ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5164/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định, kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết, số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9125/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 13.012,94 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 4.452,47 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.560,47 ha;
- Đất chưa sử dụng: 0 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 3.416,37ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 380,36ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 5,72 ha.
(Có phụ lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Hiện trạng năm 2020, trên địa bàn huyện Thường Tín không còn đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thường Tín, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 và Quyết định số 4478/QĐ-UBND ngầy 18/10/2021.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Thường Tín và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối UBND huyện Thường Tín:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thường Tín, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cấp huyện xác định |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Thường Tín |
Ninh Sở |
Nhị Khê |
Duyên Thái |
Khánh Hà |
Hòa Bình |
Văn Bình |
Hiền Giang |
Hồng Vân |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+... |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
13.012,94 |
13.012,94 |
89,92 |
493,15 |
279,74 |
402,31 |
475,19 |
389,53 |
518,89 |
324,29 |
447,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.452,47 |
4.452,47 |
2,35 |
116,54 |
13,19 |
131,07 |
127,06 |
171,18 |
115,94 |
110,79 |
100,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.761,56 |
1.761,56 |
|
33,10 |
0,00 |
52,23 |
72,70 |
130,66 |
46,54 |
53,28 |
1,10 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trong lúa nước |
LUC |
1.761,56 |
1.761,56 |
|
33,10 |
0,00 |
52,23 |
72,70 |
130,66 |
46,54 |
53,28 |
1,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
759,45 |
759,45 |
2,28 |
17,99 |
2,77 |
17,99 |
10,89 |
1,06 |
0,68 |
17,95 |
27,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
389,02 |
389,02 |
|
3,71 |
5,33 |
1,43 |
6,64 |
2,17 |
4,51 |
14,50 |
33,53 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.142,42 |
1.142,42 |
0,07 |
56,70 |
5,09 |
58,82 |
7,51 |
34,34 |
39,99 |
23,55 |
29,75 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
400,02 |
400,02 |
|
5,03 |
|
0,61 |
29,32 |
2,95 |
24,22 |
1,51 |
8,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.560,47 |
8.560,47 |
87,56 |
376,61 |
266,55 |
271,24 |
348,13 |
218,35 |
402,95 |
213,50 |
346,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
74,73 |
74,73 |
0,60 |
|
|
0,66 |
|
|
2,50 |
2,62 |
14,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
41,19 |
41,19 |
1,14 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,40 |
7,58 |
0,71 |
|
0,82 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
371,88 |
371,88 |
|
69,90 |
|
|
|
|
8,00 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
703,83 |
703,83 |
|
22,86 |
|
18,40 |
|
30,00 |
61,54 |
65,00 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
182,50 |
182,50 |
0,82 |
0,19 |
|
6,60 |
1,05 |
13,76 |
8,01 |
32,89 |
30,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
254,01 |
254,01 |
0,34 |
37,28 |
2,29 |
21,62 |
9,62 |
0,30 |
15,49 |
2,59 |
9,94 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
15,65 |
15,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,65 |
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
41,92 |
41,92 |
|
0,35 |
0,09 |
0,68 |
0,14 |
|
0,15 |
0,19 |
15,64 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.269,07 |
3.269,07 |
49,07 |
110,35 |
60,76 |
125,59 |
104,93 |
108,48 |
197,84 |
46,25 |
69,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
1.944,67 |
1.944,67 |
19,31 |
69,31 |
41,83 |
79,90 |
69,95 |
64,21 |
135,17 |
21,76 |
38,24 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
526,29 |
526,29 |
1,33 |
13,40 |
5,17 |
18,57 |
11,99 |
11,53 |
15,77 |
11,54 |
18,19 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,70 |
