Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 525/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 14 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT ngày 13/4/2022), đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 01/4/2022, Báo cáo số 213/BC-UBND ngày 01/4/2022) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 01/TB-HĐTĐ ngày 21/3/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tuy Hòa.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

11.131,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.105,38

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.470,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.427,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.181,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

245,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.088,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,77

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.742,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.042,61

2.2

Đất an ninh

CAN

30,86

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

67,92

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

467,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,53

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

74,65

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.767,37

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.161,55

-

Đất thủy lợi

DTL

56,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

29,84

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

168,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,74

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,57

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,71

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,79

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,43

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,38

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

242,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,69

-

Đất chợ

DCH

7,62

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,39

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

250,32

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

382,31

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

873,68

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,37

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

1,72

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

649,28

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,58

3

Đất chưa sử dụng

CSD

284,11

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

LOẠI ĐẤT

 

2116,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

1308,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

770,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

744,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

173,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

68,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

274,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

808,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

182,45

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,51

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,07

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

265,57

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

190,20

-

Đất thủy lợi

DTL

24,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,58

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,45

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0,89

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21,51

-

Đất chợ

DCH

0,86

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,10

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

50,58

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

114,27

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,11

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

0,43

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

51,39

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,14

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.301,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

770,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

744,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

173,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

68,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

266,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,22

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,78

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,20

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

239,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,16

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,30

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

60,68

-

Đất giao thông

DGT

52,93

-

Đất thủy lợi

DTL

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,99

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,98

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,52

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,40

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

42,27

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,40

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

72,57

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

28

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,19

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuy Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thành phố Tuy Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thành phố Tuy Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.34.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

11.131,87

54,59

72,69

29,69

58,55

133,77

158,08

174,78

146,71

1.061,35

489,80

981,67

779,53

2.098,32

1.219,19

3.314,82

358,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.105,38

8,54

0,14

-

-

0,19

0,09

0,07

2,53

303,51

239,26

235,54

43,59

1.268,15

597,01

2.342,77

64,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.470,22

-

0,01

-

-

0,00

0,01

0,05

2,47

109,45

190,42

176.93

4,99

201,14

259.59

521,09

4,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.427,26

-

0,01

-

-

0,00

0,01

0,05

2,49

109,45

190,02

176.93

 

201,47

259.59

483,16

4,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.181,11

0,34

-

-

-

0,19

0,08

0,02

0,05

87,38

48,83

57,88

35,72

406,70

237,29

248,95

57,6

1.3

Đất hồng cây lâu năm

CLN

63,25

0,06

0,13

-

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

15,19

19,82

25,37

2,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

245,29

8,14

-

-

-

-

-

-

-

70,46

-

0,73

-

0,54

50,61

114,81

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.088,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

