16,46 |
15,46 |
0,19 |
-1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
180,42 |
212,32 |
2,66 |
31,90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.127,05 |
887,13 |
11,13 |
-239,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
912,82 |
912,82 |
11,45 |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
411,12 |
446,52 |
5,60 |
35,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.689,57 |
8.073,90 |
49,52 |
384,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
2,66 |
2,66 |
0,03 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
0,40 |
0,60 |
0,01 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
20,00 |
0,25 |
20,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
2,22 |
5,02 |
0,06 |
2,80 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,83 |
13,51 |
0,17 |
12,68 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8,38 |
9,38 |
0,12 |
1,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
288,20 |
3,57 |
288,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.347,62 |
1.402,38 |
17,37 |
54,76 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
2,84 |
3,24 |
0,04 |
0,40 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6,84 |
6,84 |
0,08 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.199,46 |
1.233,27 |
15,27 |
33,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
126,63 |
146,98 |
1,82 |
20,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
10,12 |
10,42 |
0,13 |
0,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,13 |
0,13 |
0,00 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
14,81 |
14,81 |
0,18 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.440,95 |
1.432,38 |
17,74 |
-8,57 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1,22 |
1,22 |
0,02 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
7,44 |
8,14 |
0,10 |
0,70 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
122,67 |
122,67 |
1,52 |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
404,47 |
404,47 |
5,01 |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2.989,85 |
2.947,55 |
36,51 |
-42,30 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0,03 |
- |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
391,34 |
258,86 |
1,59 |
-132,48 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế * |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị * |
1.192,81 |
1.192,81 |
7,32 |
0 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
324,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
55,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
239,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,74 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,98 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,17 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
307,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
55,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
22,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
223,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,46 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
19,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
109,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
70,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,84 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,10 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quảng Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch Công ty nước |
0.98 |
Thị trấn Sịa |
2 |
Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (Sịa+ Quảng Lợi) |
4.70 |
Thị trấn Sịa |
3 |
Khu dân cư Giang Đông |
4.60 |
Thị trấn Sịa |
4 |
Khu dân cư An Gia |
4.10 |
Thị trấn Sịa |
5 |
Điểm dân cư Bao La- Đức Nhuận |
1.90 |
Quảng Phú |
6 |
Đường liên xã Thọ-Thành nối tỉnh lộ 19 |
1.50 |
Quảng Thọ |
7 |
Dân cư xen ghép thôn Lương Cổ (tỉnh lộ 19 từ cây xăng đến UBND xã) |
1.50 |
Quảng Thọ |
8 |
Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi) |
2.00 |
Quảng Lợi |
9 |
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm |
0.05 |
Quảng Thái |
10 |
Điểm dân cư thôn 3,4 |
1.34 |
Quảng Công |
11 |
Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng |
3.75 |
Quảng Phước |
12 |
GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B) |
0.40 |
Quảng An |
13 |
Điểm dân cư cụm thương mại Đông Xuyên |
1.40 |
Quảng An |
14 |
Khu dân cư Trung tâm xã |
2.00 |
Quảng Vinh |
15 |
Điểm dân cư Kim đôi (Miếu Bà) |
2.50 |
Quảng Thành |
16 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện |
1.60 |
Quảng Vinh, Quảng Phú |
17 |
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km 19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036 |
9.20 |
Huyện Quảng Điền |
18 |
Cống An Xuân và kè 2 bờ kênh tiêu |
9.50 |
Huyện Quảng Điền |
19 |
Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn |
16.00 |
Huyện Quảng Điền |
20 |
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền |
0.26 |
Thị trấn Sịa |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch Công ty nước |
0.98 |
TT Sịa |
2 |
Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (Sịa+ Quảng Lợi) |
4.70 |
TT Sịa |
3 |
Khu dân cư An Gia |
4.10 |
TT Sịa |
4 |
Dân cư xen ghép các thôn |
1.50 |
Quảng Phú |
5 |
Điểm dân cư Bao La- Đức Nhuận |
1.90 |
Quảng Phú |
6 |
Đường liên xã Thọ-Thành nối tỉnh lộ 19 |
1.50 |
Quảng Thọ |
7 |
Dân cư xen ghép thôn Lương Cổ (tỉnh lộ 19 từ cây xăng đến UBND xã) |
1.50 |
Quảng Thọ |
8 |
Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi) |
2.00 |
Quảng Lợi |
9 |
Đường vào khu du lịch hạ sông Ô Lâu |
0.36 |
Quảng Thái |
10 |
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm |
0.05 |
Quảng Thái |
11 |
Khu dân cư xen ghép thôn Mai Dương |
0.26 |
Quảng Phước |
12 |
Khu dân cư xen ghép thôn Phước Lý |
0.04 |
Quảng Phước |
13 |
Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng |
3.75 |
Quảng Phước |
14 |
GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B) |
0.40 |
Quảng An |
15 |
Điểm dân cư cụm thương mại Đông Xuyên |
1.40 |
Quảng An |
16 |
Dân cư xen ghép các thôn |
1.50 |
Quảng An |
17 |
Khu dân cư Trung tâm xã |
2.00 |
Quảng Vinh |
18 |
Điểm dân cư Kim đôi (Miếu Bà) |
2.50 |
Quảng Thành |
19 |
Dân cư xen ghép |
0.30 |
Quảng Thành |
20 |
Đường Ngoại lộ-Tây Quảng Thành |
0.27 |
Quảng Thành |
21 |
Điểm dân cư xen ghép các thôn |
2.10 |
Quảng Vinh |
22 |
Điểm cư mới thôn Thủ Lễ 2 |
0.56 |
Quảng Phước |
23 |
Dân cư xen ghép thôn 13 |
1.44 |
Quảng Ngạn |
24 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện |
1.60 |
Quảng Vinh, Quảng Phú |
25 |
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476- Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km 19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036 |
9.20 |
Huyện Quảng Điền |
26 |
Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn |
16.00 |
Huyện Quảng Điền |
27 |
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền |
0.26 |
Thị trấn Sịa |
28 |
Điểm dân cư xen ghép Thủ Lễ 2 |
0.56 |
Quảng Phước |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
TT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Kênh từ cầu đường Quang đến Roi |
0.13 |
Xã Quảng Vinh |
2 |
Kênh từ ông Nam đến hàng Bội |
0.10 |
Xã Quảng Vinh |
3 |
Xây dựng Đường nội đồng Bàu Tròn |
0.25 |
Xã Quảng Vinh |
4 |
Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện |
0.24 |
Thị trấn Sịa |
5 |
Đường Tân Thành-Rột Phò Nam |
0.07 |
Xã Quảng Thọ |
6 |
Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng |
0.10 |
Xã Quảng Thọ |
7 |
Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài |
0.10 |
Xã Quảng Thọ |
8 |
Xây dựng đường vào chợ mới (Đường Kênh vịnh) |
0.30 |
Xã Quảng Thái |
9 |
Tuyến đường Giao thông Ruộng chùa Đạt nhất |
0.30 |
Xã Quảng An |
10 |
Đường giao thông nội đồng: Hói mới-Phụng Thiên |
0.20 |
Xã Quảng An |
11 |
Trường Mầm non Đông Phú cơ sở 2- Phú lương |
