ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 525/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Tăng (+); giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)-(4) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.850,39 |
78,59 |
30.738,43 |
78,30 |
-111,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.088,86 |
5,32 |
2.059,73 |
5,25 |
-29,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.981,51 |
5,05 |
1.952,38 |
4,97 |
-29,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.273,78 |
3,24 |
1.248,33 |
3,18 |
-25,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.158,91 |
8,05 |
3.152,40 |
8,03 |
-6,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.818,95 |
27,56 |
10.818,95 |
27,56 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.396,57 |
34,13 |
13.345,71 |
34,00 |
-50,86 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.972,80 |
5,03 |
1.972,80 |
5,03 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
46,02 |
0,12 |
46,01 |
0,12 |
-0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
67,38 |
0,17 |
67,38 |
0,17 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.242,11 |
21,00 |
8.370,70 |
21,32 |
128,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
86,55 |
0,22 |
86,55 |
0,22 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.692,97 |
4,31 |
1.692,97 |
4,31 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
44,36 |
0,11 |
44,36 |
0,11 |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,74 |
0,10 |
77,25 |
0,20 |
36,51 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,34 |
0,03 |
12,08 |
0,03 |
0,74 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
44,07 |
0,11 |
52,94 |
0,13 |
8,87 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,17 |
0,00 |
0,17 |
0,00 |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
206,63 |
0,53 |
230,51 |
0,59 |
23,88 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.680,42 |
11,92 |
4.710,05 |
12,00 |
29,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
673,63 |
1,72 |
691,73 |
1,76 |
18,10 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
200,20 |
0,51 |
210,37 |
0,54 |
10,17 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,58 |
0,00 |
4,78 |
0,01 |
3,20 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,11 |
0,02 |
6,11 |
0,02 |
- |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
46,40 |
0,12 |
46,87 |
0,12 |
0,47 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,43 |
0,02 |
8,43 |
0,02 |
- |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.136,49 |
7,99 |
3.136,65 |
7,99 |
0,16 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,00 |
0,93 |
0,00 |
- |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,42 |
0,01 |
3,42 |
0,01 |
- |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,55 |
0,04 |
15,55 |
0,04 |
- |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,35 |
0,03 |
12,35 |
0,03 |
- |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
572,73 |
1,46 |
570,26 |
1,45 |
-2,47 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
2,60 |
0,01 |
2,60 |
0,01 |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,27 |
0,02 |
6,27 |
0,02 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,82 |
0,01 |
2,82 |
0,01 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
244,53 |
0,62 |
246,66 |
0,63 |
2,13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
444,96 |
1,13 |
473,59 |
1,21 |
28,63 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,41 |
0,03 |
12,41 |
0,03 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,35 |
0,01 |
3,35 |
0,01 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
64,31 |
0,16 |
64,31 |
0,16 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
513,71 |
1,31 |
512,94 |
1,31 |
-0,77 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
141,89 |
0,36 |
140,86 |
0,36 |
-1,03 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
164,70 |
0,42 |
148,07 |
0,38 |
-16,63 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
- |
- |
11.383,72 |
29,00 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
- |
- |
5.104,78 |
13,00 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
- |
- |
24.164,66 |
61,55 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
- |
- |
121,61 |
0,31 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
- |
- |
- |
- |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
- |
- |
12,08 |
0,03 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
- |
12,08 |
0,03 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
- |
- |
4.965,80 |
12,65 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
- |
773,19 |
1,97 |
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Dện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
82,29 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