631,23

29,61

1.427,24

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,77

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

0,01

-

2,88

0,04

0,09

0,74

0,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,67

-

-

-

-

-

-

-

-

35,78

-

-

-

13,32

-

4,57

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.742,38

45,59

72,45

29,65

58,55

133,39

154,31

164,34

143,64

743,09

248,93

729,82

686,56

744,13

598,45

898,77

290,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.042,61

0,00

-

-

-

0,00

5,93

0,48

1.47

2,16

1,28

385,66

12,46

26,97

100,46

505,73

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

30,86

0,02

0,09

0,02

0,03

0,03

2,05

1,25

4,31

14,18

0,37

0,05

0,10

5,04

3,09

0,10

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

67,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,80

57,13

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

467,18

1,74

2,27

1,16

4,12

3,86

5,12

19,89

1,98

51,98

1,95

9,75

53,40

245,22

24,29

24,04

16,41

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,53

0,79

0,99

-

-

0,00

0,14

5,77

11,97

12,70

0,80

7,16

3,50

21,73

6,53

1,07

3,38

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

74,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43,65

-

31,00

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

1.767,37

16,43

24,76

12,24

21,80

50,98

26,21

80,46

54,00

314,43

79,54

132,41

192,89

265,00

212,14

233,28

50,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.161,55

14,12

20,05

8,33

16,35

36,02

21,55

47,35

36,45

218,05

59,10

103,60

158,61

144,65

141,03

93,21

43.07

-

Đất thủy lợi

DTL

56,19

0,01

0,00

-

-

0,00

2,24

0,00

0,09

2,48

5,47

3,93

2,19

12,29

9,42

17,89

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,53

0,88

-

0,05

0,26

4,04

-

4,73

0,50

1,38

0,01

1,38

-

0,06

0,09

0,14

-

-

Đất xây dựng Cơ sở y tế

DYT

29,84

0,10

0,01

0,02

0,02

0,83

0,04

2,02

1,22

13,32

7,91

1,44

1,09

1,43

0,07

0,29

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

168,13

0,36

2,38

1,42

1,65

5,69

2,15

24,22

6,13

61,57

5,00

6,97

14,66

11,48

19,00

2,72

2,74

-

Đất xây dựng cơ sthể dục thể thao

DTT

16,20

-

-

-

-

4,06

-

0,46

1,53

1,26

-

2.,14

1,76

4,98

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,74

0,12

0,02

-

-

0,09

-

0,09

1,38

0,13

0,13

0,09

0,09

1,08

0,26

0,18

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,57

-

-

-

0,65

-

-

0,32

-

1,91

0,14

-

-

0,02

0,44

0,06

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,71

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,79

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

-

0,11

-

0,14

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,43

-

-

-

-

-

0,12

-

4,81

-

-

0,62

-

9,96

-

25,92

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,38

0,58

2,13

2,42

0,20

0,23

0,10

-

0,00

4,48

0,12

0,36

0,23

2,32

3,16

0,91

0,15

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

242,00

-

0,00

-

-

0,02

0,00

0,00

1,88

9,37

1,11

11,09

13,61

73,65

35,74

91,44

4,10

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,69

-

-

 

Đất chợ

DCH

7,62

-

0,16

-

2,67

-

-

1,26

-

0,49

0,55

0,51

0,66

0,38

0,13

0,52

0,30

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,39

0,11

0,10

0,06

0,04

0,16

0,09

0,10

0,11

0,62

0,08

0,08

0,10

0,50

0,69

0,51

0,04

2.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

250,32

3,91

2,76

-

-

15,67

5,54

5,82

8,43

61,28

16,60

34,41

47,55

10,70

19,01

0,34

18,30

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

382,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

91,26

169,82

56,63

64,60

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

873,68

14,08

35,53

14,77

23.73

48,93

23,01

40,82

53,43

234,48

85,75

138,58

160,59

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,60

1,96

0,57

0,14

0,39

1,66

2,86

9,62

3,35

19,91

0,61

0,39

1,56

1,22

0,34

0,39

0,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,37

0,01

0,46

-

-

0,37

-

-

-

0,32

0,62

0,57

-

-

0,02

-

-

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

1,72

0,17

0,03

0,10

0,01

0,04

0,03

0,01

0,01

0,02

0,33

0,16

0,22

0,10

0,02

0,06

0,39

2.17

Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối

SON

649,28

6,36

4,89

1,16

8,43

11,67

83,35

0,14

4,59

30,90

60,29

20,60

214,19

21,85

3,97

40,90

0,39

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,58

0,02

-

-

-

0,01

-

-

-

0,12

0,70

-

-

0,07

0,93

4,73

135,97

3

Đất chưa sử dụng

CSD

284,11

0,46

0,10

0,04

0,00

0,19

3,68

10,37

0,54

14,75

1,61

16,32

49,38

86,04

23,73

73,28

3,62

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH  THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

LOẠI ĐẤT

 