0.10 |
Xã Quảng An |
12 |
Đường cầu giữa - Bàu mới |
0.65 |
Xã Quảng Thành |
13 |
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền |
0.10 |
Xã Quảng Thành |
14 |
Đường nội đồng thôn Phú Lương A |
0.12 |
Xã Quảng Thành |
15 |
Đường Trung tâm Hành chính, văn hóa thôn Tây Hải |
0.21 |
Xã Quảng Ngạn |
16 |
Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú |
1.48 |
Xã Quảng Phú, Quảng Thọ |
17 |
Bê tông đường nội đồng Côn Sơn |
0.15 |
Xã Quảng Lợi |
18 |
Bê tông đường nội đồng đường Mệ |
0.20 |
Xã Quảng Lợi |
19 |
Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm |
0.10 |
Xã Quảng Lợi |
20 |
Đường khu trung tâm (đường Ven sông Bồ - đường nối xã Quảng Phú) |
0.40 |
Xã Quảng Phú |
21 |
Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá |
0.20 |
Xã Quảng An |
22 |
Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương- Cổ Tháp |
2.20 |
Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền |
23 |
Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành |
1.38 |
Huyện Quảng Điền |
24 |
Mỏ sa khoáng titan - zircon |
288.20 |
Quảng Ngạn, Quảng Công |
25 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức Trọng |
0.02 |
Quảng Vinh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Kênh từ cầu đường Quang đến Roi |
0.13 |
Quảng Vinh |
2 |
Kênh từ ông Nam đến hàng Bội |
0.10 |
Quảng Vinh |
3 |
Xây dựng Đường nội đồng Bàu Tròn |
0.25 |
Quảng Vinh |
4 |
Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện |
0.24 |
Thị trấn Sịa |
5 |
Đường Tân Thành-Rột Phò Nam |
0.07 |
Quảng Thọ |
6 |
Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng |
0.10 |
Quảng Thọ |
7 |
Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài |
0.10 |
Quảng Thọ |
8 |
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền |
0.10 |
Quảng Thành |
9 |
Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú |
1.48 |
Quảng Phú, Quảng Thọ |
10 |
Bê tông đường nội đồng Côn Sơn |
0.15 |
Quảng Lợi |
11 |
Bê tông đường nội đồng đường Mệ |
0.20 |
Quảng Lợi |
12 |
Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm |
0.10 |
Quảng Lợi |
13 |
Đường khu trung tâm (đường Ven sông Bồ - đường nối xã Quảng Phú) |
0.40 |
Quảng Phú |
14 |
Công trình thủy lợi Kênh tự chảy 2 bàu |
0.50 |
Quảng An |
15 |
Tuyến đường giao thông ông Sang - đường Mỹ Xá |
0.20 |
Quảng An |
16 |
Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương- Cổ Tháp |
2.20 |
Quảng Vinh, |
17 |
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 |
6.47 |
Huyện Quảng Điền |
18 |
Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành |
1.38 |
Quảng Thành |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quảng Phú |
0.50 |
Quảng Phú |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quảng Vinh |
0.35 |
Quảng Vinh |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quảng Thọ |
0.00 |
Quảng Thọ |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quảng An |
0.00 |
Quảng An |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quảng Thành |
1.55 |
Quảng Thành |
24 |
Đường Hậu Phường-Đạt Sét (Giai đoạn 2) |
0.40 |
Quảng Thành |
|
Công trình liên huyện |
|
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh |
1.00 |
Huyện Quảng Điền |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Các điểm dân cư xen ghép (An Gia, Khuông Phò, Uất mậu, Vĩnh Hòa, Vân Căn, Thủ Lể Nam) |
1.50 |
TT Sịa |
2 |
Mở rộng Trường Đặng Dung |
0.17 |
TT Sịa |
3 |
Xây dựng NVH tổ dân phố Tráng Lực |
0.25 |
TT Sịa |
4 |
Cây xăng Giang Đông |
0.09 |
TT Sịa |
5 |
Cơ sở may Triệu Phú |
1.00 |
TT Sịa |
6 |
MR cụm TTCN Bắc An Gia |
2.80 |
TT Sịa |
7 |
MR di tích miếu Đặng Hữu Phổ |
0.50 |
Quảng Phú |
8 |
Phân lô đấu giá trụ sở UBND cũ |
0.45 |
Quảng Phú |
9 |
Phân lô đấu giá trạm y tế cũ |
0.11 |
Quảng Phú |
10 |
Xen ghép trong khu dân cư (Tân Xuân Lai, xen ghép các thôn) |
0.60 |
Quảng Thọ |
11 |
Trồng rừng phòng hộ ven phá Tam Giang |
30.00 |
Quảng Lợi |
12 |
