ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5054/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Tờ trình số 1743/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
3 |
22,11 |
2 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
21,85 |
3 |
Đất quốc phòng |
1 |
4,00 |
4 |
Đất an ninh |
5 |
18,94 |
5 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
50,00 |
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
13 |
33,07 |
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5 |
8,50 |
8 |
Đất phát triển hạ tầng |
62 |
315,88 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
5 |
4,72 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
19 |
14,28 |
|
- Đất giao thông |
15 |
130,53 |
|
- Đất thủy lợi |
12 |
54,26 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
110,02 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,05 |
|
- Đất chợ |
4 |
2,02 |
9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
1 |
9,80 |
10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11 |
10,55 |
11 |
Đất ở tại nông thôn |
13 |
11,03 |
12 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
31,00 |
13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
5 |
5,82 |
14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
33 |
32,09 |
15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
14,30 |
16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
1 |
0,80 |
17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
90 |
8,02 |
18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2 |
260,50 |
Tổng |
258 |
858,26 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán được Ủy ban nhân dân huyện Định Quán ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: diện tích 25 ha. Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở diện tích 3 ha.
b) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác: diện tích 145 ha. Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác: diện tích 15 ha.
c) Chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép): diện tích 132 ha.
d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã: diện tích 50 ha.
đ) Chuyển đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản: diện tích 4,3 ha.
e) Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản: diện tích 5 ha.
f) Chuyển từ đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng: diện tích 10 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
4,00 |
4,00 |
2 |
Đất an ninh |
5 |
18,94 |
18,80 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
50,00 |
50,00 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
55 |
311,93 |
248,30 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
2,91 |
2,91 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
18 |
13,04 |
9,73 |
|
- Đất giao thông |
15 |
130,53 |
88,33 |
|
- Đất thủy lợi |
10 |
53,41 |
36,03 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
110,02 |
110,02 |
|
- Đất chợ |
4 |
2,02 |
1,28 |
5 |
Đất danh lam thắng cảnh |
1 |
9,80 |
9,75 |
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11 |
10,55 |
8,05 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
5,79 |
5,79 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
30,95 |
30,95 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
5 |
5,82 |
5,25 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
33 |
32,09 |
29,75 |
11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
12,40 |
8,40 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
89 |
7,99 |
7,35 |
13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
86,50 |
86,50 |
|
Tổng |
211 |
586,76 |
512,89 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
12,23 |
6,47 |
- |
- |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
50,00 |
0,51 |
- |
- |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
23 |
266,95 |
22,24 |
11,72 |
0,49 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
2,91 |
1,41 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
5,47 |
1,84 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
7 |
109,25 |
6,35 |
1,67 |
0,49 |
|
- Đất thủy lợi |
5 |
45,78 |
12,15 |
- |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
103,54 |
0,49 |
10,05 |
- |
4 |
Đất danh lam thắng cảnh |
1 |
9,80 |
0,02 |
- |
- |
5 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
30,45 |
21,47 |
- |
- |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
5,32 |
2,58 |
- |
- |
7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
10,00 |
0,16 |
- |
- |
8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
1 |
0,80 |
- |
0,31 |
- |
9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6 |
0,47 |
0,32 |
0,03 |
- |
10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
174,00 |
23,62 |
- |
7,66 |
Tổng |
41 |
560,02 |
77,39 |
12,06 |
8,15 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất an ninh |
1 |
0,22 |
2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2 |
2,35 |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,31 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
1 |
0,04 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,04 |
5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
0,11 |
6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10 |
1,07 |
|
Tổng |
17 |
4,10 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
74.662,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.077,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.653,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.124,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31.314,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.276,53 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.940,37 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