2116,78

6,27

15,48

1,47

6,93

37,25

21,15

10,30

61,50

439,51

102,16

209,29

180,66

307,56

249,58

360,89

106,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

1308,18

1,41

3,13

0,00

0,00

5,13

5,31

4,68

46,38

357,67

82,83

173,61

39,91

162,63

195,11

166,62

63,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

770,77

0,00

3,06

0,00

0,00

3,91

3,35

3,73

45,85

332,55

60,73

167,80

25,68

20,39

42,77

38,46

22,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

744,14

0,00

3,06

0,00

0,00

3,91

3,35

3,73

45,83

332,55

60,73

167,80

0,00

20,06

42,77

37,86

22,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

173,95

1,11

0,00

0,00

0,00

1,22

1,96

0,95

0,54

7,78

22,10

1,19

3,75

53,24

34,13

8,26

37,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,46

0,00

0,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,86

0,23

3,24

3,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

68,79

0,29

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10,15

0,00

4,62

0,00

14,68

39,04

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

274,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

7,08

0,00

0,00

0,00

71,46

78,78

116,67

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,22

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

10,48

0,00

0,16

0,00

0,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

808,60

4,86

12,36

1,47

6,93

32,12

15,84

5,62

15,12

81,84

19,33

35,68

140,75

144,93

54,47

194,27

43,01

2.1

Đt quốc phòng

CQP

182,45

0,29

0,00

0,00

0,00

0,00

0,28

0,00

1,47

0,00

0,00

0,00

0,54

0,00

8,09

171,79

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,51

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,51

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,59

0,53

0,06

0,22

0,00

0,00

0,00

0,17

0,00

0,38

0,03

0,15

1,70

87,22

0,82

2,01

3,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,07

0,00

0,67

0,00

0,00

0,08

0,00

0,02

1,86

0,05

0,03

1,22

5,45

16,35

0,16

0,00

0,18

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

265,57

1,14

3,21

0,66

3,44

6,75

8,97

3,58

9,26

38,49

9,39

19,33

91,26

29,14

20,19

12,26

8,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

190,20

0,87

2,39

0,66

3,43

6,57

4,61

1,92

2,52

24,75

8,82

12,85

76,64

15,47

18,06

3,97

6,68

-

Đất thủy lợi

DTL

24,19

0,00

0,06

0,00

0,00

0,01

0,00

0,25

1,44

10,61

0,44

4,23

1,67

1,77

1,22

1,58

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,45

0,09

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,00

0,21

0,06

0,00

0,01

0,00

0,07

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,58

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

4,25

0,00

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

0,07

0,21

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,16

0,00

0,04

0,00

0,00

0,07

0,10

1,21

0,03

1,19

0,04

0,01

0,24

1,21

0,01

0,89

0,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,07

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,03

0,01

0,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,22

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,45

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,96

0,00

0,00

0,00

0,00

9,95

0,00

2,55

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,89

0,16

0,70

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21,51

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,07

1,65

0,09

2,22

12,20

0,65

0,81

2,91

0,90

-

Đất chợ

DCH

0,86

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,21

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,15

0,00

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,02

0,08

0,00

0,00

0,06

0,02

0,00

0,00

0,11

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,10

0,09

0,07

0,00

0,00

5,96

0,00

0,00

0,00

0,90

0,00

2,49

2,58

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

50,58

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

11,91

24,14

3,23

11,29

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

114,27

2,45

4,67

0.57

3.18

7,22

3.41

1,49

1.32

37,85

5,47

12,37

34,29

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,11

0,11

0,01

0,03

0,19

0,00

0,19

0,00

0,10

1,81

0,50

0,02

0,07

0,00

0,02

0,00

0,07

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,02

0,05

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

0,43

0,06

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,08

0,00

0,21

0,01

0,03

0,00

0,02

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

51,39

0,18

3,65

0,00

0,11

12,11

3,00

0,36

1,09

2,27

3,71

0,11

4,60

0,26

0,00

0,43

19,50

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,06

0,00

0,00

0,02

0,50

4,55

0,00

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.301,10

1,41

3,13

-

-

5,13

5,31

4,68

46,38

350,59

82,83

173,61

39,91

162,63

195,11

166,62

63,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

770,77

-

3,06

-

-

3,91

3,35

3,73

45,85

332,55

60,73

167,80

25,68

20,39

42,77

38,46

22,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

744,14

-

3,06

-

-

3,91

3,35

3,73

45,83

332,55

60,73

167,80

-

20,06

42,77

37,86

22,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

173,95

1,11

-

-

-

1,22

1,96

0,95

0,54

7,78

22,10

1,19

3,75

53,24

34,13

8,26

37,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,46

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,86

0,23

3,24

3,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

68,79

0,29

-

-

-

-

-

-

-

10,15

-

4,62

-

14,68

39,04

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

266,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71,46

78,78

116,67

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,22

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

10,48

-

0,16

-

0,48

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,78

0,22

0,98

0,09

0,17

0,35

0,32

1,49

1,90

7,17

0,86

6,11

7,30

4,23

2,54

5,11

5,93

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

0,00

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

0,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

239,85

0,95

5,24

0,03

0,05

1,47

1,09

0,43

1,00

11,11

0,17

2,96

174,52

21,14

14,39

0,77

4,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,16

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

0,18

0,26

0,73

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,30

0,01

0,03

0,01

0,03

-

0,45

-

-

0,07

-

-

34,10

8,51

-

-

1,09

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

60,68

0,27

1,10

-

0,02

0,42

0,52

039

0,45

5,77

0,03

0,87

39,04

9,36

1,44

0,04

0,99

-

Đất giao thông

DGT

52,93

0,18

1,10

0,00

0,02

0,42

0,24

0,06

0,44

4,27

0,03

0,87

34,97

7,93

1,40

0,04

0,96

-

Đất thủy lợi

DTL

1,70

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

0,61

0,82

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,99

-

-

-

-

-

-

0,33

-

0,09

-

-

0,58

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,98

-

-

-

-

-

0,01

-

0,01

0,01

-

-

2,85

0,07

0,04

-

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

0,02

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,40

-

-

-

-

-

-

-

-

1,40

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

42,27

0,59

1,33

-

-

0,02

0,01

0,00

0,06

1,35

0,09

0,14

31,40

0,60

6,19

-

0,50

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,49

6,38

0,00

1,53

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

72,57

0,08

2,08

0,02

-

1,03

0,07

0,04

0,48

3,62

0,05

1,95

63,14

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,19

-

0,71

-

-

-

0,04

-

-

0,07

-

-

6,81

-

0,13

-

0,43

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 525/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 14/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…