42,70 |
0,74 |
2,27 |
1,53 |
1,03 |
2,17 |
1,18 |
9,39 |
1,50 |
0,53 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
42,11 |
42,11 |
3,45 |
0,18 |
0,13 |
0,17 |
0,45 |
11,14 |
0,36 |
0,23 |
0,36 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
143,93 |
143,93 |
20,37 |
3,00 |
3,79 |
3,36 |
4,19 |
4,27 |
8,26 |
2,38 |
1,65 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
169,97 |
169,97 |
1,27 |
3,99 |
1,80 |
10,19 |
7,04 |
5,84 |
1,77 |
3,14 |
3,03 |
+ |
Đất công trình năng lượng |
DML |
28,16 |
28,16 |
0,01 |
0,22 |
|
0,64 |
0,32 |
0,43 |
6,87 |
0,11 |
|
+ |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,79 |
0,17 |
0,04 |
0,08 |
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
+ |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,22 |
5,22 |
|
|
0,13 |
|
|
0,01 |
|
|
|
+ |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
41,55 |
41,55 |
0,10 |
0,61 |
0,35 |
1,53 |
0,27 |
0,99 |
0,74 |
0,65 |
0,06 |
+ |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
80,79 |
80,79 |
0,12 |
2,87 |
1,72 |
1,26 |
2,52 |
1,07 |
3,96 |
1,74 |
3,54 |
+ |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
219,67 |
219,67 |
0,34 |
3,59 |
3,98 |
8,19 |
5,94 |
7,02 |
15,28 |
3,00 |
3,48 |
+ |
Đất chợ |
DCH |
21,97 |
21,97 |
1,21 |
0,85 |
0,22 |
0,56 |
0,05 |
0,76 |
0,03 |
0,20 |
0,13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
19,78 |
19,78 |
5,06 |
0,09 |
0,19 |
0,52 |
0,58 |
0,17 |
0,30 |
0,03 |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
44,11 |
44,11 |
2,15 |
|
|
|
9,00 |
|
1,34 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.637,60 |
1.637,60 |
|
|
(0,00) |
0,00 |
18,00 |
47,20 |
69,94 |
38,99 |
79,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
724,88 |
724,88 |
20,84 |
78,91 |
104,83 |
65,34 |
61,82 |
|
31,88 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,81 |
36,81 |
5,17 |
1,17 |
0,61 |
1,06 |
0,73 |
1,26 |
3,23 |
0,91 |
1,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
1,61 |
1,61 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
0,09 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,42 |
43,42 |
0,11 |
5,22 |
1,95 |
0,92 |
1,91 |
0,89 |
0,45 |
1,18 |
1,57 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
651,79 |
651,79 |
0,66 |
49,55 |
8,66 |
6,75 |
27,60 |
7,61 |
|
22,15 |
104,76 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
83,39 |
83,39 |
1,35 |
0,15 |
14,02 |
23,00 |
2,36 |
0,95 |
0,33 |
0,46 |
1,62 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
362,30 |
362,30 |
0,28 |
0,49 |
72,96 |
|
110,00 |
0,09 |
1,25 |
0,25 |
2,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
4.316,26 |
4.316,26 |
89,92 |
443,7 |
277,07 |
404,15 |
388,87 |
1,59 |
119,73 |
4,39 |
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.722,69 |
2.722,69 |
2,47 |
55,18 |
2,99 |
75,84 |
90,28 |
142,26 |
51,00 |
76,93 |
31,16 |
3 |
Khu du lịch |
KDL |
315,00 |
315,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
1.075,71 |
1.075,71 |
|
92,76 |
|
18,40 |
|
30,00 |
69,54 |
65,00 |
|
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
205,07 |
205,07 |
25,41 |
|
59,46 |
|
76,14 |
|
|
|
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
182,50 |
182,50 |
0,82 |
0,19 |
|
6,60 |
1,05 |
13,76 |
8,01 |
32,89 |
30,00 |
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
397,00 |
397,00 |
|
|
|
|
|
|
87,34 |
|
|
8 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.720,30 |
2.720,30 |
|
|
|
|
56,12 |
81,91 |
133,80 |
67,37 |
133,59 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
329,78 |
329,78 |
|
|
|
|
12,50 |
0,39 |
20,13 |
3,36 |
12,92 |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Vân Tảo |
Liên Phương |
Văn Phú |
Tự Nhiên |
Tiền Phong |
Hà Hồi |
Thư Phú |
Nguyễn Trãi |
Quất Động |
Chương Dương |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
512,58 |
270,19 |
318,30 |
609,78 |
482,20 |
392,59 |
250,89 |
600,85 |
482,54 |
410,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
126,75 |
86,37 |
54,00 |
282,84 |
252,71 |
84,80 |
141,20 |
140,42 |
91,22 |
157,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,90 |
5,26 |
27,77 |
|
151,75 |
2,95 |
18,71 |
67,36 |
42,30 |