520,59 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
409,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22.621,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,32 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
56,80 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,20 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
118,02 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.772,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
26,56 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,08 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
90,79 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
12,54 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,04 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
9,80 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,41 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.159,15 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
127,88 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,50 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,87 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
75,93 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
77,92 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,72 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,84 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,95 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,24 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.205,55 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
17.764,80 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,85 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.004,05 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
641,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
70,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
36,36 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
34,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
53,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
399,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11,75 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
8,15 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
91,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
40,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
4,59 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,08 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,73 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
10,61 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
0,55 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,25 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,00 |
|
- Đất giao thông |
5,14 |
|
- Đất thủy lợi |
2,37 |
|
- Đất chợ |
0,30 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,60 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
10,32 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2,60 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,12 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,01 |
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,43 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,97 |
2.12 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,06 |
2.13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
6,72 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
0,02 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
718,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
82,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
37,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
547,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
12,06 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
73,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
69,30 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
50,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
5,00 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
4,30 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
10,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,28 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai;
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên công trình |
Mã loại đất |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
|
1 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
CQP |
Phú Vinh |
4,00 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
|
2 |
Trụ sở Công an xã Suối Nho |
CAN |
Suối Nho |
0,23 |
3 |
Trụ sở công an xã Phú Vinh |
CAN |
Phú Vinh |
0,20 |
4 |
Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mở rộng |
CAN |
TT.Định Quán |
0,41 |
5 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vực phía Nam |
CAN |
Thanh Sơn |
17,10 |
6 |
Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng điểm về an ninh, trật tự |
CAN |
Phú Túc |
1,00 |
|
3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
7 |
Cụm công nghiệp Phú Túc |
SKN |
Phú Túc |
50,00 |
|
4. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
8 |
Khu nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Phú Cường |
TMD |
Phú Cường |
19,20 |
9 |
Khu du lịch sinh thái Thác Ba Giọt |
TMD |
Phú Vinh |
2,71 |
10 |
Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi |
TMD |
Gia Canh |
5,67 |
11 |
Điểm du lịch sinh thái Thác Mai |
TMD |
Gia Canh |
2,94 |
12 |
Điểm trưng bày sản phẩm ca cao |
TMD |
Phú Hòa |
