Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 518/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 24/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 2864/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2015

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định

Diện tích đến năm 2020

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

113.756,13

100,00

113.756,13

 

113.756,13

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.811,25

95,65

108.415,46

-347,96

108.067,50

95,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.910,18

3,59

4.029,50

-183,90

3.845,60

3,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.627,68

3,33

3.473,35

115,99

3.589,34

3,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.973,80

1,81

1.852,82

50,09

1.902,91

1,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.560,18

5,11

8.853,41

-

3.418,21

5.435,20

5,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.208,87

35,11

36.405,19

1.770,45

38.175,64

35,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

59.144,08

54,35

57.070,39

1.623,62

58.694,01

54,31

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,60

0,01

195,61

-190,01

5,60

0,01

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,54

0,01

 

8,54

8,54

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.740,61

3,29

4.545,69

65,61

4.611,30

4,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,00

0,19

9,80

 

9,80

0,21

2.2

Đất an ninh

CAN

0,99

0,03

1,10

0,04

1,14

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,26

0,14

30,26

 

30,26

0,66

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,36

0,09

3,59

1,25

4,84

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

0,00

50,19

-37,51

12,68

0,27

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

279,00

 

279,00

6,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.286,27

34,39

1.837,87

24,86

1.862,73

40,39

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

3,82

0,10

14,61

-10,79

3,82

0,08

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,24

0,14

11,52

-6,28

5,24

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục -đ ào tạo

DGD

39,86

1,07

51,55

-10,92

40,63

0,88

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,02

0,29

18,71

-4,86

13,85

0,30

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

3,67

0,10

47,67

 

47,67

1,03

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,42

0,01

2,14

 

2,14

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

462,70

12,37

473,10

 

473,10

10,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,15

1,15

45,78

 

45,78

0,99

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,51

0,36

18,80

-0,03

18,77

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,17

0,03

1,17

 

1,17

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

180,47

4,82

219,82

-19,57

200,25

4,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

0,05

 

4,00

4,00

0,09

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,45

0,17

 

10,27

10,27

0,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,38

0,01

 

1,38

1,38

0,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,00

 

0,17

0,17

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.719,89

45,98

 

1.602,51

1.602,51

34,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,16

0,08

 

3,16

3,16

0,07

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,48

0,01

 

0,48

0,48

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.204,27

1,06

794,98

282,35

1.077,33

0,95

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

2.285,83

2,01

6.638,46

 

6.638,46

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Chùa

Ba Tiêu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lế

Ba Nam

Ba xa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

743,75

21,79

16,06

52,99

45,89

37,48

10,42

5,52

30,53

7,86

239,08

27,21

4,39

29,44

54,78

2,96

8,03

6,51

68,51

3,24

71,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

64,58

12,05

1,08

10,04

6,97

4,93

4,22

0,15

0,56

1,60

 

4,89

1,03

1,12

0,41

0,26

3,32

0,95

3,81

0,05

7,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

38,34

8,32

0,57

4,03

1,62

4,93

1,45

0,05

0,56

0,61

 

1,76

1,03

1,12

0,41

0,26

3,32

0,30

3,81

0,05

4,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

70,89

6,65

1,66

13,05

7,32

4,29

1,69

0,05

7,46

1,19

 

3,58

0,97

12,82

0,28

0,13

2,42

3,09

0,13

0,23

3,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

124,98

2,11

2,88

11,60

10,81

25,69

1,00

0,10

17,61

3,72

7,43

6,23

0,58

2,32

10,75

0,38

1,05

1,84

1,24

0,13

17,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

33,23

0,50

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

0,03

 

6,90

2,38

 

 

0,11

 

 

23,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

450,07

0,48

10,44

18,30

20,79

2,57

3,51

5,22

4,76

1,35

231,65

12,48

1,81

6,28

40,96

2,19

1,24

0,52

63,33

2,83

19,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/P NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đ c dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Chùa

Ba Tiêu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lế

Ba Nam

Ba xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đ c dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

126,94

0,06

 

23,62

28,04

4,56

0,98

0,83

0,18

4,38

 

19,58

 

25,36

5,95

 

3,84

 

1,76

 

7,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

125,81

0,03

 

23,62

28,04

3,56

0,98

0,83

0,18

4,38

 

19,51

 

25,36

5,95

 

3,84

 

1,73

 

7,80

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đ ng quy định; rà soát điều chỉnh quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2. Thực hiện thu h i đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đ ng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Ba Tơ chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp ho c tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Ban Tơ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực: Tỉnh ủy (b/cáo), HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP(NN), các pN/cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TNlesang164.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 518/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 28/06/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…