ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5113/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Chương Mỹ;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5832/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1/ Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Chương Mỹ là: 15 dự án; diện tích là: 15,3 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2/ Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Chương Mỹ là: 19 dự án, Tổng diện tích là: 31,23 ha (Phụ lục 02 kèm theo).
3/ Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23,737.98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,314.67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,264.55 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8,324.81 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
939.75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,016.61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
LNC |
3,182.91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
217.16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
42.95 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
40.82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,389.20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,160.47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,958.64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
539.47 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
38.23 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
156.63 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33.85 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
184.38 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,948.89 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
52.36 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
37.63 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,501.68 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
192.49 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18.22 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22.61 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
44.76 |
2.14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
242.93 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46.36 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25.95 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.67 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33.28 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
378.77 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
456.76 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.73 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
BCS |
464.67 |
4/ Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(kèm theo Quyết định số 5113/QĐ-UBND
ngày 31/7/2017 của UBND
Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh xã |
|||||||
1 |
Khu đấu giá QSD đất khu cạnh Trạm biến thế thôn Phú Bến 1 thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng 15 điểm đấu giá QSD đất xã Thụy Hương |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Thụy Hương |
Quyết định số 3382a/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 5823/QĐ-UBND 21/7/2016 của UBND huyện Chương Mỹ Vv phê duyệt thiết kế BVTC-DT điều chỉnh hạng mục công trình |
(Có trong Nghị quyết 03) |
2 |
Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 huyện Chương Mỹ (đoạn từ Thụy Hương - Hoàng Diệu) |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
1,50 |
1,30 |
1,50 |
Thụy Hương, Lam Điền, Hoàng Diệu |
QĐ số 9338/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
(Có trong Nghị quyết 03) |
3 |
Xây dựng chợ dân sinh hàng nông sản, thực phẩm Hữu Văn |
DCH |
HTX Thương mại Việt Phương |
4,00 |
3,80 |
4,00 |
xã Hữu Văn |
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ trương đầu tư |
(Có trong Nghị quyết 03) |
4 |
Xây dựng Kho vật chứng phía Bắc |
CAN |
Tổng cục Cảnh sát thi hành án dân sự và hỗ trợ tư pháp - Bộ Công an |
2,8 |
|
2,8 |
thị trấn Xuân Mai |
Quyết định số 1412/QĐ-C81-C87 ngày 10/3/2017 của Tổng cục Cảnh sát thi hành án dân sự và hỗ trợ tư pháp - Bộ Công an về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Kho vật chứng phía bắc thuộc Tổng cục Cảnh sát thi hành án dân sự và hỗ trợ tư pháp; Văn bản số 7255/UBND-KH&ĐT ngày 22/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương về địa điểm giao đất xây dựng kho vật chứng tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ; |
(thẩm quyền thu hồi của Thủ tướng CP) |
5 |
Mở rộng Sư đoàn 308 - Quân Đoàn I |
CQP |
Bộ tư lệnh Quân Đoàn I |
2 |
2 |
2 |
thị trấn Xuân Mai |
Thông báo số 293/TB-BTM ngày 28/02/2017 của Bộ tư lệnh Quân đoàn I về Ngân sách xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện của Sư đoàn 308 năm 2017; Văn bản số 6061/UBND-ĐT ngày 20/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc Bộ tư lệnh Quân đoàn I đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất sang đất Quốc phòng tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ; Văn bản số 10626/STNMT-QHKHSDĐ của Sở TNMT ngày 01/11/2016 V/v hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất sang đất Quốc phòng tại khu Rộc Muối, khu Tân Bình thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ; |