0,40 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa |
TMD |
Túc Trưng |
0,04 |
14 |
Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng) |
TMD |
TT.Định Quán |
0,08 |
15 |
Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2) |
TMD |
Thanh Sơn |
0,14 |
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
16 |
Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định |
SKC |
Ngọc Định |
1,00 |
|
6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
6.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
17 |
Nhà cộng đồng dân tộc Mường |
DVH |
Phú Túc |
0,47 |
18 |
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn |
DVH |
Thanh Sơn |
0,97 |
19 |
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Phú Lợi |
DVH |
Phú Lợi |
0,41 |
20 |
Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định |
DVH |
Ngọc Định |
2,50 |
21 |
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Suối Nho |
DVH |
Suối Nho |
0,37 |
|
6.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
22 |
Trường Mầm Non Hoa Cúc (điểm ấp 7) |
DGD |
Phú Tân |
0,25 |
23 |
Trường MN Phú Vinh (Mở rộng) |
DGD |
Phú Vinh |
0,20 |
24 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
DGD |
Phú Cường |
1,24 |
25 |
Trường MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở rộng) |
DGD |
Ngọc Định |
0,64 |
26 |
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu |
DGD |
Phú Hòa |
0,80 |
27 |
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng) |
DGD |
Suối Nho |
1,17 |
28 |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng) |
DGD |
La Ngà |
0,62 |
29 |
Trường TH La Ngà |
DGD |
La Ngà |
1,10 |
30 |
Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính) |
DGD |
Ngọc Định |
0,48 |
31 |
Trường MN Phú Hòa ấp 3 |
DGD |
Phú Hòa |
0,40 |
32 |
Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1) |
DGD |
Phú Tân |
0,47 |
33 |
Trường MN Hướng Dương ấp 3 |
DGD |
Thanh Sơn |
0,50 |
34 |
Trường MN Sen Hồng ấp 6 |
DGD |
Suối Nho |
0,33 |
35 |
Trường MN Sen Hồng điểm chính |
DGD |
Suối Nho |
0,15 |
36 |
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 1) |
DGD |
Thanh Sơn |
1,40 |
37 |
Trường TH Suối Nho (mở rộng) |
DGD |
Suối Nho |
1,01 |
38 |
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai |
DGD |
TT.Định Quán |
1,10 |
39 |
Trường THPT Định Quán (mở rộng) |
DGD |
TT.Định Quán |
1,32 |
40 |
Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây Sao |
DGD |
Thanh Sơn |
1,10 |
|
6.3. Đất giao thông |
|
|
|
41 |
Đường ven sông Đồng Nai |
DGT |
Phú Tân, Phú Vinh |
3,00 |
42 |
Đường cầu Suối Rắc |
DGT |
Túc Trưng |
3,00 |
43 |
Bến xe Phú Túc (mở rộng) |
DGT |
Phú Túc |
1,30 |
44 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-763 đoạn từ km0+000 đến km29+500 |
DGT |
Phú Túc, Suối Nho |
27,61 |
45 |
Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú |
DGT |
TT.Định Quán |
0,40 |
46 |
Cầu Suối Cạn |
DGT |
Thanh Sơn |
0,20 |
47 |
Đường vào khu dân cư ấp 3 (đường và khu tái định cư xã Phú Lợi) |
DGT |
Phú Lợi |
2,10 |
48 |
Đường 11B |
DGT |
Túc Trưng |
0,07 |
49 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
DGT |
TT.Định Quán |
2,61 |
50 |
Đường Cao Cang đoạn 3 |
DGT |
Gia Canh |
47,04 |
51 |
Đường nối cụm công nghiệp Phú Túc đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc) |
DGT |
Phú Túc |
9,00 |
52 |
Cầu Thanh Sơn |
DGT |
Thanh Sơn, Ngọc Định |
4,75 |
53 |
Đường Tà Lài - Trà Cổ |
DGT |
Phú Hòa, Gia Canh |
5,74 |
54 |
Đường Cao Cang đoạn 1, 2 |
DGT |
Gia Canh |
19,26 |
55 |
Mở rộng đường Lý Thái Tổ |
DGT |
TT.Định Quán |
4,45 |
|
6.4. Đất thủy lợi |
|
|
|
56 |
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh |
DTL |
Thanh Sơn |
6,40 |
57 |
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán |
DTL |
Gia Canh, Phú Hòa |
11,50 |
58 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi - Phú Tân, huyện Định Quán. |
DTL |
Phú Tân |
0,25 |
59 |
Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân |
DTL |
Phú Tân |
4,00 |
60 |
Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên |
DTL |
Thanh Sơn |
25,00 |
61 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt |
DTL |
Suối Nho |
0,10 |
62 |
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà |
DTL |
Ngọc Định |
0,68 |
63 |
Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống kênh tưới |
DTL |
Phú Vinh |
5,00 |
64 |
Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị trấn Định Quán |
DTL |
TT.Định Quán |
0,55 |
65 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung tại ấp Bến Nôm 2 |
DTL |
Phú Cường |
0,30 |
66 |
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Điền |
DTL |
Phú Hòa |
0,20 |
67 |
Đập dâng Cần Đu 2 |
DTL |
Phú Túc |
0,28 |
|
6.5. Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
6.6. Đất chợ |
|
|
|
68 |
Chợ Phú Túc |
DCH |
Phú Túc |
0,34 |
69 |
Chợ Suối Nho |
DCH |
Suối Nho |
0,48 |
70 |
Chợ Túc Trưng |
DCH |
Túc Trưng |
1,00 |
71 |
Chợ Phú Vinh |
DCH |
Phú Vinh |
0,20 |
|
6.7. Đất năng lượng |
|
|
|
72 |
Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối |
DNL |
La Ngà |
0,68 |
73 |
Đường dây 110 kV một mạch Định Quán 2 - Vĩnh An |
DNL |
La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường |
1,51 |
|
7. Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
74 |
Di tích danh thắng đá Ba Chồng |
DDL |
TT.Định Quán |
9,80 |
|
8. Đất ở tại đô thị |
|
|
|
75 |
Khu tái định cư 3 |
ODT |
TT.Định Quán |
9,75 |
76 |
Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh |
ODT |
TT.Định Quán |
19,68 |
77 |
Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ |
ODT |
