ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 523/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Hòa Bình;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình tại Tờ trình số 765/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 196/TTr-SNNMT ngày 13 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Hòa Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Hòa Bình là 34.864,63 ha, bao gồm các nhóm đất: Đất nông nghiệp 26.471,42 ha, chiếm 75,93% diện tích tự nhiên; đất phi nông nghiệp 8.387,17 ha, chiếm 24,06% diện tích tự nhiên; đất chưa sử dụng 6,04 ha, chiếm 0,02% diện tích tự nhiên. Trong đó: Đất nông nghiệp giảm 1.470,94 ha; đất phi nông nghiệp tăng 1.493,92 ha; đất chưa sử dụng giảm 22,98 ha.
(Chi tiết phân bổ theo các loại đất và phân bổ cho các xã, phường theo Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất của thành phố Hòa Bình bao gồm: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 1.496,23 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 60,78 ha; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 36,71 ha.
(Chi tiết chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Kế hoạch thu hồi đất của thành phố Hòa Bình bao gồm: Đất nông nghiệp 1.180,98 ha; đất phi nông nghiệp 297,48 ha.
(Chi tiết thu hồi các loại đất tại các xã, phường theo Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng của thành phố Hòa Bình là 22,98 ha, gồm có 19,29 ha đưa vào mục đích đất nông nghiệp và 3,69 ha đưa vào mục đích phi nông nghiệp.
(Chi tiết đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo các mục đích và phân bổ cho các xã, phường theo Biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
phường Dân Chủ |
phường Đồng Tiến |
phường Hữu Nghị |
phường Kỳ Sơn |
phường Phương Lâm |
phường Tân Hòa |
phường Tân Thịnh |
phường Thái Bình |
phường Thịnh Lang |
phường Thống Nhất |
xã Độc Lập |
xã Hòa Bình |
xã Hợp Thành |
xã Mông Hóa |
xã Quang Tiến |
phường Quỳnh Lâm |
xã Thịnh Minh |
phường Trung Minh |
xã Yên Mông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +....+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
I |
Loại đất |
|
34.864,63 |
882,35 |
225,45 |
326,93 |
3.455,00 |
293,54 |
489,99 |
404,53 |
2.093,80 |
308,71 |
1.766,73 |
3.747,16 |
2.772,12 |
1.836,33 |
4.367,58 |
4.047,20 |
915,23 |
3.038,04 |
1.457,45 |
2.436,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26.471,42 |
567,33 |
83,40 |
117,64 |
2.797,56 |
65,43 |
251,42 |
162,56 |
1.508,50 |
71,03 |
1.562,34 |
3.433,00 |
2.277,25 |
1.282,52 |
3.402,96 |
2.984,72 |
697,75 |
2.196,72 |
1.082,81 |
1.926,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.699,26 |
108,84 |
- |
0,00 |
153,87 |
- |
52,83 |
- |
24,43 |
13,78 |
39,06 |
147,88 |
97,71 |
186,04 |
91,26 |
105,26 |
19,76 |
378,79 |
78,41 |
201,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
361,10 |
9,27 |
1,16 |
1,49 |
24,13 |
12,82 |
12,32 |
1,69 |
20,12 |
21,35 |
13,19 |
34,43 |
41,21 |
31,82 |
42,43 |
9,08 |
14,46 |
22,58 |
18,05 |
29,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.397,05 |
41,90 |
6,01 |
10,02 |
66,89 |
3,70 |
30,40 |
55,11 |
243,45 |
25,45 |
524,44 |
189,79 |
110,06 |
142,54 |
192,84 |
107,90 |
93,63 |
287,02 |
30,21 |
235,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.863,87 |
162,32 |
- |
11,89 |
47,58 |
3,12 |
- |
42,80 |
762,34 |
- |
206,05 |
772,71 |
743,24 |
155,16 |
257,77 |
- |
24,68 |
- |
182,01 |
492,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.247,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
746,16 |
962,21 |
- |
539,28 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.499,56 |
213,59 |
76,03 |
71,20 |
2.489,32 |
4,69 |
142,07 |
57,99 |
447,72 |
1,96 |
769,28 |
2.224,72 |
1.276,74 |
746,64 |
2.057,26 |
1.763,50 |
528,27 |
916,38 |
769,75 |
942,45 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.198,73 |