Hỗ trợ cộng đồng bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu |
7.00 |
Quảng Lợi |
13 |
Chuyển đất giáo dục thôn Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Cư Lạc sang đất ở |
0.61 |
Quảng Lợi |
14 |
Khu dịch vụ Cồn Tộc |
4.20 |
Quảng Lợi |
15 |
Xây dựng trang trại tập trung (Trằm Ngang) |
3.00 |
Quảng Thái |
16 |
Đất ở kết hợp dịch vụ |
0.30 |
Quảng Thái |
17 |
Trồng rừng phòng hộ ven phá Tam Giang |
7.00 |
Quảng Thái |
18 |
Dân cư khu vực chợ Nịu |
0.80 |
Quảng Thái |
19 |
Đất trang trại, gia trại |
0.40 |
Quảng Công |
20 |
Đường họ Lê - xóm mới |
0.84 |
Quảng Công |
21 |
Đường nối 2 khu TĐC Hải Thành - Xóm cũ Tân Lộc |
2.00 |
Quảng Công |
22 |
Đường từ chợ Cồn gai ra đến khu TĐC Xóm cũ - Tân Lộc (GĐ2) |
1.50 |
Quảng Công |
23 |
Đất xen ghép dân cư các thôn (Hải Thành, thôn 3, thôn 14, Cương Gián) |
1.00 |
Quảng Công |
24 |
Đất xen ghép dân cư các thôn (Tân Mỹ, Tân Hải, thôn 2, thôn BC) |
1.00 |
Quảng Ngạn |
25 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Costa Sịa |
1.90 |
Quảng Ngạn |
26 |
Đường khu dân cư mới thôn Thủ Lể (cửa rào Nam - cửa rào Bắc) |
0.14 |
Quảng Phước |
27 |
Đường dọc bờ sông từ TL 11A qua chợ Nang đến xóm 1 thôn Đức Trọng |
1.00 |
Quảng Vinh |
28 |
MR trường Hóa Châu |
0.10 |
Quảng An |
29 |
Cống Cồn Bài |
0.62 |
Quảng An |
30 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất sang đất ở |
1.00 |
Huyện Quảng Điền |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Xây dựng đồn công an thị trấn Sia |
0.20 |
Thị trấn Sịa |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Xây dựng trạm bơm Bố và hệ thống kênh dẫn nước |
0.53 |
TT Sịa |
2 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa |
0.50 |
TT Sịa |
3 |
Chuyển công viên Hòa Bình 2 sang đất ở tại đô thị |
1.87 |
TT Sịa |
4 |
Mở rộng khu dân cư Thủ Lể Nam |
0.25 |
TT Sịa |
5 |
Dân cư phía Đông đường Nguyễn Vịnh |
0.53 |
TT Sịa |
6 |
Mở rộng khu dân cư phía Nam TT Thương Mại |
3.00 |
TT Sịa |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hạ Lang |
0.05 |
Quảng Phú |
8 |
Đất mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn |
1.44 |
Quảng Thọ |
9 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Quảng Thọ |
0.07 |
Quảng Thọ |
10 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Quảng Thọ |
0.15 |
Quảng Thọ |
11 |
Dân cư xứ Hoành Niêm Phò và xen ghép trong khu dân cư |
0.30 |
Quảng Thọ |
12 |
Nhà lưu niệm nhà thơ Tố Hữu |
0.40 |
Quảng Thọ |
13 |
Xây dựng trang trại tập trung |
26.00 |
Quảng Lợi |
14 |
Mở rộng Trường Mầm non thôn Thủy Lập, Hà Lạc |
1.00 |
Quảng Lợi |
15 |
Điểm dân cư thôn Hà Lạc, Sơn Công, Đức Nhuận, Cổ Tháp, Hà Công, Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Ngư Mỹ Thanh, Cư Lạc |
2.10 |
Quảng Lợi |
16 |
Xây dựng tuyến đường liên thôn 1 - Tây Hải |
2.40 |
Quảng Ngạn |
17 |
Xây dựng tuyến đường liên thôn Tân Mỹ A - Tân Mỹ BC |
0.18 |
Quảng Ngạn |
18 |
Xây dựng tuyến đường ra bãi tắm Tân Mỹ A |
0.70 |
Quảng Ngạn |
19 |
Xây dựng nhà văn hóa tại khu quy hoạch trung tâm xã |
0.40 |
Quảng Ngạn |
20 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Thủ Lể 2, thôn Thủ Lể 3, thôn Phước Lập, thôn Phước Lý |
0.14 |
Quảng Phước |
21 |
Chuyển trường mẫu giáo Khuông Phò, Phước Lập sang đất ở |
0.07 |
Quảng Phước |
22 |
Trạm bơm Xuân Tùy |
0.10 |
Quảng An |
23 |
Đường nối xóm 5 - xóm 6 thôn Đức Trọng |
0.07 |
Quảng Vinh |
24 |
Khu công nghiệp Quảng Vinh |
20.00 |
Quảng Vinh |
25 |
Xây dựng trang trại Quảng Vinh |
6.00 |
Quảng Vinh |
26 |
Đường Hậu thôn Kim Đôi |
0.20 |
Quảng Thành |
27 |
Xây dựng trang trại tập trung (dịch vụ du lịch hạ lưu sông Ô lâu) |
5.00 |
Quảng Thái |
28 |
Xây dựng cơ sở thương mại dịch vụ |
0.20 |
Quảng Công |
29 |
Khu dịch vụ nghề cá và sửa chữa tàu thuyền |
0.40 |
Quảng Công |
Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 526/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 17/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video