TT.Định Quán |
1,00 |
78 |
Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn |
ODT |
TT.Định Quán |
0,52 |
|
9. Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
79 |
Khu tái định cư phố chợ Suối Nho |
ONT |
Suối Nho |
0,07 |
80 |
Khu nhà ở và dịch vụ phục vụ công nhân Cụm CN Phú Cường |
ONT |
Phú Cường |
4,00 |
81 |
Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn |
ONT |
Gia Canh |
1,93 |
82 |
Đường và khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi |
ONT |
Phú Lợi |
3,62 |
83 |
Khu tái định cư chợ Suối Nho |
ONT |
Suối Nho |
0,24 |
|
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
84 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc Trưng |
TSC |
Túc Trưng |
0,15 |
85 |
Trụ sở Ban CHQS xã |
TSC |
Ngọc Định |
0,32 |
86 |
Trụ sở kho bạc |
TSC |
TT.Định Quán |
0,13 |
87 |
Trụ sở phòng giáo dục |
TSC |
TT.Định Quán |
0,22 |
88 |
Trung tâm hành chính xã Ngọc Định |
TSC |
Ngọc Định |
5,00 |
|
11. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
89 |
Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng) |
DRA |
Túc Trưng |
9,50 |
90 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
DRA |
Phú Hòa |
0,60 |
91 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
DRA |
Ngọc Định |
0,05 |
92 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
DRA |
Phú Cường |
0,05 |
93 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
DRA |
Phú Lợi |
0,05 |
94 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
DRA |
Phú Ngọc |
0,05 |
95 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
DRA |
Suối Nho |
0,05 |
96 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
DRA |
La Ngà |
0,05 |
97 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 3 |
DRA |
Gia Canh |
0,05 |
98 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 7 |
DRA |
Thanh Sơn |
0,05 |
99 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 9 |
DRA |
Gia Canh |
0,05 |
|
12. Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
100 |
Giáo xứ Đức Thắng |
TON |
Túc Trưng |
0,04 |
101 |
Chùa Tịnh Quang |
TON |
Ngọc Định |
0,40 |
102 |
Chùa Pháp Độ |
TON |
Phú Túc |
0,76 |
103 |
Chùa Từ Thiện (mở rộng) |
TON |
Túc Trưng |
0,17 |
104 |
Chùa Trúc Lâm |
TON |
Phú Cường |
1,25 |
105 |
Giáo xứ Phú Dòng |
TON |
Phú Cường |
1,02 |
106 |
Chi hội Tin Lành Phú Tân |
TON |
Phú Tân |
0,10 |
107 |
Chùa Huyền Quang |
TON |
La Ngà |
0,31 |
108 |
Chùa Phước Lộc |
TON |
Ngọc Định |
1,14 |
109 |
Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng) |
TON |
Phú Vinh |
2,96 |
110 |
Giáo xứ Xuân Kiên |
TON |
Thanh Sơn |
0,47 |
111 |
Chi hội Tin Lành Túc Trưng |
TON |
Túc Trưng |
0,30 |
112 |
Chùa Từ Phổ |
TON |
Gia Canh |
0,25 |
113 |
Phước Nghiêm Bửu Tự |
TON |
La Ngà |
0,12 |
114 |
Tịnh xá Đa Bảo |
TON |
La Ngà |
0,12 |
115 |
Giáo xứ Hiệp Nhất |
TON |
Phú Cường |
0,38 |
116 |
Giáo xứ La Ngà |
TON |
Phú Ngọc |
1,83 |
117 |
Dòng Thánh gia |
TON |
Phú Túc |
2,29 |
118 |
Giáo xứ Xuân Trường |
TON |
Thanh Sơn |
0,69 |
119 |
Giáo xứ Tam Phú |
TON |
Túc Trưng |
0,30 |
120 |
Tu viện Thánh Gioan Granda |
TON |
Suối Nho |
0,45 |
121 |
Tịnh xá Bửu Sơn |
TON |
Ngọc Định |
1,25 |
122 |
Thiền tự Châu Nguyên |
TON |
Phú Ngọc |
0,02 |
123 |
Tịnh thất Linh Ứng |
TON |
Phú Ngọc |
0,01 |
124 |
Tịnh thất Lộc Huệ |
TON |
Phú Ngọc |
0,02 |
125 |
Tịnh xá Ngọc Hiệp |
TON |
TT.Định Quán |
0,35 |
126 |
Tu hội Nữ tử Bác Ái Vinh sơn |
TON |
TT.Định Quán |
0,19 |
|
13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
127 |
Nghĩa trang xã Phú Ngọc |
NTD |
Phú Ngọc |
10,00 |
128 |
Nghĩa trang Thanh Sơn |
NTD |
Thanh Sơn |
2,40 |
129 |
Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang |
NTD |
Phú Ngọc |
1,90 |
|
14. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
130 |
Mỏ đá Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3) |
SKX |
Gia Canh |
0,80 |
|
15. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
131 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng |
DSH |
Ngọc Định |
0,03 |
132 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Thành |
DSH |
Ngọc Định |
0,10 |
133 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 |
DSH |
Phú Lợi |
0,08 |
134 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 |
DSH |
Phú Lợi |
0,10 |
135 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
DSH |
Phú Ngọc |
0,05 |
136 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 |
DSH |
Gia Canh |
0,05 |
137 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
DSH |
Gia Canh |
0,07 |
138 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao 2/97 |
DSH |
La Ngà |
0,37 |
139 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
DSH |
La Ngà |
0,25 |
140 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Mít Nài |
DSH |
La Ngà |
0,07 |
141 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 1 |
DSH |
La Ngà |
0,19 |
142 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận |
DSH |
Ngọc Định |
0,07 |
143 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1 |
DSH |
Phú Cường |
0,18 |
144 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 2 |
DSH |
Phú Cường |
0,07 |
145 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Tam Bung |
DSH |
Phú Cường |
0,07 |
146 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
DSH |
Phú Hòa |
0,10 |
147 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
DSH |
Phú Hòa |
0,10 |
148 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
DSH |
Phú Lợi |
0,16 |
149 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
DSH |
Phú Ngọc |
0,08 |