7,33 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,90 |
5,26 |
27,77 |
|
151,75 |
2,95 |
18,71 |
67,36 |
42,30 |
7,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,03 |
60,91 |
7,74 |
106,69 |
33,24 |
57,05 |
74,38 |
24,07 |
8,95 |
47,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,69 |
1,13 |
0,90 |
151,57 |
6,46 |
7,72 |
0,01 |
1,87 |
9,48 |
46,56 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
85,93 |
19,07 |
16,67 |
24,58 |
59,79 |
16,64 |
30,10 |
12,01 |
30,41 |
51,47 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,19 |
|
0,93 |
|
1,47 |
0,45 |
18,00 |
35,11 |
0,09 |
3,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
385,83 |
183,82 |
264,30 |
326,94 |
229,49 |
307,79 |
109,69 |
460,43 |
391,32 |
253,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2,75 |
|
|
|
0,25 |
4,20 |
|
0,94 |
5,80 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
26,97 |
0,12 |
0,23 |
0,06 |
0,10 |
0,10 |
|
0,26 |
0,79 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
34,10 |
|
|
|
34,00 |
|
|
51,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35,00 |
26,78 |
|
|
8,10 |
|
|
54,38 |
36,04 |
10,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,68 |
|
10,78 |
|
2,30 |
9,01 |
|
12,18 |
7,94 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,77 |
0,55 |
1,08 |
0,01 |
15,62 |
13,52 |
0,17 |
1,24 |
11,17 |
4,23 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
0,60 |
|
0,74 |
0,07 |
0,08 |
|
1,02 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
155,87 |
68,49 |
97,28 |
47,84 |
101,54 |
132,53 |
38,31 |
235,51 |
144,30 |
102,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
52,46 |
39,03 |
53,32 |
26,80 |
50,79 |
92,88 |
21,32 |
138,66 |
107,56 |
46,72 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
24,12 |
15,73 |
7,31 |
8,41 |
18,18 |
19,81 |
4,56 |
60,86 |
15,19 |
25,73 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,17 |
1,18 |
0,88 |
0,51 |
4,08 |
0,86 |
1,14 |
1,96 |
0,74 |
1,73 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,30 |
0,18 |
0,26 |
0,25 |
0,13 |
0,10 |
0,52 |
0,30 |
0,20 |
0,26 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
4,66 |
2,39 |
13,45 |
3,73 |
5,67 |
3,62 |
3,37 |
6,72 |
2,40 |
4,21 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
65,07 |
1,23 |
2,06 |
2,73 |
6,15 |
1,87 |
2,15 |
7,07 |
2,54 |
2,90 |
+ |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,56 |
0,02 |
11,40 |
0,03 |
1,79 |
0,03 |
0,01 |
0,06 |
0,12 |
0,03 |
+ |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
0,04 |
0,01 |
0,02 |
0,20 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
+ |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,19 |
1,29 |
0,43 |
1,69 |
0,82 |
1,88 |
0,42 |
0,97 |
1,01 |
13,10 |
+ |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,40 |
1,03 |
1,80 |
|
3,44 |
2,81 |
1,14 |
11,95 |
5,64 |
2,35 |
+ |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,94 |
5,62 |
5,83 |
3,66 |
9,37 |
7,57 |
2,94 |
6,86 |
8,57 |
4,69 |
+ |
Đất chợ |
DCH |
|
0,76 |
0,53 |
|
0,92 |
1,06 |
0,74 |
0,11 |
0,30 |
1,05 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,18 |
0,07 |
0,25 |
0,56 |
0,59 |
|
0,40 |
0,09 |
0,88 |
0,36 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,30 |
1,14 |
0,72 |
|
|
0,91 |
|
0,08 |
1,68 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
114,67 |
47,59 |
134,11 |
108,12 |
71,49 |
|
63,64 |
132,39 |
125,82 |
95,87 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
10,28 |
|
|
111,61 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,45 |
4,42 |
0,53 |
1,20 |
1,43 |
0,80 |
1,25 |
0,79 |
0,74 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,03 |
0,52 |
1,07 |
2,31 |
1,77 |
1,92 |
1,52 |
1,24 |
1,42 |
1,61 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
3,36 |
166,42 |
26,25 |
|
|
18,93 |
3,82 |
31,28 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,38 |
0,55 |
0,66 |
0,05 |
0,27 |
1,43 |
0,30 |
1,26 |
1,70 |
0,25 |
2.2! |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,38 |
0,11 |
0,08 |
0,29 |
0,20 |
0,59 |
0,35 |
0,58 |
3,03 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
15,24 |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
23,69 |
71,46 |
38,35 |
115,22 |
