Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 510/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 08 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIAO THỦY

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 14/2/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thuỷ;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 29/TTr-UBND ngày 19/02/2021 của UBND huyện Giao Thủy, số 550/TTr-STNMT ngày 02/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giao Thủy và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giao Thủy, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23,802.45

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.553,92

69.55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.299,27

30.67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.270,71

30.55

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

28,56

0.12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

266,72

1.12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.456,34

6.12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

727,43

3.06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.080,88

4.54

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5.215,08

21.91

1.7

Đất làm muối

LMU

421,66

1.77

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

86,55

0.36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.561,41

27.57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,82

0.07

2.2

Đất an ninh

CAN

7,89

0.03

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,66

0.08

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100,25

0.42

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,13

0.34

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.887,23

16.33

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,86

0.01

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

0.00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,23

0.03

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

76,53

0.32

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,48

0.01

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,08

0.00

2.6.7

Đất giao thông

DGT

1.463,16

6.15

2.6.8

Đất thủy lợi

DTL

2.326,17

9.77

2.6.9

Đất công trình năng lượng

DNL

1,35

0.01

2.6.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,01

0.00

2.6.11

Đất chợ

DCH

6,98

0.03

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,09

0.13

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.189,43

5.00

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

88,13

0.37

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,70

0.12

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

0.00

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,53

0.28

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

133,30

0.56

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30,71

0.13

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,82

0.12

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,88

0.06

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,14

0.12

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,34

2.90

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

100,84

0.42

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,60

0.08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

687,12

2.89

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

2

3

4

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH

 

88,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

79,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

68,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,81

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,33

1.5

Đất làm muối

LMU

4,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,67

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,81

2.1.1

Đất giao thông

DGT

0,33

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

3,48

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,74

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,12

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

2

3

4

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

119,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,13

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,59

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

5,81

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,66

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

 

0,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,28

2.1

Đất an ninh

CAN

0,1

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Giao Thủy

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Giao Thủy chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm  bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Giao Thủy, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH03

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 510/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Số hiệu: 510/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 08/03/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 510/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…