150 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
DSH |
Phú Tân |
0,06 |
151 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
DSH |
Phú Tân |
0,18 |
152 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 |
DSH |
Phú Tân |
0,06 |
153 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 |
DSH |
Phú Tân |
0,05 |
154 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
DSH |
Phú Tân |
0,04 |
155 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
DSH |
Phú Tân |
0,07 |
156 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 |
DSH |
Phú Tân |
0,05 |
157 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Son |
DSH |
Phú Túc |
0,30 |
158 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao Tam Bung |
DSH |
Phú Túc |
0,05 |
159 |
Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1 |
DSH |
Phú Túc |
0,03 |
160 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 |
DSH |
Phú Vinh |
0,09 |
161 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
DSH |
Suối Nho |
0,06 |
162 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
DSH |
Suối Nho |
0,03 |
163 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
DSH |
Suối Nho |
0,04 |
164 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 94 |
DSH |
Túc Trưng |
0,36 |
165 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 3 |
DSH |
Túc Trưng |
0,15 |
166 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 2 |
DSH |
Túc Trưng |
0,12 |
167 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Bình |
DSH |
Túc Trưng |
0,10 |
168 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Dzui |
DSH |
Túc Trưng |
0,03 |
169 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 1 |
DSH |
Túc Trung |
0,04 |
170 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 1 |
DSH |
Túc Trưng |
0,05 |
171 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
DSH |
Gia Canh |
0,05 |
172 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 |
DSH |
Phú Vinh |
0,10 |
173 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 1 |
DSH |
Phú Vinh |
0,10 |
174 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 2 |
DSH |
Phú Vinh |
0,20 |
175 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ba Tầng |
DSH |
Phú Vinh |
0,10 |
176 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
DSH |
Gia Canh |
0,05 |
177 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 10 |
DSH |
Gia Canh |
0,11 |
178 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 |
DSH |
Gia Canh |
0,05 |
179 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 |
DSH |
Gia Canh |
0,18 |
180 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 |
DSH |
Gia Canh |
0,05 |
181 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 9 |
DSH |
Gia Canh |
0,10 |
182 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
DSH |
La Ngà |
0,03 |
183 |
Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng |
DSH |
La Ngà |
0,04 |
184 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Vĩnh An |
DSH |
La Ngà |
0,09 |
185 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Trung |
DSH |
Ngọc Định |
0,05 |
186 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp |
DSH |
Ngọc Định |
0,03 |
187 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Dòng |
DSH |
Phú Cường |
0,08 |
188 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tân |
DSH |
Phú Cường |
0,06 |
189 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tâm |
DSH |
Phú Cường |
0,04 |
190 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thọ |
DSH |
Phú Cường |
0,03 |
191 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thống Nhất |
DSH |
Phú Cường |
0,03 |
192 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
DSH |
Phú Hòa |
0,03 |
193 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
DSH |
Phú Hòa |
0,03 |
194 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
DSH |
Phú Lợi |
0,05 |
195 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
DSH |
Phú Ngọc |
0,03 |
196 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 |
DSH |
Phú Ngọc |
0,05 |
197 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cầu Ván |
DSH |
Phú Túc |
0,06 |
198 |
Nhà văn hóa kết khu thể thao ấp Suối Rút |
DSH |
Phú Túc |
0,07 |
199 |
Nhà văn hóa ấp Tân Lập |
DSH |
Phú Túc |
0,03 |
200 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
DSH |
Phú Vinh |
0,05 |
201 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
DSH |
Phú Vinh |
0,02 |
202 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
DSH |
Phú Vinh |
0,03 |
203 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 |
DSH |
Suối Nho |
0,07 |
204 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
DSH |
Suối Nho |
0,05 |
205 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Chợ |
DSH |
Suối Nho |
0,05 |
206 |
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Thương |
DSH |
TT.Định Quán |
0,03 |
207 |
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2 |
DSH |
TT.Định Quán |
0,06 |
208 |
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực |
DSH |
TT.Định Quán |
0,03 |
209 |
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng |
DSH |
TT.Định Quán |
0,10 |
210 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
DSH |
Thanh Sơn |
0,03 |
211 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
DSH |
Thanh Sơn |
0,10 |
212 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 |
DSH |
Thanh Sơn |
0,24 |
213 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
DSH |
Thanh Sơn |
0,21 |
214 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
DSH |
Thanh Sơn |