1,64 |
- |
55,80 |
14,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
303,05 |
527,74 |
- |
138,40 |
4,69 |
- |
10,70 |
64,84 |
77,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
331,75 |
31,38 |
0,20 |
23,05 |
14,07 |
41,09 |
13,81 |
4,97 |
10,44 |
8,48 |
10,33 |
18,44 |
8,29 |
20,32 |
14,36 |
18,84 |
16,95 |
47,08 |
4,38 |
25,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
71,18 |
0,03 |
- |
- |
1,71 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
45,03 |
- |
- |
0,89 |
17,93 |
- |
5,58 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.387,17 |
315,02 |
141,44 |
209,29 |
657,44 |
228,11 |
238,57 |
241,97 |
585,30 |
237,68 |
204,38 |
314,16 |
494,87 |
553,58 |
964,62 |
1.061,57 |
217,48 |
838,05 |
374,45 |
509,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
258,16 |
10,36 |
0,02 |
0,32 |
34,45 |
- |
7,02 |
2,24 |
46,35 |
11,82 |
3,32 |
58,70 |
0,12 |
- |
9,03 |
- |
- |
- |
8,36 |
66,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
46,36 |
0,20 |
0,08 |
0,17 |
0,46 |
4,85 |
0,77 |
1,72 |
0,13 |
3,63 |
6,73 |
0,32 |
0,20 |
0,27 |
0,20 |
0,08 |
5,21 |
21,34 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
379,24 |
- |
- |
68,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
214,29 |
91,77 |
- |
5,00 |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
118,96 |
12,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
58,26 |
- |
48,50 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
217,51 |
11,14 |
5,05 |
4,30 |
28,98 |
5,57 |
0,71 |
4,03 |
4,11 |
8,11 |
3,70 |
0,10 |
0,02 |
1,31 |
63,16 |
34,82 |
1,09 |
1,27 |
35,51 |
4,53 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
354,98 |
7,63 |
0,82 |
8,94 |
9,57 |
0,21 |
3,64 |
5,32 |
3,63 |
1,28 |
3,62 |
- |
0,60 |
36,36 |
107,89 |
74,91 |
5,20 |
41,44 |
15,13 |
28,80 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
235,76 |
- |
- |
- |
21,76 |
- |
5,30 |
- |
1,19 |
- |
- |
- |
46,05 |
0,80 |
9,39 |
57,11 |
- |
88,26 |
1,39 |
4,51 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.440,72 |
155,49 |
35,69 |
36,52 |
248,64 |
95,28 |
72,03 |
109,01 |
466,89 |
77,38 |
87,45 |
136,46 |
368,76 |
184,42 |
343,69 |
462,89 |
111,07 |
209,10 |
84,32 |
155,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.498,69 |
109,15 |
20,99 |
25,25 |
156,82 |
34,50 |
38,68 |
45,55 |
97,96 |
34,80 |
57,96 |
73,98 |
70,24 |
88,07 |
149,57 |
142,16 |
90,26 |
81,78 |
64,15 |
116,82 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
313,29 |
8,43 |
2,89 |
0,50 |
16,79 |
2,26 |
9,43 |
7,36 |
8,33 |
13,13 |
3,07 |
4,34 |
9,64 |
79,57 |
30,46 |
9,07 |
8,45 |
68,86 |
10,55 |
20,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,15 |
8,58 |
0,10 |
1,15 |
2,36 |
2,59 |
0,73 |
1,10 |
0,53 |
3,89 |
1,44 |
0,58 |
2,10 |
1,08 |
1,87 |
2,39 |
3,13 |
2,93 |
0,21 |
2,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,12 |
0,12 |
4,84 |
0,19 |
1,15 |
0,28 |
1,63 |
0,01 |
0,26 |
0,15 |
0,13 |
0,69 |
0,43 |
0,15 |
0,27 |
0,30 |
1,09 |
1,00 |
0,24 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
110,68 |
17,30 |
2,56 |
5,90 |
5,37 |
2,63 |
13,28 |
4,42 |
2,42 |
18,76 |
2,76 |
3,06 |
2,39 |
1,93 |
6,23 |
7,87 |
3,22 |
4,33 |
2,98 |
3,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
415,59 |
2,60 |
- |
0,27 |
42,33 |
3,05 |
0,08 |
0,10 |
0,05 |
5,84 |
0,31 |
45,94 |
2,07 |
1,25 |
2,51 |
287,26 |
2,61 |
16,42 |
1,74 |
1,16 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
725,77 |
0,04 |
- |
2,05 |
4,71 |
46,87 |
0,01 |
40,17 |
346,92 |
- |
2,78 |
0,05 |
278,19 |
0,36 |
1,30 |
0,82 |
0,11 |
0,30 |
- |
1,09 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,43 |
0,01 |
0,01 |
- |
0,43 |
0,59 |
0,34 |
0,14 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,16 |
0,05 |
0,42 |
0,03 |
1,13 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