(thẩm quyền thu hồi của Thủ tướng CP) |
6 |
Mở rộng Trường Trung cấp Cảnh sát vũ trang tại Khu Núi Rùa, thôn Xuân Thủy, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
CAN |
Trường Trung cấp Cảnh sát vũ trang |
2 |
|
2 |
huyện Chương Mỹ |
Văn bản số 6112/UBND-ĐT ngày 24/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội V/v sử dụng đất mở rộng của dự án Trường Trung cấp Cảnh sát vũ trang tại Khu Núi Rùa, thôn Xuân Thủy, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
(thẩm quyền thu hồi của Thủ tướng CP) |
7 |
Đồn Công an 36, Khu công nghiệp Phú Nghĩa |
CAN |
Công an thành phố Hà Nội |
0,2 |
|
0,2 |
xã Tiên Phương, Phú Nghĩa |
Văn bản số 7355/VP-ĐT ngày 22/8/2016 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc địa điểm Đồn Công an Tại Khu Công nghiệp Phú Nghĩa huyện Chương Mỹ |
(thẩm quyền thu hồi của Thủ tướng CP) |
8 |
Đồn Công an số 14 |
CAN |
Công an thành phố Hà Nội |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
xã Thủy Xuân Tiên |
Văn bản số 11396/VP-ĐT ngày 29/11/2016 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc địa điểm Đồn Công an xã Thủy Xuân Tiên và thị trấn Xuân Mai tại huyện Chương Mỹ |
(thẩm quyền thu hồi của Thủ tướng CP) |
9 |
Đầu tư xây dựng, quản lý và kinh doanh khai thác Chợ Đông Phương Yên |
DCH |
HTX Thương mại Việt Phương |
1 |
|
|
Đông Phương Yên |
Quyết định số 6138/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
10 |
Xây dựng xưởng sản xuất dây và cáp điện |
SKC |
Công ty TNHH Cable Top Việt Nam |
0,48 |
|
|
thị trấn Chúc Sơn |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1622/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND TP |
|
11 |
Văn phòng làm việc, khu lắp ráp và kho chứa hàng |
TMD |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tân Á |
0,34 |
|
|
xã Phụng Châu |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3560/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND TP |
|
12 |
Chuyển mục đích từ đất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở |
ODT |
hộ ông Đặng Đình Tiến |
0,13 |
|
|
huyện Chương Mỹ |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số Seri: BD 900804, số vào sổ cấp giấy CNQSDĐ 00432, UBND huyện Chương Mỹ cấp ngày 31/12/2010; Quyết định số 4433/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 của UBND huyện Chương Mỹ; Văn bản số 1184/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND huyện Chương Mỹ về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất tại Khu Ninh Sơn, thị trấn Chúc Sơn |
|
13 |
Chuyển mục đích từ đất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở |
ODT |
hộ bà Nguyễn Mai Lựu |
0,1 |
|
|
huyện Chương Mỹ |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số Seri: BD 900961, số vào sổ cấp giấy CNQSDĐ 00433, UBND huyện Chương Mỹ cấp ngày 31/12/2010; Quyết định định số 4432/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 của UBND huyện Chương Mỹ; Văn bản số 1184/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND huyện Chương Mỹ về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất tại Khu Ninh Sơn, thị trấn Chúc Sơn |
|
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất dịch vụ giao cho các hộ có đất nông nghiệp bị thu hồi để thực hiện dự án trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn (Khu Tràng An, thị trấn Chúc Sơn) |
ODT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,24 |
|
|
Thị trấn Chúc Sơn |
Thông báo số 115/TB-UBND ngày 24/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Kết luận của tập thể lãnh đạo UBND thành phố về việc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư và dự án xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thành phố (Dự án đất dịch vụ đã giao xong cho các hộ; diện tích còn lại chuyển mục đích sang đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái định cư cho hộ ông Nguyễn Xuân Tiến, thuộc dự án đường Chúc Sơn - Lam Điền) |
|
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ giao đất Tái định cư sang đấu giá quyền sử dụng đất |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,14 |
|
|
Văn Võ |
Thông báo số 115/TB-UBND ngày 24/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Kết luận của tập thể lãnh đạo UBND thành phố về việc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư và dự án xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thành phố (Dự án đất dịch vụ đã giao xong cho các hộ; diện tích còn lại chuyển mục đích sang đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái định cư cho hộ ông Nguyễn Xuân Tiến, thuộc dự án đường Chúc Sơn - Lam Điền) |
|
TỔNG |
|
|
15,30 |
|
|
|
|
|