199,79 |
64,80 |
100,53 |
98,75 |
55,35 |
59,70 |
3 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
205,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
35,00 |
60,88 |
|
|
8,10 |
34,00 |
|
54,38 |
87,04 |
10,00 |
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
0,68 |
|
10,78 |
|
2,30 |
9,01 |
|
12,18 |
7,94 |
|
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
39,7 |
|
|
71,46 |
|
119,1 |
79,4 |
|
8 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
162,12 |
69,27 |
164,19 |
274,04 |
108,41 |
|
75,14 |
204,92 |
178,58 |
173,26 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
49,10 |
0,72 |
1,41 |
0,02 |
20,30 |
|
0,22 |
1,62 |
14,52 |
5,50 |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Minh |
Lê Lợi |
Thắng Lợi |
Dũng Tiến |
Thống Nhất |
Nghiêm Xuyên |
Tô Hiệu |
Văn Tự |
Vạn Điểm |
Minh Cường |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
617,58 |
511,44 |
600,78 |
619,29 |
492,51 |
569,95 |
553,77 |
517,10 |
307,00 |
473,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
417,30 |
262,02 |
216,82 |
341,00 |
58,20 |
256,15 |
204,58 |
184,61 |
57,60 |
148,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
121,29 |
70,18 |
43,36 |
222,40 |
35,30 |
206,04 |
123,54 |
117,89 |
14,98 |
82,63 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
121,29 |
70,18 |
43,36 |
222,40 |
35,30 |
206,04 |
123,54 |
117,89 |
14,98 |
82,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
167,70 |
0,74 |
12,19 |
5,81 |
4,38 |
5,16 |
7,29 |
9,81 |
1131 |
3,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,85 |
7,43 |
27,61 |
7,49 |
7,68 |
10,34 |
10,81 |
7,37 |
1,91 |
5,34 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,22 |
165,88 |
60,22 |
92,50 |
10,05 |
33,53 |
34,39 |
19,32 |
25,81 |
55,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
80,25 |
17,79 |
73,45 |
12,81 |
0,80 |
1,09 |
28,55 |
30,22 |
3,58 |
1,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
200,28 |
249,41 |
383,96 |
278,29 |
434,31 |
313,80 |
349,19 |
332,50 |
249,40 |
324,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
6,21 |
0,82 |
|
|
19,20 |
3,22 |
|
8,92 |
1,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
0,20 |
0,05 |
0,05 |
0,15 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,17 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
41,60 |
44,04 |
|
46,59 |
42,65 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
26,50 |
63,23 |
31,00 |
113,20 |
36,00 |
54,80 |
11,00 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
0,05 |
0,82 |
0,16 |
0,49 |
|
36,79 |
7,98 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
0,50 |
8,26 |
1,73 |
32,33 |
0,20 |
135 |
7,76 |
14,61 |
238 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
0,57 |
0,39 |
0,22 |
|
13,34 |
0,16 |
0,06 |
|
7,43 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
133,07 |
124,70 |
149,03 |
101,20 |
97,92 |
130,86 |
148,24 |
152,56 |
87,42 |
147,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
64,31 |
60,61 |
93,53 |
70,91 |
52,11 |
61,13 |
111,57 |
108,47 |
64,59 |
88,20 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
45,12 |
28,72 |
21,04 |
9,73 |
25,09 |
18,15 |
15,23 |
22,62 |
13,25 |
19,96 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,59 |
0,55 |
1,18 |
1,14 |
0,70 |
0,83 |
0,55 |
1,17 |
0,25 |
0,14 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,27 |
0,32 |
0,14 |
0,34 |
0,18 |
0,14 |
0,95 |
0,47 |
0,20 |
20,13 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
2,87 |
4,21 |
10,97 |
2,39 |
2,75 |
2,22 |
5,33 |
3,20 |
2,69 |
5,79 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
3,82 |
3,65 |
4,72 |
4,94 |
3,22 |
4,05 |
4,71 |
5,23 |
0,96 |
2,86 |
+ |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,64 |
0,14 |
0,06 |
0,33 |
0,21 |
0,01 |
1,64 |
0,47 |
0,23 |
1,80 |
+ |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
0,03 |
|
0,01 |
|
0,02 |
|
0,01 |
0,04 |
0,01 |
+ |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,10 |
|
4,11 |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
+ |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,23 |
1,98 |
1,10 |
0,62 |
6,24 |
0,51 |
0,63 |
1,70 |
0,27 |
0,14 |