28,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
28,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32,10 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,09 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,96 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
3,93 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,65 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,38 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,11 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,77 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,85 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
111,96 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
29,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
25,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
50,86 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
- |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,52 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,63 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,54 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,76 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,95 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,03 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,87 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,05 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
* |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 |
|||
1 |
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu ông Ân), (đoạn từ Km0+875 - Km0+985) (phần còn lại) |
DGT |
Phường Hương Xuân |
0.23 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.27 |
3 |
Đường ngang nối xóm mới TDP Thanh Lương 3, phường Hương Xuân |
DGT |
Phường Hương Xuân |
0.16 |
4 |
Đường ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà (phần mở rộng) |
DGT |
Phường Hương Văn |
3.78 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường xóm Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.26 |
6 |
Trường Mầm non Hồng Tiến |
DGD |
Xã Bình Tiến |
0.30 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ |
DGT |
Phường Hương Chữ |
1.72 |
8 |
Quảng trường, nhà văn hoá Trung tâm thị xã |
DVH |
Phường Hương Văn |
3.20 |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân) |
DGT |
Phường Tứ Hạ Phường Hương Vân |
1.40 |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính thôn Bình Dương (điểm đầu giao TL16- cầu hiện trạng) |
DGT |
Xã Hương Bình |
0.50 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Quê Chữ - Giáp Thượng |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.15 |
12 |
Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.61 |
13 |
Xây dựng cầu ông Ân, thị xã Hương Trà |
DGT |
Phường Hương Xuân |
0.20 |
14 |
Hạ tầng khu dân cư TDP Giáp Tư |
ODT |
Phường Hương Văn |
2.13 |
15 |
Cụm công nghiệp Bình Thành |
SKN |
Xã Bình Thành |
32.00 |
16 |
Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà |
DTL |
Phường Hương Chữ |
0.20 |
|
Công trình liên huyện |
|
|
|
17 |
Đường vành đai 3 (Tổng qui mô dự án là 42 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Trà 6,70 ha ) |
DGT |
Thị xã Hương Trà (Phường Hương Chữ) |
6.70 |
|
TỔNG CỘNG |
53.81 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình,dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 |
|||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.27 |
0.02 |
|
|
2 |
Đường ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà (phần mở rộng) |
DGT |
Phường Hương Văn |
3.78 |
0.33 |
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường xóm Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.26 |
0.01 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ |
DGT |
Phường Hương Chữ |
1.72 |
0.85 |
|
|
5 |
Quảng trường, nhà văn hoá Trung tâm thị xã |
DVH |
Phường Hương Văn |
3.20 |
2.94 |
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân) |
DGT |
Phường Tứ Hạ Phường Hương Vân |
1.40 |
0.03 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Quê Chữ - Giáp Thượng |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.15 |
0.15 |
|
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.61 |
0.61 |
|
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà |
DTL |
Phường Hương Chữ |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường liên phường Hương An - Hương Chữ (từ đường trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) đến Bàu Sen, phường Hương Chữ (Tổng quy mô dự án là 1,2 ha; trong đó phường Hương Chữ 0,22 ha) |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.22 |
0.02 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
11.81 |
5.16 |
0.0 |
0.0 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình,dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|||
1 |
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn |
ODT |
Phường Tứ Hạ; Phường Hương Văn |
11.90 |
2 |