0,54 |
215 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 |
DSH |
Thanh Sơn |
0,20 |
216 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
DSH |
Phú Ngọc |
0,05 |
217 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
DSH |
Phú Ngọc |
0,03 |
218 |
Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Cường |
DSH |
TT.Định Quán |
0,02 |
219 |
Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Nhất |
DSH |
TT.Định Quán |
0,02 |
220 |
Nhà văn hóa Khu phố 114 |
DSH |
TT.Định Quán |
0,02 |
|
16. Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
221 |
Hồ chứa nước Cà Ròn |
MNC |
Gia Canh |
174,00 |
222 |
Hồ Thanh Sơn |
MNC |
Thanh Sơn |
86,50 |
|
17. Dự án đưa vào kế hoạch để thực hiện đấu giá của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
223 |
Khu đất trạm y tế xã Ngọc Định cũ (Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 59 xã Ngọc Định, huyện Định Quán) |
TMD |
Ngọc Định |
0,31 |
224 |
Thửa đất số 556A tờ bản đồ số 14 thị trấn Định Quán (Trung tâm thương mại dịch vụ tại công viên 17/3) |
TMD |
TT.Định Quán |
0,60 |
225 |
Khu đất thương mại dịch vụ (Các thửa đất số thửa 85A, 86, 88, 89 tờ bản đồ số 5 và một phần đất giao thông tờ 5) |
TMD |
Phú Vinh |
0,75 |
|
18. Các dự án kế hoạch để thu hồi giao Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý, khai thác |
|
|
|
226 |
Thửa đất 246 tờ 56 (Khu đất trường Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1) |
ONT |
Túc Trưng |
0,05 |
227 |
Thửa đất 338 tờ bản đồ số 55 (Hội trường UBND xã Túc Trưng cũ) |
DBV |
Túc Trưng |
0,05 |
228 |
Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi |
ODT |
TT.Định Quán |
0,02 |
229 |
Khu đất tại ấp 3 |
ONT |
Phú Vinh |
0,04 |
230 |
Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) (KP Hiệp Tâm 2) |
ODT |
TT.Định Quán |
0,02 |
231 |
Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp Bến Nôm 1 |
ONT |
Phú Cường |
0,10 |
232 |
Khu đất văn phòng ấp 5 |
ONT |
Phú Ngọc |
0,02 |
233 |
Khu đất văn phòng ấp Phú Tân |
ONT |
Phú Cường |
0,01 |
234 |
Khu đất tờ 48 thửa 70a cho ông Huỳnh Trung Dũng thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC |
SKC |
Phú Vinh |
0,12 |
235 |
Khu đất thu hồi của ông Hồ Say Sương (tờ 4 thửa 41) |
ODT |
TT.Định Quán |
0,01 |
236 |
32 lô đất khu tái định cư ấp 3 |
ONT |
La Ngà |
0,63 |
|
19. Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án |
|
|
|
237 |
Đấu giá khu đất công trồng cao su tại xã Túc Trưng |
CLN |
Túc Trưng |
5,61 |
238 |
Giao đất cho bà Đường Quốc Bội |
ONT |
Phú Tân |
0,05 |
239 |
Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân khu nhận bàn giao |
CLN |
Gia Canh |
8,00 |
240 |
Giao đất cho các hộ bị ảnh hưởng bởi hoạt động của dự án nhà máy xử lý rác Định Quán |
ONT |
La Ngà |
0,27 |
241 |
Xưởng sơ chế hạt Điều Nhân Hòa Phát |
SKC |
Túc Trưng |
1,15 |
242 |
Di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt lở đồi 112 |
CLN |
TT.Định Quán |
8,50 |
|
20. Dự án trong vùng phát triển chăn nuôi |
|
|
|
243 |
Trang trại chăn nuôi (Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm Hai) |
NKH |
Phú Hòa |
12,23 |
|
|
|
|
|
|
1. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
244 |
Trạm xăng dầu Phú Tân |
TMD |
Phú Tân |
0,12 |
|
2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
245 |
Công ty May Đồng Nai (mở rộng) |
SKC |
Phú Lợi |
5,98 |
246 |
Cơ sở đan lát |
SKC |
Phú Hòa |
0,25 |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
3.1. Đất năng lượng |
|
|
|
247 |
TBA 220kV Định Quán và đường dây đấu nối |
DNL |
Phú Vinh |
5,00 |
248 |
ĐZ 220kV mạch hai Sông Mây - Bảo Lộc |
DNL |
Phú Tân, Phú Vinh, TT.Định Quán, Ngọc Định, Phú Ngọc, La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường |
1,83 |
249 |
Thủy điện Phú Tân 2 |
DNL |
Phú Tân, Thanh Sơn, Phú Vinh |
100,20 |
250 |
Đường dây 110kV đấu nối Nhà máy điện Phú Tân 2 |
DNL |
Phú Vinh |
0,80 |
|
4. Đất xây dựng cơ sở tôn giáo |
|
|
|
251 |
Chùa Hương Dầu |
TON |
Phú Túc |
0,20 |
252 |
Giáo xứ Đức Thắng |
TON |
Túc Trưng |
2,03 |
253 |
Tu viện Vinh Sơn |
TON |
Túc Trưng |
8,27 |
254 |
Thiền viện Minh Đăng |
TON |
Phú Cường |
1,53 |
255 |
Thiền viện Trúc Lâm Đông Giác |
TON |
Phú Ngọc |
2,52 |
256 |
Chùa Liên Hoa |
TON |
Suối Nho |
0,35 |
|
5. Đất do Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý |
|
|
|
257 |
Thửa đất số 223, tờ bản đồ số 48 |
SKC |
Phú Vinh |
0,11 |
258 |
Trang trại chăn nuôi heo giống Phi Long tại ấp 7, xã Phú Ngọc do Công ty TNHH chăn nuôi Phi Long làm chủ đầu tư. |
NKH |
Phú Ngọc |
9,62 |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn |
|
Các xã, thị trấn |
25,00 |
2 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
|
Các xã, thị trấn |
3,00 |
3 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện |
|
Các xã, thị trấn |
145,00 |
4 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) |
|
Các xã, thị trấn |
15,00 |
5 |
Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) |
|
Các xã, thị trấn |
132,00 |
6 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã |
|
Các xã, thị trấn |
50,00 |
7 |
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản |
|
Các xã, thị trấn |
4,30 |
8 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản |
|
Các xã, thị trấn |
5,00 |
9 |
Chuyển từ đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
Các xã, thị trấn |
10,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐỊNH
QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT |
Tên công trình |
Mã loại đất |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích (ha) |
Lý do hủy bỏ |