+ |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,58 |
3,80 |
4,31 |
4,54 |
3,06 |
1,07 |
1,25 |
1,33 |
1,77 |
2,74 |
+ |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,01 |
11,36 |
7,57 |
5,74 |
4,26 |
41,85 |
5,32 |
7,53 |
2,77 |
5,40 |
+ |
Đất chợ |
DCH |
0,50 |
9,33 |
0,30 |
0,52 |
|
|
1,06 |
0,36 |
0,40 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,26 |
0,91 |
2,39 |
1,30 |
0,54 |
0,89 |
0,87 |
0,75 |
0,55 |
0,83 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
0,92 |
0,27 |
|
15,89 |
0,66 |
3,06 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
50,35 |
56,48 |
99,18 |
79,90 |
29,20 |
42,64 |
74,74 |
57,99 |
(0,00) |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
40,16 |
|
11,87 |
36,47 |
64,52 |
86,36 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,90 |
0,64 |
1,53 |
0,87 |
0,95 |
0,87 |
0,70 |
0,82 |
0,51 |
1,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
0,88 |
|
|
0,15 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,42 |
1,36 |
1,39 |
1,19 |
1,18 |
0,99 |
3,63 |
2,16 |
0,46 |
1,05 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,37 |
28,05 |
1,82 |
14,04 |
82,34 |
28,50 |
|
|
7,88 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,00 |
1,00 |
11,42 |
2,59 |
6,27 |
4,65 |
0,87 |
0,77 |
0,13 |
0,63 |
2.2! |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,16 |
1,56 |
2,76 |
0,32 |
0,01 |
1,24 |
1,54 |
62,02 |
20,02 |
75,73 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
258,52 |
|
333,54 |
460,1 |
297,2 |
466,2 |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
312,11 |
76,59 |
59,99 |
246,47 |
42,85 |
228,09 |
141,30 |
137,91 |
28,39 |
93,23 |
3 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
26,50 |
104,83 |
75,04 |
113,20 |
82,59 |
97,45 |
11,00 |
|
|
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
29,60 |
|
14,46 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
0,05 |
0,82 |
0,16 |
0,49 |
|
36,79 |
7,98 |
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
95,11 |
110,29 |
186,40 |
127,87 |
66,25 |
105,32 |
144,84 |
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
0,10 |
0,65 |
10,73 |
2,25 |
42,03 |
0,26 |
1,76 |
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng điện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành
phố Hà Nội)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Thường Tín |
Ninh Sở |
Nhị Khê |
Duyên Thái |
Khánh Hà |
Hòa Bình |
Văn Bình |
Hiền Giang |
Hồng Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.416,37 |
3,33 |
144,79 |
167,18 |
88,14 |
184,52 |
84,56 |
168,80 |
107,47 |
65,05 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
2.365,90 |
1,15 |
90,91 |
164,52 |
75,96 |
164,19 |
80,62 |
133,12 |
94,20 |
2,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.365,90 |
1,15 |
90,91 |
164,52 |
75,96 |
164,19 |
80,62 |
133,12 |
94,20 |
2,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
582,58 |
1,81 |
12,67 |
0,80 |
6,88 |
2,28 |
0,78 |
5,74 |
0,13 |
60,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
31,45 |
|
|
1,56 |
0,10 |
|
|
4,51 |
2,59 |
0,32 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
387,31 |
0,37 |
41,09 |
0,30 |
5,20 |
14,01 |
3,16 |
25,43 |
10,09 |
1,48 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
49,14 |
|
0,12 |
|
|
4,04 |
|
|
0,46 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó: |
|
380,36 |
|
43,80 |
|
23,00 |
19,20 |
|
16,70 |
17,79 |
6,20 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
13,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
112,53 |
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
58,72 |
|
25,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,72 |
|
|
|
0,30 |
2,70 |
|
|
0,56 |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Vân Tảo |
Liên Phương |
Văn Phú |
Tự Nhiên |
Tiền Phong |
Hà Hồi |
Thư Phú |
Nguyễn Trãi |
Quất Động |
Chương Dương |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
09) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
173,88 |
62,05 |
167,14 |
19,55 |
40,87 |
150,47 |
28,96 |
205,68 |
174,25 |
63,38 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
2,22 |
9,73 |
140,75 |
|
36,71 |
133,12 |
6,34 |
191,39 |
152,48 |
