ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 517/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh bổ sung danh mục công trình, dự án vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy tại Tờ trình số 372/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 13 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bình Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường An Thới |
Phường Bình Thủy |
Phường Bùi Hữu Nghĩa |
Phường Long Hòa |
Phường Long Tuyền |
Phường Thới An Đông |
Phường Trà An |
Phường Trà Nóc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Loại đất (1+2+3) |
|
7.086,95 |
381,57 |
602,30 |
716,37 |
1.429,50 |
1.453,27 |
1.209,51 |
648,39 |
646,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.290,58 |
54,34 |
65,89 |
117,01 |
960,24 |
1.068,63 |
801,45 |
56,05 |
166,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
732,03 |
|
|
|
284,55 |
107,41 |
288,14 |
3,55 |
48,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
732,03 |
|
|
|
284,55 |
107,41 |
288,14 |
3,55 |
48,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
246,22 |
1,25 |
0,92 |
1,04 |
47,39 |
152,27 |
39,23 |
2,06 |
2,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.255,01 |
53,10 |
64,76 |
71,67 |
621,66 |
808,94 |
470,05 |
49,69 |
115,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
56,62 |
|
0,21 |
44,30 |
6,07 |
|
3,92 |
0,75 |
1,37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,69 |
|
|
|
0,57 |
|
0,12 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.796,38 |
327,23 |
536,41 |
599,36 |
469,26 |
384,64 |
408,05 |
592,34 |
479,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
576,41 |
124,95 |
95,65 |
10,47 |
6,63 |
|
1,12 |
337,59 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
15,11 |
0,64 |
1,11 |
4,45 |
0,07 |
8,24 |
0,06 |
0,53 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
118,20 |
|
|
|
|
|
|
|
118,20 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
42,85 |
|
|
|
|
|
42,85 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,35 |
0,78 |
1,61 |
9,06 |
1,86 |
0,16 |
14,83 |
1,59 |
4,47 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
55,30 |
2,93 |
10,18 |
12,05 |
8,12 |
2,35 |
10,34 |
7,97 |
1,35 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,70 |
|
|
|
|
|
1,70 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
722,56 |
62,02 |
114,75 |
59,62 |
129,07 |
122,13 |
147,05 |
28,54 |
59,38 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
600,66 |
45,98 |
98,59 |
40,60 |
122,15 |
91,55 |
138,76 |
25,64 |
37,40 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,23 |
1,79 |
1,79 |
1,40 |
0,47 |
5,31 |
0,56 |
0,91 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,92 |
|
4,80 |
2,09 |
|
|
|
|
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,50 |
1,05 |
0,06 |
0,54 |
0,17 |
0,16 |
0,11 |
0,36 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45,65 |
11,16 |
4,56 |
0,83 |
2,30 |
19,34 |
3,98 |
1,24 |
2,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,37 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
16,91 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,12 |
|
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
0,06 |
|
1,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,75 |
|
0,12 |
|
|
0,63 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,03 |
|
|
0,40 |
0,40 |
0,23 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,58 |
0,22 |
2,17 |
11,67 |
1,70 |
0,14 |
2,03 |
|
0,65 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,18 |
0,22 |
0,81 |
1,42 |
1,27 |
4,35 |
1,43 |
0,14 |
0,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,78 |
|
1,84 |
0,67 |
0,14 |
0,41 |
0,12 |
0,26 |
0,34 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,11 |
0,05 |
1,74 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
0,05 |
0,09 |
0,09 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,91 |
|
5,38 |
2,38 |
0,08 |
0,07 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
948,24 |
122,30 |
190,51 |
70,75 |
206,77 |
154,13 |
82,07 |
54,53 |
67,17 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,18 |
0,28 |
26,14 |
0,68 |
0,20 |
0,27 |
0,19 |
0,33 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,62 |
0,41 |
0,06 |
1,90 |
0,09 |
|
|
|
1,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,82 |
|
0,78 |
0,04 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.236,30 |
12,86 |
88,51 |
425,18 |
116,34 |
97,29 |
107,79 |
161,18 |
227,15 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,73 |
|
|
2,73 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường An Thới |
Phường Bình Thủy |
Phường Bùi Hữu Nghĩa |
Phường Long Hòa |
Phường Long Tuyền |
Phường Thới An Đông |
Phường Trà An |
Phường Trà Nóc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Loại đất |
NNP |
168,61 |
7,43 |
5,06 |
17,09 |
34,71 |
38,72 |
64,55 |
0,34 |
0,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
159,89 |
7,43 |
5,06 |
17,09 |
32,37 |
37,33 |
59,61 |
0,29 |
0,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
40,06 |
0,80 |
|
2,72 |
8,81 |
3,27 |
24,40 |
|
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
40,06 |
0,80 |
|
2,72 |
8,81 |
3,27 |
24,40 |
|
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,72 |
|
|
|
|
7,21 |
0,51 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
112,11 |
6,63 |
5,06 |
14,37 |
23,56 |
26,85 |
34,70 |
0,29 |
0,66 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,72 |
|
|
|
2,34 |
1,39 |
4,94 |
0,05 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,95 |
|
|
|
0,91 |
|
2,04 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,95 |
|
|
|
0,91 |
|
2,04 |
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,63 |
|
|
|
1,43 |
1,39 |
2,81 |
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Thới |
Bình Thủy |
Bùi Hữu Nghĩa |
Long Hòa |
Long Tuyền |
Thới An Đông |
Trà An |
Trà Nóc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
199,43 |
10,55 |
8,50 |
18,17 |
37,20 |
43,55 |
73,58 |
2,44 |
5,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,18 |
0,96 |
0,04 |
2,72 |
9,77 |
4,38 |
30,58 |
0,05 |
0,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
49,18 |
0,96 |
0,04 |
2,72 |
9,77 |
4,38 |
30,58 |
0,05 |
0,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,23 |
|
|
|
|
7,25 |
1,98 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
141,02 |
9,59 |
8,46 |
15,45 |
27,43 |
31,93 |
41,01 |
2,40 |
4,75 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,18 |
0,07 |
0,04 |
|
14,64 |
18,01 |
15,43 |
0,38 |
4,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
52,71 |
0,07 |
0,04 |
|
14,47 |
17,88 |
15,43 |
0,25 |
4,57 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
0,34 |
|
|
|
0,16 |
0,13 |
|
|
0,05 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,13 |
0,04 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Xác định cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
5. Đối với các khu dân cư tự phát đã được tổ công tác theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện kiểm tra, đề nghị Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy giữ nguyên hiện trạng, không để phát sinh thêm khu mới, không cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để cho chuyển mục đích sử dụng đất đến khi có ý kiến chỉ đạo xử lý của Ủy ban nhân dân thành phố. Đồng thời, không cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để chuyển mục đích các vị trí làm ảnh hưởng đến các công trình, dự án thu hồi đất thuộc vốn ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 517/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Nguyễn Thực Hiện |
Ngày ban hành: | 28/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Chưa có Video