DỰ ÁN LOẠI RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2017 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(kèm theo Quyết định số 5113/QĐ-UBND
ngày 31/7/2017 của UBND
Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
|
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh xã |
|||||||
1 |
Mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cảnh sát bảo vệ |
CAN |
Cục cảnh sát bảo vệ, bộ Công an |
7,76 |
|
7,76 |
Xã Đại Yên |
Văn bản chấp thuận chủ trương số 3140/UBND-TNMT ngày 27/4/2012 của UBND TP; Quyết định phê duyệt dự án số 56/QĐ-H41-H45 của Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật (Bộ Công an); đã có trong Nghị Quyết số 06/2014/NQ-HĐND thành phố |
|
2 |
Dự án cải tạo nâng cấp Trạm bơm Phụ Chính |
DTL |
Công ty khai thác các công trình Thủy lợi Sông Đáy |
8,77 |
|
8,77 |
Xã Phú Nam An, Hòa Chính |
Quyết định số 166/200/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội |
|
3 |
Đấu giá khu ủy ban cũ, trạm Ca Miếu Môn cũ |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,22 |
- |
|
Xã Trần Phú |
Quyết định số 6866/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 và số 6874/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ |
|
4 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt núi Thoong |
RAC |
Công ty Môi trường đô thị Xuân Mai |
6,50 |
- |
|
Xã Tân Tiến |
Giấy CNDT số 01121001719 ngày 19/6/2014 của UBND TP |
|
5 |
Đấu giá QSDĐ khu trường mầm non thôn núi Sáo |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,04 |
- |
|
Xã Mỹ Lương |
Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 07/2014/TNQ-HĐND ngày 22/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 |
|
6 |
Đấu giá QSDĐ khu Trũng Hồ |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,47 |
- |
|
Xã Trường Yên |
Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 |
|
7 |
Họ Giáo thôn Vạn Nhân |
TTN |
Họ Giáo thôn Vạn Nhân |
0,05 |
- |
|
Xã Nam Phương Tiến |
Văn bản số 5223/STNMT-ĐKTK ngày 18/9/2014 của sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá Quyền sử dụng đất (đất nhỏ lẻ dưới 0.5 ha) của các xã |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
1,39 |
- |
1,39 |
Xã Hoàng Diệu, Đại Yên, Đồng Lạc |
Quyết định số 1339, 1340, 1335,1336, 1337, 1338, 1358/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; QĐ số 6873 ngày 25/8/2014; QĐ số 872, 6870, 6871 ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
9 |
Dự án đầu tư nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ |
DTL |
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội |
2,12 |
2,12 |
|
xã Đồng Phú, thượng Vực, Văn Võ, Hòa Chính, Phú Nam An |
Quyết định số 4849/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
10 |
Đấu giá QSDĐ khu Trại tân bới mét thôn Yên Kiện |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,45 |
- |
|
Xã Đông Sơn |
Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn |
|
11 |
Đấu giá QSDĐ khu Bới mét thôn Đông Cựu |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,45 |
- |
|
Xã Đông Sơn |
Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn |
|
12 |
Xử lý sạt lở bờ sông Bùi đoạn qua thôn Thượng Phúc thôn Hạ Dục xã Đồng Phú, Thôn Cốc xã Hồng Phong |
DTL |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,30 |
- |
|
Xã Đồng Phú, Hồng Phong |
Văn bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
|
13 |
Xử lý sạt lở bờ sông Đáy thuộc xã Văn Võ và Phú Nam An |
DTL |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,30 |
- |
|
Xã Văn Võ, xã Phú Nam An |
Văn bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
|
14 |
Xây dựng nhà máy chế biến sữa tươi thanh trùng, sữa chua và sản phẩm từ sữa |
SKC |
Công ty sữa |
1,20 |
- |
|
Xã Trường Yên |
Giấy chứng nhận đầu tư số 011033002698 ngày 24/11/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
|
15 |
Đấu giá khu Ao Vòng Trên, xã Văn Võ |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,29 |
|
|
Xã Văn Võ |
Quyết định số 7832/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
16 |
Đấu giá nhà hội đồng, xã Văn Võ |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,29 |
|
|
Xã Văn Võ |
Quyết định số 7835/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
17 |
Đấu giá khu nhà trẻ xã Văn Võ |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,29 |
|
|
Xã Văn Võ |
Quyết định số 7834/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
18 |
Đấu giá QSD đất khu dọc vườn tái định cư, xã Văn Võ |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,29 |
|
|
Xã Văn Võ |
Quyết định số 7833/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,05 |
- |
|
Xã Trần Phú |
Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND thành phố HN |
|
TỔNG |
|
|
31,23 |
|
|
|
|
|
Quyết định 5113/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5113/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 31/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5113/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Chưa có Video