38,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,22 |
9,73 |
140,75 |
|
36,71 |
133,12 |
6,34 |
191,39 |
152,48 |
38,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
159,45 |
49,33 |
22,41 |
14,21 |
0,92 |
16,70 |
20,67 |
4,12 |
3,24 |
7,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
3,84 |
0,28 |
0,31 |
|
0,08 |
1,13 |
5,59 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,13 |
2,99 |
3,98 |
1,50 |
2,96 |
0,24 |
1,95 |
8,89 |
17,40 |
11,82 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,08 |
|
|
|
|
0,10 |
|
1,20 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó: |
|
45,72 |
|
0,44 |
|
13,00 |
|
18,00 |
|
22,99 |
16,03 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
14,00 |
15,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
22,90 |
|
|
|
|
|
|
|
8,99 |
1,03 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
0,08 |
|
0,23 |
|
0,27 |
|
0,50 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Minh |
Lê Lợi |
Thắng Lợi |
Dũng Tiến |
Thống Nhất |
Nghiêm Xuyên |
Tô Hiệu |
Văn Tự |
Vạn Điểm |
Minh Cường |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
27,00 |
65,63 |
155,07 |
110,48 |
190,46 |
163,80 |
173,73 |
164,08 |
101,20 |
164,86 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
8,55 |
57,17 |
125,52 |
87,83 |
39,90 |
122,37 |
133,81 |
132,73 |
40,75 |
98,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
8,55 |
57,17 |
125,52 |
87,83 |
39,90 |
122,37 |
133,81 |
132,73 |
40,75 |
98,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,49 |
1,13 |
5,18 |
15,97 |
61,20 |
0,77 |
15,46 |
14,79 |
58,09 |
9,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,75 |
2,83 |
0,60 |
5,39 |
0,45 |
|
0,34 |
|
0,66 |
0,12 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,80 |
4,50 |
15,57 |
1,29 |
63,91 |
40,46 |
18,76 |
12,59 |
1,70 |
56,74 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,41 |
|
8,20 |
|
25,00 |
0,20 |
5,36 |
3,97 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó: |
|
7,32 |
17,57 |
70,51 |
|
18,72 |
4,77 |
18,60 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
13,70 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
56,81 |
|
18,72 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
0,78 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: ha.
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
13.012,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.662,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.904,07 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.904,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
894,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
404,33 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.108,70 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
351,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.350,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
41,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
27,48 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
183,52 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,92 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
196,88 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,65 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.117,46 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,99 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,74 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.646,85 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
1,61 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
74,97 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
184,45 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,16 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,88 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
41,45 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
652,93 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
49,28 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,39 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
107,47 |
Quyết định 5164/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5164/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5164/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Chưa có Video