1 |
Trụ sở công an xã Thanh Sơn |
CAN |
Thanh Sơn |
0,22 |
Do đã xây dựng trong khuôn viên trụ sở UBND xã |
2 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
DSH |
Gia Canh |
0,06 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
3 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
DSH |
Phú Lợi |
0,05 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
4 |
Nhà văn hóa ấp Chợ |
DSH |
Phú Túc |
0,04 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
5 |
Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2 |
DSH |
Phú Túc |
0,03 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
6 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cây Xăng |
DSH |
Phú Túc |
0,14 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
7 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp Bình Hòa |
DSH |
Phú Túc |
0,05 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
8 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
DSH |
Thanh Sơn |
0,28 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
9 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 |
DSH |
Thanh Sơn |
0,20 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
10 |
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi |
DSH |
TT.Định Quán |
0,15 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
11 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồng Xoài |
DSH |
Túc Trưng |
0,07 |
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này |
12 |
Bãi tập lái xe |
TMD |
Ngọc Định |
1,35 |
Chưa có nhu cầu thực hiện |
13 |
Trạm dừng chân La Ngà |
TMD |
La Ngà |
1,00 |
Không còn nhu cầu thực hiện |
14 |
Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện |
DBV |
TT.Định Quán |
0,04 |
Không còn nhu cầu thực hiện |
15 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
DRA |
Túc Trưng |
0,06 |
Chưa có nhu cầu thực hiện |
16 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 1 |
DRA |
Thanh Sơn |
0,05 |
Chưa có nhu cầu thực hiện |
17 |
Xưởng sơ chế hạt Điều Phúc Lợi |
SKC |
Phú Cường |
0,31 |
Không còn nhu cầu thực hiện |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO TỪNG
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Gia Canh |
La Ngà |
Ngọc Định |
Phú Cường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
74.662,86 |
16.497,05 |
3.160,27 |
3.553,41 |
741,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.077,06 |
682,73 |
- |
91,74 |
28,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.653,37 |
678,72 |
- |
98,53 |
31,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.124,32 |
910,76 |
27,55 |
68,77 |
14,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31.314,34 |
1.743,33 |
2.987,21 |
2.534,74 |
663,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.276,53 |
12.094,27 |
4,63 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.940,37 |
969,91 |
- |
798,86 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
520,59 |
68,36 |
140,83 |
25,23 |
11,25 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
409,65 |
27,69 |
0,05 |
34,07 |
23,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22.621,71 |
700,64 |
5.042,70 |
811,64 |
4.893,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,32 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
56,80 |
- |
56,80 |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,20 |
- |
- |
- |
44,46 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,02 |
8,93 |
3,86 |
5,14 |
19,79 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
118,02 |
5,81 |
12,35 |
11,22 |
1,84 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.772,15 |
172,52 |
145,62 |
94,11 |
47,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
25,96 |
0,65 |
2,75 |
6,89 |
0,38 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,08 |
0,15 |
0,49 |
0,49 |
0,14 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
90,79 |
5,14 |
6,66 |
8,44 |
5,38 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
12,54 |
0,57 |
- |
- |
0,64 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,04 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
9,80 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,41 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
1,02 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.159,15 |
122,17 |
122,24 |
60,64 |
85,21 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
127,88 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,50 |
0,26 |
0,80 |
5,96 |
0,53 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,87 |
0,50 |
0,29 |
0,65 |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
75,93 |
1,12 |
5,07 |
8,87 |
10,13 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
77,92 |
5,19 |
3,48 |
4,41 |
5,76 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,72 |
10,16 |
- |
- |
1,56 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,84 |
0,88 |
2,04 |
0,49 |
0,72 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,55 |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,24 |
0,01 |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.205,55 |
198,99 |
46,57 |
92,43 |
6,36 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
17.764,80 |
174,00 |
4.643,53 |
527,67 |
4.669,17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,85 |
0,12 |
- |
- |
- |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.004,05 |
- |
- |
- |
- |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO TỪNG
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Ngọc |
Phú Tân |
Phú Túc |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.444,73 |