0,48 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,88 |
0,17 |
- |
14,35 |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,13 |
- |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
9,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
0,12 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
286,16 |
9,27 |
2,51 |
0,88 |
17,04 |
- |
7,42 |
- |
9,88 |
0,79 |
18,99 |
7,47 |
3,67 |
11,99 |
150,45 |
12,43 |
1,56 |
18,58 |
3,21 |
10,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,63 |
- |
- |
- |
1,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,43 |
- |
0,14 |
0,33 |
- |
2,51 |
0,43 |
0,36 |
0,53 |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
0,42 |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
24,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
24,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
50,05 |
0,60 |
- |
1,82 |
7,21 |
8,98 |
- |
- |
0,21 |
0,81 |
2,79 |
- |
- |
- |
- |
24,67 |
1,55 |
- |
1,39 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
925,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87,09 |
40,08 |
122,25 |
180,27 |
246,72 |
- |
224,47 |
- |
24,62 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
960,00 |
100,38 |
47,08 |
83,60 |
171,55 |
47,38 |
57,68 |
61,31 |
57,59 |
69,16 |
80,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
86,82 |
- |
97,42 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
67,84 |
3,78 |
2,26 |
2,40 |
4,16 |
26,15 |
3,30 |
4,11 |
0,02 |
6,77 |
3,83 |
0,96 |
1,22 |
0,21 |
1,49 |
0,69 |
3,43 |
0,45 |
1,57 |
1,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,82 |
10,90 |
- |
- |
- |
1,12 |
0,10 |
0,94 |
- |
0,04 |
1,59 |
- |
- |
0,03 |
0,05 |
0,32 |
0,89 |
- |
- |
0,84 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,20 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.246,12 |
2,33 |
50,44 |
3,04 |
126,51 |
38,57 |
63,73 |
53,30 |
5,13 |
58,23 |
8,63 |
30,53 |
37,82 |
194,15 |
26,81 |
5,65 |
2,22 |
196,33 |
124,96 |
217,75 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
43,44 |
- |
- |
- |
4,16 |
- |
- |
- |
0,04 |
0,22 |
2,69 |
- |
- |
13,78 |
8,34 |
3,68 |
- |
1,90 |
4,39 |
4,24 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6,04 |
- |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
0,91 |
- |
3,27 |
0,19 |
0,83 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH
PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
phường Dân Chủ |
phường Đồng Tiến |
phường Hữu Nghị |
phường Kỳ Sơn |
phường Phương Lâm |
phường Tân Hòa |
phường Tân Thịnh |
phường Thái Bình |
phường Thịnh Lang |
phường Thống Nhất |
xã Độc Lập |
xã Hòa Bình |
xã Hợp Thành |
xã Mông Hóa |
xã Quang Tiến |
phường Quỳnh Lâm |
xã Thịnh Minh |
phường Trung Minh |
xã Yên Mông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +....+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.496,23 |
61,71 |
1,77 |
4,01 |
114,61 |
10,76 |
14,43 |
5,06 |
58,79 |
30,41 |
9,08 |
77,72 |
57,03 |
78,55 |
171,15 |
447,40 |
31,82 |
151,86 |
48,58 |
121,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
328,76 |
33,10 |
- |
0,95 |
27,99 |
- |
7,59 |
- |
29,63 |
8,65 |
2,59 |
0,53 |
0,60 |
9,78 |
77,41 |
55,15 |
11,25 |
19,08 |
33,51 |
10,97 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
191,21 |
8,16 |
- |
0,95 |
11,48 |
- |
7,47 |
- |
9,53 |
8,60 |
1,23 |
0,15 |
0,22 |
5,82 |
59,27 |
43,44 |
10,46 |
9,41 |
12,26 |
2,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
97,60 |
11,30 |
0,52 |
0,20 |
16,72 |
0,04 |
4,08 |
0,02 |
4,91 |
17,41 |
1,93 |
0,46 |
4,95 |
4,77 |
4,47 |
11,70 |
3,66 |
2,12 |
5,84 |
2,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
101,79 |
0,80 |
- |
2,56 |
14,03 |
0,21 |
0,48 |
0,35 |
3,56 |
3,15 |
1,64 |
2,29 |
7,76 |
1,26 |
29,73 |
22,07 |
0,91 |
5,89 |
3,22 |