Đường Dinh (từ đường Tôn Thất Bách đến xóm Cồn Lai Thành 1) giai đoạn 02 |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.15 |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến Trần Trung Lập). (Tổng diện tích 2,14 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,73 ha). |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.41 |
4 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà (đợt 3) (Tổng diện tích 1,42 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,98 ha) |
DTL |
Phường Hương Xuân |
0.44 |
5 |
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân. (Tổng diện tích 2,50 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 2,10 ha) |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.40 |
6 |
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A, phường Tứ Hạ |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
19.50 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
DNL |
Thị xã Hương Trà |
0.16 |
2.2 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 |
|||
1 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa Thọ Sơn, thị xã Hương Trà- đợt 4 (điều chỉnh địa điểm thực hiện) (Tổng diện tích 4,16 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,95 ha) |
DTL |
Phường Hương Xuân, Phường Hương Văn, Phường Hương Chữ |
2.21 |
2 |
Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân |
DTL |
Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Phường Hương Vân |
6.54 |
3 |
Mở rộng trường Mầm non Hương Chữ |
DGD |
Phường Hương Chữ |
0.31 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Tổng diện tích 4,62 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,30 ha) |
DGT |
Phường Hương Chữ |
4.32 |
5 |
Khu quy hoạch phân lô đất ở xen ghép tại tổ dân phố La Chữ Nam, phường Hương Chữ |
ODT |
Phường Hương Chữ |
0.5 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ 1A - chợ Văn Xá (Tổng diện tích 0,77 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,52 ha) |
DGT |
Phường Hương Văn |
0.25 |
7 |
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua phường Hương Văn |
DTL |
Phường Hương Văn |
0.75 |
8 |
Đường phía Tây trường Hồ Văn Tứ (đoạn nối từ đường Ngô Tất Tố đến đường Thuận Thiên) |
DGT |
Phường Hương Văn |
0.18 |
9 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở sông Bồ đoạn qua cửa Khâu, phường Hương Văn |
DTL |
Phường Hương Văn; Phường Hương Xuân |
0.72 |
10 |
Đường quy hoạch số 1, tổ dân phố 3 (Quốc lộ 1A-đường sông Bồ) (Tổng diện tích 0,51 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,28 ha) |
DGT |
Phường Tứ Hạ |
0.23 |
11 |
Đường nội thị Tổ dân phố 2 (điểm đầu và điểm cuối đường Tôn Thất Bách) |
DGT |
Phường Tứ Hạ |
0.18 |
12 |
Đường bê tông vào bãi tắm Khe Đầy, xã Bình Thành |
DGT |
Xã Bình Thành |
0.70 |
|
Công trình liên huyện |
|
|
|
13 |
Đường liên phường Hương An - Hương Chữ (từ đường trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) đến Bàu Sen, phường Hương Chữ (Tổng quy mô dự án là 1,2 ha; trong đó phường Hương Chữ 0,22 ha) |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.22 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
50.07 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình,dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|||||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn |
ODT |
Phường Tứ Hạ; Phường Hương Văn |
11.90 |
6.72 |
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến Trần Trung Lập). (Tổng diện tích 2,14 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,73 ha) |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.41 |
0.10 |
|
|
3 |
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân. (Tổng diện tích 2,50 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 2,10 ha) |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.40 |
0.23 |
|
|
4 |
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A, phường Tứ Hạ |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
19.50 |
9.20 |
|
|
5 |
Nhà máy sản xuất chế biến gỗ tinh chế MPWOOD tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ |
SKN |
Phường Tứ Hạ |
4.51 |
0.23 |
|
|
6 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Trung và thôn Giáp Đông |
ONT |
Xã Hương Toàn |
0.28 |
0.08 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường Mầm non Hương Chữ |
DGD |
Phường Hương Chữ |
0.31 |
0.31 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Tổng diện tích 4,62 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,30 ha) |
DGT |
Phường Hương Chữ |
4.32 |
0.30 |
|
|
3 |
Đường phía Tây trường Hồ Văn Tứ (đoạn nối từ đường Ngô Tất Tố đến đường Thuận Thiên) |
DGT |
Phường Hương Văn |
0.18 |
0.06 |
|
|
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
DNL |
Thị xã Hương Trà |
0.16 |
0.04 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
41.97 |
17.27 |
0.00 |
