ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5122/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THANH TRÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7065/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì là: 03 dự án; diện tích 4,68 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì là: 07 dự án; diện tích 36,05 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện
tích |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.349,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.016,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1488,16 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1488,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
605,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
100,62 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
726,86 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.314,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
52,89 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
20,68 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
53,87 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
101,24 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
112,29 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.089,47 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
29,66 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
56,51 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
901,60 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
149,97 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,75 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
60,18 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,30 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
119,33 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,30 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,36 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
15,20 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,33 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
383,65 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94,26 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17,34 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 5122/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành
phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
I |
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;..) |
|||||||||
1 |
Trường THPT Nguyễn Quốc Chinh |
DGD |
Ban quản lý dự án |
3,05 |
3,05 |
|
Thanh Trì |
Đại Áng |
Quyết định số 4990/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
II |
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|||||||||
2 |
Trường mầm non xã Đại Áng (thôn Vĩnh Trung) |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
Thanh Trì |
Đại Áng |
Quyết định số 3329/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị đầu tư |
X |
III |
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|||||||||
3 |
Trường mầm non xã Hữu Hòa (thôn Phú Diễn) |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Thanh Trì |
Hữu Hòa |
726/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 phê duyệt dự án đầu tư |
X |
Tổng |
|
|
4,68 |
4,68 |
1,63 |
|
|
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2016 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 5122/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành
phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh Huyện |
Địa danh Xã |
|||||||
1 |
Xây dựng tuyến đường giao thông từ làng nghề xã Tân Triều, huyện Thanh Trì đi khu đô thị Văn Quán, quận Hà Đông |
DGT |
Ban quản lý dự án |
2,58 |
1,00 |
2,58 |
Thanh Trì |
Tân Triều |
Quyết định số 7080/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
2 |
Nút giao thông giữa tuyến đường số 1 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông bao quanh khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An với đường 70 (đường Phan Trọng Tuệ) |
DGT |
Ban quản lý dự án |
4,5 |
2,50 |
4,5 |
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Văn bản số 3072/STNMT-QHKHDĐ ngày 15/4/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác GPMB |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng tuyến đường Đôi Huyện ủy đoạn từ Ngọc Hồi đến đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá Tứ Hiệp-Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
DGT |
Ban quản lý dự án |
1,95 |
0,35 |
1,95 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
Quyết định 2931/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư; Quy hoạch mặt bằng tuyến bổ sung tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Thanh Trì phê duyệt ngày 15/4/2016 |
|
4 |
Khu tái định cư tại xã Ngũ Hiệp phục vụ GPMB Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ |
ONT |
Ban quản lý dự án |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Thanh Trì |
Ngũ Hiệp |
Thông báo số 85/TB-UBND ngày 22/4/2016 kết luận của đ/c Nguyễn Đức Chung, chủ tịch UBND thành phố; Quyết định 3616/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND huyện Thanh Trì v/v Tạm ứng vốn từ nguồn ngân sách huyện cho Ban QLDA để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
|
5 |
Dự án xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An |
ODT |
Ban quản lý dự án |
24,12 |
20,50 |
24,12 |
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Thông báo số 31/TB-UBND ngày 04/3/2016 của đ/c Nguyễn Đức Chung; Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh một số nội dung chuẩn bị đầu tư |
|
6 |
Bãi tập kết trung chuyển vật liệu xây dựng |
TMD |
Công ty CP Thịnh An |
0,40 |
|
|
Thanh Trì |
Vạn Phúc |
Văn bản số 207/UBND-TNMT của UBND huyện Thanh Trì đồng ý chủ trương |
|
7 |
Văn chỉ Đài tưởng niệm chiến tranh |
DVH |
UBND xã Yên Mỹ |
0,50 |
|
|
Thanh Trì |
Yên Mỹ |
Nghị quyết HĐND xã thông qua |
|
Tổng |
|
|
36,05 |
26,35 |
35,15 |
|
|
|
|
Quyết định 5122/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5122/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5122/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
Chưa có Video