2.402,06 |
5.250,97 |
4.194,26 |
2.480,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
200,93 |
72,29 |
2,56 |
257,27 |
155,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
165,94 |
53,13 |
2,70 |
- |
144,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,13 |
17,92 |
2.016,98 |
57,46 |
43,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.133,21 |
2.239,27 |
2.686,14 |
3.763,37 |
2.244,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
371,51 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
62,36 |
8,61 |
60,31 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14,82 |
1,91 |
73,66 |
44,07 |
8,15 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
77,64 |
8,31 |
91,51 |
11,78 |
29,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
115,99 |
152,84 |
1.763,67 |
298,56 |
316,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
0,68 |
- |
- |
1,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
49,74 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,28 |
1,46 |
0,60 |
0,14 |
0,25 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,73 |
12,38 |
10,20 |
2,75 |
9,51 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
57,57 |
62,35 |
198,93 |
146,79 |
112,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,49 |
0,74 |
1,51 |
0,74 |
1,56 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,14 |
0,21 |
0,22 |
0,13 |
0,39 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,43 |
4,14 |
8,40 |
3,52 |
4,15 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
1,30 |
- |
0,51 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
4,04 |
- |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,21 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42,07 |
71,31 |
122,60 |
76,95 |
88,55 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
0,37 |
0,33 |
0,90 |
0,75 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
1,43 |
- |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,19 |
- |
9,34 |
0,21 |
7,84 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,91 |
- |
16,61 |
0,24 |
11,42 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,40 |
0,39 |
0,48 |
0,77 |
0,98 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
0,35 |
0,18 |
0,45 |
0,28 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,28 |
3,50 |
258,41 |
69,36 |
33,42 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
1.140,47 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
- |
- |
- |
- |
- |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO TỪNG
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phú Vinh |
Suối Nho |
Thanh Sơn |
Túc Trưng |
TT.Định Quán |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.181,12 |
2.913,62 |
24.934,68 |
4.213,88 |
695,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
346,96 |
357,16 |
770,09 |
1,84 |
110,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
351,05 |
296,67 |
730,75 |
- |
99,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,41 |
584,87 |
282,76 |
27,02 |
23,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.774,45 |
1.904,36 |
2.981,55 |
4.114,43 |
544,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
3.806,12 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
17.040,32 |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,12 |
42,41 |
42,84 |
14,47 |
14,47 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,18 |
24,82 |
11,00 |
56,12 |
3,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
270,98 |
413,81 |
6.605,91 |
928,05 |
306,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
17,10 |
0,26 |
6,28 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,64 |
0,19 |
1,05 |
7,13 |
2,56 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,24 |
21,05 |
2,59 |
10,75 |
8,60 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
80,57 |
86,49 |
310,45 |
146,44 |
110,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,54 |
0,42 |
2,97 |
1,27 |
5,05 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
0,13 |
0,48 |
0,61 |
3,44 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,43 |
6,48 |
10,67 |
5,88 |
14,07 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,16 |
- |
1,56 |
2,19 |
5,61 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
9,80 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
0,27 |
0,05 |
9,50 |
0,06 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
86,13 |
112,18 |
97,93 |
67,17 |
4,00 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
127,88 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,26 |
0,54 |
1,43 |
3,64 |
6,38 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,74 |
9,88 |
3,57 |
4,60 |
8,37 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
7,21 |
2,65 |
5,20 |
0,58 |
12,26 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,79 |
0,26 |
1,08 |
1,91 |
0,65 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
1,01 |
0,54 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,72 |
0,10 |
- |
1,71 |
0,44 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
75,68 |
32,74 |
323,00 |
53,31 |
8,50 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
147,46 |
5.842,46 |
620,04 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
2,08 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
- |
- |
- |
- |
1.004,05 |
Quyết định 5054/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 5054/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5054/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video