0.00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Đất ở xen ghép TDP Thanh Lương 4 |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.03 |
2 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa trang liệt sỹ phường Hương Xuân |
NTD |
Phường Hương Xuân |
0.05 |
3 |
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất lâm nghiệp tại phường Hương Vân |
RSX |
Phường Hương Vân |
54.07 |
4 |
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất lâm nghiệp tại xã Bình Thành |
RSX |
Xã Bình Thành |
6.72 |
5 |
Đất ở xen ghép TDP 8 |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
0.03 |
6 |
Đất ở xen ghép TDP Giáp Thượng 1 |
ODT |
Phường Hương Văn |
0.12 |
7 |
Đất ở xen ghép tại xứ Đồng Đạc Dài, TDP Sơn Công 1 |
ODT |
Phường Hương Vân |
0.03 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư vùng Ép Lạc cũ TDP 9 (giai đoạn 2) |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
0.67 |
9 |
Nhà máy sản xuất nguyên liệu dược có hoạt tính (API) |
SKC |
Phường Hương Xuân |
4.38 |
10 |
Dự án Trung tâm Thương mại dịch vụ |
TMD |
Phường Tứ Hạ |
0.74 |
11 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Đông |
ONT |
Xã Hương Toàn |
0.13 |
12 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Trung |
ONT |
Xã Hương Toàn |
0.15 |
13 |
Đất ở xen ghép tại TDP Thượng Khê |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.34 |
14 |
Đất ở xen ghép tại TDP 7; TDP 3 và TDP 4 |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
0.32 |
15 |
Nhà máy dược phẩm đạt tiêu chuẩn GMP-WHO |
SKC |
Phường Hương Văn |
0.24 |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích khoảng 1,998 ha |
ONT |
Xã Hương Bình |
0.61 |
ODT |
Phường Hương Vân |
0.03 |
||
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.26 |
||
ODT |
Phường Hương Văn |
0.52 |
||
ODT |
Phường Tứ Hạ |
0.21 |
||
ONT |
Xã Bình Thành |
0.10 |
||
ODT |
Phường Hương Chữ |
0.26 |
||
|
TỔNG CỘNG |
70.02 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
|
1 |
Đất làm vật liệu san lấp tại Khu vực đồi vùng Chòi, phường Hương Chữ, tỉnh Thừa Thiên Huế (QHĐ12) |
SKC |
Phường Hương Chữ |
10.00 |
2 |
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà |
TSC |
Phường Hương Văn |
0.42 |
3 |
Hạ tầng khu quy hoạch Bố Chi (giai đoạn 2) |
ODT |
Phường Hương Văn |
1.04 |
4 |
Khu quy hoạch đất ở tại thôn Đông Hòa, xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến) |
ONT |
Xã Bình Tiến |
1.00 |
5 |
Đất ở xen ghép tại thôn Thọ Bình (Tân Thọ) |
ONT |
Xã Bình Thành |
0.80 |
6 |
Đất ở đấu giá được chuyển từ trường mầm non Hương Vân (TDP Long Khê) và trường tiểu học Hương Vân (TDP Sơn Công 1) |
ODT |
Phường Hương Vân |
0.10 |
7 |
Đất ở xen ghép tại TDP 2 (khu La Chữ Thượng) |
ODT |
Phường Hương Chữ |
0.06 |
8 |
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân |
ODT |
Phường Hương Xuân |
2.50 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ Châu Hoằng, TDP Lại Bằng 2 |
ODT |
Phường Hương Vân |
0.87 |
2 |
Dự án khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực liền kề mỏ đá Khe Đáy, phường Hương Vân |
SKX |
Phường Hương Vân |
4.00 |
3 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Khe Băng, phường Hương Vân |
SKX |
Phường Hương Vân |
9.88 |
4 |
Đất ở xen ghép tại TDP Thanh Tiên 2 vị trí (lấy Trường mầm non Tiên Lộc cũ là 0,04 ha) |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.07 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Tổ dân phố Xuân Tháp giai đoạn 2 |
ODT |
Phường Hương Xuân |
1.67 |
6 |
Đất ở xen ghép tại thôn Phú Tuyên |
ONT |
Xã Bình Thành |
0.45 |
7 |
Dự án Nhà máy sản xuất hàng đan lát, hàng mộc mỹ nghệ xuất khẩu tại Cụm Công nghiệp Tứ Hạ |
SKN |
Phường Tứ Hạ |
0.66 |
8 |
Khu đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại phường Hương Vân |
SKC |
Phường Hương Vân |
4.99 |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích khoảng 0,05 ha |
ONT |
Xã Hương Bình |
0.05 |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích khoảng 0,12 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ) |
ONT |
Xã Bình Thành |
0.12 |
|
TỔNG CỘNG |
38.68 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình,dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
I |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|||||
* |
Năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở xen ghép tại TDP Giáp Tư giai đoạn 1 (Vùng Đạt Mã - Ruộng Nát) và TDP Giáp Ba |
Phường Hương Văn |
0.47 |
0.07 |
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất |
|||||
* |
Năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở đấu giá (gần trường Tiểu học số 2 -cơ sở 2 cũ) |
Phường Hương Chữ |
0.06 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
0.53 |
0.07 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 525/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 24/02/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video