1,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
42,83 |
1,22 |
- |
- |
4,54 |
- |
- |
0,05 |
12,88 |
- |
0,26 |
0,47 |
8,06 |
2,25 |
2,39 |
- |
0,46 |
- |
- |
10,25 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
885,27 |
6,95 |
1,25 |
0,25 |
46,68 |
0,36 |
2,09 |
4,62 |
2,74 |
- |
2,49 |
73,87 |
35,56 |
60,34 |
56,47 |
354,86 |
10,91 |
124,65 |
5,38 |
95,80 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
3,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,98 |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
38,83 |
7,21 |
- |
0,04 |
4,64 |
10,15 |
0,18 |
0,02 |
5,07 |
1,20 |
0,17 |
0,10 |
0,10 |
0,15 |
0,68 |
3,63 |
4,63 |
0,13 |
0,64 |
0,10 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,14 |
1,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
60,78 |
- |
- |
- |
14,26 |
- |
2,89 |
- |
1,45 |
- |
2,76 |
1,70 |
4,44 |
3,11 |
0,04 |
6,55 |
0,38 |
21,21 |
1,87 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
58,70 |
- |
- |
- |
14,26 |
- |
2,89 |
- |
1,45 |
- |
2,76 |
1,70 |
4,44 |
3,11 |
0,04 |
4,47 |
0,38 |
21,21 |
1,87 |
0,12 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
2,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,71 |
0,01 |
0,48 |
0,76 |
3,99 |
0,07 |
0,66 |
1,29 |
2,26 |
3,87 |
1,42 |
- |
0,27 |
0,31 |
0,64 |
8,06 |
1,74 |
1,69 |
9,12 |
0,07 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
phường Dân Chủ |
phường Đồng Tiến |
phường Hữu Nghị |
phường Kỳ Sơn |
phường Phương Lâm |
phường Tân Hòa |
phường Tân Thịnh |
phường Thái Bình |
phường Thịnh Lang |
phường Thống Nhất |
xã Độc Lập |
xã Hòa Bình |
xã Hợp Thành |
xã Mông Hóa |
xã Quang Tiến |
phường Quỳnh Lâm |
xã Thịnh Minh |
phường Trung Minh |
xã Yên Mông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +....+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.180,98 |
63,84 |
1,77 |
1,76 |
77,77 |
4,76 |
14,43 |
5,06 |
58,79 |
29,68 |
8,17 |
32,28 |
41,63 |
78,55 |
163,85 |
259,15 |
31,82 |
139,26 |
48,11 |
120,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
330,62 |
32,77 |
- |
0,94 |
24,54 |
- |
7,59 |
- |
29,63 |
7,95 |
2,59 |
0,53 |
0,60 |
9,78 |
70,18 |
70,39 |
11,25 |
19,08 |
33,04 |
9,77 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
199,24 |
7,84 |
- |
0,94 |
11,41 |
- |
7,47 |
- |
9,53 |
7,89 |
1,23 |
0,15 |
0,22 |
5,82 |
54,84 |
58,68 |
10,46 |
9,41 |
11,79 |
1,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
93,02 |
11,37 |
0,52 |
0,17 |
12,23 |
0,04 |
4,08 |
0,02 |
4,91 |
17,39 |
1,93 |
0,46 |
4,95 |
4,77 |
4,40 |
11,67 |
3,66 |
2,12 |
5,84 |
2,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
85,90 |
0,80 |
- |
0,36 |
5,33 |
0,21 |
0,48 |
0,35 |
3,56 |
3,15 |
1,64 |
2,29 |
7,76 |
1,26 |
29,73 |
17,07 |
0,91 |
5,89 |
3,22 |
1,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
44,38 |
2,77 |
- |
- |
4,54 |
- |
- |
0,05 |
12,88 |
- |
0,26 |
0,47 |
8,06 |
2,25 |
2,39 |
- |
0,46 |
- |
- |
10,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
597,00 |
6,95 |
1,25 |
0,25 |
30,54 |
0,36 |
2,09 |
4,62 |
2,74 |
- |
1,58 |
28,43 |
20,16 |
60,34 |
56,47 |
157,08 |
10,91 |
112,05 |
5,38 |
95,80 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,98 |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
28,92 |
8,04 |
- |
0,04 |
0,58 |
4,15 |
0,18 |
0,02 |
5,07 |
1,20 |
0,17 |
0,10 |
0,10 |
0,15 |
0,68 |
2,95 |
4,63 |
0,13 |
0,64 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,14 |
1,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
297,48 |
11,36 |
7,21 |
2,38 |
23,72 |
2,61 |
1,23 |
2,69 |
17,93 |
8,47 |
14,61 |
3,83 |
8,68 |
11,38 |
50,60 |
70,01 |
15,20 |
7,73 |
24,47 |
13,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,53 |
0,16 |
0,16 |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
0,78 |
- |
0,51 |
2,32 |
- |
0,26 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,68 |
0,34 |
- |
- |
0,43 |
0,03 |
- |
0,72 |
0,65 |
0,61 |
0,30 |
- |
- |
0,29 |
0,11 |
4,91 |
0,21 |
2,97 |
2,12 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
109,48 |
5,37 |
2,00 |
2,01 |
8,78 |
1,21 |
0,26 |
1,74 |
11,05 |
4,81 |
7,69 |
0,96 |
5,65 |
6,42 |
11,06 |
16,24 |
6,22 |
0,51 |
10,96 |
6,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
79,98 |
4,11 |
1,85 |
1,99 |
5,23 |
1,07 |
0,18 |
1,23 |
9,80 |
1,92 |
7,03 |
- |
4,96 |
5,74 |
5,14 |
10,98 |
4,35 |
0,22 |
9,08 |
5,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
14,56 |
0,94 |
0,08 |
0,01 |
1,98 |
0,04 |
0,08 |
0,01 |
1,05 |
1,33 |
0,14 |
0,95 |
0,67 |
0,62 |
1,71 |
2,11 |
1,06 |
0,20 |
0,69 |
0,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,25 |
0,12 |
- |
- |
1,29 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
0,28 |
- |
- |
0,01 |
0,12 |
0,75 |
0,13 |
0,09 |
0,23 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,27 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,67 |
0,08 |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
0,98 |
0,08 |
- |
- |
0,03 |
0,02 |
1,64 |
- |
- |
0,74 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,64 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
- |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,07 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
6,42 |
0,07 |
0,07 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
0,07 |
0,58 |
0,13 |
- |
- |
0,03 |
4,04 |
0,51 |
0,68 |
- |
0,17 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,50 |
- |
- |
0,01 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,33 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,32 |
- |
- |
- |
0,05 |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
80,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,41 |
2,87 |
1,19 |
30,70 |
37,05 |
- |
1,08 |
- |
5,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
35,06 |
3,58 |
2,98 |
0,36 |
8,87 |
1,02 |
0,38 |
0,23 |
3,89 |
0,14 |
4,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,95 |
- |
5,55 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,42 |
0,11 |
0,07 |
0,01 |
0,06 |
- |
- |
- |
0,02 |
2,91 |
0,05 |
0,32 |
0,01 |
- |
0,20 |
1,35 |
0,79 |
0,11 |
0,34 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
44,54 |
1,81 |
2,00 |
- |
5,33 |
0,07 |
0,59 |
- |
1,79 |
- |
2,20 |
0,13 |
0,15 |
2,69 |
8,54 |
9,83 |
1,72 |
1,42 |
4,80 |
1,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,14 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
1,65 |
0,44 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
phường Dân Chủ |
phường Đồng Tiến |
phường Hữu Nghị |
phường Kỳ Sơn |
phường Phương Lâm |
phường Tân Hòa |
phường Tân Thịnh |
phường Thái Bình |
phường Thịnh Lang |
phường Thống Nhất |
xã Độc Lập |
xã Hòa Bình |
xã Hợp Thành |
xã Mông Hóa |
xã Quang Tiến |
phường Quỳnh Lâm |
xã Thịnh Minh |
phường Trung Minh |
xã Yên Mông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +....+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Đất nông nghiệp |
NNP |
19,29 |
- |
8,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,86 |
- |
5,87 |
- |
3,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,29 |
- |
8,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,86 |
- |
5,87 |
- |
3,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,17 |
0,06 |
1,65 |
0,40 |
0,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,76 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,41 |
- |
1,25 |
0,25 |
0,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,41 |
- |
1,25 |
0,25 |
0,41 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
0,09 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 523/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Quách Tất Liêm |
Ngày ban hành: | 21/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video